y = f ( x)
Câu 1
(ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018) Cho hàm số
[ a; b]
trên đoạn
liên tục
y = f ( x)
. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
, trục hoành và
x = a, x = b ( a < b )
hai đường thẳng
. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hồnh được tính theo công thức
b
b
V = π∫ f 2 ( x ) dx
b
V = 2π∫ f 2 ( x ) dx
a
a
A.
B.
b
V = π2 ∫ f 2 ( x ) dx
V = π2 ∫ f ( x ) dx
a
C.
a
D.
Đáp án A
Câu 2 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018)Họ nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = 3x 2 + 1
là
A.
x3 + C
B.
x3
+C
3
C.
6x + C
D.
x3 + x + C
Đáp án D
Ta có
∫ f ( x ) dx = ∫ ( 3x
2
+ 1) dx = x 3 + x + C
2
dx
∫ x+3
0
Câu 3:
A.
(ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018)Tích phân
16
225
log
B.
5
3
ln
C.
5
3
D.
bằng
2
15
Đáp án C
2
d ( x + 3)
dx
=
∫0 x + 3 ∫0 x + 3 = ln ( x + 3)
2
2
0
= ln 5 − ln 3 = ln
5
3
Ta có
Câu 4:
2
∫ ( x + 1)
1
(ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018) Biết
dx
= a − b −c
x + x x +1
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính
P = a + b + c.
A.
P = 24
B.
P = 12
C.
P = 18
D.
P = 46
Đáp án D
2
I=∫
dx
x ( x + 1)
(
x +1 + x
x +1 + x
)(
x +1 − x = 1 ⇒ I = ∫
1
)
Ta có
(
2
)
1
2
x +1 − x
1
1
dx = ∫
−
÷dx
x
x +1
x ( x + 1)
1
Lại có:
(
= 2 x − 2 x +1
Vậy
)
2
1
= 4 2 − 2 3 − 2 = 32 − 12 − 2 ⇒ a = 32; b = 12;c = 2
a + b + c = 46.
Câu 5 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018)Cho
(H) là
y = 3x 2 ,
hình phẳng giới hạn bởi parabol
y = 4 − x2
(với
0≤x≤2
cung trịn có phương trình
) và trục hồnh
(phần tơ đậm trong hình vẽ).
Diện tích của (H) bằng
A.
C.
4π + 3
12
B.
4π + 2 3 − 3
6
D.
4π − 3
12
5 3 − 2π
3
Đáp án B
Phương trinh hoành độ giao điểm là:
1
0 ≤ x ≤ 2
3x 2 = 4 − x 2 ⇒ 4
⇔ x = 1.
2
3x = 4 − x
2
S = ∫ 3x 2 dx + ∫ 4 − x 2 dx = 3
0
Dựa vào hình vẽ ta có:
1
x3
3
1
0
+ I1 =
3
+ I1
3
2
I1 = ∫ 4 − x 2 dx,
1
Với
sử dụng CASIO hoặc đặt
π
x =1⇒ t =
6
π
x = 2⇒ t =
2
π
2
π
2
π
6
π
6
⇒ I1 = ∑ 4 − 4sin 2 t.2 cos tdt = ∫ 2 ( 1 + cos2t ) dt = ( 2t − sin 2t )
Đổi cận
⇒ I1 =
x = 2sin t ⇒ dx = 2 cos tdt
(
)
1
4π − 3 3 .
6
S=
Do đó
π
2
π
6
4π − 3
.
6
f ( x)
Câu 6 (ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018): Cho hàm số
1
¡ \
2
trên
f '( x ) =
thỏa mãn
2
, f ( 0) = 1
2x − 1
f ( 1) = 2.
và
Giá trị của biểu thức
f ( −1) + f ( 3)
bằng:
A.
4 + ln15
B.
2 + ln15
C.
3 + ln15
Đáp án C
Ta có
∫ f ' ( x ) dx = ln 2x − 1 + C
x=
Hàm số gián đoạn tại điểm
x>
Nếu
1
2
1
⇒ f ( x ) = ln ( 2x − 1) + C
2
f ( x ) = ln ( 2x − 1) + 2 khi x >
Vậy
f ( 1) = 2 ⇒ C = 2
mà
1
2
f ( x ) = ln ( 1 − 2x ) + 1 khi x <
Tương tự
1
2
xác định
D.
ln15
f ( −1) + f ( 3) = ln 3 + 1 + ln 5 + 2 = ln15 + 3.
Do đó
f ( x)
Câu 7:
(ĐỀ THI THAM KHẢO BỘ GD & ĐT NĂM 2018) Cho hàm số
1
hàm liên tục trên đoạn
1
f ( 1) = 0, ∫ f ' ( x ) dx = 7
[ 0;1]
1
∫ x f ( x ) dx = 3
2
2
0
thỏa mãn
có đạo
0
và
.Tích
1
∫ f ( x ) dx
0
phân
bằng
A.
7
5
B.
1
C.
7
4
D.
4
Đáp án A
Đặt
u = f ( x )
du = f ' ( x ) dx
⇒
,
2
3
dv = 3x dx v = x
1
1
∫ 3x f ( x ) dx = x .f ( x )
2
3
1
1
0
0
− ∫ x 3f ' ( x ) dx.
0
khi đó
1
1
1 = f ( 1) − ∫ x f ' ( x ) dx ⇒ ∫ x f ' ( x ) = −1 ⇔ ∫ 14x 3f ' ( x ) dx = −7
3
3
0
0
0
Suy ra
Mà
1
1
0
0
1
1
1
0
0
0
6
3
6
3
∫ 49x dx = 7 suy ra ∫ f ' ( x ) dx + ∫ 7x f ' ( x ) dx + ∫ 49x dx = 0 ⇔ ∫ f ' ( x ) + 7x dx = 0.
2
7
f ' ( x ) + 7x = 0 ⇒ f ( x ) = − x 4 + C
4
f ( 1) = 0 ⇒ f ( x ) =
3
Vậy
trị của
a−b
là:
1
7
7
1 − x 4 ) ⇒ ∫ f ( x ) dx = .
(
4
5
0
mà
x + 1 − 5x + 1
x →3 x − 4x − 3
lim
Câu 8 (ĐỀ THI THỬ 2018)Giới hạn
2
bằng
a
b
(phân số tối giản). Giá
A. 1
1
9
B.
C.
−1
D.
9
8
Đáp án A
Ta có
(
)
(
)
x + 4x − 3 ( x − 3) x
x x + 4x − 3
x + 1 − 5x + 1
9
= lim
= lim
=
x →3 x − 4x − 3
x →3
8
x + 1 + 5x + 1 ( x − 3 ) ( x − 1) x →3 ( x − 1) x + 1 + 5x + 1
lim
(
)
(
)
a = 9; b = 8 ⇒ a − b = 1
Suy ra
y = f ( x ) = cos3 x
Câu 9:
(ĐỀ THI THỬ 2018) Tìm nguyên hàm của hàm số
∫ f ( x ) dx =
A.
C.
cos 4 x
+C
x
B.
1
3
∫ f ( x ) dx = 12 sin 3x − 4 sin x + C
D.
1 sin 3x
+ 3sin x ÷+ C
3
∫ f ( x ) dx = 4
cos 4 x.sin x
+C
∫ f ( x ) dx =
4
Đáp án B
∫ f ( x ) dx = ∫ cos
3
xdx =
Ta có
1
1 sin 3x
+ 3sin x ÷+ C
( cos 3x + 3cos x ) dx =
∫
4
4 3
4
I = ∫ x ln ( 2x + 1) dx =
0
a
ln 3 − c
b
Câu 10 (ĐỀ THI THỬ 2018)Biết
nguyên dương và
A.
S = 60
a
b
là phân số tối giản. Tính
B.
S = 17
, trong đó a, b, c là các số
S= a+b+c
C.
S = 72
D.
Đáp án B
Đặt
2
du
=
dx
u = ln ( 2x + 1)
x2
2x + 1
⇒
⇒
I
=
2 ln ( 2x + 1)
2
dv = xdx
v = x
2
4
0
4
x2
dx
2x
+
1
0
−∫
S = 68
x2
⇔ I = ln ( 2x + 1)
2
4
0
x 1
x2
1
− ∫ − +
dx
=
ln
2x
+
1
(
)
÷
2 4 4 ( 2x + 1) ÷
2
0
4
4
0
x2 1
4
1
− − x + ln ( 2x + 1) ÷
8
4 4
0
a = 63
63
⇔ I = ln 3 − 3 ⇒ b = 4 ⇒ S = a + b + c = 70
4
c = 3
Cách : PP hằng số
Đặt
2
du
=
dx
2x
+
1
4x 2 − 1
u = ln ( 2x + 1)
⇒
⇒
I
=
1
8 ln ( 2x + 1)
2
x −
dv = xdx
4 = ( 2x + 1) ( 2x − 1)
v =
2
8
x2 − 4)
(
63
⇒ I = ln 9 =
8
4
4
0
Câu 11 (ĐỀ THI THỬ 2018)Parabol
bằng
A.
x2
2
S1
thành hai phần có diện tích
3π + 2
21π − 2
2x − 1
dx
4
0
−∫
B.
chia hình trịn có tâm là gốc tọa độ, bán kính
và
3π + 2
9π − 2
x 2 + y2 = 8
x = ±2
⇔
x2
y = 2
y =
2
Ta có parabol và đường trịn như hình vẽ bên
S1
S2
S1 < S2
S2
Đáp án B
Ta có
0
4
a = 63
63
= ln 3 − 3 ⇒ b = 4 ⇒ S = a + b + c = 70
4
c = 3
y=
2 2
4
, trong đó
C.
3π + 2
12π
. Tìm tỉ số
D.
9π − 2
3π + 2
Khi đó
2
x2
4
S1 = ∫ 8 − x 2 − ÷dx = 2π +
2
3
−2
S2 = 8π − S1 = 6π −
Suy ra
4
3
. Suy ra
(bấm máy tính)
4
2π +
S1
3 = 3π + 2
=
S2 6π = 4 9π − 2
3
Câu 12 (ĐỀ THI THỬ 2018): Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các
y = x2
đường
A.
x = y2
và
quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu?
3π
10
B.
10π
C.
10π
3
D.
3π
Đáp án A
( C1 ) , ( C 2 )
Phương trình hồnh độ giao điểm của
x ∈ [ 0;1]
Trong đoạn
LÀ
2
x = y = 0
y = x
⇔
2
x = 1; y = 1
x = y
y = x2 ; y = x
suy ra
x 5 x 2 1 3π
VOx = π ∫ ( x − x ) dx = π − ÷ =
2 0 10
5
0
1
4
Thể tích khối trịn xoay cần tính là
F ( x ) = ( x 2 + ax + b ) e − x
Câu 13 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018)Cho hai hàm số
f ( x ) = ( − x 2 + 3x + 6 ) e − x
F( x)
. Tìm a và b để
a = 1, b = −7
A.
và
f ( x)
là một nguyên hàm của hàm số
a = −1, b = −7
B.
a = −1, b = 7
C.
a = 1, b = 7
D.
Đáp án B
F ' ( x ) = ( −x 2 + ( 2 − a ) x + a − b ) e− x = f ( x )
Ta có
Vậy
a = −1
nên
và
b = −7
2−a = 3
và
a −b = 6
f ( x)
Câu 14 (TOÁN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018): Cho hàm số
1
3
0
0
A.
và có
1
−1
. Tính
2
3
¡
I = ∫ f ( 2x − 1 ) dx
∫ f ( x ) dx = 2; ∫ f ( x ) dx = 6
I=
liên tục trên
B.
3
2
I=
I=4
C.
D.
i=6
Đáp án B
1
1
2
−1
−1
1
I = ∫ f ( 2x − 1 ) dx = ∫ f ( 1 − 2x ) dx + ∫ f ( 2x − 1) dx
1
2
Có
1
2
1
= − ∫ f ( 1 − 2x ) d ( 1 − 2x )
2 −1
1
1
+ ∫ f ( 2x − 1) d ( 2x − 1)
21
t =1− 2x
t = 2x −1
2
0
=−
1
0
1
1
1
1
1
1
1
f ( t ) dt + ∫ f ( t ) dt = − ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = .6 + .2 = 4
∫
23
20
23
20
2
2
Câu 15 (TỐN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018): Tính diện tích S của hình phẳng
y = − x 3 + 12x
hạn bởi đường cong
S=
A.
343
12
(H) giới
y = −x2
và
S=
B.
793
4
S=
C.
397
4
Đáp án D
Hoành độ giao điểm của hai đường cong là nghiệm của phương trình;
x = 4
− x 3 + 12x = − x 2 ⇔ − x 3 + 12x + x 2 = 0 ⇔ x = −3
x = 0
S=
D.
937
12
0
S=
4
∫ −x
3
0
− 12x − x ) dx + ∫ ( − x 3 + 12x + x 2 ) dx =
−3
+ 12x + x dx + ∫ − x 3 + 12x + x 2 dx
2
0
Ta có
=
∫(x
−3
4
3
2
0
99 160 937
+
=
4
3
12
Câu 16 (TỐN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để
k
x + 1 −1
x
∫ ( 2x − 1) dx = 4 lim
x →0
1
có
A.
k = 1
k = 2
k = 1
k = −2
B.
C.
k = −1
k = −2
D.
k = −1
k = 2
Đáp án D
( 2x − 1)
1
∫1 ( 2x − 1) dx = 2 ∫1 ( 2x − 1) d ( 2x − 1) = 4
k
k
2
k
( 2k − 1)
=
4
1
2
=
1
4
Ta có
4 lim =
x →0
x +1 −1
= 4 lim
x →0
x
(
)(
x +1 −1
x
(
) = 4 lim
x +1 +1
)
x +1 +1
x →0
1
=2
x +1 +1
Mà
( 2k − 1) − 1 = 2 ⇔ 2k − 1 2 = 9 ⇔ k = 2
x +1 −1
⇔
(
)
k = −1
∫1 ( 2x − 1) dx = 4 lim
x →0
x
4
2
k
Khi đó
[ 0;a ]
f ( x)
Câu 17 (TỐN HỌC VÀ TUỔI TRẺ 2018)Cho
thỏa mãn
b
c
f ( x ) .f ( a − x ) = 1
f ( x ) > 0, ∀x ∈ [ 0;a ]
là phân số tối giản. Khi đó
( 11; 22 )
A.
a
dx
∫ 1+ f ( x ) =
0
và
b+c
là hàm liên tục trên đoạn
ba
c
, trong đó b, c là hai số nguyên dương và
có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
( 0;9 )
B.
( 7; 21)
C.
( 2017; 2020 )
D.
Đáp án B
Đặt
t = a − x ⇒ dt = −dx
x = 0 ⇒ t = a; x = a ⇒ t = 0
Đổi cận
0
a
a
a
f ( x ) dx
dx
−dt
dx
dx
=∫
=∫
=∫
=∫
1+ f ( x ) a 1+ f ( a − t ) 0 1+ f ( a − x ) 0 1+ 1
1+ f ( x )
0
0
f ( x)
a
I=∫
Lúc đó
a
f ( x ) dx a
dx
+∫
= 1dx = a
1 + f ( x ) 0 1 + f ( x ) ∫0
0
a
2I = I + I = ∫
Suy ra
Do đó
1
I = a ⇒ b = 1; c = 2 ⇒ b + c = 3
2
f ( x) = 1
Cách 2: Chọn
là một hàm thỏa các giả thiết. Dễ dàng tính được
1
I = a ⇒ b = 1; c = 2 ⇒ b + c = 3
2
Câu 18 (Tốn Học Tuổi Trẻ): Tìm nguyên hàm của hàm số:
A.
C.
∫
f ( x ) dx =
∫
f ( x ) dx =
1 32
x ( 3ln x − 2 ) + C
9
2 32
x ( 3ln x − 1) + C
9
Đáp án D.
∫
=
x ln xdx =
2
2
1
x x ln x − ∫ x x . dx
3
3
x
2
4
2
x x ln x − x x + C = x x ( 3ln x − 2 ) + C
3
9
9
B.
D.
f ( x ) = x ln x
∫
f ( x ) dx =
2 32
x ( 3ln x − 2 ) + C
3
∫
f ( x ) dx =
2 32
x ( 3ln x − 2 ) + C
9
Câu 19:
(Tốn Học Tuổi Trẻ) Tìm cơng thức tính thể tích của khối trịn xoay
khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
quay xung quanh trục
2
( P ) : y = x2
2
B.
2
C.
0
0
π ∫ ( 2x − x 2 ) dx
4
0
2
2
π ∫ 4x dx +π ∫ x dx
2
2
π ∫ 4x 2 dx −π ∫ x 4 dx
0
2
d : y = 2x
Ox
π ∫ ( x 2 − 2 x ) dx
A.
và đường thẳng
0
D.
0
Đáp án D.
Thể tích của khối trịn xoay là:
Câu 20:
2
2 2
V = π ∫ 4 x dx − ∫ x 4 dx ÷
0
0
(Tốn Học Tuổi Trẻ) Cho hàm số
1
f ( tan x ) = cos 4 x, ∀x ∈ ¡ .
A.
2 +π
8
I = ∫ f ( x ) dx
0
Tính
B. 1 C.
2 +π
4
D.
Đáp án A.
2
1
f ( tan x ) = cos x ⇔ f ( tan x ) =
÷
2
tan x + 1
4
⇒ f ( x) =
(x
1
1
2
+ 1)
2
⇒ ∫ f ( x ) dx =
0
2 +π
.
8
π
4
f ( x)
liên tục trên
¡
thỏa mãn
Câu 21:
y = e x −1 ,
(Toán Học Tuổi Trẻ) Cho hình phẳng
A.
D
C.
với
x ≥ 1.
Tính thể tích
quanh trục hồnh
1 e2 − 1
V= +
3 2e 2
V=
giới hạn bởi đường cong
y = 2− x
cắt trục tọa độ và phần đường thẳng
khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
V=
B.
1 e −1
+
π
2
e
V=
D.
π ( 5e 2 − 3)
6e 2
1 e2 − 1
+
2 2e 2
Đáp án B.
Ta có
e x −1 = 2 − x ⇔ x = 1
(do hàm số
f ( x ) = e x −1 + x − 2
đồng biến trên
¡
và
f ( 1) = 0).
1
V =π∫e
0
Suy ra
Câu 22:
D = [ a; b ]
∫
bằng
2
dx + π ∫ ( 2 − x ) dx =
1
π ( 5e 2 − 3)
6e 2
y = f ( x)
liên tục trên miền
có đồ thị là một đường cong C. Gọi S là phần giới hạn bởi C và các
x = a, x = b.
Người ta chứng minh được rằng độ dài đường cong S
1 + ( f ′ ( x ) ) dx.
2
a
hàm số
2
(Toán Học Tuổi Trẻ) Xét hàm số
đường thẳng
b
2 x −2
Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị của
f ( x ) = ln x
m − m + ln
1+ m
n
và bị giới hạn bởi các đường thẳng
với
m, n ∈ ¡
thì giá trị của
x = 1, x = 3
m 2 − mn + n 2
là
là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 3 D. 1
Đáp án B.
3
L=
∫
1+
1
1
dx.
x2
Đặt
u = 1 + x2
2
u2
1 u −1
L = ∫ 2 du = u + ln
÷
u −1
2 u +1
2
Do đó
C.
2
= 2 − 2 + ln
2
1+ 2
.
3
m = 2, n = 3 ⇒ m2 − mn + n 2 = 7.
Câu 23:
A.
ta có:
(Tốn Học Tuổi Trẻ)Ngun hàm của hàm số
1
1
F ( x) = e 2 x x − ÷+ C
2
2
F ( x) = 2e2 x ( x − 2 ) + C
B.
Đáp án A
I = ∫ xe2x dx
Đặt
du = dx
u = x
⇒
e2 x
2x
dv = e dx v =
2
I = ∫ xe2 x dx =
1
F ( x) = 2e 2 x x − ÷+ C
2
F ( x) =
D.
xe 2 x 1 2 x
1
1
− ∫ e dx = e 2 x x − ÷+ C
2
2
2
2
f ( x) = x.e 2 x
1 2x
e ( x − 2) + C
2
là
Câu 24:
(Toán Học Tuổi Trẻ)Cho hàm số
π
4
1
∫
∫ f (tan x)dx = 4
1
0
và
x 2 f ( x)
x2 + 1
f ( x)
¡
và thỏa mãn
1
I = ∫ f ( x) dx
dx = 2
. Tính tích phân
A. 6
liên tục trên
B. 2
0
C. 3
D. 1
Đáp án A
I1 =
π
4
∫ f (tan x)dx = 4
0
Ta có
t = tan x ⇒ dt =
Đặt
dx
cos 2 x
⇒ dt = (1 + tan 2 x)dx = (1 + t 2 )dx ⇒
1
⇒ I1 = ∫
1
f (t )
2
0 t +1
1
I2 = ∫
0
x 2 f ( x)
x2 + 1
1
1
0
0
= ∫ f ( x)dx − ∫
dt = ∫
f ( x)
2
0 x +1
dt
1+ t2
= dx
dx = 4
dx
f ( x)
x2 + 1
1
dx = ∫ f ( x )dx −4 = 2
0
1
⇒ ∫ f ( x)dx = 6
0
2
ln x
b
dx = + a ln 2
x
c
1
∫
Câu 25 (Toán Học Tuổi Trẻ)Biết
các số nguyên dương và
A. 4
Đáp án A
b
c
B. -6
(với a là số thực, b, c là
là phân số tối giản). Tính giá trị của
C. 6
2a + 3b + c
D. 5
2
ln x
I =∫
Có
Đặt
x2
0
dx
dx
u = ln x
du =
x
⇒
1
dv = 2 dx v = − 1
x
x
2
⇒I =∫
1
2
ln x
dx = −
x2
2
ln x
1
+ ∫ 2 dx
x 1 1x
2
ln 2 1
1 1
=−
−
= − ln 2
2
x1 2 2
1
⇒ 2a + 3b + c = 2. − ÷+ 3.1 + 2 = 4
2
Câu 26:
(Tốn Học Tuổi Trẻ) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
x −1
x +1
(H ) : y =
thị hàm số
S = ln 2 − 1
A.
S = 2 ln 2 + 1
và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
(đvtt)
(đvtt)
B.
S = ln 2 + 1
D.
S = 2ln 2 − 1
(đvtt)
C.
(đvtt)
Đáp án B
Đồ thị hàm số cắt Ox tại
1
(1;0)
Oy tại
(0; −1)
1
x −1
2
S= ∫
dx = ∫ 1 −
÷dx
x
+
1
x
+
1
0
0
1
= x − 2 ln ( x + 1) = 2 ln 2 − 1
0
Câu 27 (Toán Học Tuổi Trẻ): Với mỗi số nguyên dương
1
n
I n = ũ x 2 ( 1- x 2 ) dx
0
lim
x đ+Ơ
. Tính
I n+1
In
n
ta kí hiệu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án A
1
n
I n = ò x 2 ( 1- x 2 ) dx
0
Với mỗi số ngun dương n ta kí hiệu
1
I n+1 = ị x ( 1- x
2
2 n +1
)
1
dx = I n -
0
2 n
ò x .x ( 1- x )
3
0
1
. Khi đó
dx
.
n
J = ị x3 .x ( 1- x 2 ) dx
Với tích phân
0
ìï
u = x3
ïï
ïí
n +1 Þ
1
ïï v =1- x 2 )
(
2 ( n +1)
ùùợ
ta t:
ỡù u Â= 3x 2
ùù
ớ
ùù v Â= x ( 1- x 2 ) n
ïỵ
ỉ- x3
ư 1 1 3x 2
2 n +1 ữ
2 n +1
ữ
ị J =ỗ
1
x
+
1
x
(
)
(
) dx
ỗ
ữ ũ 2 ( n +1)
ữ
ỗ
ố2n +1
ứ
0
0
ị J=
ị
3
3
I n+1 ị I n+1 = I n I n+1
2 ( n +1)
2 ( n +1)
I n+1 2n + 2
=
In
2n + 5
lim
xđ+Ơ
I n+1
=1
In
0
ũ cos 2 x cos 4 xdx = a + b
Câu 28:
(Toán Học Tuổi Trẻ)Cho tích phân
e a + log 2 b
đó a,b là các hằng số hữu tỷ. Tính
- p
3
3
, trong
A. -2
B. -3
C.
1
8
D. 0
Đáp án A
Đặt
t = sin 2 x
a = 0, b =-
, tính ra
1
8
e a + log 2 b =- 2
nên
Câu 29 (Tốn Học Tuổi Trẻ)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( P) : y = x 2 - 4 x + 5
( P)
và các tiếp tuyến với
A.
9
4
B.
4
9
A ( 1; 2) , B ( 4;5)
tại
C.
9
8
D.
5
2
Đáp án A
( C)
Tiếp tuyến với
tại A,B là
ỉ
ư
5 ÷
d1 : y =- 2 x + 4, d 2 : y = 4 x - 11, d1 Ç d 2 = M ç
;1÷
ç
÷
ç
è2 ø
Diện tích cần tính là
5
2
4
2
ùdx + é( x 2 - 4 x + 5) - ( - 4 x - 11) ùdx = 9
S = òé
ò ëê
ê( x - 4 x + 5) - ( - 2 x + 4) û
ú
ú
ë
û
4
5
2
1
(đvdt)
Câu 30 (Tốn Học Tuổi Trẻ)Tìm giá trị dương của
lim
( 3k + 1) x 2 + 1
x
x →+∞
A.
k = 12
Đáp án C
= 9 f ′ ( 2)
với
.
B.
k=2
f ( x ) = ln ( x 2 + 5 )
.
C.
k
để
.
k =5
.
D.
k =9
.
f ′( x)
(x
=
+ 5) ′
2
x +5
2
=
2x
4
, f ′( 2) =
x +5
9
2
.
Do đó
( 3k + 1) x 2 + 1
lim
x
x →+∞
4
= 9 f ′ ( 2 ) ⇒ 3k + 1 = 9. ⇒ k = 5
9
.
.
1
Câu 31 (Toán Học Tuổi Trẻ)Biết
ab
∫ d x < lim
8
giá trị k để
A.
(k
2
. Tìm các
+ 1) x + 2017
x + 2018
x →+∞
k < 0.
x 3 + 2x2 + 3
1
3
∫0 x + 2 d x = a + b ln 2 ( a, b > 0 )
B.
k ≠0
.
C.
k > 0.
D.
k ∈¡ .
Đáp án B
1
1
1
3
x 3 + 2x + 3
3
1
3
+ b ln = ∫
d x = ∫ x2 +
÷d x = + 3ln
a
2 0 x+2
x+2
3
2
0
Suy ra:
ab − 8 < k 2 + 1 ⇒ 3.3 − 8 < k 2 + 1 ⇒ k ≠ 0
Câu 32 (Toán Học Tuổi Trẻ)Giả sử
4
.
.
a, b, c
là các số nguyên thỏa mãn
3
2x2 + 4x + 1
1
4
2
∫0 2x + 1 d x = 2 ∫1 ( au + bu + c ) du
A.
S = 3.
B.
Đáp án D
Đặt
u2 −1
u = 2x + 1 ⇒ x =
2
S =0
.
, trong đó
C.
u = 2x + 1
S =1
.
. Tính giá trị
D.
S = a + b + c.
S=2
.
⇒ udu = d x, 2x2 + 4x + 1 =
u 4 + 2u 2 − 1
2
4
.
3
2x2 + 4x + 1
1
4
2
∫0 2x + 1 d x = 2 ∫1 ( au + bu + c ) du
Ta được
, với
a = 1, b = 2, c = −1 ⇒ a + b + c = 2.
Câu 33 (Toán Học Tuổi Trẻ): Cho hình phẳng
y=
ln x
x
(H) giới hạn bởi đường cong
x=e
, trục hồnh và đường thẳng
. Khối trịn xoay tạo thành khi quay
(H) quanh trục hồnh có thể tích bằng bao nhiêu?
V=
A.
π
2
V=
.
B.
π
3
V=
.
C.
π
6
.
D.
V =π
.
Đáp án B
y=
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số
ln x
x
và trục hoành là: số
x > 0
ln x
=0⇔
⇔ x = 1.
x
ln x = 0
2
π
ln x
2
V =π ⇔ ∫
÷ d x = π ∫ ln xd( ln x) = 3 .
x
1
1
e
e
f ( x)
Câu 34 (Toán Học Tuổi Trẻ)Cho hàm số
f ′( x) =
A.
1
, f ( 0 ) = 2017,
x −1
S =1
.
B.
f ( 2 ) = 2018
S = ln 2
. Tính
.
S = f ( 3) − f ( −1)
C.
Đáp án A
x ∈ ( −∞;1)
thì
f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) d x = ln ( 1 − x ) + C1
xác định trên
.
S = ln 4035
.
¡ \ { 1}
thỏa mãn
.
D.
S=4
.
x ∈ ( 1; +∞ )
f ( x ) = ∫ f ′ ( x ) d x = ln ( 1 − x ) + C2
thì
.
f ( 0 ) = 2017 C1 = 2017
⇒
; S = f ( 3) − f ( −1) = 1
f ( 2 ) = 2018 C2 = 2018
Câu 35 (Toán Học Tuổi Trẻ)Biết ln có hai số a, b để
F ( x) =
ax + b
( 4a − b ≠ 0 )
x+4
2 f 2 ( x ) = ( F ( x ) − 1) f ′ ( x )
A.
a = 1, b = 4.
là nguyên hàm của hàm số
f ( x)
. Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
B.
a = 1, b = −1.
C.
a = 1, b ∈ ¡ \ { 4}
Đáp án C
f ( x) = F′( x) =
4a− b
( x + 4)
2
= ( 4a − b ) ( x + 4 )
⇒ f ′ ( x ) = −2 ( 4a-b) ( x + 4 )
Ta có
⇔
−3
( x + 4)
2
=
4
−2 ( 4a − b )
( x + 4)
3
−2 ( 4a− b ) ( a − 1) x + b − 4
( x + 4)
⇔ 4a− b = − ( a − 1) x − b + 4
Biểu thức
Do
=
−2
2 f 2 ( x ) = ( F ( x ) − 1) f ′ ( x )
2 ( 4a − b )
nên
4
(*)
(*) đúng với mọi
4a − b ≠ 0
và thỏa mãn
(do
x ≠ −4
a = 1, b = ¡ \ { 4}
.
x ≠ −4, 4a− b ≠ 0
nên có
).
a = 1, b ∈ ¡
.
. D.
a ∈ ¡ ,b ∈ ¡
.