Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương
trình Tiếng Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị
trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Cị đi lị dị
Ngày xửa ngày xưa có một chú cò con bị rơi từ trên cao xuống và bị gãy mất
một cái chân. Rất may, cò được một anh nông dân đem về nhà nuôi dưỡng và
chữa chạy. Chẳng bao lâu nó đã trở lại bình thường và trở thành người bạn
thân thiết của anh nông dân.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm)Con gì được nhắc đến trong câu chuyện ?
A. Con Vạc
B. Con Cơng
C. Con Cị
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Anh nơng dân đã đưa Cị về làm gì?
A.Về nhà ni dưỡng
B.Cho ăn châu chấu
C. Bỏ vào lồng
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đoạn văn có tên là gì ?
A. Con cị
B. Cị con lò dò
C. Con cò lò dò
Câu 4: (M3 – 1 điểm) ) Chú Cò trong câu chuyện đã bị xảy ra tai nạn gì?II. Kiểm
tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Hoa sen
Hoa sen đã nở
Rực rỡ đầy hồ
Thoang thoảng gió đưa
Mùi hương thơm ngát
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Lá sen xanh mát
Đọng hạt sương đêm
Gió rung êm đềm
Sương long lanh chạy
Bài tập (4 điểm) : (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Em hãy tìm
a. 2 tiếng có thanh sắc ………………………………………………………………...
b. 2 tiếng chứa thanh huyền:………………………………………………………….
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Nối đúng- công việc của cô giáo?
đang chữa bệnh
Cô giáo
đang giảng bài
lái máy bay
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Nối đúng ? (M2) (1 điểm)
Bé ln ln
ngồi trong lịng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cơ.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
Câu 4:(M3- 1 điểm) Quan sát và viết lại nội dung của bức tranh ?
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Tiếng Việt .
Thời gian: 60 phút (không kể thơi gian giao đề)
Họ và tên: ………………….…….......Lớp 1…..Trường ………………….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
……………………………………………………………
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
2. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một bài tập đọc (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa hoặc (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Mầm sống
Một hạt giống nhỏ rớt xuống và bị chôn trong lớp đất mềm.Khi cơn
mưa trút xuống, nước thấm vơ lịng đất. Hạt giống uống dòng nước mát.
Rễ sớm mọc ra, tựa như nhừn ngón chân bám chặt trong lịng đất. Mầm
non vươt trên mặt đất.Thân và lá nhú ra, nghển lên như thể để nghe tiếng
thở của không gian.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi.
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bài văn có tên là gì ?
A. Hạt giống
B. Mầm sống
C. Mầm non
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Bài văn có bao nhiêu câu ?
A. 6 câu
B. 5 câu
C. 7 câu
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Hạt bị chơn trong ………………… ?
A.
Dưới lịng đất
B. Trong mặt đất
C.Trong lớp đất mềm
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa ?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút).
Con cáo và chùm nho
Một con cáo nhìn thấy những chùm nho chín mọng trên cành
liền tìm cách hái chúng. Nhưng loay hoay mãi Cáo ta vẫn không
với tới được chùm nho. Để dẹp nỗi bực mình, cáo ta bèn nói:
-
Nho cịn xanh lắm
Bài tập (4 điểm) : (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền chữ r, d hoặc gi
- Nhện con hay chăng …….ây điện
- Bé Na ….ửa cốc chén
- Máy bơm phun nước bạc như …..ồng
- Cua cáy …..ùng miệng nấu cơm
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Nối mỗi hình vẽ với ô chữ cho phù hợp
Hươu cao cổ
có mái tóc xoăn đen tít
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Mẹ Lam
Chú Hề
Trời mưa
Có cái mũi đỏ chót như quả cà chua
là con vật cao nhất ở trên cạn
làm cho con đường đất rất trơn
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Viết từ ứng dụng dưới mỗi tranh (M2) (1 điểm)
……………………..
……………
………..……………
Câu 4: (M3- 1 điểm): Em hãy viết 1 -2 câu thể hiện tình cảm với mẹ ?
Sơn ca
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
3. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương
trình Tiếng Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị
trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Dậy sớm
Tinh mơ em thức dậy
Rửa mặt rồi đến trường
Em bước vội trên đường
Núi giăng hàng trước mặt
Sương trắng viền quanh núi
Như một chiếc khăn bông
-Ồ, núi ngủ lười không!
Giờ mới đang rửa mặt
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bạn nhỏ dạy sớm làm gì?
A. Đi chơi
B. Lên rẫy
C. Đến trường
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Những tiếng có vần ương ?
A. trường, lười, sương
B. trường, sương, đường
C. trường, trước,
đường
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Sương trắng được ví như gì ?
A. Chăn bơng
B. Khăn bông
C. Áo bông
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Mỗi sáng thức dậy em thường làm những việc gì ?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Nhót nhà bà Mai chi chít quả, nhỏ lít nhít. Chùm quả chín đỏ mọng xen kẽ lá,
nhìn từ xa tựa như đốm lửa.Chiều về Hoa thường rủ các bạn qua nhà bà hái quả để
ăn.Ơi ! Nhót thật là ngon và hấp dẫn.
Bài tập (4 điểm) : (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền vào chỗ chấm vui hay thích
Mỗi ngày đến trường là một ngày …………
Em …………..vẽ tranh để tặng cô giáo
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Điền oe hoặc oa
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
H…… hồng.
Chích ch…….
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Nối đúng (M2) (1 điểm)
Chim chích bơng
Nghe tiếng trống
cả lớp chạy ào ra về
hót líu lo cả ngày
Sơn ca
Câu 4:(M3- 1 điểm):Em hãy viết lên ước mơ sau này của mình?
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA
Thời gian làm bài 60 phút
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en
on
iên
ương
iêm
ênh
ăn
iêng
u
ơt
2) Đọc từ:
câu cá
khăn rằn
rau ngót
trẻ em
3) Đọc câu:
Ơm
ươu
Ân
âm
Âtgtr ươn
iu
ơn
eng
at
ơn
ăt
iêu
im
ăng
au
ên
et
ưu
m
n
ưng
ot
m
fcx
êt
n
ang
ut
anh
um
inh
ưt
an
êu
ng
ơt
am
un
gió bão
ơn bài
lương khơ
mũm mĩm
om
ơm
líu lo
dế mèn
bánh mì
âu yếm
già yếu
con lươn
con kênh
gõ kẻng
trái lựu
hồ sen
cái cưa
lá lốt
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)
Bé luôn ln
ngồi trong lịng mẹ.
Trong phố
nghe lời thầy cơ.
Chú bé
Có nhiều nhà cao tầng.
2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
con đò
xe tăng
rơm rạ
con vịt
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
a. Điền c hay k ?
.....ái .....éo
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh .....
.....ua bể
k .............. sợ
Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um,
ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT NĂM HỌC 2020 – 2021
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
4. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương
trình Tiếng Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị
trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Bão sắp về. Từ chiều tối Quỳnh đã rất bồn chồn,lo lắng, cứ luýnh quýnh giúp bố
mẹ khuân đồ ngoài sân vào trong nhà.Đêm đến,Quỳnh khơng thể ngủ được vì tiếng
chân mọi người chạy huỳnh huỵch ngoài ngõ cả đêm để chống bão.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Tâm trạng của Quỳnh trước khi bão về như thế nà?
A. lo lắng
B.bồn chồn
C. bồn chồn, lo lắng
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Tại sao quỳnh lại không ngủ được ?
A. Vì tiếng chân của mọi người chạy huỳnh huỵch
B. Vì mưa to q
C. Vì mọi người nói chuyện to q
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đúng ghi Đ ? Sai ghi S?
A.Quỳnh giúp bố mẹ khuân đồ trong nhà ra ngoài sân
B. Quỳnh giúp bố mẹ khuân đồ ngoài sân vào trong nhà
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Em đã làm những việc gì giúp đỡ bố mẹ?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Lượm
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca –lô đội lệch
Mồn huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên trường vàng
Bài tập (4 điểm) : (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5điểm)Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ chấm
Lá ……en ,
………..ĩ ngợi ,
……e đạp.
………ửi mùi.
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Nối mỗi hình vẽ với ơ chữ cho phù hợp
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Con trâu
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Nối đúng (M2) (1 điểm)
Anh Bình
Rừng cây
Phố xá
phủ đầy mây trắng
nườm nượp xe cộ
là bộ đội hải quân
Câu 4:(M3- 1 điểm):Điền đúng : chích, vàng, minh, chanh
Chim ……..…..sà xuống cành ………….
Giọt sương trên lá long lanh mắt nhìn
Giàn mướp cũng đượm sắc …………….
Bình …..………rải náng mênh mang quê nhà
Sơn ca
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
5. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một bài tập đọc (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa hoặc (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm)
Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Mầm sống
Một hạt giống nhỏ rớt xuống và bị chôn trong lớp đất mềm.Khi cơn
mưa trút xuống, nước thấm vơ lịng đất. Hạt giống uống dịng nước mát.
Rễ sớm mọc ra, tựa như nhừn ngón chân bám chặt trong lòng đất. Mầm
non vươt trên mặt đất.Thân và lá nhú ra, nghển lên như thể để nghe tiếng
thở của không gian.
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi.
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Bài văn có tên là gì ?
A. Hạt giống
B. Mầm sống
C. Mầm non
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Bài văn có bao nhiêu câu ?
B. 6 câu
B. 5 câu
C. 7 câu
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Hạt bị chôn trong ………………… ?
B.
Dưới lòng đất
B. Trong mặt đất
C.Trong lớp đất mềm
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Những chữ cái nào được viết hoa ?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút).
Lượm
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca –lô đội lệch
Mồn huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên trường vàng
Bài tập (4 điểm) : (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền từ thích hợp dưới mỗi bức tranh
………………..
…………………
…………..……
Câu 2: (M1- 0.5 điểm) Nối đúng tên quả vào mỗi hình ?
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Quả táo
Quả xồi
Quả chanh
Câu 3:(M2 - 1 điểm) Viết thành câu hoàn chỉnh (M2) (1 điểm)
là bạn của nhà nơng .
……………………………………………………………………..
Chiếc
có màu xanh rất đẹp.
…………………………………………………..…………………
Câu 4:(M3- 1 điểm):Em hãy viết đầy đủ họ và tên của người bạn mà em yêu
thích nhất .
Câu 4:(M3- 1 điểm):Điền đúng : chích, vàng, minh, chanh
Sơn ca
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Chim ……..…..sà xuống cành ………….
Giọt sương trên lá long lanh mắt nhìn
Giàn mướp cũng đượm sắc …………….
Bình …..………rải náng mênh mang quê nhà
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRATIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:
oi
am
iêng
ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ
quê hương
bà ngoại
già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười
thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.
Đi học
giảng bài
Cô giáo
sân trường
Nắng đỏ
thắm trang vở
Điểm mười
thật là vui
2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)
Lưỡi c….
B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM
Tập chép
con c….
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dịng, học
sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly)
1. Các vần: (3 điểm)
ay
eo
uôm
iêng
ưt
êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế
bút mực
cô giáo
3. Câu: (3 điểm)
Làng em vào hội cồng chiêng
học sinh
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA
MƠN THI: TIẾNG VIỆT 1
Thời gian làm bài 60 phút
Phần đọc thành tiếng
Câu 1/ Đọc thành tiếng các vần sau: 2đ
on
iêng
ươt
im
ay
Câu 2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ sau: 2đ
cầu treo
cá sấu
dừa xiêm
cưỡi ngựa
kì
diệu
Câu 3/ Đọc thành tiếng các câu sau: 2đ
Những bơng cải nở rộ, nhuộm vàng cả cánh đồng.
Trên trời bướm bay lượn từng đàn .
Phần viết
Câu 1/ Đọc cho học sinh viết các vần (2đ)
âm
ươm
ong
ơt
ênh
Câu 2/ Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ)
rừng tràm
hái nấm
lưỡi xẻng
chẻ lạt
xin
lỗi
Câu 3/ Tập chép (4đ)
Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn
con.
Phần Đọc hiểu
Câu 1/ Nối ô chữ cho phù hợp: 2đ
Chị Na gánh
đang ăn cỏ
Con hươu
chăm chỉ
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Cả nhà
lúa về nhà
Em làm bài
đi vắng
Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ
ù trống : 2đ
´
oi hay ơi: làn kh …
cây c…
ăm hay âm : ch … chỉ
m … cơm
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm).
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một bài tập đọc (có dung lượng theo quy định của chương trình Tiếng
Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa hoặc (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Cây nhãn ở vườn có tổ chim chào mào. Ngày nào Tí cũng thấy chim mẹ tha cọng
cỏ khơ về xây tổ.Anh Tèo rủ Tí: “ Khi nào có chim non sẽ trèo lên cây để bắt chim
“.Mẹ nghe được,mẹ không đồng ý.Mẹ bảo: Đất lành thì chim mới về làm tổ .
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Trong câu chuyện có nhân vật nào?
A. Tí, Tú
B. Tèo, Tí
C. My, Ti
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Chim mẹ xây tổ bằng vật liệu gì ?
A.Rơm khơ
B. Giẻ rách
C.Cọng cỏ khô
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đúng ghi Đ / Sai ghi S?
A.Mẹ Đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bắt chim
B.Mẹ khơng đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bắt cây bắt chim
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Nếu em thấy bạn Tí và Tèo treo lên cây bắt chim non thì em
sẽ khuyên bạn điều gì?
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút).
Lượm
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca –lô đội lệch
Mồn huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên trường vàng
Bài tập (4 điểm) : (từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền từ thích hợp dưới mỗi bức tranh
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
………………..
…………………
…………..……
Câu 2:(M1- 0.5 điểm) Nối đúng tên quả vào mỗi hình ?
Quả xồi
Câu
Viết thành câu hồn
điểm)
Dâu tây
Quả táo
3:
………….
Quả chanh
(M2 - 1 điểm)
chỉnh (M2) (1
là bạn của nhà nơng .
……………………………………………………………………..
Chiếc
có màu xanh rất đẹp.
…………………………………………………..…………………
Câu 4:(M3- 1 điểm):Em hãy viết đầy đủ họ và tên của người bạn mà em yêu
thích nhất .
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Thư viện pháp luật – Biểu mẫu – Tài liệu miễn phí
A.Kiểm tra đọc (10 điểm)
6. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm)
- Gv làm 10 thăm, HS bốc thăm và đọc.
HS đọc một đoạn văn/ bài ngắn (có dung lượng theo quy định của chương
trình Tiếng Việt 1) khơng có trong sách giáo khoa (do GV lựa chọn và chuẩn bị
trước)
+ HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
2.Kiểm tra đọc hiểu(3 điểm).
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Cây nhãn ở vườn có tổ chim chào mào. Ngày nào Tí cũng thấy chim mẹ tha cọng
cỏ khô về xây tổ.Anh Tèo rủ Tí: “ Khi nào có chim non sẽ trèo lên cây để bắt chim
“.Mẹ nghe được,mẹ không đồng ý.Mẹ bảo: Đất lành thì chim mới về làm tổ .
Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi
Câu 1: (M1- 0.5 điểm) Trong câu chuyện có nhân vật nào?
A. Tí, Tú
B. Tèo, Tí
C. My, Ti
Câu 2: (M1-0.5 điểm) Chim mẹ xây tổ bằng vật liệu gì ?
A.Rơm khơ
B. Giẻ rách
C.Cọng cỏ khô
Câu 3: (M2- 1 điểm)) Đúng ghi Đ / Sai ghi S?
A.Mẹ Đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bắt chim
B.Mẹ không đồng ý cho Tèo và Tí trèo lên cây bắt cây bắt chim
Câu 4: (M3 – 1 điểm) Nếu em thấy bạn Tí và Tèo treo lên cây bắt chim non thì em
sẽ khuyên bạn điều gì?
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép (Thời gian viết đoạn văn khoảng 15 phút)
Ở làng quê, khi bình minh lên khơng khí rất mát mẻ. Mọi người thức dậy và
làm những điều mình thích. Cuộc sống rất nhộn nhịp và hối hả. Nhưng khi ánh
sáng tắt dần và màn đêm bng xuống, cảnh vật trở nên tĩnh mịch và bình yên.