www.thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP SỐ PHỨC CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1. Tính mơđun của số phức z 3 4i .
A. 3 .
B. 5 .
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức
A.
E 2; 1
.
B.
C. 7 .
z i 1 2i
B 1; 2
D.
7.
có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
.
C.
A 1; 2
.
D.
F 2;1
.
Câu 3. Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là
B. Phần thực là
C. Phần thực là
D. Phần thực là
3 , phần ảo là 2 .
3 , phần ảo là 2i .
3 , phần ảo là 2i .
3 , phần ảo là 2 .
Câu 4. Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w z iz trên mặt phẳng
toạ độ?
A.
M 3;3
.
B.
Q 3; 2
.
C.
N 2;3
.
D.
P 3;3
D.
61 .
.
z 3 z2
Câu 5. Cho hai số phức z1 2 3i , z2 1 i . Giá trị của biểu thức 1
là
A.
55 .
B. 5 .
C. 6 .
2
Câu 6. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 z 10 0 . Tính iz0 .
A. iz0 3 i .
B. iz0 3i 1 .
C. iz0 3 i .
D. iz0 3i 1 .
Câu 7. Phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức z 1 i là:
B. Phần thực là 1 , phần ảo là i .
D. Phần thực là 1 , phần ảo là 1 .
A. Phần thực là 1 , phần ảo là 1 .
C. Phần thực là 1 , phần ảo là i .
Câu 8. Xác định phần ảo của số phức z 18 12i .
A. 12 .
B. 18 .
C. 12 .
D. 12i .
M 1; 2
Câu 9. Điểm biểu diễn của số phức z là
. Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức w z 2 z là
A.
2; 3 .
B.
2;1 .
C.
1;6 .
D.
2;3 .
2
Câu 10.
Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z 4 z 5 0 . Giá trị của biểu thức
P z1 2 z2 .z2 4 z1
bằng:
A. 10 .
B. 10 .
C. 5 .
www.thuvienhoclieu.com
D. 15 .
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
z 1 i 1 2i
Cho số phức
. Số phức z có phần ảo là:
2
Câu 11.
A. 2 .
Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số
Câu 12.
A.
D. 2i .
C. 2 .
B. 4 .
z 2 2i 5 i
phức
.
z 1 2i 4 i
B.
.
C. z 3i 1 .
D. z 1 3i .
Cho số phức z 1 2i . Số phức liên hợp của z là
Câu 13.
A. z 1 2i .
C. z 2 i .
Câu 14.
A.
Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
1; 4 .
B.
z a 2 b2
.
B. z a bi .
B. 10 .
A. 12 .
3 2i
C.
.
1; 4 .
D.
1; 4 .
2
C. z là số thực.
D. z.z là số thực.
C. 13 .
D. 15 .
1 z 1 i 5 i 0 . Số phức w 1 z bằng
Cho số phức z thỏa mãn
Câu 17.
A. 1 3i .
B. 1 3i .
C. 2 3i .
D. 2 3i .
z 1 3i 1 2i 3 4i 2 3i .
Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
Câu 18.
Giá trị của a b là
A. 7 .
B. 7 .
C. 31 .
D. 31 .
Cho số phức z1 3 2i , z2 6 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z 6 z1 5 z2
Câu 19.
z 51 40i .
Câu 20.
A. 2 .
Câu 21.
2 3i 4 i
2
Cho hai số phức z1 3 i và z2 4 i . Tính môđun của số phức z1 z2 .
Câu 16.
A.
1; 4 .
z
a, b ¡ . Khẳng định nào sau đây sai?
Cho số phức z a bi
Câu 15.
A.
B. z 1 2i .
D. z 1 2i .
B. z 51 40i .
C. z 48 37i .
D. z 48 37i .
1 2i z 1 2i 2 i . Mô đun của z bằng
Cho số phức z thỏa mãn
B. 1 .
C.
2.
D. 10 .
z 5
Số phức z nào sau đây thỏa
và z là số thuần ảo?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
A. z 5 .
www.thuvienhoclieu.com
B. z 2 3i .
C. z 5i .
D. z 5i .
Câu 22.
Trong mặt phẳng phức gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z a bi ( a, b ¡ , ab 0 ),
M là điểm biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M đối xứng với M qua Oy .
C. M đối xứng với M qua đường thẳng y x .
B. M đối xứng với M qua Ox .
D. M đối xứng với M qua O .
2
2
z z2
Cho hai số phức z1 1 2i , z2 1 2i . Giá trị của biểu thức 1
bằng
Câu 23.
A. 10 .
C. 6 .
B. 10 .
D. 4 .
3 2i z 2 i 4 i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
Cho số phức z thỏa mãn:
2
Câu 24.
z là
A. 3 .
B. 2 .
a, b ¡
Biết z a bi
Câu 25.
A. a b 5 .
là số phức thỏa mãn
B. a b 1 .
A. 2 3i .
D. a b 1 .
1
3
i
D. 2 2 .
C. 0 .
B. 1 .
z 4
.
B.
z 2 506
Câu 28.
Cho số phức z a bi
của z ?
A. 5 .
C.
thỏa
1 i
Câu 30.
Cho số phức
thức P a b .
B.
1 i
4
5
4
.
z a bi a, b ¢
B. 8 .
.
D.
C.
thỏa mãn
z 3
.
1 3i
1 2i . Giá trị nào dưới đây là môđun
C. 10 .
1 i , 1 i , 1 i , 1 i
3
.
z 17 7
a b 1 i
B. 1 .
Trong các số phức:
A. 10 .
.
a, b ¡
3
Câu 29.
Câu 31.
C. a b 9 .
là
3 z.z 2024 z z 48 2023i.
Tính mơđun của số phức z thỏa mãn:
Câu 27.
A.
3 2i z 2iz 15 8i . Tổng a b
1
3
z
i
2 2 . Tìm số phức w 1 z z 2 .
Cho số phức
Câu 26.
A.
D. 0 .
C. 1 .
D.
5.
6
số phức nào là số phức thuần ảo?
1 i
5
.
z 2 5i 5
D.
1 i
6
.
và z.z 82 . Tính giá trị của biểu
C. 35 .
D. 7 .
1
Cho số phức z mi , (m ¡ ) . Tìm phần ảo của số phức z ?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
1
A. m .
1
B. m .
www.thuvienhoclieu.com
1
i
C. m .
1
i
D. m .
z 3 4i 5
Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn
là
Câu 32.
A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng.
C. Một đường parabol.
D. Một đường Elip.
Câu 33.
Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 1 i ,
z2 1 2i , z3 2 i , z4 3i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S .
A.
S
17
2 .
B.
S
19
2 .
C.
S
23
2 .
D.
S
21
2 .
z 3 4i 5
Câu 34.
Cho số phức z thoả mãn
. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu
diễn các số phức z là một đường trịn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường trịn đó.
A.
I 3; 4 R 5
,
.
B.
I 3; 4 R 5
,
.
C.
I 3; 4 R 5
,
.
D.
I 3; 4 R 5
,
.
z i 5
Câu 35.
Cho các số phức z thỏa mãn
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w iz 1 i là đường trịn. Tính bán kính của đường trịn đó.
A. r 22 .
Câu 36.
Cho số phức thỏa
đường trịn đó.
A.
I 0;1
.
B. r 20 .
z 3
B.
D. r 5 .
C. r 4 .
. Biết rằng tập hợp số phức w z i là một đường trịn. Tìm tâm của
I 0; 1
.
C.
I 1; 0
.
D.
I 1; 0
.
z z z 1
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
?
Câu 37.
A. 0 .
Câu 38.
một
B. 1 .
2 z 1 z z 2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
trên mặt phẳng tọa độ là
A. đường thẳng.
B. đường tròn.
a, b ¡
Cho số phức z a bi
Câu 39.
D. 3 .
C. 4 .
A. P 1 .
B. P 5 .
C. parabol.
thỏa mãn
z 2 i z 1 i 0
C. P 3 .
D. hypebol.
và
z 1
. Tính P a b .
D. P 7 .
3
2
Tổng các nghiệm phức của phương trình z z 2 0 là
Câu 40.
A. 1 .
C. 1 i .
B. 1 .
D. 1 i .
2
Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 4 z 16 z 17 0. Trên mặt
3
w 1 2i z1 i
2 ?
phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức
Câu 41.
A.
M 2;1 .
B.
M 3; 2 .
C.
M 3; 2 .
www.thuvienhoclieu.com
D.
M 2;1 .
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
z 2 i z 3i
Câu 42.
Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức z x yi thỏa mãn
là đường
thẳng có phương trình
A. y x 1 .
Câu 43.
B. y x 1 .
Có bao nhiêu số phức
A. 0 .
C. y x 1 .
z a bi a, b ¡
B. 1 .
D. y x 1 .
z 1 z 3i
1
z
i
z
i
thỏa mãn
?
C. 2 .
D. 4 .
z 1 3i 3 2
z 2i là số thuần ảo?
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
và
2
Câu 44.
A.
1.
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
1 3i z là số thực và z 2 5i 1 .
Câu 45.
Số phức z a bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn
Khi đó a b là
A. 9 .
B. 8 .
C. 6 .
z 1
Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện
phức có mơ-đun nhỏ nhất. Tính S 2022 x 2023 y 2024 .
Câu 46.
B. 2020 .
A. 2024 .
Câu 47.
Cho số phức z
2
2
P z 2 i z 2 3i
thõa mãn
zz
3
2
, gọi số phức z x yi là số
C. 2023 .
z 1 i 2
D. 2022
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
B. 38 8 10 .
A. 18 .
D. 7 .
C. 18 2 10 .
B. 16 2 10 .
z 4w 7
z 2w 3 2 z 3w 6
Cho hai số phức z , w thỏa mãn
,
và
. Tính giá trị của
biểu thức P z.w z.w .
Câu 48.
A. P 14i .
B. P 28i .
C. P 14 .
D. P 28 .
z 2, z2 3
Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn 1
. Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1
S z12 4 z22
·
và iz2 . Biết MON 30 . Tính
.
Câu 49.
B. 3 3 .
A. 5 2 .
Câu 50.
Cho số phức
P z i 2 z 4 7i
A. 8 .
z
thỏa mãn
C. 4 7 .
D.
5.
z 1
1
z 3i
2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
B. 20 .
C. 2 5 .
________________HẾT________________
www.thuvienhoclieu.com
D. 4 5 .
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN
1
B
11
A
21
D
31
A
41
C
2
A
12
B
22
B
32
A
42
D
3
A
13
D
23
B
33
A
43
B
4
A
14
A
24
D
34
D
44
C
5
D
15
C
25
C
35
D
45
B
6
C
16
C
26
C
36
A
46
B
7
A
17
D
27
A
37
C
47
B
8
A
18
B
28
D
38
C
48
D
9
C
19
D
29
D
39
D
49
C
10
D
20
C
30
B
40
B
50
B
Lời giải câu hỏi vận dụng cao
Câu 43.
Có bao nhiêu số phức
A. 0 .
z a bi a, b ¡
B. 1 .
z 1 z 3i
1
z
i
z
i
thỏa mãn
?
C. 2 .
Hướng dẫn giải:
D. 4 .
2
2
2
2
z 1 z i a 1 b a b 1
2a 1 2b 1
a 1
2
2
2
2
z 3i z i
a b 3 a b 1
6b 9 2b 1
b 1 .
Ta có:
Choïn
B
Suy ra z 1 i . Vậy có một số phức thỏa mãn.
z 1 3i 3 2
z 2i là số thuần ảo?
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
và
2
Câu 44.
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Giả sử z x yi
z 1 3i 3 2 x 1 y 3 18
2
w z 2i x y 2 i x y 2 2 x y 2 i
1 44 2 4 43 14 2 43
2
Xét
x, y ¡ . Ta có:
2
2
1
.
2
2
a
b
.
x y 2
2
x2 y 2 0
x y 2 .
Theo giả thiết: w thuần ảo
1 ta được: 2 y 2 0 y 0 x 2 z1 2 .
Trường hợp 1: x y 2 , thay vào
y 1 5
2 y2 4 y 8 0
x y 2
1 ta được:
y 1 5
Trường hợp 2:
, thay vào
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
z2 3 5 1 5 i, z3 3 5 1 5 i
.
Chọn
C
Vậy có 3 số phức thỏa mãn u cầu bài toán.
1 3i z là số thực và z 2 5i 1 .
Câu 45.
Số phức z a bi ( với a , b là số nguyên) thỏa mãn
Khi đó a b là
A. 9 .
B. 8 .
Xét số phức
C. 6 .
Hướng dẫn giải:
w 1 3i z 1 3i a bi a 3b b 3a i
Theo giả thiết w là số thực nên b 3a 0 b 3a
1 .
D. 7 .
.
z 2 5i 1 a 2 5 b i 1 a 2 5 b 1
2
Ta lại có:
1
2
a 2 5 3a
ta có:
Chọn
B
Vậy a b 2 6 8 .
Thế
vào
2
2
Trong tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện
phức có mơ-đun nhỏ nhất. Tính S 2022 x 2023 y 2024 .
Câu 46.
B. 2020 .
Gọi
z x yi x, y ¡
2 x 1 y 2 6x 9 y 2 4x 8
zz
3
2
, gọi số phức z x yi là số
C. 2023 .
Hướng dẫn giải:
. Theo giả thiết:
2 .
a 2 b 6
a 7 (loaïi)
1 10a 2 34a 28 0
5
.
z 1
A. 2024 .
2
x yi 1
D. 2022
x yi x yi
2
2
3 x 1 y 2 x 3
2
(1).
(1)
z x2 y 2 x2 4x 8
x 2
2
4 4 2
Mô-đun của z là:
.
Chọn
z 2
B
Do vậy min
; khi đó: x 2, y 0 . Do vậy S 2022 x 2023 y 2024 2020 .
Câu 47.
Cho số phức z
2
2
P z 2 i z 2 3i
A. 18 .
thõa mãn
z 1 i 2
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
B. 38 8 10 .
C. 18 2 10 .
Hướng dẫn giải:
B. 16 2 10 .
Lưu ý: Giả sử z có điểm biểu diễn là M, khi đó:
z a bi MN
N a; b
1)
với
.
z a bi c
I a; b ,
2)
(với c 0 ) là phương trình đường trịn tâm
bán
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
kính r c .
3) Xét tam giác MAB với I là trung điểm
AB, ta có:
uuu
r uu
r 2 uuu
r uur
MA2 MB 2 MI IA MI IB
2
uuu
r uu
r uur
2 MI 2 2 MI 1
IA2 3
IB IA2 IB 2
r
0
2
2
AB 2
AB AB
2
2 MI
2
MI
.
2
2 2
4) Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz:
2
Với hai cặp số
a; x , b; y , ta có:
a
ax by
2
b2 x 2 y 2
.
a b
a x
b y (điều kiện mẫu khác 0).
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y
M x; y
I 1; 1 A 2;1 B 2;3
Cách giải 1: Gọi
là điểm biểu diễn cho số phức z . Gọi
,
,
lần
lượt là điểm biểu diễn cho các số phức 1 i ; 2 i ; 2 3i . Khi đó, ta có:
z 1 i 2 {z 1 i 2 MI 2
{
M
I
C có tâm I 1; 1 , R 2 .
; nghĩa là M thuộc đường trịn
2
Ta có
2
P z 2 i z 2 3i {z 2 i {z 2 3i
14 2 43
123
2
2
M
M
A
B
MA2 MB 2 .
(Xem mục Lưu ý).
2
AB
2 . (Xem mục Lưu ý).
Gọi
là trung điểm của AB , ta có:
Ta thấy AB khơng đổi, do đó P có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi ME có giá trị lớn nhất.
C
Nhận thấy : IE 1 9 10 2 R nên nên điểm E nằm ngồi đường trịn .
ME max IE R 2 10 .
Ta có:
2
2
AB 2
Pmax 2 ME max
2 2 10 10 38 8 10
Choïn
B
2
Vậy
.
P 2 ME 2
E 0; 2
M x; y
Cách giải 2: Giả sử z x yi ( x, y ¡ ).
là điểm biểu diễn của z .
z 1 i 2
M C1
I 1; 1
Từ giả thiết:
, suy ra
có tâm 1
và bán kính R1 2 .
z 1 i 2 x 1 y 1 4 x 2 y 2 2 x 2 y 2
2
2
1 .
Khi đó:
2
2
2
2
2
2
P z 2 i z 2 3i x 2 y 1 x 2 y 3
Ta có:
.
1
P 2 x 2 2 y 2 8 y 18 2 2 x 2 y 2 8 y 18 4 x 12 y 22 4 x 1 12 y 1 38
Suy ra
Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz :
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8
.
www.thuvienhoclieu.com
2
2
2
4 x 1 12 y 1 42 12 x 1 y 1 8 10
1 4 4 2 4 4 3
4
.
8 10 4 x 1 12 y 1 8 10 8 10 38 P 8 10 38.
Do đó Pmax 38 8 10 .
x 1 4
y 1 12
4 x 12 y 22 38 8 10
Choïn
B
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
(Học sinh có thể giải tìm x, y bằng phương pháp thế hoặc dùng máy tính bỏ túi).
z 2w 3 2 z 3w 6
z 4w 7
Cho hai số phức z , w thỏa mãn
,
và
. Tính giá trị của
biểu thức P z.w z.w .
Câu 48.
A. P 14i .
Ta có:
B. P 28i .
C. P 14 .
Hướng dẫn giải:
D. P 28 .
2
z 2 w 3 z 2w 9 z 2w . z 2 w 9 z 2w . z 2 w 9
2
2
z.z 2 14
z.w2 4
z3.w 4w.w 9
z 2P 4 w 9
P
1 ;
2
2 z 3w 6 2 z 3w 36 2 z 3w . 2 z 3w 36 4 z 6 P 9 w 36
2
z 4w 7 z 4 w . z 4w 49 z 4 P 16 w 49
2
2
2
2 ;
3 .
z 2 33
P 28
2
Choïn
w 8
1 2 3
D
Giải hệ phương trình gồm
,
,
ta có:
. Vậy P 28 .
z 2, z2 3
Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn 1
. Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1
S z12 4 z22
·
iz
MON
30
2
và
. Biết
. Tính
.
Câu 49.
B. 3 3 .
A. 5 2 .
Nhận xét: Từ giả thiết, ta có:
Ta có
C. 4 7 .
Hướng dẫn giải:
OM z1 2, ON iz2 i . z2 3
D.
5.
.
S z 4 z z 2iz2 z1 2iz2 . z1 2iz2
2
1
2
2
2
1
2
Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 2iz2 , suy ra
OP 2iz2 2 iz2 2ON 2 3
hay N là trung
điểm OP.
uuuu
r uuur uuuu
r uuur
z1 2iz2 . z1 2iz2 OM OP . OM OP
Ta có:
uuuu
r uur
PM . 2OI 2 PM .OI
với I là trung điểm MP.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
·MOP MON
·
30 , áp dụng định lí Cơ-sin, ta có
Xét tam giác OMP với
3
MP 2
MP OM OP 2OM .OP.cos 30
2
.
2
2
2
OM OP MP
OI 2
7 OI 7
2
4
Tam giác OMP có trung tuyến OI nên
.
Choïn
C
Vậy S 2 PM .OI 2.2. 7 4 7 .
2
2
Câu 50.
Cho số phức
P z i 2 z 4 7i
A. 8 .
0
z
thỏa mãn
4 12 2.2.2 3.
z 1
1
z 3i
2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
C. 2 5 .
Hướng dẫn giải:
B. 20 .
D. 4 5 .
M x; y , M x; y
Gọi z x yi với x, y ¡ ;
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z, z .
z 1
1
2 2 z 1 z 3i 2 x 1 yi x y 3 i
Ta có: z 3i
2
x 1
2
y 2 x 2 y 3 2 x 2 4 x 2 2 y 2 x 2 y 2 6 y 9
2
x 2 y 2 4 x 6 y 7 0 x 2 y 3 20
2
2
.
C tâm
Như vậy, tập hợp điểm M là đường trịn
I 2;3
và bán kính R 2 5 .
uuuu
r uuu
r
uuuur uuu
r
P z i 2 z 4 7i OM OA 2 OM OB
với
A 0; 1 B 4; 7
,
. Suy ra P AM 2 BM .
Vì M đối xứng với M qua Ox nên ta cần gọi điểm
B 4; 7
đối xứng với B qua Ox , khi đó M B MB .
Do đó: P AM 2MB .
A 0; 1 B 4;7
C và
Ta lại có
,
thuộc đường trịn
AB 4 5 2 R , vì vậy AB là đường kính của đường
trịn
Do đó: P
C MA2 MB2 AB2 80 .
2
2
MA 2MB 12 22 MA
MB
142
4 3 20
1 4 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 480 4 43
Cauchy Shwart
.
MB
2
MA
MA 4
2
2
Choïn
MB 8
B
Dấu " " xảy ra khi MA MB 80
. Vậy max P 20 .
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com
Trang 11