ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: TIN HỌC - KHỐI 10
I. PHẦN LÝ THUYẾT
CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
1. Thuật ngữ “Tin học”? Vì sao nói Tin học là một ngành khoa học.
2. Những đăc tính của máy tính điện tử.
3. Thế nào là thông tin, dữ liệu? Kể tên các dạng thông tin?
4. Các đơn vị đo lượng thông tin.
5. Các hệ đếm thường dùng trong tin học? Cách chuyển đổi giữa các hệ đếm.
6. Em hãy nêu nguyên lý mã hóa nhị phân.
7. Khái niệm hệ thống tin học, các thành phần của hệ thống tin học.
8. Cấu trúc chung của một máy tính gồm những bộ phận nào?
9. Hãy trình bày chức năng của từng bộ phận: CPU, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào, thiết
bị ra.
10. Trình bày ngun lí Phơn Nơi-man.
11. Hãy nêu khái niệm về bài toán và thuật toán.
12. Đặc điểm của Ngôn ngữ máy? Hợp ngữ? Ngôn ngữ bậc cao?
13. Nêu các bước giải bài tốn trên máy tính.
14. Khái niệm phần mềm máy tính? Có những loại phần mềm nào? Chức năng của mỗi loại phần
mềm? Cho ví dụ về mỗi loại phần mềm.
15. Hãy kể tên một số ứng dụng của tin học.
16. Ảnh hưởng của tin học đối với sự phát triển của xã hội.
17. Văn hoá và pháp luật trong xã hội tin học hoá.
CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH
1. Hệ điều hành là gì? Nêu các chức năng của hệ điều hành?
2. Tệp là gì? Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong hệ điều hành Windows? Cho ví dụ minh
họa về 3 tên tệp đúng và 3 tên tệp sai trong hệ điều hành Windown.
3. Thư mục là gì? Phân biệt thư mục gốc, thư mục mẹ, thư mục con?
4. Cách viết đường dẫn đến một tệp hoặc thư mục.
5. Em hãy trình bày các cách nạp hệ điều hành?
6. Có bao nhiêu chế độ ra khỏi hệ thống máy tính?
7. Hãy nêu 2 cách đưa yêu cầu hoặc thông tin vào hệ thống?
8. Các thao tác để tạo thư mục, xóa thư mục, đổi tên thư mục, sao chép tệp hoặc thư mục, Di
chuyển tệp hoặc thư mục….
9 Nêu ưu điểm của các hệ điều hành Windown, Unix, Linux.
II. PHẦN BÀI TẬP
A. Dạng toán xác định bài toán và xây dựng thuật toán cho bài toán.
Xác định bài toán và xây dựng thuật toán (bằng 1 trong 2 cách liệt kê từng bước hoặc sơ đồ khối)
cho các bài tốn sau:
a.
Giải phương trình bậc nhất ax+b=0,
b.
Giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0;
c.
Cho N và dãy số a1, a2,…,aN, hãy tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy đó.
d.
Cho N và dãy số a1, a2,…,aN, hãy tìm giá trị lớn nhất (Max) của dãy đó.
e.
Cho N và dãy số a1, a2,…,aN, hãy tính tổng các phần tử của dãy số.
f. Cho N và dãy số nguyên a1, a2,…,aN, và số nguyên k cho biết có hay không chỉ số i (1≤ i ≤ N)
mà ai = k.
B. Dạng toán về thư mục và tệp
1. Vẽ cây thư mục theo yêu cầu của đề
2. Cho cây thư mục như hình vẽ:
C:\
Sach_giao_khoa
Sach_tham_khao
Baitap
Tin10.pas
Tailieu_toan
Hinh_10.doc
So_do
Hinh1.jpg
Hinh2.jpg
a.
Viết đường dẫn đầy đủ đến tập tin Tin10.pas và Hinh2.jpg
b.
Kể tên các thư mục, tên tệp nằm trong thư mục Sach_tham_khao.
c.
Con của thư mục Sach_giao_khoa là thư mục nào?
d.
…
III. ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: TIN HỌC - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Ngun nhân nào sau đây KHƠNG thúc đẩy sự hình thành và phát triển ngành Tin
học?
A. Sự bùng nổ về thơng tin địi hỏi phải có phương pháp riêng để nghiên cứu và xử lí
thơng tin một cách có hệ thống.
B. Thông tin được xem là một dạng tài nguyên mới cần khai thác.
C. Sự ra đời của máy tính với nhu cầu phát triển máy tính ngày một hồn thiện hơn để xử
lí thơng tin một cách hiệu quả.
D. Do yêu cầu bắt buộc của các ngành khoa học khác.
Câu 2. Hãy cho biết ngun lí Phơn – nơi – man KHÔNG đề cập đến những vấn đề nào dưới
đây?
A. Mã hoá nhị phân, truy cập theo địa chỉ.
B. CPU, bộ nhớ chính, bộ nhớ ngồi và thiết bị vào ra.
C. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình.
D. Máy tính hoạt động theo chương trình.
Câu 3. Cụm từ nào dưới đây phù hợp để điền trong câu sau: "Máy tính hoạt động theo..." ?
A. Chương trình
B. Dãy bit
C. Địa chỉ D. Mã nhị phân
Câu 4. Một số chương trình hệ thống được nhà sản xuất nạp sẵn chứa trong thiết bị nào dưới
đây của máy tính?
A. CPU
B. RAM
C. ROM
D. Đĩa cứng
Câu 5. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Có thuật tốn giải được mọi bài tốn.
B. Có thể có nhiều thuật tốn để giải một bài tốn.
C. Để mơ tả thuật tốn chỉ chỉ có thể dùng sơ đồ khối.
D. Khi biết thuật tốn nào đó, ta chỉ có thể giải được bài toán tương ứng với một bộ dữ
liệu input.
Câu 6. Hình nào dưới đây trong sơ đồ thuật tốn thể hiện thao tác tính tốn?
A. Hình ovan
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình mũi tên
Câu 7. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngơn ngữ lập trình là
A. ngơn ngữ khoa học
B. ngôn ngữ tự nhiên
C. ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày
D. ngơn ngữ để viết chương trình
Câu 8. Hệđiều hành là loại phần mềm nào trong các phần mềm sau?
A. phần mềm hệthống
B. phần mềm công cụ
C. phần mềm ứng dụng
D. phần mềm tiện ích
Câu 9. Ứng dụng của Tin học trong việc soạn thảo, in ấn tài liệu KHƠNG giúp nâng cao hiệu
quả của loại cơng việc nào sau đây?
A. Biên soạn các văn bản hành chính
B. Tổ chức cán bộ, điều động nhân sự
C. Quản lí lưu trữ văn thư
D. Công nghiệp in ấn
Câu 10. Việc nào dưới đây được khuyến khích thực hiện khi làm việc với máy tính:
A. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
B. Tự ý đặt mật khẩu trên máy tính dùng chung
C. Q ham mê các trị chơi điện tử
D. Cố ý làm nhiễm virus vào máy tính của trường
Câu 11. Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau:
A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính
D. Hệ điều hành Phần mềm công cụ
Câu 12. Hãy chọn phương án SAI trong các phương án sau khi nói về hệđiều hành:
A. Cung cấp các dich vụ tiện ích hệthống
B. Có các chương trình để quản lý bộ nhớ
C. Ln được cài đặt sẵn khi sản xuất máy tính
D. Cung cấp mơi trường giao tiếp giữa người dùng và hệthống
Câu 13. Phần mở rộng của tên tệp thể hiện thuộc tính nào dưới đây?
A. Kích thước của tệp
B. Kiểu tệp
C. Ngày giờ thay đổi tệp
D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 14. Trong hệđiều hành Windows, phần tên và phần mở rộng của tên tệp được ngăn cách với
nhau bởi dấu nào sau đây?
A. dấu chấm phẩy (;)
B. dấu phẩy (,)
C. dấu chấm (.)
D. dấu hai chấm (:)
Câu 15. Hệ điều hành Windows KHƠNG có đặc trưng nào dưới đây?
A. Chế độ đa nhiệm
B. Có hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn, các biểu tượng.
C. Cung cấp nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiện, đảm bảo các khả năng làm
việc mạng
D. Chỉ có duy nhất chế độ đơn nhiệm
Câu 16. Hệ điều hành được lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây?
A. CPU
B. RAM
C. ROM
D. Bộ nhớ ngoài
Câu 17. Trong hệđiều hành Windows, tên tệp nào sau đây hợp lệ?
A. Ha?noi.txt
B. Tom/Jerry.JPG C. sai-gon.DOC D. bai\tap.pas
Câu 18. Hãy chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
B. Hai thư mục hoặc hai tệp cùng tên có thể nằm trong cùng một thư mục mẹ.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹkhác nhau.
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹkhác nhau.
Câu 19. Để xoá một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá rồi thực hiện cách nào trong các
cách dưới đây?
A. Nhấn phím Delete
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Delete
D. Nhấn phím Back Space
Câu 20. Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 10 KB. Hỏi
nếu sử dụng thiết bị nhớ có dung lượng 5 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như
trên?
A. 500
B. 512
C. 1000
D. 521
Câu 21. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu.
B. ROM là bộ nhớ ngoài.
C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu.
D. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu.
Câu 22. Cho thuật toán sau:
Bước 1. Nhập hai số nguyên a, b
Bước 2. Nếu a > b thì a ⃪a * b
Bước 3. Thơng báo giá trị a, b, rồi kết thúc
Với a = 4; b = 3, thuật toán cho kết quả nào dưới đây?
A. a = 12, b = -3
B. a = - 12, b = 3
C. a = 3, b = 3
D. a = 12, b = 3
Câu 23. Cho thuật toán sau:
Bước 1. i ← 1, S ← 0;
Bước 2. Nếu i > 4 thì sang bước 4
2.1 S ← S+2;
2.2 i ← i+1;
Bước 3. Quay lại bước 2;
Bước 4. Đưa ra giá trị S và Kết thúc.
Khi thực hiện xong thuật toán, S nhận giá trị nào dưới đây?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 24. Hãy chọn phát biểu đúng: Ngôn ngữ máy
A. là ngơn ngữ duy nhất mà máy có thể hiểu được.
B. gồm các lệnh ở mã thập phân và mã hexa.
C. là ngôn ngữ được biểu diễn dưới dạng sơ đồ.
D. là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên của con người.
Câu 25. Dưới đây, đâu là bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên máy tính?
A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn
B. Viết chương trình
C. Xác đinh bài tốn
D. Hiệu chỉnh
Câu 26. “Khơng thê thực hiện một... mà không cần..”. Phương án nào dưới đây chỉ ra các cụm từ
cần điền trong các dấu ba chấm (...) tương ứng?
A. phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ
B. phần mềm ứng dụng, hệđiều hành
C. phần mềm hệthống, phần mềm ứng dụng
D. hệđiều hành, phần mềm tiện ích
Câu 27. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận thông tin nào
dưới đây?
A. Tên người dùng và mật khẩu
B. Mật khẩu của người dùng
C. Họ tên thật của người sử dụng máy và mật khẩu
D. Tên máy tính và mật khẩu
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Hệ điều hành được khởi động
A. trong khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện.
B. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
C. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
D. tùy vào việc điều chỉnh của người dùng.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Xét thuật tốn tìm kiếm tuần tự sau:
B1. Nhập N, các số hạng a1, a2,…, an và khóa k;
B2. i ⃪1;
B3. Nếu ai = k thì thơng báo chỉ số i rồi kết thúc;
B4. i ⃪i + 1;
B5. Nếu i > N thì thơng báo dãy A khơng có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc;
B6. Quay lại bước 3.
Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần?
Câu 2. Hãy chỉ ra trình tự các bước để tạo một thư mục mới có tên là KIEMTRA trên màn hình
nền.
Câu 3. Cho cây thư mục như hình sau:
a. Hãy chỉ ra đường dẫn đến tệp bai KT cuoi ki I.doc
b. Có thể lưu thêm một tệp nữa với tên là bai KT cuoi ki I. doc vào thư mục HS A hay
khơng và giải thích tại sao?