thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU MỨC THƠNG HIỂU
CÓ ĐÁP ÁN
Oxyz ,
( S ) : x 2 + ( y − 1) 2 + z 2 = 9
Câu 1. Trong khơng gian
mặt cầu
có bán kính bằng
A. 9
B. 3.
C. 81
D. 6
Oxyz
M (0;0; 2)
O
Câu 2. Trong không gian
, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ
và đi qua điểm
có phương
trình là:
x2 + y 2 + z 2 = 2
x2 + y 2 + z 2 = 4
A.
B.
.
2
2
2
2
2
x + y + ( z − 2) = 4
x + y + ( z − 2) 2 = 2
C.
.
D.
.
(S ) : x2 + ( y − 2 ) + z 2 = 9
2
Oxyz ,
Câu 3. Trong không gian
cho mặt cầu
6
18
A.
B.
Oxyz ,
Câu 4. Trong không gian
cho mặt cầu
6
18
A.
B.
C.
( S) : x
2
3
+ y 2 + ( z + 2) = 9
. Bán kính của
9
D.
2
9
C.
( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 16.
. Bán kính của
3
D.
(S )
bằng
( S)
bằng
(S )
Câu 5. Trong khơng gian Oxyz, cho mặt cầu
Bán kính của
bằng
A. 32.
B. 8.
C. 4.
D. 16.
2
2
2
Oxyz ,
( S ) : x + y + ( z − 2) = 16
(S )
Câu 6. Trong khơng gian
cho mặt cầu
. Bán kính của
bằng
32
16
8
4
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):
là
−2; 4; −1)
2; − 4;1)
A. (
.
B. (
.
( x − 2)
2
+ ( y + 4 ) + ( z − 1) = 9
2
2
C. (2;4;1).
. Tâm của (S) có tọa độ
D.
( −2; −4; −1) .
( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 9 . Tìm tọa độ tâm I và
Câu 8. Trong khơng gian Oxyx, cho mặt cầu
bán kính R của mặt cầu (S).
I −2;1; −1) , R = 3
I −2;1; −1) , R = 9
I 2; −1;1) , R = 3
I 2; −1;1) , R = 9.
A. (
. B. (
.
C. (
.
D. (
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình của
một mặt cầu?
2
2
2
2
A. x + y + z + x − 2 y + 4 z − 3 = 0 .
2
2
2
2
2
B. 2 x + 2 y + 2 z − x − y − z = 0 .
x + y + z − 2 x + 4 y − 4 z + 10 = 0 .
C.
D. 2 x + 2 y + 2 z + 4 x + 8 y + 6 z + 3 = 0.
A −2;1;1) , B ( 0; −1;1)
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
. Phương trình mặt cầu đường
AB
kính
là
2
2
2
( x + 1)
A.
( x + 1)
2
2
+ y 2 + ( z − 1) = 8
( x + 1)
B.
2
+ y + ( z + 1) = 8
2
2
2
. D.
.
( x − 1)
2
2
2
2
+ y 2 + ( z − 1) = 2.
2
C.
+ y + ( z − 1) = 2.
2
2
2
2
2
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x + y + z − 4 x + 2 y + 6 z − 1 = 0. Tâm
của mặt cầu (S) là
I 2; −1;3)
I −2;1;3)
I 2; −1; −3)
I 2;1; −3)
A. (
.
B. (
.
C. (
.
D. (
.
thuvienhoclieu.com
Trang 1
thuvienhoclieu.com
2
2
2
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x + y + z − 8 x + 10 y − 6 z + 49 = 0 . Tính bán kính
R của mặt cầu (S).
C. R = 151 .
D. R = 99.
I 2; −2;3 )
A 5; −2;1)
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm (
đi qua điểm (
có
phương trình
B. R = 7 .
A. R = 1 .
( x − 5)
A.
( x − 2)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 13
2
( x + 2)
B.
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 13.
2
2
C.
( x − 2 ) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 13.
D.
S : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 10 y − 6 z + 49 = 0
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( )
. Tìm tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S).
I −4;5; −3)
I 4; −5;3)
I −4;5; −3)
A. (
và R = 1 .
B. (
và R = 7. C. (
và
I 4; −5;3)
R=7.
D. (
và R = 1.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 13
.
2
2
2
2
2
2
.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
I ( −1; −2; 2 ) , R = 3
I 1; 2; −2 ) , R =
. B. (
2.
C.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
I ( −1; −2; 2 ) , R = 4
.
I ( 2; −2;0 )
I ( 1; 2; −2 ) , R = 4.
D.
. Viết phương trình mặt cầu tâm I
bán kính R = 4.
A.
( x + 2)
( x − 2)
2
2
+ ( y − 2) + z 2 = 4
( x + 2)
2
B.
+ ( y − 2 ) + z 2 = 16.
D.
( x − 2)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 4.
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 16
.
2
.
2
( x − 5)
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
C.
2
2
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 9.
2
2
Tính
bán kính R của mặt cầu (S).
A. R = 18 .
B. R = 9 .
C. R = 3 .
D. R = 6.
A ( 2; −6;4)
Oxyz
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
. Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt cầu đường kính
( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 2)
2
( x + 1) + ( y − 3) + ( z + 2)
2
2
A.
2
2
C.
2
OA
?
( x − 2) + ( y + 6) + ( z − 4)
2
= 56.
( x + 2) + ( y − 6) + ( z + 4)
2
= 56.
2
= 14.
B.
2
2
= 14.
D.
2
( S) : ( x − 5) + ( y + 4)
2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
I
2
+ z2 = 9
. Hãy tìm tọa
( S)
R
độ tâm và bán kính
của mặt cầu
?
I ( 5;4;0) , R = 3.
I ( −5;4;0) , R = 9.
A.
B.
C.
I ( 5; −4;0) , R = 9.
D.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm
r=2
I ( 1;2;3)
có phương trình là:
( x − 1) + ( y − 2) + ( z − 3)
2
A.
I ( 5; −4;0) , R = 3.
2
2
( x + 1) + ( y + 2) + ( z + 3)
2
= 2.
B.
thuvienhoclieu.com
2
2
= 4.
Trang 2
, bán kính
thuvienhoclieu.com
( x + 1) − ( y + 2) − ( z + 3)
2
2
2
( x − 1) + ( y − 2) + ( z − 3)
2
= 4.
2
2
= 4.
C.
D.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S).
x2 + y 2 + z 2 − 2x + 6 y − 8z + 1 = 0
I ( −1;3;−4) ;r = 5
I ( 1;−3;4) ;r = 5
I ( 1;−3;4) ;r = 25
A.
.
B.
C.
D.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
(x + 5)2 + y2 + (z + 4)2 = 4
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
I ( 5;0;4) , R = 4.
I ( 5;0;4) , R = 2.
I ( −5;0; −4) , R = 2.
A.
B.
C.
D.
I ( 1; −3;4) ;r = −5
.
I ( −5;0; −4) , R = 4.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ
(S )
AB.
cầu
tâm A và bán kính
( x − 1) + ( y − 2 )
2
+ z 2 = 14.
( x + 1) + ( y − 2 )
2
+ z = 14.
2
A.
2
C.
Oxyz
, cho
A ( 1; 2;0 ) ; B ( 3; −1;1)
( x + 1) + ( y + 2 )
2
+ z 2 = 14.
( x − 1) + ( y + 2 )
2
+ z 2 = 14.
2
B.
2
2
D.
. Viết phương trình mặt
(S) :(x − 1)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = 9
Oxyz,
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
M (2;1;1)
thuộc mặt cầu. Lập phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M.
(P ) : x + 2y + z − 5 = 0
(P ) : x + 2y − 2z − 2 = 0
A.
.
B.
.
(P ) : x + 2y − 2z − 8 = 0
(P ) : x + 2y + 2z − 6 = 0
C.
.
D.
2
2
Nguyễ
( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + z 2 = 4
Oxyz
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ
R
và bán kính
lần lượt là
A.
I ( −2;1;0 ) , R = 4
.
B.
, mặt cầu
I ( 2; −1;0 ) , R = 4
.
C.
I ( 2; −1;0 ) , R = 2
Oxyz
.
( S ) : ( x + 1)
D.
2
, điểm
có tâm
I
I ( −2;1;0 ) , R = 2
+ ( y − 3) + ( z − 2 ) = 9
2
.
2
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt cầu
.
( P)
Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
là
I ( 1; −3; −2 ) R = 9
I ( −1;3; 2 ) R = 3
A.
,
B.
,
I ( 1;3; 2 ) R = 3
I ( −1;3; 2 ) R = 9
C.
,
D.
,
2
2
2
( S ) : x + y + z + x − 2 y +1 = 0
Oxyz
I
R
Câu 27. Trong khơng gian
, cho mặt cầu
. Tâm và bán kính
( S)
của
là
thuvienhoclieu.com
Trang 3
thuvienhoclieu.com
1
−1
1
1
I − ;1; 0 ÷
I ;1;0 ÷
R=
R=
2
2
4
2
A.
và
B.
và
1
1
1
1
I ; −1;0 ÷
I ; −1;0 ÷
R=
R=
2
2
2
2
C.
và
D.
và
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 2 y − 4z − 2 = 0
Oxyz
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
.
r
Tính bán kính của mặt cầu.
A.
r= 2
.
B.
r=2 2
Oxyz
Câu 29. Trong khơng gian
( S)
R
bán kính
của mặt cầu
.
I ( 1; −2;0 ) R = 5
A.
,
I ( 1; −2;0 ) R = 25
C.
,
.
C.
, cho mặt cầu
r = 26
( S ) : ( x − 1)
2
.
D.
+ ( y + 2 ) + z = 25
2
r=4
.
2
. Tìm tọa độ tâm
I
và
I ( −1; 2; 0 ) R = 25
,
I ( −1; 2;0 ) R = 5
D.
,
B.
Câu 30. Tìm tâm mặt cầu có phương trình
I ( −1; 0; 2 )
I ( 1; 0; −2 )
A.
.
B.
.
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z + 2 ) = 25
2
I ( 1; −2; −2 )
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 4 y + 4z + 5 = 0
Oxyz
Câu 31. Trong không gian với hệ trục
, cho mặt cầu
. Tọa
( S)
độ tâm và bán kính của
là
I ( 2; 4; 4 )
I ( −1; 2; 2 )
R=2
R=2
A.
và
.
B.
và
.
I ( 1; − 2; − 2 )
I ( 1; − 2; − 2 )
R = 14
R=2
C.
và
.
D.
và
.
2
2
( S ) x + ( y − 1) + ( z + 2) 2 = 4
Oxyz
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt cầu
:
. Tọa
( S)
I
R
độ tâm và bán kính
của mặt cầu
là
A.
I (0; −1;2), R = 2
.
B.
I (0;1; −2), R = 4
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
x + y + z − 2x − 4 y = 0
2
2
A.
C.
Oxyz
.
C.
I ( 1;1; −2 )
.
I (0;1; −2), R = 2
, tính bán kính
R
.
của mặt cầu
( S)
D.
I (1;1; 2), R = 4
.
:
2
5
.
B.
5
C.
Oxyz
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
( S)
I
R
độ tâm và bán kính
của mặt cầu
là
2
cho mặt cầu
D.
( S ) : ( x − 1)
thuvienhoclieu.com
2
6
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 16
2
2
Trang 4
. Tọa
thuvienhoclieu.com
I ( −1; −2;1) R = 4
B.
;
.
I ( −1; −2;1) R = 16
D.
;
.
I ( 1; 2; −1) R = 16
;
.
I ( 1; 2; −1) R = 4
C.
;
.
A.
( S)
Oxyz
Câu 35. Trong không gian cho
, mặt cầu
( S)
mặt cầu
là điểm
I ( −4; −1; 25 )
I ( 4;1; 25 )
A.
.
B.
.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
( S ) : ( x − 1)
A.
2
A.
C.
C.
I ( 0; 4;1)
, tìm tọa độ tâm
.
B.
.
I ( 1;0; −1) , R = 4
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4
2
I
.
D.
R
và bán kính
I (1; −2;3)
I (1; −2;3)
và
và
C.
, cho mặt cầu
R=4
R=2
. Tìm toạ độ tâm
và
I
I
B.
.
D.
R=3
Oxyz
. Tâm
I ( 0; −4; −1)
của mặt cầu
B.
D.
Oxyz
B.
.
D.
( S ) : ( x − 1)
R
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ
I
và bán kính của mặt cầu
Oxyz
( S)
2
C.
R
D.
.
R=4
và
.
R=2
và
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 4x − 4 y + 6z − 3 = 0
I ( 2; 2; −3)
và
I ( −4; −4;6 )
I ( −5; 4;0 )
I ( 5; −4;0 )
R = 20
và
( S ) : ( x − 5)
và
và
2
.
+ ( y + 4) + z2 = 9
2
R=9
R=9
. Tìm tọa độ
.
.
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9
2
I ( 1; −2;3) ; R = 3
là:
I ( 1; 2; −3 ) ; R = 3
.
D.
.
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 4 y + 6z − 2 = 0
2
.
thuvienhoclieu.com
. Tọa
.
R = 71
2
, cho mặt cầu
.
( S)
của
I (−1; 2; −3)
, cho mặt cầu
.
I ( −1; 0;1) , R = 4
có phương trình:
I (−1; 2; −3)
, cho mặt cầu
Câu 40. Tâm và bán kính
của mặt cầu
I ( 1; 2;3) ; R = 3
I ( −1; 2; −3) ; R = 3
A.
.
B.
.
. Tìm tọa độ tâm
( S)
và bán kính
.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
( S)
I
R
tâm và bán kính
của mặt cầu
.
I ( 5; −4;0 )
R=3
A.
và
.
I ( −5; 4;0 )
Oxyz
.
I ( 1; 0; −1) , R = 2
2
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
( S)
I
R
độ tâm và tính bán kính
của
.
I ( −2; −2;3)
R = 20
A.
và
.
I ( 4; 4; −6 )
R = 71
C.
và
.
C.
có phương trình
2
+ y + ( z + 1) = 4
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ
( x − 1)
2
2
2
I ( −1;0;1) , R = 2
2
Oxyz
x 2 + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 25
Trang 5
A.
C.
thuvienhoclieu.com
I ( 1; −2; −3)
I ( −1; 2;3)
và
và
R=2 3
R=4
.
B.
.
D.
Oxyz
Câu 42. Trong khơng gian với hệ tọa độ
( S)
R
bán kính
của
.
R=6
R=9
A.
.
B.
.
Oxyz
A.
R=9
.
B.
R=3
Câu 44. Trong không gian với hệ trục
x + y + z + 2 x − 6 y + 8 z + 17 = 0
2
2
A.
B.
C.
, cho mặt cầu
( S)
( S)
( S)
có tâm
có tâm
I ( 1; − 3; 4 )
có tâm
I ( 2; − 6; 8 )
R=3
, bán kính
Oxyz
R=2 3
.
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 9
2
2
R=3
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 2 y − 2z = 6
. Tính
R=6
( S)
.
D.
R= 6
. Tính
.
có phương trình:
.
R=3
, cho hai điểm
x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 5
2
.
M ( 1; 2;3)
2
và
N ( −1; 2; − 1)
.
B.
2
D.
MN
2
.
x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 20
2
.
. Mặt cầu đường kính
x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 5
2
x 2 + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 20
2
C.
( S ) :( x − 5)
2
.
. Khi đó:
, bán kính
I ( −1; 3; − 4 )
Câu 45. Trong khơng gian
có phương trình là
A.
và
R=4
2
R=3
, bán kính
.
I ( 1; − 3; 4 ) ,
( S)
R=9
D.
có tâm
bán kính
.
C.
và
R = 18
, cho mặt cầu
.
Oxyz
I ( 1; −2; −3)
cho mặt cầu
C.
Câu 43. Trong khơng gian với hệ tọa độ
R
bán kính
của mặt cầu đó.
I ( 1; −2; −3)
2
.
Oxyz ,
Câu 46. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu có phương trình.
x2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6z + 9 = 0
I
R
. Tìm tâm và bán kính
của mặt cầu đó.
I ( 1; −2;3) , R = 5
I ( −1; 2; −3) ; R = 5
I ( 1; −2;3) , R = 5
I ( −1; 2; −3) , R = 5
A.
. B.
.
C.
.
D.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y − 6z + 4 = 0
Oxyz
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
, mặt cầu
có bán
kính
A.
R
là.
R=3 2
.
B.
R = 2 15
.
C.
R = 10
thuvienhoclieu.com
.
D.
R = 52
Trang 6
.
thuvienhoclieu.com
( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 2x – 4 y – 6z + 5 = 0
Oxyz
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
.
( S)
I
R
Tìm tọa độ tâm và bán kính
của
.
I ( −1; 2;3)
I ( 1; −2; −3)
R=9
R=3
A.
và
.
B.
và
.
I ( 1; −2; −3)
I ( −1; 2;3)
R=9
R=3
C.
và
.
D.
và
.
2
2
2
( S)
x + y + z − 2 y + 4z + 2 = 0
Câu 49. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu
có phương trình
.
3
2 3
A.
.
B.
.
C. 2.
D. 1.
2
2
2
( S ) : x + y + z + 4x − 2 y + 6z + 5 = 0
( S)
Oxyz
Câu 50. Trong không gian
, cho mặt cầu
. Mặt cầu
có
bán kính là
7
5
3
2
A. .
B. .
C. .
D. .
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 4 z − 25 = 0
Oxyz
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
.
( S)
I
R
Tìm tâm và bán kính
của mặt cầu
?
I ( −1; 2; − 2 ) R = 5
I ( −2; 4; − 4 ) R = 29
A.
;
.
B.
;
.
I ( 1; − 2; 2 ) R = 34
I ( 1; − 2; 2 ) R = 6
C.
;
.
D.
;
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 6z − 2 = 0
Oxyz ,
Câu 52. Trong không gian
cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
( S) .
I
và tính bán kính của mặt cầu
I ( 1; 0; −3) , R = 7
I ( 1;0; −3) , R = 2 3
A.
.
B.
.
I ( −1;0;3) , R = 7
I ( −1;0;3) , R = 2 3
C.
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 6z − 2 = 0
Oxyz
Câu 53. Trong không gian
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
( S)
I
và bán kính của mặt cầu
.
I ( −1;0;3) ; R = 7
I ( 1;0; −3) ; R = 7
A.
.
B.
.
I ( 1; 0; −3) ; R = 2 3
I ( −1;0;3) ; R = 2 3
C.
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 4x + 2 y − 6z + 4 = 0
Oxyz
Câu 54. Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt cầu
có bán
R
kính
là
R = 53
R = 10
R=3 7
R=4 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
thuvienhoclieu.com
Trang 7
thuvienhoclieu.com
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 8x + 4 y + 2 z − 4 = 0
Oxyz
Câu 55. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, mặt cầu
có
R
bán kính
là
R= 5
R=5
R = 25
R=2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
( S)
x2 + y 2 + z 2 − x + 2 y + 1 = 0
I
R
Câu 56. Cho mặt cầu
tâm bán kính
và có phương trình
. Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
1
1
1
1
I ; −1; 0 ÷
I − ;1;0 ÷
R=
R=
2
2
2
4
A.
và
.
B.
và
.
1
1
1
1
R=
I ; −1; 0 ÷
I − ;1;0 ÷
R=
2
2
2
2
C.
và
.
D.
và
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0
Oxyz
Câu 57. Trong khơng gian
, mặt cầu
có bán kính bằng
9
A. .
3
6
3
B.
.
C.
.
D. .
Oxyz
I
Câu 58. Trong không gian
, tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 20 = 0
là
I ( 1; −2 ) R = 5
I ( 1; 2;0 ) R = 5
A.
,
.
B.
,
.
I ( −1; 2; 0 ) R = 5
I ( 1; −2;0 ) R = 5
C.
,
.
D.
,
.
( S)
Oxyz ,
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
có phương trình
( S)
x2 + y 2 + z 2 − 2x + 2 y − 4 z − 3 = 0
I
R
. Tọa độ tâm và bán kính
của mặt cầu
là
I ( 1; −1; 2 ) , R = 3.
I ( −2; 2; 4 ) , R = 3
I ( −1;1; 2 ) , R = 5
I ( 2; −2; 4 ) , R = 5
A.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y − 6z + 4 = 0
Oxyz
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ
, mặt cầu
có bán
R
kính
là
R = 2 15
R = 10
R = 52
R=3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ
( S)
I
R
tâm và bán kính
của
.
I (0; −1; 1)
R=4
A.
và
.
I (0; −1; 1)
R = 16
C.
và
.
Oxyz
( S ) : x 2 + ( y + 1) + ( z − 1) = 16
2
, cho mặt cầu
B.
D.
I (0; 1; −1)
I (0; 1; −1)
thuvienhoclieu.com
và
và
2
R = 16
R=4
. Tìm tọa độ
.
.
Trang 8
thuvienhoclieu.com
Oxyz
I
R
Câu 62. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, tìm tọa độ tâm
và bán kính
của mặ cầu
( S ) : ( x − 1)
A.
2
+ y 2 + ( z + 1) = 4
I ( 1; 0; −1) , R = 2
2
.
B.
.
I ( −1; 0;1) , R = 2
.
C.
I ( 1; 0; −1) , R = 4
.
D.
( S ) : x + y + z + 2x − 4 y + 2z = 0
2
Oxyz
I ( −1; 0;1) , R = 4
2
Câu 63. Trong không gian với hệ trục
, cho mặt cầu
( S)
I
R
tâm và bán kính
của mặt cầu
là.
I ( 1; −2;1) , R = 6
I ( 1; −2;1) , R = 6
A.
.
B.
.
I ( −1; 2; −1) , R = 6
I ( −1; 2; −1) , R = 6
C.
.
D.
.
Câu 64. Trong không gian
là
I ( 1; 2; −3 ) R = 4
A.
;
.
I ( −1; −2;3) R = 2
C.
;
.
Oxyz
, mặt cầu
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4
2
.
2
, toạ độ
2
có tâm và bán kính lần lượt
I ( −1; −2;3) R = 4
;
.
I ( 1; 2; −3 ) R = 2
D.
;
.
( S)
Oxyz
Câu 65. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho mặt cầu
có phương trình là
2
2
2
( S)
x + y + z + 4 x − 10 y + 20 = 0
I
R
. Tìm tọa độ tâm và bán kính
của mặt cầu
.
I ( 2; −5;0 )
I ( −2;5;0 )
R=3
R=3
A.
và
.
B.
và
.
I ( −4;10;0 )
I ( −2;5; −10 )
R=4 6
R = 129
C.
và
.
D.
và
.
Oxyz
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ
, tâm và bán kính mặt cầu
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 2 y − 2 z −1 = 0
là
I ( 1; −1;1) R = 2
I ( 1; −1;1) R = 2
A.
,
.
B.
,
.
I ( 2; −2; 2 ) R = 11
I ( −2; 2; −2 ) R = 13
C.
,
.
D.
,
.
B.
Oxyz
( x − 1)
2
+ ( y + 3) + z 2 = 9
2
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu có phương trình
I
R
Tìm tọa độ tâm và bán kính
của mặt cầu đó.
I ( 1; −3;0 ) R = 9
I ( 1; −3;0 ) R = 3
A.
;
.
B.
;
.
I ( −1;3;0 ) R = 9
I ( −1;3;0 ) R = 3
C.
;
.
D.
;
.
2
2
2
( S ) : x + y + z - 4 x + 2 y - 2 z - 3 = 0.
Oxyz ,
Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
.
( S) .
I
R
Tìm tọa độ tâm và bán kính
của
thuvienhoclieu.com
Trang 9
.
A.
C.
I ( 2; - 1;1)
và
I ( - 2;1;- 1)
R =3
và
.
R =9
.
( S ) : ( x − 1)
Câu 69. Mặt cầu
( −1; 2;0 )
A.
.
thuvienhoclieu.com
I ( - 2;1;- 1)
R =3
B.
và
.
I ( 2; - 1;1)
R =9
D.
và
.
2
B.
+ ( y + 2) + z 2 = 9
2
( −1; −2;0 )
Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ
có tâm
.
C.
Oxyz
I
?
( 1; 2;0 )
D.
có phương trình
( S)
x + y + z + 2x − 6 y + 1 = 0
I
R
. Tính tọa độ tâm , bán kính
của mặt cầu
.
I ( 1; −3;0 )
I ( −1;3; 0 )
I ( −1;3; 0 )
R = 9
R = 3
R = 10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Oxyz
Câu 71. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu có phương trình
2
2
, cho mặt cầu
( S)
.
( 1; −2;0 )
.
2
x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4 y + 2z + 2 = 0
. Tìm tọa độ tâm
I ( −1; −2;1)
B.
.
I ( 1; −3;0 )
R = 3
.
I
của mặt cầu trên.
I ( 1; −2;1)
I ( −1; 2; −1)
I ( −1; −2; −1)
A.
.
C.
.
D.
.
( S)
Oxyz
Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
có phương trình
( x + 4)
2
+ ( y − 3) + ( z + 1) = 9
2
( S)
2
. Tọa độ tâm
I ( −4;3;1)
B.
.
I
của mặt cầu
là ?
I ( 4; −3;1)
I ( −4;3; −1)
I ( 4;3;1)
A.
.
C.
.
D.
.
( S)
Oxyz
Câu 73. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho mặt cầu
có phương trình
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x − 4 y − 6z + 5 = 0
( S)
. Tính diện tích mặt cầu
.
12π
42π
36π
9π
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
I
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ
. Hãy xác định tâm của mặt cầu có phương trình:
2 x 2 + 2 y 2 + 2 z 2 + 8 x − 4 y + 12 z − 100 = 0
A.
I ( −4; 2; −6 )
.
B.
I ( 2; −1;3)
.
.
C.
I ( −2;1; −3)
I ( 4; −2;6 )
.
D.
.
2
2
( S ) : x + y + z − 4x + 2 y + 6z − 2 = 0
2
Câu 75. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
.
( S) .
Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của
I ( −2;1;3) , R = 4
I ( 2; −1; −3) , R = 4
I ( −2;1;3) , R = 2 3
I ( 2; −1; −3) , R = 12
A.
.B.
. C.
.
D.
.
(S ) : x2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0
Oxyz
Câu 76. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt cầu
.
(S )
I
R
Mặt cầu
có tâm và bán kính
là
thuvienhoclieu.com
Trang 10
A.
C.
thuvienhoclieu.com
I (−2;1;3), R = 4
B.
.
I (2; −1; −3), R = 12
D.
.
I (2; −1; −3), R = 4
.
I (−2;1;3), R = 2 3
.
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ
( S)
I
R
tâm và tính bán kính
của
.
I ( 1; − 1;0 )
R= 2
A.
và
.
I ( −1;1;0 )
R= 2
C.
và
.
Oxyz
, cho mặt cầu
B.
D.
( S ) : ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 + z 2 = 2
I ( −1;1;0 )
I ( 1; − 1;0 )
và
và
R=2
R=2
. Tìm tọa độ
.
.
( S ) có phương trình
Câu 78. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 2 = 0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của ( S ) .
I ( 1; −2;3) , R = 4
I ( 1; −2;3) , R = 16
I ( −1; 2; −3) , R = 4
I ( −1; 2;3) , R = 4
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y − 10 z + 5 = 0
Câu 79. Bán kính của mặt cầu
là:
5
9
6
4
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ
( S)
bán kính của
.
7
5
A. .
B. .
Oxyz
C.
Câu 81. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
x + y + z − 2 x + 4 y − 6 z + 10 = 0.
2
2
A.
C.
2
I ( 1; − 2;3) , R = 4.
I ( −1; 2; − 3) , R = 2.
.
Oxyz
, cho mặt cầu
Oxyz
4
( S ) : ( x − 5)
.
, cho mặt cầu
( S)
2
+ ( y − 1) + ( z + 2 ) = 16
2
2
D.
16
.
:
R
và bán kính
của mặt cầu đó.
I ( 1; − 2;3) , R = 2.
B.
.
I ( −1;2; − 3) , R = 4.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y − 6 z − 11 = 0
Xác định tâm
. Tính
I
Câu 82. Trong khơng gian
, cho mặt cầu
. Tìm tâm và bán
( S)
kính của
là:
I ( − 2; 1; − 3 ) R = 5
I ( 2; − 1; 3) R = 25
A.
,
.
B.
,
.
I ( − 2; 1; − 3 ) R = 5
I ( 2; − 1; 3) R = 5
C.
,
.
D.
,
.
2
2
2
( S ) : x + y + z + 2x − 4 y + 6z − 2 = 0
I
R
Câu 83. Mặt cầu
có tâm và bán kính
lần lượt là
I ( −1; 2; −3) R = 16
I ( −1; 2; −3) R = 12
A.
,
B.
,
I ( −1; 2; −3) R = 4
I ( 1; −2;3) R = 4
C.
,
D.
thuvienhoclieu.com
Trang 11
thuvienhoclieu.com
( S)
x2 + y2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0
Oxyz
Câu 84. Trong khơng gian
cho mặt cầu
có phương trình:
.
( S)
I
R
Xác định tọa độ tâm và bán kính
của mặt cầu
:
I ( −1; −2; 2 ) R = 3
I ( 1; 2; −2 ) R = 2
A.
;
.
B.
;
.
I ( −1; −2; 2 ) R = 4
I ( 1; 2; −2 ) R = 4
C.
;
.
D.
;
.
I
R
Câu 85. Xác định tọa độ tâm và bán kính
của mặt cầu có phương trình
x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 6 z + 10 = 0
A.
C.
I = ( −2;1;3 ) ; R = 2
.
I = ( 2; −1; −3) ; R = 2
.
B.
.
D.
I = ( −2;1;3 ) ; R = 4
.
I = ( 2; −1; −3) ; R = 4
Câu 86. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A.
C.
I (−2; −1;3), R = 16
I (2; −1; −3), R = 16
.
B.
.
D.
( S ) : ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 3) 2 = 16
I (2;1; −3), R = 4
( S ) : ( x − 2)
2
.
.
I (−2; −1;3), R = 4
Oxyz
.
.
+ ( y + 1) + z 2 = 81
2
Câu 87. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
. Tìm tọa
( S)
I
độ tâm và tính bán kính R của
.
I ( 2; −1;0 ) R = 9
I ( −2;1;0 ) R = 81
A.
,
.
B.
,
.
I ( 2; −1;0 ) R = 81
I ( −2;1;0 ) R = 9
C.
,
.
D.
,
.
2
2
2
x + y + z - 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0
I
R
Câu 88. Cho mặt cầu (S):
. Tọa độ tâm và bán kính
của mặt
cầu là.
I ( - 1; 2; - 3) R = 5
I ( - 1; 2; - 3) R = 25
A.
,
.
B.
,
.
I ( 1; - 2;3) R = 25
I ( 1; - 2;3) R = 5
C.
,
.
D.
,
.
I ( −1; 2; 0 )
Oxyz
10
Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ
, mặt cầu có tâm
đường kính bằng
có
phương trình là.
A.
C.
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + z 2 = 100
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 25
2
.
B.
2
.
D.
Oxyz
Câu 90. Trong không gian với hệ toạ độ
( S)
I
R
toạ độ tâm và tính bán kính
của
.
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + z 2 = 25
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + z 2 = 100
, cho mặt cầu
2
( S ) ( x + 1)
thuvienhoclieu.com
:
.
2
2
.
+ ( y − 3) + ( z − 2 ) = 16
2
2
Trang 12
. Tìm
A.
C.
I ( −1;3; 2 )
I ( 1; −3; −2 )
và
R = 16
và
thuvienhoclieu.com
I ( −1;3; 2 )
R=4
B.
và
.
I ( 1; −3; −2 )
R=4
D.
và
.
.
R = 16
.
Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ
x2 + y2 + z 2 + 2x − 6 y + 1 = 0
A.
I ( −1;3;0 )
R = 3
.
B.
Câu 92. Trong khơng gian
Oxyz
. Tính tọa độ tâm
I ( 1; −3;0 )
R = 3
( S)
, cho mặt cầu
I
, bán kính
.
C.
R
của mặt cầu
I ( 1; −3;0 )
R = 10
( S)
.
( x − 1)
( S)
Oxyz
có phương trình
.
D.
2
I ( −1;3;0 )
R = 9
.
+ y + ( z + 2) = 9
2
2
cho mặt cầu
có phương trình
. Xác định
( S)
I
R
tọa độ tâm và bán kính
của mặt cầu
.
I ( 1; 0; 2 ) R = 3
I ( 1; 0; 2 ) R = 3
A.
,
.
B.
,
.
I ( 1; 0; − 2 ) R = 3
I ( 1; 0; − 2 ) R = 9
C.
,
.
D.
,
.
2
2
2
x + y + z + 2x − 4 y − 2z − 3 = 0
Oxyz
Câu 93. Trong khơng gian
, mặt cầu
có bán kính bằng
A.
3
.
B.
3 3
.
9
C. .
( S)
Oxyz
3
D. .
Câu 94. Trong khơng gian
, cho mặt cầu
có phương trình
2
2
2
( S ) : x + y + z + 2x − 4 y + 6z − 2 = 0
( S)
I
R
. Tính tọa độ tâm và bán kính
của
.
I ( 1; −2;3)
I ( 1; −2;3)
R = 16
R=4
A. Tâm
và bán kính
.
B. Tâm
và bán kính
.
I ( −1; 2; −3)
I ( −1; 2;3)
R=4
R=4
C. Tâm
và bán kính
.
D. Tâm
và bán kính
.
I ( 1; 2;3)
Oxyz
Câu 95. Trong hệ tọa độ
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
bán
r =1
kính
?
A.
C.
( x − 1)
2
+ ( y − 2) + ( z − 3 ) = 1
( x − 1)
2
+ ( y − 2) + ( z − 3) = 1
2
2
.
B.
3
.
D.
Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ
có phương trình là
A.
C.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 53
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 53
2
Câu 97. Mặt cầu tâm
2
I ( −1; 2; 0 )
Oxyz
, mặt cầu
B.
2
.
D.
đường kính bằng
10
2
+ ( y + 2) 2 + ( z + 3) = 1
2
.
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z + 13 = 0
(S )
2
.
( x + 1)
tâm
I ( 1; 2; −3 )
và đi qua điểm
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 53
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 3) = 53
2
2
.
A ( 1; 0; 4 )
2
.
2
.
có phương trình là:
thuvienhoclieu.com
Trang 13
thuvienhoclieu.com
( x + 1) + ( y − 2) + z = 100
( x − 1) 2 + ( y + 2)2 + z 2 = 25
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
( x + 1) + ( y − 2) + z = 25
( x − 1) + ( y + 2) + z = 100
C.
.
D.
.
I ( 1; −2;3)
R=2
Câu 98. Phương trình mặt cầu có tâm
, bán kính
là:
2
A.
C.
2
2
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2.
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4.
2
2
2
Câu 99. Phương trình mặt cầu tâm
A.
( x − 1)
2
2
C.
( S)
C.
B.
có tâm
I ( 3; −3;1)
( x − 5)
+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 5
( x − 3)
2
+ ( y + 3) + ( z − 1) = 25
2
( x − 1)
( x − 1)
2
.
D.
và đi qua điểm
2
2
B.
2
Câu 101. Trong không gian
A.
.
2
2
Oxyz
cho mặt cầu tâm
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 36
2
D.
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9
2
.
B.
2
.
D.
C.
( x + 2)
2
+ ( y + 3) + ( z − 6 ) = 4
( x − 2)
2
+ ( y − 3) + ( z + 6 ) = 16
2
2
.
B.
2
.
D.
C.
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 z + 18 = 0
( S) : x
2
Oxyz ,
.
B.
2
D.
Câu 104. Trong không gian với hệ trục tọa độ
phương trình là
A.
x 2 + 2 y 2 + 3z 2 = 4
.
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2.
R=2
2
2
2
2
là:
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 6 z + 10 = 0
( x + 1)
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 2
2
2
A ( 5; −2;1)
2
.
có phương trình là
( x − 5)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 5
( x − 3)
2
+ ( y + 3) + ( z − 1) = 5
2
2
2
2
có đường kính bằng
6
có phương trình là
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 36
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9
2
2
2
( S)
.
2
tâm
.
2
I ( 2;3; −6 )
.
và bán kính
( x − 2)
2
+ ( y − 3) + ( z + 6 ) = 4
( x + 2)
2
+ ( y + 3) + ( z − 6 ) = 16
2
R=4
2
2
.
2
.
A ( 3; 0; −1) B ( 5;0; −3) .
cho hai điểm
,
Viết phương trình
+ y + z − 8 x + 4 z + 12 = 0.
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4.
, mặt cầu
2
Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ
( S)
AB.
của mặt cầu
đường kính
A.
Oxyz
2
I (1; −2;3)
2
Câu 102. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
có phương trình là
A.
bán kính
2
Câu 100. Mặt cầu
A.
D.
2
x + y + z − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0
2
C.
I ( 1; 2; − 3)
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2
2
B.
2
( x − 1)
Oxyz
( S ) : ( x − 4)
2
+ y 2 + ( z + 2) = 8
( S ) : ( x − 2)
2
+ y + ( z + 2) = 4
, mặt cầu tâm
B.
( x + 1)
thuvienhoclieu.com
2
2
2
I ( 1; − 2;3 )
.
2
, bán kính
.
R=2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 22
2
2
.
Trang 14
có
thuvienhoclieu.com
2
2
2
( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4
( x − 1) − ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4
C.
.
D.
.
I ( 1; 2; −3)
Oxyz
I
Câu 105. Trong không gian
, cho điểm
. Viết phương trình mặt cầu có tâm là và bán
R=2
kính
.
2
A.
C.
( x − 1)
2
2
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 4
2
2
C.
B.
x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y + 6z + 5 = 0
Câu 106. Trong không gian
A.
.
Oxyz
, mặt cầu tâm
( x − 1)
2
+ ( y − 1) + ( z − 2 ) = 2
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2
2
.
2
2
B.
2
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ
A(0; 4; −1)
điểm
là.
A.
C.
D.
I ( 1; 2;3)
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
2
D.
Oxyz
.
B.
2
.
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 4
2
và đi qua điểm
D.
A ( 1;1; 2 )
.
có phương trình là
( x − 1)
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2
( x − 1)
2
+ ( y − 1) + ( z − 2 ) = 2
2
2
2
( S)
2
có tâm
I ( −1; 2;1)
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
2
.
2
( S)
.
A ( 1; −2;3 )
Câu 108. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, phương trình mặt cầu
đi qua điểm
I ( 2; 2;3)
có tâm
có dạng là.
2
( x + 2) + ( y + 2) 2 + ( z + 3) 2 = 17
( x − 2) 2 + ( y − 2)2 + ( z − 3) 2 = 17
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 17
( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 3) = 17
C.
.
D.
.
I ( 1; 2; − 3)
R=2
Câu 109. Phương trình mặt cầu tâm
bán kính
là:
A.
C.
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 22
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 3) = 2
2
2
2
.
x 2 + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 3
A.
C.
( x + 1)
2
.
D.
Oxyz
x + y + z + 2 x − 4 y − 6 z + 10 = 0
, cho hai điểm
2
.
+ ( y − 4 ) + ( z − 1) = 12
2
x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 = 0
2
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ
AB
mặt cầu đường kính
là:
2
B.
2
B.
2
D.
2
và B
( −1; 4;1) .
.
2
2
.
Phương trình
+ ( y − 2 ) + ( z − 3) = 12
2
x + ( y − 3) + ( z − 2 ) = 12
thuvienhoclieu.com
và
2
A ( 1; 2;3)
( x − 1)
2
.
2
và đi qua
2
2
Oxyz
.
2
2
, phương trình mặt cầu
2
2
x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4 y − 6 z + 5 = 0
.
2
.
Trang 15
thuvienhoclieu.com
Câu 111. Trong khơng gian
r=4
bán kính
?
A.
C.
Oxy
( x − 1)
2
+ y2 + ( z + 2) = 4
( x + 1)
2
+ y + ( z − 2) = 4
2
.
B.
2
2
.
D.
Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ
M ( 2; 2; −1) .
qua điểm
.
A.
C.
( S ) : ( x − 1)
2
( S ) : ( x − 1)
2
I ( 1;0; − 2 )
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
+ y 2 + ( z + 3) = 9
Oxyz
2
+ y 2 + ( z − 2 ) = 16
( x − 1)
2
+ y + ( z + 2 ) = 16
2
.
B.
2
.
D.
Oxyz
.
2
2
, viết phương trình mặt cầu
2
+ y 2 + ( z + 3) = 3
( x + 1)
,
( S)
.
có tâm
I ( 1;0; −3)
( S ) : ( x + 1)
2
+ y 2 + ( z − 3) = 3
( S ) : ( x + 1)
2
+ y 2 + ( z − 3) = 9
và đi
2
.
2
A ( 2;1;1)
.
Câu 113. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
( P) : 2x − y + 2z +1 = 0
( P)
A
. Phương trình mặt cầu tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
là.
A.
C.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 4
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 9
2
2
2
.
B.
2
.
D.
Câu 114. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
MN
phương trình mặt cầu đường kính
?
A.
C.
( x + 1)
2
+ ( y + 1) + ( z + 1) = 62
( x − 1)
2
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 62
2
.
B.
2
.
D.
Câu 115. Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
C.
AB
( x − 3)
+ ( y − 1) + ( z − 5 ) = 17
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 3) = 17
2
C.
( x − 2)
2
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 5
2
2
2
.
2
M ( 6; 2; −5 )
,
.
N ( −4;0;7 )
( x + 5)
2
+ ( y + 1) + ( z − 6 ) = 62
( x − 5)
2
+ ( y − 1) + ( z + 6 ) = 62
2
. Viết
2
2
, cho hai điểm
2
2
.
B.
2
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z + 1) = 8
.
( x + 1)
2
+ y + ( z − 1) = 8
D.
Oxyz ,
.
2
A ( 1; − 2; 3)
.
B ( 5; 4; 7 )
và
.
B.
2
.
( x − 6)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 10 ) = 17
( x − 5)
2
+ ( y − 4 ) + ( z − 7 ) = 17
cho hai điểm
2
2
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 3
. Phương
làm đường kính là.
2
Câu 116. Trong khơng gian với hệ tọa độ
AB
trình mặt cầu đường kính
.
A.
Oxyz
2
cho hai điểm
2
2
trình mặt cầu nhận
Oxyz
( x − 2)
D.
2
2
2
A ( −2;1;1)
và
B ( 0; − 1;1) .
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z + 1) = 2
( x + 1)
2
+ y + ( z − 1) = 2
thuvienhoclieu.com
.
2
.
Viết phương
2
2
.
2
.
Trang 16
thuvienhoclieu.com
Câu 117. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
MN
trình nào sau đây là phương trình mặt cầu có đường kính
?
A.
C.
( x + 1)
2
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 36
2
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 6
2
.
2
.
Câu 118. Trong không gian với hệ tọa độ
EF
kính
có phương trình là
A.
C.
( x − 1)
2
( x − 1)
2
B.
+ ( y − 2) + z 2 = 3
D.
Oxyz
.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 36
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 6
, cho hai điểm
2
B.
.
2
( x − 1)
2
2
. Phương
2
2
.
2
E (2;1;1), F (0;3; −1)
( x − 2)
+ y2 + z2 = 9
M ( 3; −2;5) , N ( −1;6; −3)
.
( S)
. Mặt cầu
+ ( y − 2) + z 2 = 9
đường
2
.
+ ( y − 1) + ( z + 1) 2 = 9
2
D.
.
A ( 1; 0; 2 ) B ( −1; 2; 4 )
Oxyz
Câu 119. Trong không gian
, cho các điểm
,
. Phương trình mặt cầu đường
AB
kính
là.
x 2 + ( y − 1) + ( z − 3) = 3
2
A.
2
x 2 + ( y − 1) + ( z − 3) = 12
2
C.
x 2 + ( y − 1) + ( z − 3) = 3
2
.
B.
2
.
x 2 + ( y − 1) + ( z − 3) = 12
2
2
D.
.
A ( −2;1; 0 ) B ( 2; − 1; 2 )
Oxyz
Câu 120. Trong không gian
, cho hai điểm
,
. Phương trình của mặt cầu có
AB
đường kính
là:
x 2 + y 2 + ( z − 1) = 6
.
2
2
A.
C.
C.
C.
B.
( x + 1)
2
.
D.
A(1;1; 0), B (1; −1; −4)
+ y2 + ( z − 2) = 5
.
B.
có tâm
I ( −1; 2;1)
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
2
.
B.
.
I (4; 2; −2)
B.
13
.
D.
đường kính
AB
.
x 2 + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 5
2
.
( P ) : x − 2y− 2z − 2 = 0
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
2
và tiếp xúc với mặt phẳng
C.
.
( x − 1) 2 + y 2 + ( z + 2 ) 2 = 5
và tiếp xúc với mặt phẳng
2
Câu 123. Bán kính mặt cầu tâm
39
3
A. .
D.
2
2
( S)
2
.
.
2
2
. Phương trình của mặt cầu
2
( S)
x + y + ( z − 1) = 6
2
( x + 1) 2 + y 2 + ( z + 4 ) 2 = 5
Câu 122. Mặt cầu
A.
.
2
2
Câu 121. Cho hai điểm
A.
2
x + y + ( z − 1) = 24
2
x 2 + y 2 + ( z − 1) = 24
13
.
thuvienhoclieu.com
2
.
2
.
2
.
(α ) :12 x − 5z − 19 = 0
D.
39
.
.
Trang 17
là.
Câu 124. Mặt cầu tâm
R
kính
bằng:
4
A.
13
I ( 2; 2; −2 )
.
Câu 125. Trong khơng gian
bán kính
5
13
B.
phương trình:
4
R=
3
A.
.
thuvienhoclieu.com
Oxyz
2x − 2 y − z + 3 = 0
B.
R
tiếp xúc với mặt phẳng
.
(S )
có tâm
Bán kính của mặt cầu
R=2
4
14
C.
, cho mặt cầu
.
( P) : 2x − 3y − z + 5 = 0
.
I ( 2;1; −1)
5
14
D.
.
mp ( P)
và tiếp xúc với
. Bán
có
(S )
C.
là:
2
R=
9
R=
.
D.
2
3
.
Oxyz
Câu 126. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cầu có tâm
I ( 1;2; −1)
và tiếp xúc với mặt phẳng
( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 1)
2
( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1)
2
2
A.
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
2
2
2
( P ) : x − 2y − 2z − 8 = 0
?
( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 1)
2
= 3.
( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 1)
2
= 9.
2
= 3.
B.
2
2
= 9.
2
C.
D.
Câu 127. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt cầu có tâm
2
( x + 1) − ( y − 1) − ( z − 2)
2
2
2
C.
và tiếp xúc với mặt phẳng
( x − 1) + ( y + 1) + ( z + 2)
2
A.
I ( −1;1;2)
2
( P) :2 x − y − 3z − 5 = 0?
( x + 1) + ( y − 1) + ( z − 2)
2
= 14.
B.
= 14.
D.
2
x − 2y − 2z − 2 = 0
A.
C.
( x + 1)
2
+ ( y − 2) + ( z − 1) = 3
( x + 1)
2
+ ( y − 2) + ( z + 1) = 3
2
2
= 14.
( x + 1) + ( y − 1) + ( z − 2) = 14.
Câu 128. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm
với mặt phẳng (P) có phương trình
2
I ( −1; 2;1)
và tiếp xúc
là:
2
B.
2
D.
( x + 1)
2
+ ( y − 2) + ( z − 1) = 9
( x + 1)
2
+ ( y − 2) + ( z + 1) = 9
Oxyz
2
( P)
2
2
2
.
2x + 2 y − z − 3 = 0
Câu 129. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
:
và điểm
I ( 1; 2 − 3)
mp ( P )
( S)
I
. Mặt cầu
tâm và tiếp xúc
có phương trình:
2
2
2
( S ) : ( x + 1) + ( y − 2) + ( z − 3) = 4
( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 16
A.
B.
;
2
2
2
2
2
2
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 3) = 4
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2) + ( z + 3) = 2
C.
D.
.
I ( 4; 2; −2 )
Oxyz
R
Câu 130. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu tâm
bán kính
tiếp xúc với
( α ) :12 x − 5 z − 19 = 0
R
mặt phẳng
. Tính bán kính .
thuvienhoclieu.com
Trang 18
thuvienhoclieu.com
A.
R = 3 13
Câu 131. Cho
.
( S)
B.
R = 13
là mặt cầu tâm
( S)
Khi đó bán kính của
là.
1
4
3
3
A. .
B. .
.
I ( 2;1; −1)
C.
R = 39
và tiếp xúc với
C.
2
.
( P)
R=3
D.
có phương trình
.
2x − 2 y − z + 3 = 0
.
3
D. .
.
Oxyz
Câu 132. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có
I ( 1; 2; −1)
( P) : x − 2 y − 2z − 8 = 0
tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
?
A.
C.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9.
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3
2
2
2
B.
2
.
D.
Oxyz ,
( x + 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
2
2
2
2
A ( −1;3; 2 )
Câu 133. Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
và mặt phẳng
( P ) : 3x + 6 y − 2 z − 4 = 0
( P)
A,
. Phương trình mặt cầu tâm
tiếp xúc với mặt phẳng
là.
A.
C.
( x + 1)
2
( x + 1)
2
+ ( y − 3) + ( z − 2 ) = 1
2
2
C.
B.
+ ( y − 3) + ( z − 2 ) = 7
2
2
Câu 134. Phương trình mặt cầu
x − 2 y − 2z − 2 = 0
là.
A.
.
( S)
có tâm
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9
2
.
I ( −1; 2;1)
.
B.
D.
Oxyz
( x + 1)
2
A.
C.
2
+ ( y + 2) + ( z − 4) = 4
( x − 1)
2
+ ( y − 2) + ( z − 4 ) = 9
2
.
B.
2
.
2
+ ( y − 3) + ( z − 2 ) =
2
2
D.
1
49
( P) :
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
I ( 1; 2; 4 )
2
2
2
( x + 1)
Câu 135. Trong không gian hệ tọa độ
, cho điểm
( S)
( P)
I
phương trình mặt cầu
tâm tiếp xúc với mặt phẳng
.
( x − 1)
+ ( y − 3) + ( z − 2 ) = 49
và tiếp xúc với mặt phẳng
2
.
2
D.
2
2
( x + 1)
2
A.
2
+ ( y + 1) + ( z − 1) = 9
2
2
.
B.
.
2
.
( P ) : 2x + 2 y + z −1 = 0
( x − 1)
2
+ ( y − 2) + ( z − 4) = 3
( x + 1)
2
+ ( y + 2) + ( z + 4) = 9
2
( S ) : ( x + 1)
2
thuvienhoclieu.com
2
. Viết
2
.
2
Oxyz ,
I (1; −1;1)
Câu 136. Trong không gian với hệ trục tọa độ
cho điểm
và mặt phẳng
( α ) : 2 x + y − 2 z + 10 = 0
( S)
(α)
I
. Mặt cầu
tâm tiếp xúc
có phương trình là.
( S ) : ( x − 1)
.
2
2
và
.
.
+ ( y − 1) + ( z + 1) = 1
2
2
.
Trang 19
thuvienhoclieu.com
2
2
2
( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 1) = 3
( S ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 1) = 1
C.
.
D.
.
I ( −1; 2;1)
( P)
Oxyz
Câu 137. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
có phương
( P)
x + 2 y − 2z + 8 = 0
I
trình
. Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
:
2
A.
C.
2
2
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 4
2
2
2
.
B.
2
.
Oxyz
D.
( S)
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
( x − 1)
2
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 9
2
2
2
.
2
.
I (2;1; −1)
Câu 138. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
là mặt cầu tâm
và tiếp xúc với mặt
(α)
( S)
2x − 2 y − z + 3 = 0
phẳng
có phương trình
. Bán kính của
là.
2
4
2
3
3
9
2
A. .
B. .
C. .
D. .
I ( 1;1; - 2)
( S)
Oxyz
Câu 139. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
có tâm
và tiếp xúc với mặt
( P) : x + 2 y - 2 z + 5 = 0.
( S) .
R
phẳng
Tính bán kính của mặt cầu
R =6
R =3
R =4
R =2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
I ( 1; 0; − 2 )
( P)
Oxyz
Câu 140. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
có
( S)
( P)
x + 2 y − 2z + 4 = 0
I
phương trình:
. Phương trình mặt cầu
có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
là
A.
C.
( x + 1)
2
+ y2 + ( z − 2) = 9
( x + 1)
2
+ y2 + ( z − 2) = 3
2
Câu 141. Mặt cầu
trình là:
A.
C.
C.
B.
( S)
có tâm
.
I ( −1; 2;1)
( S ) ( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z − 1) 2 = 9
:
( S ) ( x + 1)
2
:
Câu 142. Mặt cầu
trình là
A.
.
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9
2
( S)
có tâm
I ( 1; 2; −1)
2
+ ( y – 2 ) + ( z + 1) = 3
( x − 1)
2
+ ( y – 2 ) + ( z − 1) = 9
2
.
B.
.
D.
B.
2
.
+ y 2 + ( z + 2) = 3
( x − 1)
2
+ y 2 + ( z + 2) = 9
2
D.
.
2
( P)
:
.
x − 2 y − 2z − 2 = 0
( S ) ( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 1) 2 = 3
:
( S ) ( x + 1)
:
và tiếp xúc với mặt phẳng
2
.
2
và tiếp xúc với mặt phẳng
2
( x − 1)
2
D.
( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3
( P)
2
:
( x − 1)
2
+ ( y – 2 ) + ( z + 1) = 9
( x − 1)
2
+ ( y – 2 ) + ( z − 1) = 3
thuvienhoclieu.com
2
.
2
x – 2 y – 2z – 8 = 0
2
có phương
2
.
2
.
Trang 20
.
có phương
thuvienhoclieu.com
A ( 2;1;1)
Oxyz
Câu 143. Trong khơng gian
, mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
2x − y + 2z +1 = 0
có phương trình là
M2
2
2
2
2
2
2
( x − 2 ) + ( y −1) + ( z − 1) = 9
( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4
A.
.
B.
.
C.
( x − 2)
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 3
2
2
2
.
D.
Oxyz
Câu 144. Trong không gian với hệ tọa độ
( x − 2)
, cho mặt cầu
( S)
V = 972π
. Xác định phương trình của mặt cầu
.
A.
C.
( x + 1)
2
+ ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 81
( x + 1)
2
+ ( y − 4) + ( z − 2) = 9
2
2
2
.
B.
2
.
Oxyz,
Câu 145. Trong khơng gian
Phương trình mặt cầu
( x + 2) + ( y − 1) + ( z − 3)
2
2
= 25
.
B.
.
( x + 2) + ( y + 4) + ( z + 1)
2
( x − 2) + ( y − 4) + ( z − 1)
2
2
A.
2
2
C.
có tâm
2
I
D.
, cho điểm
sao cho
( S)
( x − 1)
2
+ ( y + 4) + ( z − 2) = 9
B.
.
D.
kính
A.
r
của
r=6
( C)
.
và điểm
=7
( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 3)
2
= 25
2
2
I ( 2;4;1)
và mặt phẳng
( P)
.
( P) : x+ y+ z − 4= 0
( x − 2) + ( y − 4) + ( z − 1)
2
( x − 1) + ( y + 2) + ( z − 4)
2
2
2
=4
.
=3
.
( S) :(x − 3) + (y + 2) + (z − 1)2 = 100
cắt mặt cầu
( S)
r=3
.
C.
r=8
thuvienhoclieu.com
.
.
theo một đường trịn có đường
2
theo một đường trịn
( C)
D.
r=2 2
Trang 21
và
. Tính bán
.
B.
.
có bán kính bằng 4 là
2
, cho mặt cầu
. Mặt phẳng
.
I ( 2 ; 1 ; 3)
( x − 2) + ( y − 1) + ( z − 3)
Oxyz
mặt phẳng
.
2
( C)
2
(α)
2
2
2
=3
( α ) : 2x − 2y − z + 9 = 0
2
2
.
và có thể tích
+ ( y + 4 ) + ( z + 2 ) = 81
cắt mặt phẳng
=4
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ
I ( −1; 4; 2 )
.
2
2
=9
2
( x − 1)
2
Câu 146. Trong không gian với hệ tọa độ
Tìm phương trình mặt cầu
2
kính bằng .
có tâm
theo một đường tròn
Oxyz
( S)
2
D.
( P ) : 2x + y − 2z + 10 = 0
( P)
cắt mặt phẳng
( x + 2) + ( y + 1) + ( z + 3)
2
2
C.
tâm
I
2
2
A.
( S)
cho mặt phẳng
( S)
+ ( y − 1) + ( z − 1) = 16
2
.
thuvienhoclieu.com
Oxyz
(P ) :2x − y + 2z − 3 = 0
I (1;3; −1)
Câu 148. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng
và
.
( S)
(P )
2π
I
Gọi
là mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng
theo một đường trịn có chu vi bằng
. Viết phương
trình mặt cầu (S).
( S) : (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 5
( S) : (x + 1)2 + (y + 3)2 + (z − 1)2 = 5
A.
.
B.
.
( S) : (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 3
( S) : (x − 1)2 + (y − 3)2 + (z + 1)2 = 5
C.
.
D.
.
2
2
2
( S) : x + y + z − 2y = 0
Oxyz ,
Câu 149. Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
và mặt phẳng
( P ) : 2 x + 2 y + z = 0.
( P) ( S )
Bán kính đường trịn giao tuyến của
và
là.
2
1
5
3
3
3
1
A. .
B. .
C.
D.
.
.
I ( 2; 4;1)
( P) : x + y + z − 4 = 0
Oxyz
Câu 150. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
.
( S)
( S)
( P)
I
Tìm phương trình mặt cầu
có tâm sao cho
cắt mặt phẳng
theo một đường trịn có đường
2
kính bằng .
A.
C.
( x + 2)
2
+ ( y + 4 ) + ( z + 1) = 4
( x − 2)
2
+ ( y − 4 ) + ( z − 1) = 4
2
2
2
.
B.
( x − 1)
2
( x − 2)
2
.
2
+ ( y + 2) + ( z − 4) = 3
2
2
+ ( y − 4 ) + ( z − 1) = 3
2
D.
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y − 6z = 0
Oxyz
.
2
.
( Oxy )
Câu 151. Trong không gian
, cho mặt cầu
. Mặt phẳng
( S)
r
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến ấy có bán kính bằng.
r= 5
r= 6
r=2
r=4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
( S ) :( x − 2 )
Oxyz
2
+ ( y + 3) + ( z − 4 ) = 25
2
2
Câu 152. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
.
( Oxy )
( S)
Mặt phẳng
cắt mặt cầu
có giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng:
21
3
6
8
A.
.
B. .
C. .
D. .
I ( −1, 2, −5 )
( S)
( P ) : 2 x − 2 y − z + 10 = 0
Câu 153. Mặt cầu
có tâm
cắt
theo thiết diện là hình trịn có
( S)
3π
diện tích
có phương trình
là:
A.
C.
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 5 ) = 16
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 5 ) = 25
2
2
2
.
B.
2
.
D.
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 10 z + 18 = 0
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 10 z + 12 = 0
thuvienhoclieu.com
Trang 22
.
.
thuvienhoclieu.com
Câu 154. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz ,
( P ) : 2 x + 2 y + z + 5 = 0.
cho điểm
Viết phương trình mặt cầu
8π .
theo giao tuyến là đường trịn có chu vi bằng
.
A.
C.
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 25
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 2 ) = 16
2
( S)
tâm
2
2
.
B.
2
.
A ( 1; 2; −2 )
D.
A
và mặt phẳng
( P)
biết mặt phẳng
cắt mặt cầu
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y − 2) + ( z + 2) = 5
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y − 2) + ( z + 2) = 9
2
2
2
( S)
Oxyz
( S)
.
2
I ( 1;1;3 )
.
Câu 155. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho mặt cầu
có tâm
và mặt phẳng
( P ) : 2 x − 3 y + 6 z + 11 = 0
( P)
( S)
. Biết mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một đường trịn có
( S)
3
bán kính bằng . Viết phương trình của mặt cầu
.
A.
C.
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y − 1) + ( z − 3) = 25
( S ) : ( x + 1)
2
+ ( y + 1) + ( z + 3) = 25
2
2
2
.
B.
2
.
Oxyz
D.
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y − 1) + ( z − 3) = 5
( S ) : ( x − 1)
2
+ ( y − 1) + ( z − 3 ) = 7
2
2
(α)
( S)
Câu 156. Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
cắt mặt cầu
H ( 2;0;1)
( S)
r =2
giao tuyến là đường tròn tâm
, bán kính
. Phương trình
là.
A.
C.
( x + 1)
2
+ ( y − 3) + ( z + 3) = 18
( x + 1)
2
+ ( y − 3) + ( z + 3) = 4
2
2
2
.
B.
2
.
D.
Oxyz
2
tâm
.
I ( 1; − 3;3)
( x − 1)
2
+ ( y + 3) + ( z − 3) = 18
( x − 1)
2
+ ( y + 3) + ( z − 3 ) = 4
( S)
2
.
2
theo
2
2
.
2
I ( 0; −2;1)
.
Câu 157. Trong khơng gian với hệ trục
, cho mặt cầu
có tâm
và mặt phẳng
( P ) : x + 2 y − 2z + 3 = 0
( P)
( S)
. Biết mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một đường trịn có
( S)
2π
diện tích là
.Viết phương trình mặt cầu
.
A.
C.
( S ) : x2 + ( y + 2)
2
( S) : x
2
2
+ ( z + 1) = 3
2
+ ( y + 2 ) + ( z − 1) = 3
.
B.
2
.
( P) : 2x + 2 y − z − 4 = 0
D.
( S ) : x2 + ( y + 2)
2
( S) : x
2
2
+ ( z + 1) = 1
2
.
+ ( y + 2 ) + ( z + 1) = 2
2
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0
Câu 158. Mặt phẳng
và mặt cầu
. Biết
( P)
( S)
mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là một đường tròn. Tính bán kính đường trịn này.
A.
4
.
B.
3
.
C.
34
.
thuvienhoclieu.com
5
D. .
Trang 23
thuvienhoclieu.com
( P) : x − y − z + 6 = 0 ( Q) : 2x + 3 y − 2z +1 = 0
Oxyz
Câu 159. Trong không gian
, cho hai mặt phẳng
;
.
E ( −1; 2;3)
( S)
( Q)
( P)
Gọi
là mặt cầu có tâm thuộc
và cắt
theo giao tuyến là đường trịn tâm
, bán
( S)
r =8
kính
. Phương trình mặt cầu
là.
x 2 + ( y − 1) + ( z + 2 ) = 3
2
A.
.
B.
Câu 160. Mặt cầu
2
( S)
.
I ( −1; 2; − 5 )
D.
C.
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 5 ) = 25
( x + 1)
2
+ ( y − 2 ) + ( z + 5 ) = 16
2
2
2
.
B.
2
.
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ
D.
Oxyz
2
x + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 64
2
2
.
2
2 x − 2 y − z + 10 = 0
và cắt mặt phẳng
( S)
3π .
đường tròn có diện tích
Phương trình của
là.
A.
có tâm
x 2 + ( y + 1) + ( z − 2 ) = 64
2
x + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 67
2
2
C.
2
.
theo thiết diện là
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 10 z + 12 = 0
x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 10 z + 18 = 0
, cho mặt cầu
( S)
x2 + y2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z + 5 = 0
.
có phương trình
. Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu
12π
9π
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
m
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ
, tìm tất cả các giá trị
để phương trình
36π
.
( S)
?
36
x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 4 z + m = 0
là phương trình của một mặt cầu.
m≤6
m<6
m>6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
m
Câu 163. Trong khơng gian
, tìm tất cả các giá trị của
để phương trình
2
2
2
x + y + z + 4x − 2 y + 2 z + m = 0
là phương trình của một mặt cầu.
m≤6
m<6
m>6
m≥6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 164. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho phương trình
2
2
2
x + y − 2 ( m + 2 ) x − 4my + 2mz + 5m + 9 = 0
m
. Tìm
để phương trình đó là phương trình của một mặt
cầu.
m < −5
m >1
−5 < m < 1
m < −5
m >1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
hoặc
.
Oxyz
Câu 165. Trong không gian với hệ toạ độ
cho phương trình
2
2
2
2
x + y + z − 2 ( m + 2 ) x + 4my − 2mz + 5m + 9 = 0
m
.Tìm
để phương trình đó là phương trình của một
mặt cầu.
m < −5
m >1
m < −5
m >1
−5 < m < 5
A.
hoặc
. B.
.
C.
.
D.
.
m≥6
thuvienhoclieu.com
Trang 24
thuvienhoclieu.com
Câu 166. Trong không gian với hệ tọa độ
x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 8 y − 2az + 6a = 0
Oxyz
giả sử tồn tại mặt cầu
( S)
có phương trình
( S)
a
12
có đường kính bằng
thì các giá trị của là
a = −2; a = 8
a = −2; a = 4
a = 2; a = −4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
( S ) : x + y + z − 2x + 4 y − 4z − m = 0
Oxyz ,
Câu 167. Trong khơng gian với hệ toạ độ
cho mặt cầu
có
m
R=5
bán kính
. Tìm giá trị của .
m=4
m = 16
m = −4
m = −16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
2
x + y + z − 2mx + 4 ( 2m − 1) y − 2 z + ( 52m − 46 ) = 0
m
Câu 168. Tìm
để phương trình
là phương
trình của mặt cầu.
m < 1
m < −1
m ≤ 1
m < −1
m > 3
m ≥ 3
m > 3
m > 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
. Nếu
a = 2; a = −8
ĐÁP ÁN
1
B
21
A
41
B
61
A
2
B
22
C
42
D
62
A
3
C
23
A
43
B
63
C
4
D
24
B
44
B
64
D
5
C
25
D
45
B
65
B
6
A
26
B
46
A
66
A
7
B
27
B
47
C
67
B
8
C
28
B
48
D
68
A
9
C
29
A
49
B
69
D
10
B
30
B
50
D
70
C
11
C
31
C
51
C
71
C
12
A
32
C
52
B
72
C
13
C
33
A
53
C
73
C
14
D
34
C
54
C
74
C
15
D
35
C
55
B
75
D
16
C
36
C
56
A
76
A
17
C
37
C
57
D
77
A
18
A
38
B
58
D
78
B
19
D
39
A
59
A
79
A
81
B
10
1
C
12
1
B
14
1
A
16
1
A
82
D
10
2
C
12
2
A
14
2
B
16
2
C
83
C
10
3
A
12
3
A
14
3
C
16
3
B
84
D
10
4
C
12
4
D
14
4
A
16
4
D
85
A
10
5
A
12
5
B
14
5
C
16
5
A
86
B
10
6
B
12
6
B
14
6
B
16
6
A
87
A
10
7
A
12
7
B
14
7
A
16
7
B
88
D
10
8
B
12
8
B
14
8
D
16
8
A
89
B
10
9
B
12
9
C
14
9
D
90
B
11
0
A
13
0
D
15
0
C
91
A
11
1
D
13
1
C
15
1
A
92
C
11
2
A
13
2
D
15
2
B
93
D
11
3
D
13
3
A
15
3
B
94
C
11
4
C
13
4
C
15
4
A
95
D
11
5
A
13
5
C
15
5
A
96
A
11
6
D
13
6
A
15
6
B
97
C
11
7
B
13
7
C
15
7
C
98
B
11
8
A
13
8
D
15
8
A
99
C
11
9
B
13
9
B
15
9
C
thuvienhoclieu.com
Trang 25
20
D
40
C
60
B
80
C
10
0
D
12
0
A
14
0
D
16
0
D