Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

70 câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Kinh tế Vĩ mô (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.58 KB, 15 trang )

70 câu hỏi trắc nghiệm Vĩ mô
Câu 1: Theo dự thảo Thông tư của Ngân hàng nhà nước, thì gói hỗ trợ cho vay để
mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội là bao nhiêu?
A. 20.000 tỷ đồng
B. 30.000 tỷ đồng
C. 40.000 tỷ đồng
D. Cả 3 đều sai
Câu 2: Có bao nhiêu nhóm đối tượng được thụ hưởng chính sách hỗ trợ cho vay
để mua nhà ở xã hội của chính phủ?
A) 3
B) 4
C) 5
D) 6
Câu 3: Tỷ trọng đóng góp của thị trường BĐS ở nước ta chiếm bao nhiêu phần
trăm GDP?
A) 25 %
B) 30%
C) 40%
D) 50%
Câu 4: Các công cụ chính nào để điều tiết thị trường BĐS?
A) A)Tín dụng
B) Thuế
C) C)Tuyên truyền
D) Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 5: Theo lý thuyết thì giá của thị trường BĐS phụ thuộc vào?
A. Cầu của thị trường trong trung hạn
B. Cầu của thị trường ngắn hạn
C. Cung của thị trường trung hạn
D. Cung của thị trường ngắn hạn
Câu 6: Lãi suất 3 năm đầu trong gói hỗ trợ cho vay để mua nhà của chính phủ là
bao nhiêu?


A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 9%
Câu 7: Dạng BĐS được xét duyệt cho vay là nhà ở có diện tích và giá bán bao
nhiêu?
A. Dưới 60 m2, dưới 10 trđ/ m2
B. Dưới 70m2, dưới 15trđ/m2
C. Dưới 80m2, dưới 20 tr/m2
D. Dưới 85m2, dưới 25 trđ/m2
Câu 8: 1:Các doanh nghiệp là chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội
2:chủ đầu tư nhà ở thương mại chuyển công năng sang nhà ở xã hội thì có
thuộc đối tượng được thụ hưởng gói hỗ trợ cho vay để mua, thuê, thuê
mua của chính phủ không?
A. 1, 2 đều thuộc
B. 1 thuộc, 2 không
C. 2 thuộc, 1 không
D. Cả 2 đều không
Câu 9: BĐS được phân thành những nhóm nào?
A. BĐS Có đầu tư xây dựng, BĐS không đầu tư xây dựng, BĐS chuẩn bị đầu tư
xây dựng
B. BĐS đặc biệt, BĐS có đầu tư xây dựng, BĐS chuẩn bị đầu tư xây dựng
C. BĐS có đầu tư xây dựng, BĐS không đầu tư xây dựng, BĐS đặc biệt
D. Cả 3 đều sai
Câu 10: BĐS có đầu tư xây dựng gồm:
A. BĐS nhà ở, đất làm muối, đất rừng
B. BĐS nhà xưởng, BĐS nhà ở, đất làm muối, đất rừng
C. BĐS nhà ở, nhà xưởng, công trình thương mại-dịch vụ ,hạ tầng
D. Cả 3 đều đúng
Câu 11: BĐS không đầu tư xây dựng bao gồm:

A. Đình, chùa miếu, nhà thờ, đất ruộng, đất rừng
B. Đất rừng, đất ruộng, đất nuôi trồng thủy sản
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 12: BĐS đặt biệt bao gồm:
A. BĐS nhà ở, nhà thờ, đình, chùa
B. BĐS là các công trình bảo tồn quốc gia, di sản văn hóa vật thể
C. BĐS nhà xưởng, nhà thờ, miếu, công viên
D. Cả 3 đều sai
Câu 13:Tốc độ tang trưởng bình quân trong giai đoạn 2004-2007 là bao nhiêu?
A. 7.2%
B. 8.2%
C. 9.2%
D. Cả 3 đều sai
Câu 14: Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào?
A. 2002
B. 2004
C. 2006
D. 2008
Câu 15: Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của WTO?
A. 149
B. 150
C. 151
D. 152
Câu 16: Lượng ngoại tệ đầu tư trực tiếp, gián tiếp vay nợ nước ngoài đã tăng đỉnh
điểm gấp bao nhiêu lần năm 2000?
A. 12
B. 10
C. 13
D. 15

Câu 17: vào năm nào kinh tế Việt Nam chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung
sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. 1975
B. 1980
C. 1986
D. 1999
Câu 18: Việt Nam và Mỹ ký kết quan hệ tao đổi thương mại song phương vào năm
nào?
A. 1999
B. 2000
C. 2001
D. 2002
Câu 19: Lạm phát năm 2007 là bao nhiêu?
A. 6.6%
B. 12,6%
C. 6,53%
D. 6,81%
Câu 20: lạm phát năm 2008 là bao nhiêu?
A. 8,4%
B. 19,89%
C. 11,75%
D. 18,58%
Câu 21: tang trưởng GDP năm 2008 là bao nhiêu?
A. 8,46%
B. 6,31%
C. 8,44%
D. 5,89%
Câu 22: tang trưởng GDP năm 2009 là bao nhiêu?
A. 6,31%
B. 6,52%

C. 5,32%
D. 11,75%
Câu 23: tang trưởng GDP năm 2010 là bao nhiêu?
A. 5,32%
B. 6,78%
C. 19,89%
D. 5,03%
Câu 24: tỷ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2012 là bao nhiêu?
A. 11,75%
B. 18,58%
C. 6,81%
D. 12,6%
Câu 25: tang trưởng GDP năm 2011 là bao nhiêu?
A. 6,78%
B. 5,89%
C. 18,58%
D. 6,52%
Câu 26: tăng trưởng GDP năm 2012 là bao nhiêu?
A. 5,89%
B. 5,03%
C. 6,81%
D. 6,9%
Câu 27: theo bộ kế hoạch và đầu tư thì có bao nhiêu doanh nghiệp phá sản từ đầu
năm 2011 đến cuối quý 1 năm 2012?
A. 40.000
B. 50.000
C. 60.000
D. 80.000
Câu 28: theo nghiên cứu của Tobin và Mundell(1965), mối quan hệ giữa lạm phát
và tăng trưởng trong ngắn hạn là:

A. Tỷ lệ thuận
B. Tỷ lệ nghịch
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Cau29: nghiên cứu của Khan và Senhadji(2001) ở 140 nước trong giai đoạn 1960
đến 1998 thì “ngưỡng” lạm phát từ 11-12% đối với các nước:
A. Các Nước công nghiệp
B. Các nước đang phát triển
C. Các nước nông nghiệp
D. Cả ba đều đúng
Câu 30: nghiên cứu của Khan và Senhadji(2001) ở 140 nước trong giai đoạn 1960
đến 1998 thì “ngưỡng” lạm phát từ 1-3% đối với các nước:
A. Các Nước công nghiệp
B. Các nước đang phát triển
C. Các nước nông nghiệp
D. Cả ba đều đúng
Câu 31: theo đánh giá của IMF năm 2006: “ kể từ năm 2005, kinh tế Việt Nam đã
có dấu hiệu:
A. Sản lượng tăng vượt mức sản lượng tiềm năng
B. Sản lượng bằng mức sản lượng tiềm năng
C. Sản lượng nhỏ hơn sản lượng tiềm năng
D. B và C đều đúng
Câu 32: thâm hụt ngân sách là gì?
A. Các khoản chi của NSNN nhỏ hơn các khoản thu của NSNN
B. Các khoản chi của NSNN lớn hơn các khoản thu của NSNN
C. Các khoản chi của NSNN bằng các khoản thu của NSNN
D. Cả ba đều sai
Câu 33:hai gói kích cầu vào cuối năm 2008 trị giá bao nhiêu?
A. 1 tỷ USD và 8 tỷ USD
B. 2 tỷ USD và 7,5 tỷ USD

C. 3 tỷ USD và 4 tỷ USD
D. Cả ba đều sai
Câu 34: có mấy loại lạm phát?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35:siêu lạm phát là gì?
A. Lạm phát dưới một con số
B. Lạm phát từ hai đến ba con số
C. Lạm phát trên bốn con số
D. Cả ba đều sai
Câu 36: công cụ làm thay đổi lượng tiền ?
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Lãi suất chiết khấu
C. Nghiệp vụ thị trường mở
D. Cả ba đều đúng
Câu 37:theo báo cáo sơ bộ vê tổng điều tra các đơn vị kinh tế hành chính sự
nghiệp năm 2012 của tổng cục thống kê thì doanh nghiệp vừa và nhỏ chiếm tỷ
trọng bao nhiêu trong tổng số doanh nghiệp?
A. 90%
B. 80%
C. 85%
D. 97%
Câu 38: theo báo cáo sơ bộ vê tổng điều tra các đơn vị kinh tế hành chính sự
nghiệp năm 2012 của tổng cục thống kê thì doanh nghiệp vừa và nhỏ đã đóng góp
bao nhiêu phần trăm GDP?
A. 40%
B. 50%
C. 60%

D. Gần 45%
Câu 39:doanh nghiệp siêu nhỏ là doanh nghiệp có số lao động bao nhiêu?
A. Từ 10 người trở xuống
B. Từ 15 người trở xuống
C. Từ 5 người trở xuống
D. Cả ba đêù sai
Câu 40: doanh nghiệp nhỏ là doanh nghiệp có tổng nguồn vốn bao nhiêu?
A. Dưới 10 tỷ
B. Dưới 15 tỷ
C. Dưới 20 tỷ
D. Dưới 25 tỷ
Câu 41: doanh nghiệp vừa là doanh nghiệp có tổng nguồn vốn:
A. Từ 10 tỷ đến 50 tỷ
B. Từ 20 đến 100 tỷ
C. A,B đều đúng
D. A,B đều sai
Câu 42: số lượng doanh nghiệp thực tế đang hoạt động sản xuất kinh doanh trên
cả nước tại thời điểm ngày 01/01/2012 là bao nhiêu?
A. 448.393
B. 375.732
C. 449.392
D. 520.025
Câu 43: doanh nghiệp vừa là doanh nghiệp có số lao động bao nhiêu?
A. Dưới 1000 người
B. Từ 100 người đến 300 người
C. Từ trên 200 người đến 300 người
D. Từ 400 người trở lên
Câu 44: có bao nhiêu loại hình doanh nghiệp?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 45: trong năm học 2010- 2011, học phí đại học bình quân là bao nhiêu?
A. 213.000 đồng / tháng
B. 313.000 đồng / tháng
C. 410.000 đồng / tháng
D. 425.000 đồng / tháng
Câu 46: hiện tượng bong bóng kinh tế là gì?
A. Là hiện tượng giá cả tăng lên quá mức so với giá thực của nó
B. Là hiện tượng giá cả tăng lien tục trong một thời gian nhất định thường là
một năm.
C. Là hiện tượng giá cả bằng với mức giá trị thực của nó
D. Cả 3 đều sai
Câu 47:một số người bước vào tuổi lao động chưa muốn tìm việc làm. Số này
được xếp vào:
A. Thất nghiệp cọ xát
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Cả 3 đều sai
Câu 48 : chỉ số BCI là chỉ số gì?
A. Chỉ số niềm tin kinh doanh
B. Chỉ số năng lực điều hành của chính phủ
C. Chỉ số phát triển con người
D. Chỉ số kỳ vọng lạm phát
Câu 49: tỷ lệ lạm phát năm 1997 là 15%, năm 1998 là 12%, ta nói:
A. Nền kinh tế đang giảm lạm phát
B. Nền kinh tế vẫn còn lạm phát
C. Nền kinh tế giảm phát
D. Cả A,B đúng
Câu 50: thất nghiệp chu kỳ là loại thất nghiệp:

A. Xảy ra có tính chất lặp đi lặp lại hàng năm
B. Xảy ra theo thời vụ
C. Xảy ra do nền kinh tế suy thoái
D. A,B đúng
Câu 51: NHNN Việt Nam có trách nhiệm:
A. Quản lý tiền tệ
B. Kinh doanh tiền tệ
C. Quản lý thu chi của chính phủ
D. Cả 3 đều đúng
Câu 52: nước nào có nguồn vốn đầu tư FDI vào Việt Nam lớn nhất?
A. Úc
B. Trung Quốc
C. Nhật Bản
D. Malaysia
Câu 53:thị trường ngoại hối là:
A. Thị trường mua bán ngoại tệ
B. Thị trường mà ở đó đồng tiền quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền quốc gia
khác
C. A, B đều đúng
D. A,B đều sai
Câu 54: dựa vào yếu tố nào để phân loại BĐS?
A. Đặc điểm
B. Yêu cầu sử dụng
C. Khả năng tham gia thị trường
D. Cả ba đều đúng
Câu 55: trong 3 nhóm BĐS, thì nhóm nào có khả năng tham gia thị trường thấp
nhất?
A. BĐS có đầu tư xây dựng
B. BĐS không đầu tư xây dựng
C. BĐS đặc biệt

D. A,B đúng
Câu 56: theo thống kê, ở các nước phát triển, thì lượng tiền ngân hàng cho vay
qua thế chấp bằng BĐS là bao nhiêu?
A. Trên 50%
B. Trên 60%
C. Trên 70%
D. Trên 80%
Câu 57: giải pháp xử lý nợ xấu của Việt Nam:
A. Thành lập công ty mua bán nợ quốc gia, chứng khoán hóa các khoản nợ khó
đòi
B. Chính phủ cần cho phép và khuyến khích việc mua, bán và sáp nhập giữa
các ngân hàng
C. Tái cơ cấu doanh nghiệp ngân hàng và đầu tư công
D. Cả ba đều đúng
Câu 58: Đối tượng được thụ hưởng gói hỗ trợ 30.000 tỷ đồng của nhóm bao gồm:
A. Đối tượng có thu nhập thấp
B. Cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang
C. Lực lượng vũ trang, cán bộ ngân hàng
D. A, B đều đúng
Câu 59: Thiểu phát là gì?
A. Là tình trạng trạng lạm phát từ 1-5%
B. Là thực trạng lạm phát trên 2-10%
C. Là tình trạng lạm phát luôn ở mức âm
D. Là tình trạng lạm phát luôn âm,nhưng có chuyển biến tăng ít
Câu 60:theo nghị định 90/2006/ND-CP ngày 06/09/2006 thì thuê mua nhà ở xã
hội là hình thức:
Sau một thời gian thuê nhà thì được công nhận sở hữu, và phải trả trước 20%
giá trị căn nhà, phần còn lại trả trong 15- 20 năm
A. Sau một thời gian thuê nhà thì đượcc công nhận sở hữu và phải trả trước
25% giá trị căn nhà

B. Là hình thức vừa mua vừa thuê nhà trả trước 50 % giá trị căn nhà
C. Cả ba đều sai
Câu 61: theo thông tư số 14/2010/TT-NHNN, các đối tượng có thể vay vốn ngân
hàng mà không cần tài sản đảm bảo với số tiền là:
A. 40- 400 triệu đồng
B. 50-500 triệu đồng
C. Trên 1 tỷ
D. Trên 1,5 tỷ
Câu 62: chỉ số NIA là:
A. Thu nhập ròng trong nước
B. Thu nhập ròng từ nước ngoài
C. Thu nhập trong nước và ngoài nước
D. Chỉ số phát triển con người
Câu 63: có các loại cổ phiếu?
A. Cổ phiếu phổ thông
B. Cổ phiếu ưu đãi
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đầu sai
Câu 64: chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia?
A. Tổng sản phẩm quốc dân
B. Sản phẩm quốc dân ròng
C. Thu nhập cá nhân
D. Thu nhập khả dụng
Câu 65:Giá trị hao mòn của nhà máy và các thiết bị trong quá trình sản xuất hàng
hóa và dịch vụ được gọi là:
A. Hàng hóa trung gian
B. Hàng hóa tiêu dung
C. Sản phẩm quốc dân ròng
D. Khấu hao
Câu 66: một người được coi là ở ngoài lực lượng lao động nếu:

A. Có việc nhưng đang kiếm việc tốt hơn
B. Không có việc và đang tìm việc
C. Về hưu
D. Tự nguyện rời bỏ công việc và đang kiếm việc
Câu 67: Các giải pháp điều hành chính sách tiền tệ tín dụng và hoạt động NH trong
những tháng cuối năm 2012 đầu 2013 được thực hiện theo chỉ thị số:
A. 03/CT-NHNN
B. 06/CT-NHNN
C. 01/CT-NHNN
D. 13/CT-NHNN
Câu 68: Chỉ số thanh khoản hiện hành được tính bằng:
A. Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho
B. (Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho)/ nợ ngắn hạn
C. Tài sản ngắn hạn)/ nợ ngắn hạn
D. hàng tồn kho/ nợ ngắn hạn
Câu 69: Thẩm định tín dụng trong hệ thống NH nhằm:
A. Kiểm định uy tín kế hoạch năng lực trả nợ của khách hàng
B. Tình hình kinh doanh khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo nợ vay của khách
hàng
C. a & b đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 70: Trong thị trường BĐS thì thị trường nào là sôi động nhất và có ảnh hưởng
đến các thị trường khác nhất:
A. Thị trường BĐS công xưởng
B. Thị trường BĐS đất tư liệu sản xuất nông nghiệp
C. Thị trường BĐS nhà ở
D. Thị trưởng BĐS bảo tồn quốc gia, di sản văn hóa

×