Bản chất của tiền
Select one:
a. Là vàng
b. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trị vật ngang giá chung.
c. Cổ phiếu, trái phiếu
d. Là kim loại quý
Clear my choice
Chức năng thước đo giá trị của tiền dùng để
Select one:
a. Trả nợ
b. Phương tiện mua hàng
c. Đo lường giá trị của các hàng hóa
d. Nộp thuế
Clear my choice
Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là
Select one:
a. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất
b. Phân công lao động xã hội
c. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản
xuất.
d. Dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX
Khi năng suất lao động tăng thì
Select one:
a. Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng
b. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm
c. Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi
d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản không giảm
Clear my choice
Previous page
Lao động phức tạp là
Select one:
a. Lao động xã hội cần thiết
b. Lao động trừu tượng
c. Lao động trí óc
d. Lao động được huấn luyện, đào tạo
Clear my choice
Lựa chọn phương án chính xác: Tác động quy luật giá trị là
Select one:
a. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hố
b. Thực hiện sự lựa chọn tự nhiên và phân hoá người lao động thành kẻ giàu người nghèo
c. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hố sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
d. Tất cả các phương án trên
Clear my choice
Lượng giá trị hàng hoá được xác định như thế nào
Select one:
a. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, giản đơn trung bình
b. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ
c. Thời gian lao động: ngày, giờ…
d. Xác định qua giá trị trao đổi
Clear my choice
Previous page
Nhân tố ảnh hưởng đến giá cả
Select one:
a. Sức mua của đồng tiền
b. Tất cả các nhân tố trên
c. Cung - cầu về hàng hoá
d. Tâm lý, tập quán và tiêu dùng
Clear my choice
Nội dung ( yêu cầu) của quy luật giá trị
Select one:
a. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa
b. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường.
c. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
d. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị
Sản xuất tự cung tự cấp, sản xuất ra sản phẩm để
Select one:
a. Tiêu dùng cho tất cả mọi người.
b. Tiêu dùng cho người khác, cho xã hội.
c. Tiêu dùng trực tiếp cho người sản xuất.
d. Bán
Clear my choice
Previous page
Thế nào là sản xuất hàng hoá?
Select one:
a. Là hình thức tổ chức xã hội.
b. Là tổ chức kinh tế
c. Là hình thái kinh tế - xã hội.
d. Là một kiểu tổ chức kinh tế –xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao
đổi, mua bán.
Clear my choice
Previous page
Thời gian lao động xã hội cần thiết trong công nghiệp được xác định dựa vào
Select one:
a. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất xấu nhất.
b. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất trung bình
c. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất tốt nhất
d. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp
Clear my choice
Previous page
Trao đổi giữa hai hàng hóa với nhau thực chất là
Select one:
a. Trao đổi lao động
b. Trao đổi giá trị sử dụng
c. Trao đổi ngang giá
d. Trao đổi sức lao động
Vì sao hàng hố có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị?
Select one:
a. Vì có lao động giản đơn và lao động phức tạp
b. Vì hàng hố do lao động tạo ra.
c. Vì lao động sản xuất hàng hố có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Vì có lao động quá khứ và lao động sống
Clear my choice
Bản chất của tiền công trong CNTB là
Select one:
a. Giá cả của hang hóa lao động
b. Giá cả của sức lao động
c. Giá cả của lao động
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là:
Select one:
a. Phương thức chu chuyển về mặt giá trị của các bộ phận tư bản
b. Qui mô của tư bản
c. Tốc độ vận động của tư bản
d. Vai trò của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư
Clear my choice
Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để:
Select one:
a. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động
b. Mua sức lao động
c. Mua tư liệu sản xuất
d. Mua tư liệu tiêu dùng
Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần:
Select one:
a. Lợi nhuận độc quyền
b. Lợi nhuận
c. Lợi nhuận bình quân
d. Lợi nhuận siêu ngạch
Gía trị sử dụng của hang hóa sức lao động khi sử dụng sẽ tạo ra
Select one:
a. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị sử dụng bản thâm nó
b. Giá trị mới bằng giá trị của bản thân nó
c. Giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
d. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thơng thường
được thể hiện
Select one:
a. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng
b. Trong quá trình sản xuất
c. Cất trữ trong kho
d. Trong quá trình tiêu dùng
Giá trị sức lao động được đo lường bằng
Select one:
a. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
b. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi sống người công nhân
c. Giá trị sử dụng của những tư iệu tiêu dung để nuôi sống người công nhân
d. Giá trị những tư liệu tiêu dung để nuối sống nhà tư bản
Clear my choice
Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?
Select one:
a. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng cường độ lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã h
Lợi tức trong chủ nghĩa tư bản là gì?
Select one:
a. Là một phần của lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho
vay ứng với số tư bản cho vay.
b. Là một phần của lợi nhuận siêu ngạch mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho
vay ứng với số tư bản cho vay.
c. Là một phần của lợi nhuận mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay ứng với
số tư bản cho vay.
d. Là một phần của giá trị thặng dư mà nhà tư bản đi vay phải trả cho nhà tư bản cho vay
ứng với số tư bản cho vay.
Ngày lao động của công nhân trong chủ nghĩa tư bản được chia thành hai phần là những
phần nào?
Select one:
a. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết.
b. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
c. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
d. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
Clear my choice
Phạm trù lợi nhuận trong chủ nghĩa tư bản phản ánh quan hệ gì?
Select one:
a. Phản ánh trình độ hay mức độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thuê.
b. Cả hai phương án B và C đều đúng
c. Phản ánh sai lệch bản chất quan hệ giữa nhà tư bản và người công nhân làm thuê.
d. Phản ánh đúng bản chất quan hệ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân làm thu
Q trình sản xuất trong chủ nghĩa tư bản có đặc điểm gì?
Select one:
a. Người cơng nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc
về nhà tư bản.
b. Người công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc
về người công nhân.
c. Người công nhân làm việc độc lập với nhà tư bản và sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư
bản.
d. Người công nhân làm ra sản phẩm và được nhà tư bản trả công theo lao động
Clear my choice
Quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản là
Select one:
a. Quy luật lợi nhuận bình quân
b. Quy luật giá cả sản xuất
c. Quy luật giá trị thặng dư
d. Quy luât giá trị
Clear my choice
Tại sao nói giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động có tính chất đặc biệt?
Select one:
a. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó khơng thay đổi.
b. Vì khi tiêu dùng nó có thể tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó.
c. Vì khi tiêu dùng giá trị của nó mất đi.
d. Vì khi tiêu dùng nó chuyển dịch giá trị tư liệu sản xuất sang sản phẩm.
Clear my choice
Thế nào là tỷ suất giá trị thặng dư?
Select one:
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
Clear my choice
Previous page
Thế nào là tỷ suất lợi nhuận?
Select one:
a. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước.
b. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến.
c. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và chi phí tư bản.
d. Là tỷ số tính theo phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến.
Clear my choice
Previous page
Tiền công danh nghĩa
Select one:
a. Biểu hiện ở số hang hóa mà người cơng nhận được sau một thời gian làm việc
b. Biểu hiện ở số lượng hàng tiêu dùng mà người công nhân mua được.
c. Biểu hiện ở số tiền mà người công nhân nhận được sau một khoảng thời gian làm việc
Clear my choice
Previous page
Trong các định nghĩa về tư bản sau đây, hãy chọn ra định nghĩa mà bạn cho là chính xác
nhất:
Select one:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
b. Tư bản là tư liệu sản xuất
c. Tư bản là tiền
d. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
Clear my choice
Tư bản khả biến
Select one:
a. Là bộ phần tư bản dùng để mua sắm nguyên vật liệu
b. Là bộ phân tư bản dùng để mua máy móc
c. Là bộ phận tư bản dung để mua sức lao động
d. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái giá trị Tư liệu sản xuất
Clear my choice
Tư bản luôn luôn vận động và vận động trải qua:
Select one:
a. 3 giai đoạn
b. 1 giai đoạn
c. 2 giai đoạn
d. 4 giai đoạn
Clear my choice
Previous page
Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của
Select one:
a. Tư bản cho vay
b. Tư bản cơng nghiệp
c. Tư bản hàng hóa
d. Tư bản ngân hàng
Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, hãy xác định phương án
đúng:
Select one:
a. Là phương pháp rút ngắn thời gian lao động cần thiết còn độ dài ngày lao động không đổi
bằng cách tăng năng suất lao động xã hội
b. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
c. Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
d. Là phương pháp kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động
cần thiết trong điều kiện năng suất lao động không đổi.
Clear my choice
Previous page
1 Ai là người nghiên cứu về chủ nghĩa tư bản bản độc quyền và CNTB độc quyền Nhà
nước?
Select one:
a. C. Mác.
b. V.I. Lênin
c. C. Mác và Ph.Ăngghen.
d. Ph.Ăngghen.
2 Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
Select one:
a. Sự kết hợp giữa các nước đế quốc.
b. Sự kết hợp giữa các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia.
c. Sự đấu tranh giữa các tổ chức độc quyền tư nhân.
d. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và Nhà nước tư sản.
Clear my choice
3 Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
Select one:
a. Tăng trưởng kinh tế liên tục.
b. Những khuyết tật của kinh tế thị trường TBCN được sửa chữa.
c. Xã hội hóa sản xuất cao
d. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên, sự kết hợp giữa
kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân tăng lên, chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản
phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên.
4 Biểu hiện quan trọng nhất của chủ nghĩa tư bản độc quyền:
Select one:
a. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
b. Xuất hiện các tổ chức độc quyền.
c. Vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
d. Hai xu thế song song cùng tồn tại: sự phát triển nhanh chóng và sự trì trệ của nền kinh tế
tư bản chủ nghĩa.
5 Các cường quốc đế quốc xâm chiếm thuộc địa nhằm:
Select one:
a. Đảm bảo nguồn nguyên liệu, an tồn trong cạnh tranh, thực hiện đồng thời mục đích kinh
tế - chính trị-qn sự.
b. Để nắm cơng ty mẹ, con, cháu.
c. Tìm kiếm lợi nhuận độc quyền cao.
d. Tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty xuyên quốc gia.
6 Các tổ chức độc quyền của các quốc gia cạnh tranh với nhau trên thị trường quốc tế sẽ
dẫn đến:
Select one:
a. Đấu tranh không khoan nhượng.
b. Thỏa hiệp với nhau hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế.
c. Sẽ có tổ chức độc quyền bị phá sản, cịn lại những tổ chức độc quyền mạnh.
d. Các tổ chức độc quyền sẽ thơn tính nhau.
7 Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thơng qua:
Select one:
a. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền cơng nghiệp.
b. Quyết định hành chính của nhà nước.
c. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu.
d. Yêu cầu hành chính của các ngân hàng.
8 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước hình thành và phát triển rõ nét từ:
Select one:
a. Giữa thế kỷ 20.
b. Đầu thế kỷ 21.
c. Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20.
d. Thế kỷ 19.
9 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là
Select one:
a. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa.
b. Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội.
c. Một giai đoạn của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
d. Một phương thức sản xuất mới.
10 Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự thống nhất của các quá trình:
Select one:
a. Tăng vai trò can thiệp của Nhà nước tư sản.
b. Kết hợp sức mạnh của tổ chức độc quyền với sức mạnh của Nhà nước trong cơ chế
thống nhất và Nhà nước phụ thuộc vào tổ chức độc quyền.
c. Tăng sức mạnh của tổ chức độc quyền tư nhân.
d. Độc quyền ngân hàng và độc quyền công nghiệp.
11 Chủ nghĩa tư bản độc quyền xuất hiện vào thời kỳ lịch sử nào:
Select one:
a. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20.
b. Thế kỷ 18- 19.
c. Thế kỷ 16- 17.
d. Giữa thế kỷ 20.
12 Chủ thể xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
Select one:
a. Các doanh nghiệp tư nhân tư bản chủ nghĩa.
b. Các tổ chức độc quyền trong một nước.
c. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia.
d. Các doanh nghiệp nhà nước tư bản chủ nghĩa.
13 Cơ chế kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là sự dung hợp của:
Select one:
a. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước.
b. Độc quyền và cạnh tranh tự do.
c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước.
d. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân.
14 Do có địa vị độc quyền, các tổ chức độc quyền áp đặt:
Select one:
a. Giá cả sản xuất cao.
b. Giá cả độc quyền thấp khi mua và bán đúng giá trị.
c. Mua đúng giá trị và bán với giá cả đôc quyền cao.
d. Giá cả độc quyền thấp khi mua, cao khi bán.
………………..
15 Đặc điểm nổi bật nhất, quan trọng nhất của những biến đổi của chủ nghĩa tư bản ngày
nay là
Select one:
a. Xuất hiện vai trò điều tiết kinh tế của nhà nước trong các nước tư bản phát triển.
b. Phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
c. Xuất hiện xu hướng tồn cầu hóa, khu vực hóa..
d. Phát triển các tổ chức quốc tế.
Clear my choice
16 Hình thức xuất khẩu tư bản trong chủ nghĩa tư bản ngày nay chủ yếu là:
Select one:
a. Đầu tư trực tiếp kết hợp với đầu tư gián tiếp.
b. Đầu tư trực tiếp.
c. Đầu tư gián tiếp.
d. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa.
17 Khi chủ nghĩa tư bản độc quyền ra đời:
Select one:
a. Nó phủ định các quy luật trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
b. Nó khơng làm thay đổi các quy luật của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản.
c. Phủ định các quy luật của nền sản xuất hàng hóa.
d. Làm cho các quy luật kinh tế của nền sản xuất hàng hóa và của chủ nghĩa tư bản có biểu
hiện mới.
Clear my choice
18 Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện
Select one:
a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó khơng đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa
dạng và gay gắt hơn.
b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh.
c. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và
gay gắt hơn.
d. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh nhưng không thủ tiêu cạnh
tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.
Clear my choice
19 Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền
Select one:
a. Do sự can thiệp, điều chỉnh của nhà nước tư sản.
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất.
c. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh,
khủng hoảng kinh tế và tín dụng.
d. Do đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Clear my choice
20 Nguyên nhân ra đời chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước:
Select one:
a. Khắc phục các khuyết tật của kinh tế thị trường.
b. Kết hợp độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng.
c. Trình độ xã hội hóa lực lượng sản xuất và phân cơng lao động xã hội phát triển, mâu
thuẫn giữa giai cấp vô sản và tư sản, xu hướng quốc tế hóa đời sống kinh tế.
d. Khoa học cơng nghệ phát triển nhanh chóng.
21 Những đặc điểm của chủ nghĩa tư bản ngày nay được thể hiện ở:
Select one:
a. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền.
b. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
c. Xuất hiện các tổ chức độc quyền
d. Biểu hiện mới về kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền và biểu hiện mới về kinh tế của
chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
Clear my choice
22 Những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản bắt nguồn từ:
Select one:
a. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với nhau.
b. Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với quan hệ sở hữu tư
nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất.
c. Mâu thuẫn giữa tư bản và lao động; giữa các nước thuộc địa, phụ thuộc với chủ nghĩa đế
quốc.
d. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
23 Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:
Select one:
a. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Sản xuất nhỏ phân tán.
c. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn.
d. Phát triển khoa học- kỹ thuật.
Clear my choice
24 Sự hình thành và phát triển của các cơng ty xuyên quốc gia đã:
Select one:
a. Hình thành các tổ chức độc quyền đa ngành.
b. Thu hẹp thị trường trong và ngoài nước.
c. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất xã hội.
d. Thúc đẩy xu hướng tồn cầu hóa và khu vực hóa, thúc đẩy phát triển nền kinh tế thế giới,
làm gay gắt hơn mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản.
……………………
25 Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của:
Select one:
a. Quá trình độc quyền hóa trong cơng nghiệp và trong ngân hàng xoắn xt với nhau.
b. Độc quyền ngân hàng.
c. Sự phát triển của thị trường tài chính.
d. Độc quyền cơng nghiệp.
26 Trong các hình thức của các tổ chức độc quyền sau, hình thức nào tồn tại trong chủ
nghĩa tư bản ngày nay:
Select one:
a. Cơng xc xi om.
b. Concern.
c. Concern và Conglomerate.
d. Conglomerate.
Clear my choice
27 Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các đầu sỏ tài chính thống trị nền kinh tế thơng qua
Select one:
a. “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm”.
b. “Chế độ ủy nhiệm”.
c. Các tổ chức tài chính quốc tế.
d. “Chế độ tham dự”.
Clear my choice
28 Trong chủ nghĩa tư bản ngày nay, các tập đoàn tư bản tài chính thường tồn tại dưới
dạng:
Select one:
a. Cơng-nơng-thương-tín- dịch vụ hay cơng nghiệp-qn sự-dịch vụ quốc phóng.
b. Cơng nghiệp- dịch vụ.
c. Cơng xc xi om..
d. Cơng-nơng nghiệp
Clear my choice
29 Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị biểu hiện thành:
Select one:
a. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
b. Quy luật giá cả độc quyền.
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
d. Quy luật giá cả sản xuất.
Clear my choice
30 Trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
Select one:
a. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân.
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
c. Quy luật giá cả độc quyền cao.
d. Quy luật giá cả sản xuất.
Clear my choice
31 Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của
Select one:
a. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền.
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
c. Phương thức sản xuất phong kiến.
d. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh.
Clear my choice