Tải bản đầy đủ (.pptx) (71 trang)

GRAMMAR ENGLISH vào 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.39 KB, 71 trang )

GRAMMAR - ENGLISH 9


UNIT 1 + 2:
1. Mệnh đề nhượng bộ:

Although
Though
Even though

+ S + V, S + V : mặc dù

Viết lại câu dùng:

In spite of + N
Despite
V-ing

, S + V : mặc dù


1. Mệnh đề nhượng bộ:
Viết lại câu dùng:
No matter how + adj + S + tobe , S + V : Cho dù
However
No matter how + adv + S + V , S + V : Cho dù
However
Adj +

as /though + S + tobe , S + V : mặc dù


Adv +

as /though + S + V , S + V : mặc dù


eg: Although she was very tired, she tried to finish her work on time.
-> In spite of being very tired , she tried to finish her work on time.
Despite her tiredness
-> No matter how tired she was, she tried to finish her work on time.
However
-> Tired

as
she was, she tried to finish her work on time.
though


2. Cấu trúc chỉ mục đích:
in order that

+ MĐ : để….

so that
Viết lại câu dùng:
in order to do : để….
so as to do
to do

in order not to do : để không…
so as not to do


eg: Ba climbed up the tree so that he could get a better view.
-> Ba climbed up the tree in order to/ so as to/ to get a better view.
eg: Hoa got up early so that she couldn’t miss the bus.
-> Hoa got up early in order not to/ so as not to miss the bus.


3. Mệnh đề chỉ nguyên nhân:
Because + MĐ (nguyên nhân), MĐ (kết quả) : bởi vì….
As
Since
Viết lại câu dùng:

Because of
Due to
Owing to

N
+ V-ing

, so + MĐ(kết quả) : vì vậy
eg: Because Hoa studied hard, she passed the exam easily.
-> Because of studying hard, Hoa passed the exam easily.
-> Hoa studied hard, so she passed the exam easily.


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) get up = (to) get out of bed : ngủ dậy
(to) find out = (to) get information: tìm thơng tin, tìm ra
(to) bring out = (to) publish = (to) launch : xuất bản, ra mắt…

(to) look through = (to) read: đọc
(to) keep up with = (to) catch up with = (to) keep pace with
= (to) stay equal with: đuổi kịp, theo kịp, sánh kịp
(to) make up my mind to do= (to) decide to do
= (to) make a decision to do : quyết định làm gì


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) run out of = (to) have no more of : cạn kiệt, hết cái gì
(to) look forward to doing : mong chờ làm gì
(to) pass down: truyền , lưu truyền
(to) deal with: đối phó với, giải quyết
(to) face up to: đối mặt với = (to) deal with
(to) live on: sống dựa vào = (to) have enough money to live
(to) close down: sập tiệm, đóng cửa


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) turn down: từ chối = (to) reject = (to) refuse
(to) turn down: vặn nhỏ
(to) turn up = (to) arrive = (to) come = (to) show up: đến, xuất hiện
(to) turn up: vặn to
(to) get on: tiến bộ
(to) get on with = (to) get on well with = (to)get along with
= (to) have a good/ friendly relationship with = (to) live in harmony with
: sống hòa thuận với ai


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) come back = (to) return: quay trở về, quay trở lại

(to) put on = (to) wear: mặc vào
(to) take off : cởi ra
(to) take off = (to) fly up: cất cánh
(to) take up = (to) start a new thing: bắt đầu 1 cái gì mới
(to) take after: giống ai = look like
(to) take over: tiếp quản


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) take on: đảm nhiệm, nhận trách nhiệm
(to) take care of = (to) look after: chăm sóc, trơng nom
(to) take in : tiếp nhận, đưa vào, tiếp đón, nhận cho ở trọ
(to) show off: khoe khoang, khoe ra
(to) set out = (to) set off : khởi hành, bắt đầu lên đường
(to) set up: gây dựng lên, thành lập lên
(to) think of/ about: nghĩ về


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) cut down on = (to) reduce: cắt giảm, giảm đi
(to) look up to sb: kính trọng ai
(to) look down on sb: coi thường ai
(to) go over: kiểm tra
(to) get over = (to) recover from: bình phục, qua khỏi, vượt qua
(to) show around: đưa đi tham quan, đưa đi xem xung quanh
(to) grow up: lớn lên, trưởng thành


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) pull down: đẩn đổ, kéo xuống, phá bỏ, dỡ bỏ

(to) go on doing = (to) keep (on) doing: tiếp tục làm, không ngừng làm
(to) dress up: ăn mặc đẹp
(to) apply for: xin việc
(to) think over: suy nghĩ kỹ càng, xem xét cẩn thận
(to) cheer sb up : làm cho ai vui
(to) pass away = (to) die: chết, qua đời


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) tell sb off: trách mắng ai
(to) run into sb = come across = meet by chance = meet by accident:
tình cờ gặp
(to) see sb off: tiễn ai
(to) come up with = (to) think of an idea or plan : nghĩ ra, nảy ra
(to) break up: chia tay
(to) break down: sụp đổ, hư, hỏng
(to) break with sb: cắt đứt quan hệ với ai


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) break through: vượt qua mọi trở ngại
(to) break into: đột nhập
(to) break into tears: khóc ịa
(to) drop by: ghé qua
(to) carry out = (to) conduct: tiến hành, thực hiện
(to) count on = rely on = believe in: dựa vào, tin tưởng vào, tin cậy vào
(to) put up with = (to) suffer from: chịu đựng
(to) put out = dập tắt (lửa)



4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) look up: tra từ điển, tra cứu thông tin
(to) give up doing: từ bỏ làm gì
(to) talk back: cãi lại
(to) narrow st down: cắt giảm cái gì
(to) tobe into st: rất thích cái gì
(to) pick up a language = learn by imitation: học lỏm 1 ngơn ngữ
(to) pick sb up: đón ai
(to) pick st up: nhặt cái gì lên


4. Phrasal verbs: Các cụm động từ
(to) get by in a language: biết đủ để giao tiếp cơ bản
(to) take st into account: cân nhắc, xem xét cái gì cẩn thận
(to) watch out = be careful : hãy cẩn thận
(to) make up for: bù đắp cho, bồi thường cho
(to) make out = manage to hear: nghe thấy cái gì
(to) make out: làm ra, giả vờ, nhìn thấy, hiểu cái gì, hôn
(to) keep in touch: giữ liên lạc


5. So sánh tính từ và trạng từ:
* So sánh hơn với tính từ và trạng từ : (giữa 2)
adj/adv(ngắn) –er + than : hơn
more + adj/adv(dài) + than : hơn
* So sánh hơn nhất với tính từ và trạng từ: (giữa 3 trở lên)
the + adj/adv(ngắn) -est + (N) : nhất
the most + adj/adv(dài) + (N) : nhất
* Ngoại lệ:


good/well -> better -> the best


good/well -> better -> the best
bad/badly -> worse -> the worst
many/much -> more -> the most
far -> farther/further -> the farthest/ the furthest
little -> less -> the least + N(không đếm đc)
Few -> fewer -> the fewest + N(đếm đc số nhiều)
…….
• Chú ý: những trạng từ được hình thành từ tính từ thêm đi –ly
được coi là trạng từ dài như: quickly, slowly…


Chú ý:
Ta dùng: much, a lot, far, a bit, a little trước so sánh hơn của tính từ
để chỉ ra sự khác nhau nhiều như thế nào
Eg: Ba is much taller than Hoa.
Với so sánh hơn nhất, ta có thể dùng: second, third….
Eg: Ba is the second tallest boy in the class.
Ta dùng: by far để nhấn mạnh trong so sánh hơn nhất
Eg: Ha Long Bay is by far the most beautiful bay in the Southeast Asia.


UNIT 3:


1. Tường thuật câu trần thuật sang câu gián tiếp: (+) và (-)
S + said (that)
+ S(câu) + V(lùi thì).

said to sb that
told sb that
2. Tường thuật câu hỏi nghi vấn sang câu gián tiếp:
S + asked + (O) + if/whether + S(câu) + V(lùi thì).
3. Tường thuật câu hỏi có từ để hỏi (what, how…) sang câu gián tiếp:
S + asked + (O) + từ để hỏi (what) + S(câu) + V(lùi thì).
Chú ý: asked + O = wanted to know = wondered


4. Tường thuật câu hỏi có từ để hỏi trước to do:
* Ta dùng từ để hỏi trước to do để tường thuật câu hỏi mang
nghĩa là cái gì nên được làm:
Eg: “ What should I do?” She said
-> She wondered/ didn’t know what to do.
• Ta dùng whether to do để tường thuật câu hỏi “Should I/ we….?”
chứ không dùng if :
Eg: “ Should I tell him about this?” She said
-> She wondered whether to tell him about that.
Ta có thể dùng các ĐT sau: ask, wonder, (not) be sure, have no idea,
(not) know, decide, (not) tell


Chú ý: Trong Tiếng Anh: từ để hỏi + to do (trừ từ why)


UNIT 4:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×