Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ÔN tập THỰC HÀNH VI SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.85 MB, 13 trang )

ÔN TẬP THỰC HÀNH VI SINH
1.
2.
3.
4.

1.

Kỹ thuật nhuộm Gram
Kỹ thuật nhuộm Ziehl- Neelsen.
Phản ứng sinh hóa
Kháng sinh đồ

Kỹ thuật nhuộm Gram:


2.

Kỹ thuật nhuộm Ziehl- Neelsen
Thuốc nhuộm mạnh: dung dịch fuchsin có phenol (dung dịch carol
-> thuốc nhuộm thấm ngấm qua vách TB vi khuẩn
-> tẩy màu bằng dung dịch acid cồn (97% cồn + 3% HCl)
=> không bị tẩy màu bởi dung dịch acid cồn



Bài tập

Tiêu bản 1:
● Hình thể: hình que
● Tính chất bắt màu: đỏ


● Kết luận: Trực khuẩn gram âm
Tiêu bản 2:
● Hình thể: hình cầu
● Tính chất bắt màu: tím
● Kết luận: Cầu khuẩn gram dương
Tiêu bản 3:
A
● Hình thể: hình que
● Tính chất bắt màu: đỏ
● Kết luận: Trực khuẩn gram âm

B
● Hình thể: hình cầu
● Tính chất bắt màu: tím
● Kết luận: Cầu khuẩn gram dương


⇨ Có thể 8-9 AFB/1 vi trường và giống nhau hầu như ở mọi vi trường ( các vi trường có
hình ảnh tương tự) => Dương tính, AFB 2(+)

⇨ Dương tính, 6 AFB/ 100 vi trường


� 4 trực khuẩn kháng acid cồn => Dương tính, AFB 2 (+)

⇨ Hình A

3.

Phản ứng sinh hóa



Bài tập

a: Khả năng lên men đường Glucose âm tính
b: Khả năng lên men đường Glucose dương tính
có sinh hơi
c: Khả năng lên men đường Glucose dương tính
khơng sinh hơi


d: Khả năng lên men đường Lactose dương tính
e: Khả năng lên men đường Lactose âm tính

f: Khả năng tạo thành H2S âm tính
g: Khả năng tạo thành H2S âm tính
h: Khả năng tạo thành H2S âm tính
i: Khả năng tạo thành H2S dương tính

a: Phản ứng Indol dương tính
b: Phản ứng Indol âm tính

c: Phản ứng đỏ methyl âm tính
d: Phản ứng đỏ methyl dương tính


e: Phản ứng Voges Proskauer (VP) âm tính
f: Phản ứng Voges Proskauer (VP) dương tính

a: Khả năng phân giải Ure âm tính

b: Khả năng phân giải Ure dương tính

c: Khả năng sử dụng Citrat âm tính
d: Khả năng sử dụng Citrat dương tính
Thạch mềm

e: Khảo sát tính chất di động của vi khuẩn trên
thạch mềm
� Không di động
f: Khảo sát tính chất di động của vi khuẩn trên
thạch mềm
� Có di động

● Khả năng sử dụng Citrat dương tính
● Khả năng lên men đường Glucose dương tính, có
sinh hơi
● Khả năng tạo thành H2S dương tính
● Phản ứng Indol dương tính
● Phản ứng đỏ methyl dương tính
● Phản ứng Voges Proskauer (VP) dương tính


● Khả năng sử dụng Citrat âm tính
● Khả năng lên men đường Glucose dương tính, có
sinh hơi
● Khả năng tạo thành H2S âm tính
● Phản ứng Indol âm tính
● Phản ứng đỏ methyl dương tính
● Khả năng phân giải Ure âm tính








Phản ứng Voges Proskauer (VP) âm tính
Khả năng lên men đường Lactose âm tính
Khả năng tạo thành H2S âm tính
Phản ứng Indol dương tính
Phản ứng đỏ methyl âm tính
● Khả năng sử dụng Citrat dương tính







Phản ứng Voges Proskauer (VP) dương tính
Khả năng tạo thành H2S dương tính
Khả năng lên men đường Lactose dương tính
Phản ứng Indol dương tính
Phản ứng đỏ methyl âm tính
● Khả năng sử dụng Citrat dương tính


● Khả năng sử dụng Citrat dương tính
● Khả năng lên men đường Glucose dương tính,
có sinh hơi

● Khả năng tạo thành H2S dương tính
● Phản ứng Indol âm tính
● Phản ứng đỏ methyl dương tính
● Khả năng phân giải Ure âm tính

● Khả năng sử dụng Citrat âm tính
● Khả năng lên men đường Glucose dương tính,
khơng sinh hơi
● Khả năng tạo thành H2S âm tính
● Phản ứng Indol dương tính
● Phản ứng đỏ methyl âm tính
● Khả năng phân giait Ure âm tính

4.

Kháng sinh đồ
- Tên chủng vi khuẩn làm kháng sinh đồ
- Tên kháng sinh, đường kính đo được ( kèm đơn vị)
- Kết luận
Tên Vi khuẩn

Tên kháng sinh

Kết
luận


(CZA) Ceftazidime- avibactam
(CAZ) Ceftazidime
(LEV) Levofloxacin

(TIM) Ticarcillin – clavulanate
(NET) Netilmicin
(TOB) Tobramycin

S
S
S
I
S
S

(FEP) Cefepime
(AK) Amikacin
(TZP) Piperacillin/ Tazobactam
(IPM) Imipenem
(MRP) Meropenem

R
S
S
S
S

(CLR) Clarithromycin
(RD) Clindamycin
(DO) Doxycylin
(TE) Tetracyclin

S
S

I
I

Pseudomomas aeruginosa

Pseudomomas aeruginosa

Staphylococcus aureus


(CN) Gentamicin
(FOX) Cefoxitin
(E) Erythromycin
(CD) Clindamycin
(P) Penicillin

S
S
S
S
R

(TZP) Piperacillin/ Tazobactam
(CAL)
(ETP) Ertapenem
(SXT) Trimethoprim
Sulfamethosazole
(IPM) Imipenem
(AMP) Ampicillin


S

Staphylococcus aureus

R
S
S
R

Enterobacterales
(CAZ) Ceftazidime- avibactam
(CIP) Ciprofloxacin
(CXM) Cefuroxime
(CTC)
(CTX) Cefotaxime
(LD)

Enterobacterales

I
R
R



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×