Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Bộ 5 Đề Thi Thử TNTHPT 2021 Môn Lý Các Trường Chuyên Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết-Bộ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.61 KB, 96 trang )

SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi gồm 06 trang)

thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Năn học: 2020 – 2021 (Lần 1)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 006

Họ, tên thí sinh: .......................................................................................
Số báo danh: ............................................................................................
Câu 1: Điện năng truyền tải đi xa thường bị tiêu hao, chủ yếu do tỏa nhiệt trên đường dây. Gọi R là điện
trở đường dây, P là công suất được truyền đi, U là điện áp tại nơi phát, cosφ là hệ số cơng suất của mạch
điện thì cơng suất tỏa nhiệt trên đường dây là
P2
R(U cosϕ)2
R 2P
U2
B.

P
=
R

P
=


P
=

P
=
R
A.
C.
D.
(U cosϕ)2
P2
(U cosϕ)2
(P cosϕ)2
Câu 2: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm
ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức
r
I
r
I
A. B = 2.107
B. B = 2.107
C. B = 2.10−7
D. B = 2.10−7
I
r
I
r
Câu 3: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu

π

đoạn mạch và cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức: u = U 0 cos 100πt − ÷ và
6


π
i = I 0 cos 100πt + ÷. Mạch điện gồm
4

A. Hai phần tử là R và C với R = ZC
B. Hai phần tử là R và L
C. Hai phần tử là R và C
D. Hai phần tử là L và C
Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang, người ta kích thích cho con lắc dao động điều hịa với biên độ 5 cm
thì chu kì dao động là 1,0 s. Nếu kích thích cho con lắc dao động điều hịa với biên độ 10 cm thì chu kì
dao động là
A. 2,5s
B. 0,5s
C. 2,0s
D. 1,0s
Câu 5: Để có hiện tượng sóng dừng trên dây một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì
chiều dài l của sợi dây phải thỏa mãn điều kiện
λ
λ
A. l = k k ∈ N∗
B. l = (2k + 1) (k ∈ N)
2
2
λ
λ
C. l = (2k + 1) (k ∈ N).

D. l = k k ∈ N∗
4
4
Câu 6: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A là một
dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần và có biên độ là
A. A 2 nếu hai dao động thành phần có pha vng góc nhau.
B. 2A nếu hai dao động thành phần là cùng pha.

(

)

(

C. A nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau

)


3

π
A 3
nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau
3
2
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi I 0 là
cường độ dòng điện cực đại, U và I là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng, u và i là giá trị tức thời.
Hệ thức nào sau đây sai?
D.


thuvienhoclieu.com

Trang 1


thuvienhoclieu.com
U
I
u i
u i
u i
C. − = 0
+ = 2
− =0
A.
B. 2 + 2 = 1
D.
U0 I 0
U I
U0 I 0
U0 I 0
Câu 8: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô-tan-ka ở thành phố Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế
xây dựng đủ vững chắc, có thể cho cùng lúc 300 người đi qua mà cầu khơng sập. Năm 1906 có một trung
đội bộ binh gồm 36 người đi đều bước qua cây cầu làm cho cây cầu gãy. Sự cố gãy cầu là do
A. Dao động tuần hoàn của cầu
B. Xảy ra cộng hưởng cơ ở cầu
C. Cầu không chịu được tải trọng
D. Dao động tắt dần của cây cầu
Câu 9: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ) với A > 0,ω > 0. Biên độ của

dao động là
A. x
B. ω
C. φ
D. A
Câu 10: Để phân loại sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào
A. Phương dao động và vận tốc truyền sóng
B. Phương truyền sóng và bước sóng
C. Phương dao động và phương truyền sóng
D. Vận tốc truyền sóng và bước sóng
Câu 11: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta
cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga con vẫn hát, tích tịch tình tang. “Thanh” và
“trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?
A. Cường độ âm
B. Độ cao
C. Độ to
D. Âm sắc
Câu 12: Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u = 200 3cos(120πt) V là
2

A. 200 6V

B. 200V

2

C. 100 3V

D. 100 6V


3π 
−1
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình vận tốc v = 20π cos 2πt + ÷cm.s . Lúc
4


vật chuyển động
A. Nhanh dần theo chiều dương
B. Chậm dần theo chiều âm
C. Nhanh dần theo chiều âm
D. Chậm dần theo chiều dương
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác
dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa với biên độ F 0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động
ổn định là A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f 2 = 10 Hz thì biên độ dao động ổn
định là A2. So sánh A1 và A2
A. A1 có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn A2
B. A1 = A2
C. A 1 > A 2
D. A 1 < A 2
Câu 15: Để xác định điện động E của một nguồn điện, một
học sinh mắc mạch điện như hình bên (H 1). Đóng khóa K
và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị
1
biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ của ampe
I
kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị
trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,5 V
B. 2,0 V
C. 1,0 V

D. 1,5 V
Câu 16: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vng góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của
thấu kính phân kỳ. Khi tịnh tiến AB dọc theo trục chính ra xa thấu kính thì ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu
kính
A. Lớn dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
B. Nhỏ dần và dịch lại gần tiêu điểm ảnh của thấu kính.
C. Nhỏ dần và dịch lại gần thấu kính.
D. Lớn dần và dịch lại gần thấu kính.

2

thuvienhoclieu.com

Trang 2


thuvienhoclieu.com
Câu 17: Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số 5 Hz. Tại thời
điểm t vị trí các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó
khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của Q là 15
cm và điểm P đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Sóng này truyền
từ
A. B đến A với tốc độ 2 m/s
B. B đến A với tốc độ 1 m/s
C. A đến B với tốc độ 2 m/s
D. A đến B với tốc độ 1 m/s
Câu 18: Một bóng đèn sợi tóc có ghi 220 V – 100 W được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu
dụng 220 V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ là
A. 100 Wh
B. 110 Wh

C. 220000 J
D. 36000 J
Câu 19: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha. Biết bước sóng
bằng 20 cm. Nếu điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm M
có thể là giá trị
A. 50 cm
B. 60 cm
C. 40 cm
D. 55 cm
Câu 20: Chọn câu đúng. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một
sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì
A. M bị đẩy lệch về phía xa Q
B. M tiếp tục bị hút dính vào Q
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng
D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q
Câu 21: Một đèn điện mắc vào điện áp xoay chiều 200 2cos100πt (V). Đèn chỉ sáng khi điện áp tức
thời hai đầu đèn có độ lớn u ≥ 100 2V. Số lần đèn tắt trong 1 s là
A. 50
B. 100
C. 400
D. 200
Câu 22: Tại một phịng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép
đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,919 ± 0,001 (s) và l = 0,900 ± 0,002
(m). Bỏ qua sai số của số π. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. g = 9,544 ± 0,031m/s2
B. g = 9,544 ± 0,003m/s2
C. g = 9,648± 0,003m/s2

D. g = 9,648± 0,031m/s2



π
Câu 23: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = A cos ωt − ÷cm. Sóng truyền dọc theo phương
2

λ
Ox với biên độ A và bước sóng λ khơng đổi. Điểm M trên phương Ox, cách O một đoạn OM = vào
6
π
thời điểm t =
có li độ bằng
3cm. . Biên độ A có giá trị bằng

A. 2 3cm
B. 4,0cm
C. 2,0cm
D. 3cm
Câu 24: Ở cùng một nơi trên Trái Đất, các con lắc đơn dao động điều hịa. Con lắc đơn có chiều dài l1
dao động điều hịa với chu kì T1, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hịa với chu kì T2. Con lắc đơn
có chiều dài 2l1 + 3l2 dao động điều hịa với chu kì
A. 2T1 + 3T2

B. 4T1 + 9T2

C.

2T12 + 3T22

D.


4T12 + 9T22


π
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos 100πt + ÷V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần
4

cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều
chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng 200 2V. Khi đó biểu thức
điện áp giữa hai đầu tụ điện là

π
B. uC = 100 2cos(100πt)V
A. uC = 300cos 100πt − ÷V
12 


5π 
C. uC = 300cos 100πt − ÷V
12 



π
D. uC = 100 2cos 100πt − ÷V
2

thuvienhoclieu.com

Trang 3



thuvienhoclieu.com
Câu 26: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng. Gọi M là điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vng góc với AB,MA = AB.
Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực
tiểu giao thoa. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn thẳng MB là
A. 10
B. 8
C. 9
D. 11
Câu 27: Đặt điện áp u = 200 2cos(100πt) (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
1
s,
3A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 2V; ở thời điểm t +
300
cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch X là
A. 200 W
B. 300 W
C. 150 W
D. 400 W
Câu 28: Cho một vật có khối lượng m = 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương,


π
5π 
cùng tần số với phương trình lần lượt là x1 = 3sin 20t + ÷cm và x2 = 2cos 20πt + ÷cm.
2

6


π
s là
120
A. 0,4 N
B. 20 N
C. 40 N
D. 0,2 N
Câu 29: Một hòn đá được thả rơi tự do xuống một giếng cạn nước hình trụ có đường kính 120 cm. Một
người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng, sau 3 s kể từ lúc thả thì người đó nghe thấy
tiếng hịn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong khơng khí là 330 m/s. Lấy g = 9,8m/s2.
Thể tích của giếng có giá trị gần đúng là
A. 54,84m3
B. 45,87m3
C. 45,36m3
D. 46,73m3
Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo tại một điểm cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc
đơn dao động điều hịa với biên độ góc α 0 = 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi vật
đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn
đến điểm mà vật rơi trên sàn là
A. 20 5cm
B. 20cm
C. 20 3cm
D. 20 10cm
Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm t =

Câu 31: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở

cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu
tăng thêm n vịng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100 V
B. 110 V
C. 220 V
D. 200 V
Câu 32: Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục cố định thuộc mặt phẳng của nó, trong một từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay. Tại thời điểm t 1, từ thông gửi qua khung dây và
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng 0,25 Wb và 5 3V. Đến thời điểm t2,
từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng
0,25 3Wb và 5 V. Khi suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng giá trị hiệu
dụng thì từ thơng gửi qua khung dây có độ lớn bằng
A. 0,5 2Wb
B. 0,5 3Wb
C. 0,25 2Wb
D. 0,25 3Wb
Câu 33: Một chất điểm có khối lượng m = 300 g thực hiện đồng thời
hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có li
1
độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Nếu t2 − t1 = s thì cơ năng của
6
chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 74,8 mJ
B. 36,1 mJ
C. 37,9 mJ

thuvienhoclieu.com

D. 72,1 mJ


Trang 4


thuvienhoclieu.com
Câu 34: Có hai con lắc lị xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc thứ nhất là A 1 = 4cm,
của con lắc thứ hai là A 2 = 4 3cm, con lắc thứ hai dao động sớm pha hơn con lắc thứ nhất. Trong quá
trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là a = 4 cm. Khi động năng của con lắc thứ nhất đạt
cực đại là W thì động năng của con lắc thứ hai là
9W
2W
4W
3W
A.
B.
C.
D.
4
3
3
4
Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định
với bước sóng λ, chu kỳ T. Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét
T
đứt) và thời điểm t + (nét liền) được cho như hình vẽ. Biết
4
quãng đường mà điểm B trên dây đi được trong một chu kì T
λ
là x = . Bước sóng λ có giá trị là

2
A. 20 cm
B. 40 cm
C. 10 cm
D. 30 cm
Câu 36: Hai thanh ray xA và yB đặt song song, cách nhau 20 cm trên mặt
phẳng ngang. Lị xo có độ cứng k = 15 N/m liên kết với một thanh dẫn MN
có khối lượng m = 200 g, có thể chuyển động tịnh tiến, khơng ma sát, ln
vng góc và tiếp xúc với hai thanh ray. Hệ thống được đặt trong từ trường
đều có phương vng góc với mặt phẳng hình vẽ, có độ lớn B = 50 T. Tụ
điện có điện dung C = 250 µF. Bỏ qua điện trở của hai thanh ray. Kích thích
cho thanh MN dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 0,657 s
B. 0,769 s
C. 1,336 s
D. 0,824 s
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước, dao động cùng pha.
Xét hai điểm C, D thuộc đường thẳng Ay vng góc với AB tại A, với CA = 9 cm, DA = 16 cm. Dịch
chuyển nguồn B dọc theo đường thẳng chứa AB đến khi góc CBD là lớn nhất thì thấy C và D thuộc
hai cực đại giao thoa liền kề. Gọi M là điểm nằm trên Ay dao động với biên độ cực tiểu. Giá trị lớn nhất
của AM là
A. 42,25 cm
B. 58,25 cm
C. 37,5 cm
D. 71,5 cm
Câu 38: Đặt điện áp u = U 0 cos(100πt) V vào hai đầu mạch điện
nối tiếp như hình bên. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Khi C = C1 và C = C2 = 0,5C1 thì điện áp tức thời uAN có cùng giá

trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 600. Cho biết R = 50 3Ω, điện
dung C1 có giá trị là
10−4
10−4
A.
B.
F
F
π

2.10−4
10−4
C.
D.
F
F
π

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Tần số góc ω của điện áp
là thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần

thuvienhoclieu.com

Trang 5


thuvienhoclieu.com
số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x, y và z thì mạch AB tiêu thụ
cơng suất lần lượt là P1, P2 và P3. Biểu thức nào sau đây đúng?

P +P P
A. 1 3 = 2
8
9
P +P P
B. 1 3 = 2
9
8
P +P P
C. 1 2 = 3
16
9
P +P P
D. 1 2 = 3
9
16
Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ
điện có điện dung C và MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L và có điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay
L
chiều u = U 2cosωt (V). Biết R = r =
, điện áp hiệu dụng U MB = 3U AM . Hệ số công suất của đoạn
C
mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,887
B. 0,975
C. 0,755
D. 0,866
6 -----------HẾT---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1.A


2.D

3.C

4.D

5.C

6.D

7.B

8.B

9.D

10.C

11.B

12.D

13.A

14.C

15.C

16.B


17.B

18.A

19.A

20.A

21.B

22.D

23.C

24.D

25.C

26.A

27.C

28.A

29.B

30.D

31.D


32.C

33.C

34.A

35.B

36.A

37.D

38.A

39.B

40.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
Phươngpháp:
2
Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện: ∆P = I R =

P2
R
(U cosϕ)2

Cách giải:

Công suất tỏa nhiệt trên đường dây là: ∆P =

P2
R
(U cosϕ)2

Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Độ lớn cảm ứng từ gây ra bở dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài: B = 2.10−7

I
r

Cách giải:
Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra là: B = 2.10−7

I
r

thuvienhoclieu.com

Trang 6


thuvienhoclieu.com
Chọn D.
Câu 3
Phương pháp:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tanϕ =


ZL − ZC
với ϕ = ϕu − ϕi
R

Cách giải:
Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:
π π

ϕ = ϕu − ϕi = − − = −
(rad)
6 4
12
→ điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện
→ mạch điện chứa hai phần tử R và C
Chọn C.
Câu 4
Phương pháp:
Chu kì của con lắc lị xo: T = 2π

m
k

Cách giải:
Chu kì của con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng vật nặng và độ cứng của lị xo, khơng phụ thuộc vào
biên độ dao động
→ Chu kì dao động của con lắc là: T = 1s
Chọn D.
Câu 5
Phương pháp:

λ
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do: l = (2k + 1) (k ∈ N)
4
Cách giải:
λ
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do: l = (2k + 1) (k ∈ N)
4
Chọn C.
Câu 6
Phương pháp:
Biên độ dao động tổng hợp: A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2 cos∆ϕ
Cách giải:
Biên độ dao động tổng hợp là: A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2 cos∆ϕ
π
⇒ A = A 2 → A đúng
2
Với ∆ϕ = 0 ⇒ A = 2A → B đúng

Với ∆ϕ =
⇒ A = A → C đúng
3
π
Với ∆ϕ = ⇒ A = A 3 → D sai
3
Chọn D.
Câu 7
Phương pháp:
Đoạn mạch chứa điện trở thuần, điện áp cùng pha với cường độ dòng điện
Với ∆ϕ =


thuvienhoclieu.com

Trang 7


thuvienhoclieu.com
Cách giải:
Đoạn mạch chứa điện trở thuần → điện áp cùng pha với cường độ dòng điện
u2 i 2
Hệ thức không đúng là: 2 + 2 = 1
U0 I 0
Chọn B.
Câu 8
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết dao động cưỡng bức và cộng hưởng
Cách giải:
Sự cố gãy cầu là do xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ ở cầu
Chọn B.
Câu 9
Phương pháp:
Phương trình dao động điều hịa: x = A cos(ωt + ϕ)
Trong đó: x là li độ
A là biên độ dao động
ω là tần số góc
φ là pha ban đầu
(ωt + φ) là pha dao động
Cách giải:
Phương trình dao động: x = A cos(ωt + ϕ) có biên độ dao động là A
Chọn D.
Câu 10

Phương pháp:
Sóng ngang là sóng cơ có các phần tử mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền
sóng Sóng dọc là sóng cơ có các phần tử mơi trường dao động theo phương truyền sóng
Cách giải:
Để phân biệt sóng ngang, sóng dọc, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng
Chọn C.
Câu 11
Phương pháp:
Sử dụng lý thuyết độ cao của âm
Cách giải:
“Thanh”, “trầm” chỉ đặc trưng độ cao của âm
Chọn B.
Câu 12
Phương
pháp:
U
Điện áp hiệu dụng: U = 0
2
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là:
U=

U0

=

200 3

= 100 6(V)
2

2
Chọn D.
Câu 13
Phương pháp:
Phương trình vận tốc: v = ωA cos(ωt + ϕ)

thuvienhoclieu.com

Trang 8


thuvienhoclieu.com

π
2
Phương trình gia tốc: a = ω A cos ωt + ϕ + ÷
2

Cách giải:
Phương trình vận tốc của chất điểm là:


3π 
5π 
v = 20π cos 2πt + ÷(cm/ s) ⇒ a = 40π2 cos 2πt + ÷(cm)
4
4


a = 20π2 2(cm) > 0

Ở thời điểm t = 0,5 s, ta có: 
 v = 10π 2(cm/ s) > 0
→ Vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương
Chọn A.
Câu 14
Phương pháp:
Tần số của con lắc lò xo: f0 =

1 k
2π m

Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi tần số của lực cưỡng bức: f=

0

Cách giải:
Tần số của con lắc lò xo là: f0 =

1 k
1 100
=
≈ 5,03 (Hz)
2π m 2π 0,1

Nhận xét: tần số f1 gần với tần số dao động riêng f0 của con lắc hơn tần số f2
→ Biên độ A1 > A2
Chọn C.
Câu 15
Phương pháp:
Sử

dụng

năng
đọc
đồ
E
Cơng thức định luật Ơm: I =
R + R0 + r

thị

Cách giải:
1 
Từ đồ thị ta thấy có 2 cặp giá trị  ; R ÷ là (60;40) và (100;80)
I 
Ta có cơng thức định luật Ơm:
E
1 R + R0 + r
I=
⇒ =
R + R0 + r
I
E
Thay các cặp giá trị vào cơng thức, ta có:

40 + ( R 0 + r)
60 =
R + r = 20(Ω)

E

⇒ 0

80 + ( R 0 + r)
E = 1(V)

100
=

E
Chọn C.
Câu 16
Phương pháp:
Ảnh dịch chuyển cùng chiều với vật

thuvienhoclieu.com

Trang 9


thuvienhoclieu.com

d
f
Độ phóng đại của ảnh: k = − =
d f −d
Thấu kính phân kì có k < 0
Cách giải:
Vật dịch chuyển ra xa thấu kính → ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính và dịch chuyển lại gần tiêu điểm ảnh
của thấu kính
f

Độ phóng đại của ảnh là: k =
f −d
Vật dịch chuyển ra xa thấu kính → d tăng → k giảm → độ cao của vật nhỏ dần
Chọn B.
Câu 17
Phương pháp:
Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong 1 chu kì
Vận tốc truyền sóng: v = λf
Sử dụng tính chất hướng truyền sóng và chiều dao động của phần tử mơi trường

Cách giải:
Ta có hình vẽ biểu diễn mối liên hệ giữa chiều truyền sóng và chiều dao động của phần tử môi trường:

thuvienhoclieu.com

Trang 10


thuvienhoclieu.com

Điểm P đang có xu hướng đi xuống → sóng truyền từ phải qua trái (truyền từ B đến A)
Từ hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai điểm A, Q là:

AQ =
= 15(cm) ⇒ λ = 20(cm)
4
Vận tốc truyền sóng là: v = λf = 20.5 = 100 (cm/s) = 1 (m/s)
Chọn B.
Câu 18
Phương pháp:

Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện: A = P.t
Cách giải:
Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là:
A = P.t = 100.3600 = 360000 (J) = 100 (Wh)
Chọn A.
Câu 19
Phương pháp:

1
Điều kiện điểm cực tiểu giai thoa: d2 − d1 =  k + ÷λ
2

Cách giải:
Điểm M là cực tiêu giao thoa có:


1
1
d2 − d1 =  k + ÷λ =  k + ÷.20 = 20k + 10(cm) với k = 0; ±1; ±2…
2
2


Với k = 2 → d = 50 cm
Chọn A.
Câu 20
Phương pháp:
Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau
Cách giải:
Quả cầu M bị hút dính vào quả cầu Q → sau đó hai quả cầu có điện tích cùng dấu

→ Quả cầu M bị đẩy lệch về phía xa Q
Chọn A.
Câu 21
Phương pháp:

thuvienhoclieu.com

Trang 11


thuvienhoclieu.com

ω
Trong 1 chu kì, đèn tắt 2 lần
Cách giải:
Nhận xét: trong 1 chu kì, đèn tắt 2 lần


Chu kì của dịng điện là: T =
=
= 0,02(s)
ω 100π
Chu kì: T =

Trong 1 s, số chu kì của dịng điện là: n =

t
1
=
= 50

T 0,02

Số lần đèn tắt trong 1 s là: N = 2n = 100 (lần)
Chọn B.
Câu 22
Phương pháp:
Chu kì của con lắc đơn: T = 2π

l
g

Áp dụng công thức tính sai số của một tích và một thương
Cách giải:
Chu kì của con lắc đơn là:
T = 2π

l
4π2l
4π2 l 4.π2.0,9
⇒ g= 2 ⇒ g = 2 =
= 9,648 m/s2
2
g
T
T
1,919

(

)


Sai số của phép đo là:
∆g ∆l
∆T
∆g
0,002
0,001
= +2

=
+ 2×
⇒ ∆g = 0,031 m/s2
g
l
T
9,648
0,9
1,919

(

(

⇒ g = 9,648± 0,031 m/s2

)

)

Chọn D.

Câu 23
Phương pháp:

π 2πd 
Phương trình sóng tổng qt: uM = A cos ωt − −
÷
2 λ 

Thay các giá trị t, x vào phương trình sóng
Cách giải:
Phương trình sóng tại điểm M là:


π 2πd 
π π
uM = A cos ωt − −
÷ = A cos ωt − − ÷
2 λ 
2 3


Tại thời điểm t, điểm M có li độ là:

π π
uM = A cos 2π − − ÷ = 3 ⇒ A = 2(cm)
2 3

Chọn C.
Câu 24
Phương pháp:

Chu kì của con lắc đơn: T = 2π

l
g
thuvienhoclieu.com

Trang 12


thuvienhoclieu.com
Cách giải:
Chu kì của con lắc đơn là: T = 2π

l
gT 2
⇒ l = 2 ⇒ l ∼ T2
g


→ Chu kì của con lắc đơn có chiều dài 2l1 + 3l2 là:

4T12 + 9T22

Chọn D.
Câu 25
Phương pháp:

ur
 U ⊥ U
RC

Hệ quả khi L thay đổi để U L max : 
2
2
U
U
 C L max = U L max − U
Cách
Khi L thay đổi để U Lmax , ta có:
U C U L max = U 2L max − U 2 ⇒ U = U
C

giải:

2
L max

−U

2

U L max

=

(

) (
2

200 2 − 100 2

200 2

)

2

=

300
2

(V)

⇒ U 0C = U C 2 = 300(V)
ur uuuu
r
π
π
Lại có: U ⊥ U RC ⇒ ϕRC = ϕu − = − (rad)
2
4
Mà ϕC < ϕRC ⇒ ϕC < −

π

⇒ ϕC = − (rad)
4
12



5π 
⇒ uC = 300cos 100πt − ÷(V)
12 

Chọn C.
Câu 26
Phương pháp:
Điều kiện một điểm là cực đại giao thoa: d2 − d1 = kλ
Cách giải:
Nhận xét: giữa M và đường trung trực của AB có 3 cực tiểu giao thoa
→ Tại M là cực đại bậc 3 (k = 3)
Ta có hình vẽ:

thuvienhoclieu.com

Trang 13


thuvienhoclieu.com

Tại điểm M có:
MB − MA = 3λ ⇒ 2AB2 − AB = 3λ ⇒ AB =


2 −1

= 7,24λ

 AB 
Số cực tiểu trên đoạn IB là: n = 

=7
 λ 
Số cực tiểu trên đoạn IM là: 3
Số cực tiểu trên đoạn MB là: 3 + 7 = 10
Chọn A.
Câu 27
Phương pháp:
Độ lệch pha theo thời gian: ∆ϕ = ω∆t
Sử dụng vịng trịn lượng giác
Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = UI cosϕ
Công suất tiêu thụ của điện trở: PR = I 2R
Cách giải:
Ban đầu điện áp có giá trị u = U 0
1
s tương ứng với góc quét là:
300
1
π
∆ϕ = ω∆t = 100π.
= (rad)
300 3
Cường độ dòng điện qua mạch bằng 0 và đang giảm, ta có vịng trịn lượng giác:
Khoảng thời gian

thuvienhoclieu.com

Trang 14


thuvienhoclieu.com


Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc: ϕ =

π
(rad)
6

Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

( )

2
π
PX = P − PR = UI cosϕ − I 2R ⇒ PX = 200. 3.cos − 3 .50 = 150(W)
6
Chọn C.
Câu 28
Phương pháp:
Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm biên độ dao động tổng hợp
2
Hợp lực tác dụng lên vật: F = − kx = − mω x

Cách giải:

π
Ta có phương trình dao động: x1 = 3sin 20t + ÷ = 3cos(20t)
2

Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có:
A = 1(cm)



π 
π
3∠0 + 2∠
= 1∠ ⇒ 
⇒ x = 1cos 20t + ÷(cm)
π
6
2 ϕ = (rad)
2


2
π
Tại thời điểm
s, li độ của vt l
120


x = cos 20ì
+ ữ = 0,5(cm) = −0,005(m)
120 2 

Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn là:
F = −mω2x = −0,2.202.0,005 = 0,4(N)
Chọn A.
Câu 29
Phương pháp:
Thời gian hòn đá rơi: t =


2h
g

thuvienhoclieu.com

Trang 15


thuvienhoclieu.com
h
Thời gian âm thanh truyền trong khơng khí: t =
v
Thể tích của giếng: V = S.h = π

d2
.h
4

Cách giải:
Thời gian kể từ lúc thả hòn đá đến khi nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng là:
2h h
2h
h
t=
+ ⇒
+
= 3 ⇒ h ≈ 40,4(m)
g v
9,8 330

d2
1,22
Thể tích của giếng là: V = S.h = π .h = π.
.40,4 = 45,69 m3
4
4

( )

Thể tích của giếng gần nhất với giá trị 45,87 m3
Chọn B.
Câu 30
Phương pháp:
Tốc độ của con lắc đơn: v = 2gl ( cosα − cosα 0 )
Tầm xa của vật bị ném ngang: L = v0

2h
g

Cách giải:
Tại vị trí thấp nhất, con lắc đi qua vị trí cân bằng (α = 0), tốc độ của vật nặng là:
v = 2gl ( cosα − cosα 0 ) = 2gl ( 1− cosα 0 )
Độ cao của vật khi dây bị đứt là: h = 12 − 2 = 10(m)
Khi dây bị đứt, vật chuyển động như chuyển động ném ngang với vận tốc đầu v0 = v
Tầm xa của vật đạt được là:
L=v

2h
2h
= 2gl ( 1− cosα 0 ) .

= 2 lh( 1− cosα 0 )
g
g

(

)

⇒ L = 2 2.10. 1− cos5,70 ≈ 0,632(m) = 20 10(cm)
Chọn D.
Câu 31
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:

N1 U1
=
N2 U2

Cách giải:
Áp dụng cơng thức máy biến áp, ban đầu ta có:
N1 U1 U1
=
=
(1)
N2 U 2 100
Thay đổi số vòng dây ở cuộn thứ cấp, ta có:

thuvienhoclieu.com

Trang 16



thuvienhoclieu.com
 N1
U
= 1

N −n U 1
 N2 − n U
⇒ 2
=
= ⇒ N2 = 3n

N2 + n 2U 2
 N1 = U1
 N + n 2U
 2
Tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp, ta có:
N1
U
N
U
= 1 ⇒ 2 = 1 (2)
N2 + 3n U 2 ' 2N2 U 2 '
Từ (1) và (2) ta có: 2 =

U2 '
⇒ U 2 ' = 200(V)
100


Chọn D.
Câu 32
Phương pháp:
e2 Φ 2
Công thức độc lập với thời gian: 2 + 2 = 1
E0 Φ 0
Cách giải:
Nhận xét: từ thông và suất điện động biến đổi vuông pha
Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai thời điểm t1 và t2, ta có:
2

5
3

0,252
+
=1

2
Φ 20
 E0
E = 10(V)
⇒ 0

2
Φ 0 = 0,5(Wb)
 2
0,25 3
5
 +

=1
2
 E2
Φ
0
 0
Suất
điện
động

độ
lớn
bằng
giá
trị

( )
(

)

( )

hiệu

dụng,

ta

có:


2

5 2
E2 Φ 2
Φ2
+
=
1

+
= 1⇒ Φ = 0,25 2(Wb)
E20 Φ 20
102
0,52
Chọn C.
Câu 33
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức ∆ϕ = ω∆t
Biên độ dao động tổng hợp: A = A 12 + A 22 + 2A 1A 2 cos∆ϕ
Cơ năng của con lắc: W =

1
mω2A 2
2

Cách giải:
Nhận xét: hai dao động có cùng biên độ A
Từ đồ thị ta thấy trong khoảng thời gian từ t 1 đến t2, dao động 1 dịch chuyển từ li độ 4 cm về vị trí cân

bằng, dao động 2 dịch chuyển từ li độ 4 cm, đến biên dương và về li độ 4 cm
Ta có vịng trịn lượng giác:

thuvienhoclieu.com

Trang 17


thuvienhoclieu.com

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy: α = 300 =

π
(rad)
6

Khoảng thời gian từ t1 đến t2 là:
π
1
∆ϕ 2α 3
∆t = t2 − t1 = ⇒ ω =
=
= = 2π(rad/s)
6
∆t ∆t 1
6
4
4
3
8

⇒A=
(cm)
Lại có arcos = 300 ⇒ = cos300 =
A
A
2
3
π
Độ lệch pha giữa hai dao động là: ϕ = 2α = (rad)
3
Biên độ dao động tổng hợp là:
π
A 0 = A 12 + A 22 + 2A 1A 2 cos = A 3 = 8(cm)
3
Cơ năng của vật là:
1
1
W = mω2A 20 = .0,3.(2π)2.0,082 ≈ 0,0379(J ) = 37,9(mJ )
2
2
Chọn C.
Câu 34
Phương pháp:
Khoảng cách giữa hai chất điểm: d = x1 − x2
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm: dmax = A 12 + A 22 − 2A1A 2 cosϕ
Động năng: Wd =

(

1

mω2 A 2 − x2
2

)

Cách giải:
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là:

( )

2

dmax = A 12 + A 22 − 2A 1A 2 cosϕ ⇒ 4 = 42 + 4 3 − 2.4.4 3.cosϕ
3
π
⇒ ϕ = ϕ2 − ϕ1 = (rad)
2
6
Động năng cực đại của con lắc thứ nhất là:
⇒ cosϕ =

thuvienhoclieu.com

Trang 18


thuvienhoclieu.com
Wd1max = W =

1

mω2A 12 (1)
2

Con lắc thứ nhất có động năng cực đại, giả sử khi đó pha dao động là ϕ1 =

π
2

π π 2π

+ =
(rad) ⇒ x2 = A 2 cosϕ2 = 4 3.cos = −2 3(cm)
6 2 3
3
Động năng của con lắc thứ hai khi đó là:
1
Wd2 = mω2 A 22 − x22 (2)
2
Từ (1) và (2) ta có:
⇒ ϕ2 =

(

)

( ) ( )
2

4 3 − 2 3
Wd2 A 22 − x22

=
=
W
A 12
42

2

=

9
9W
⇒ Wd2 =
4
4

Chọn A.
Câu 35
Phương pháp:
Sử dụng vòng tròn lượng giác
Độ lệch pha theo thời gian: ∆ϕ = ω∆t
Những điểm thuộc cùng bó sóng dao động cùng pha
Quãng đường chất điểm đi được trong 1 chu kì: S = 4A
Cách giải:
Xét điểm D có tọa độ như hình vẽ

Nhận xét: tại thời điểm t, chất điểm D có li độ u = 8 cm, ở thời điểm t +
Hai thời điểm có độ lệch pha là: ∆ϕ = ω∆t =

T

, chất điểm có li độ u = -6 cm
4

2π T π
× = (rad)
T 4 2

Ta có vịng trịn lượng giác:

thuvienhoclieu.com

Trang 19


thuvienhoclieu.com

Từ đồ thị ta thấy: arcos

8
6
+ arcos
= 900 ⇒ A D = 10(cm)
AD
AD

Điểm B và D thuộc cùng bó sóng → chúng dao động cùng pha
Tại thời điểm t, li độ của hai điểm B và D là:
uB A B
4 A
=

⇒ = B ⇒ A B = 5(cm)
uD A D
8 10
Quãng đường chất điểm B đi được trong 1 chu kì là:
λ
S = 4A ⇒ = 4A B ⇒ λ = 8A B = 40(cm)
2
Chọn B.
Câu 36
Phương pháp:
Suất điện động cảm ứng trong thanh dẫn: ec = Blv
Điện tích của tụ điện: q = C.ec
Cường độ dòng điện: i = q'
Lực từ: Ft = iBl
Lực đàn hồi: Fdh = − kx
Định luật II Niu-tơn: Fdh + Ft = ma
Phương trình động lực học của dao động điều hòa: x′′ + ω2x = 0

Chu kì dao động: T =
ω
Cách giải:
Thanh dẫn MN chuyển động, suất điện động tự cảm trong thanh là: ec = Blv
Điện tích của tụ điện là: q = C.ec = C.Blv
Cường độ dòng điện chạy qua thanh MN là: i = q′ = (CBlv)′ = CBla
Lực từ tác dụng lên thanh MN là: Ft = iBl = CB2l 2a
Áp dụng định luật II Niu-tơn, ta có:
Fdh + Ft = ma ⇒ − kx + CB2l 2a = ma

thuvienhoclieu.com


Trang 20


thuvienhoclieu.com

(

)

⇒  a.  m− CB2l 2 + kx = 0 ⇒ x′′ +

k
x= 0
m− CB2l 2

→ Thanh MN dao động điều hịa với tần số góc ω =

k
m− CB2l 2

Chu kì dao động của thanh là:

m− CB2l2
0,2 − 250.10−6.502.0,22
= 2π
= 2π
≈ 0,679(s)
ω
k
15

Chu kì T gần nhất với giá trị 0,657 s
Chọn A.
Câu 37
Phương pháp:
Điều kiện cực đại giao thoa: d2 − d1 = kλ
T=


1
Điều kiện cực tiểu giao thoa: d2 − d1 =  k + ÷λ
2

tana− tanb
Cơng thức lượng giác: tan(a− b) =
1+ tanatanb
Bất đẳng thức Cô – si: a+ b ≥ 2 ab (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b )
Cách giải:
Ta có hình vẽ:

Để CBDmax ⇒ α max ⇒ (tanα)max
Xét tanα = tan(ABD − ABC) =

tanABD − tanABC
1+ tanABDtanABC

AD AC

7
AB
AB = AD − AC =

⇒ tanα =
AD AC
AD.AC
144
1+
ì
AB +
AB +
AB AB
AB
AB

144
(tan)max AB +

AB min

Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si, ta có:
AB +

144
144
144
2 AB ì
AB +
ữ AB = 12(cm)
AB
AB
AB min



thuvienhoclieu.com

Trang 21


thuvienhoclieu.com
AB AB AB Tại C, D là hai cực đại liên tiếp
→ D là cực đại bậc k, C là cực đại bậc (k+1), ta có:
 DB − DA = DA 2 + AB2 − DA = kλ ⇒ kλ = 4
⇒ λ = 2(cm)

CB − CA = CA 2 + AB2 − CA = (k + 1)λ ⇒ (k + 1)λ = 6
Xét điểm
Ta có:
EB − EA =

E



cực

tiểu

xa

A

nhất




E



cực

tiểu

bậc

1

(k

=

0)

1
1
λ ⇒ EA 2 + AB2 − EA = λ
2
2

⇒ EA 2 + 122 − EA = 1⇒ EA = 71,5(cm)
Chọn D.
Câu 38

Phương pháp:
Dung kháng của tụ điện: ZC =
Điện

áp

hiệu

dụng

1
ωC
giữa

hai

đầu

đoạn

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dịng điện: tanϕ =
Cơng thức lượng giác: tan(a− b) =
Cách giải:
Ta có: ZC2 = 0,5ZC1 =

AN: uAN =

mạch

U R2 + Z2L

R2 + ( ZL − ZC )

ZL − ZC
R

tana− tanb
1+ tanatanb

1
Z ⇒ ZC2 = 2ZC1
2 C1

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là: uAN =

U R2 + Z2L
R2 + ( ZL − ZC )

2

Khi C = C1 và C = C2, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN có cùng giá trị, ta có:
U R2 + Z2L
R2 + ( ZL − ZC1 )

2

=

U R2 + Z2L
R2 + ( ZL − ZC2 )


⇒ ( ZL − ZC1 ) = ( ZL − ZC2 )
2

2

2

 Z − ZC1 = ZL − ZC2 (loai)
Z + ZC2 3
⇒ L
⇒ ZL = C1
= ZC1
Z

Z
=

Z

Z
( L C2 )
2
2
 L
C1
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN và cường độ dòng điện là:
tanϕAN =

ZL
=  const ⇒ ϕAN/i =  const 

R

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AN trong các trường hợp là:
∆ϕ = ϕ1u − ϕ2u = ϕi1 − ϕi2 =
AN

AN

π
(rad)
3

thuvienhoclieu.com

Trang 22

2


π
Ta có: tan = tan( ϕi1 − ϕi2 )
3

thuvienhoclieu.com
tanϕi1 − tanϕi2
=
1+ tanϕi1 tanϕi2

ZL − ZC1 ZL − ZC2


2R ( ZL − ZC1 )
R
R

=
= 3
ZL − ZC1 ZL − ZC2 R2 − ( Z − Z ) 2
L
C1
1+
×
R
R
⇒ 2R ( ZL − ZC1 ) = 3R2 − 3( ZL − ZC1 ) ⇒ ZL − ZC1 =
2

R
3

= 50(Ω)

3
Z − ZC1 = 50 ⇒ ZC1 = 100(Ω)
2 C1
Dung kháng của tụ điện là:
1
1
1
10−4
ZC1 =

⇒ C1 =
=
=
(F)
ωC1
ωZC1 100.100π
π


Chọn A.
Câu 39
Phương pháp:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
Điện áp U Lmax khi tần số có giá trị ω2
Hai

tần

số

ω1,ω3

cho

cùng

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện:

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây:
Công suất tiêu thụ: P =


UL =

giá

trị

cosϕ =

điện

áp

UL :

1 1
2
+ 2= 2
2
ω1 ω3 ω2

R
R 2 + ( ZL − ZC )

2

U.ZL
R 2 + ( ZL − ZC )

2


U 2 cos2 ϕ
R

Cách giải:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là:
U.ZL
U.ZL
U.ZL .cosϕ
R
UL =
=
×
=
2
2
R
R
R 2 + ( ZL − ZC )
R2 + ( ZL − ZC )
Với tần số ω1 = x; ω2 = y và ω3 = z, ta có:

1 1
2
+ 2= 2
2
ω1 ω3 ω2

Từ đồ thị ta thấy:
U.ZL1 cosϕ1 U.ZL 3 cosϕ3 3 U.ZL 2 cosϕ2

3
3
U L1 = U L 3 = U L 2 = U L max ⇒
=
=
4
4
R
R
4
R
9
⇒ ω12 cos2 ϕ1 = ω32 cos2 ϕ3 = ω22 cos2 ϕ2
16
2
2
 cos ϕ1 9 ω
 2 =
2
cos2 ϕ1 cos2 ϕ3 9 2  1 1 
 cos ϕ2 16 1
2

+
= ì 2 + 2 ữ
2
÷
cos2 ϕ2 cos2 ϕ2 16
 cos ϕ2 = 9 ω
3 

 1
 cos2 ϕ 16 ω2

2

thuvienhoclieu.com

Trang 23


thuvienhoclieu.com


cos ϕ1
2

cos ϕ2
2

+

cos ϕ2
2

cos ϕ2
2

=

9 2 2 9

ω × =
(1)
16 2 ω22 8

Công suất tiêu thụ của mạch điện là: P =
Từ

(1)

U 2 cos2 ϕ
⇒ P ∼ cos2 ϕ
R

ta

P1 P3 9 P1 + P3 P2
+ = ⇒
=
P2 P2 8
9
8

có:

Chọn B.
Câu 40
Phương pháp:
Tổng trở: Z = (R + r)2 + ( ZL − ZC )
Sử


dụng

2

phương
cosϕ =

Hẹ số cơng suất:

pháp

chuẩn

hóa

số

liệu

R+r
(R + r)2 + ( ZL − ZC )

2

Cách giải:
L
= ZL .ZC
C
Theo đề bài có điện áp hiệu dụng:
Ta có: R = r =


U MB = 3U AM ⇒ U cd = 3U RC ⇒ Z2cd = 3ZRC2

(

)

⇒ r2 + Z2L = 3 R2 + ZC2 ⇒ R2 + ZL2 = 3R2 + 3Z2C
⇒ Z2L − 2R2 − 3ZC2 = 0 ⇒ Z2L − 2ZL ZC − 3ZC2 = 0
⇒ ZL = 3ZC
Chuẩn hóa ZC = 1⇒ ZL = 3 ⇒ R = r = 3
Hệ số công suất của mạch là:
cosϕ =

R+r
(R + r) + ( ZL − ZC )
2

2

=

2 3
(2 3)2 + 22

≈ 0,866

Chọn D.

SỞ GD&ĐT THANH HÓA


ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM

NĂM HỌC 2020 – 2021

SƠN

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Khi từ thông qua một mạch kín biến thiên thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch
kín có độ lớn được xác định theo công thức
A. ec = −

∆Φ
∆t

B. ec = −

∆t
∆Φ

C. ec = ∆Φ.∆t

thuvienhoclieu.com

D. ec =


∆Φ
∆t

Trang 24


thuvienhoclieu.com
Câu 2 (NB): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 3 (NB): Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ . Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi Δd
của hai sóng từ nguồn truyền tới đó thỏa mãn điều kiện
A. ∆d = k λ ; k = 0, ±1, ±2,...
C. ∆d = ( 2k + 1)

B. ∆d = k

λ
; k = 0, ±1, ±2,...
2

λ
; k = 0, ±1, ±2,...
2

D. ∆d = ( 2k + 1)


λ
; k = 0, ±1, ±2,...
4

Câu 4 (VD): Trên hình vẽ, xy là trục chính và O là quang tâm của một thấu kính, S là một nguồn sáng
điểm và S là ảnh của S qua thấu kính. Xác định tính chất của ảnh và loại thấu kính?

A. Ảnh thật – thấu kính phân kì

B. Ảnh thật – thấu kính hội tụ

C. Ảnh ảo – thấu kính phân kì

D. Ảnh ảo – thấu kính hội tụ

Câu 5 (NB): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
là g. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2π

l
g

B.

1


l
g


C.

1


g
l

D. 2π

g
l

Câu 6 (TH): Đối với vật dao động điều hoà, tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời
gian?
A. Tần số, biên độ, động năng.

B. Chu kì, biên độ, cơ năng.

C. Tần số, động năng, vận tốc.

D. Chu kì, tần số, thế năng.

π

Câu 7 (VD): Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10 cos 15π t + ÷( cm ) . Mốc thời gian
3

được chọn lúc vật có li độ

A. 5 3cm và đang chuyển động theo chiều dương.
B. 5cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 5cm và đang chuyển động theo chiều dương.
D. 5 3cm và đang chuyển động theo chiều âm.
Câu 8 (TH): Một sóng cơ lan truyền với tốc độ v = 20m / s , có bước sóng λ = 0, 4m . Chu kì dao động
của sóng là:

thuvienhoclieu.com

Trang 25


×