Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập công nghệ chế tạo phôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.71 KB, 10 trang )



GV PHÙNG XUÂN SƠN
1
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN TB VÀ DCCN


BÀI TẬP LỚN MÔN HOC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI

1. Yêu cầu
- Mỗi sinh viên lầm 02/3 bài tập theo thứ tự trong danh sách với các nội
dung yêu cầu, gồm 03 phần:
+ Đúc
+ Gia công kim loại bằng áp lực
+ Hàn
- Thuyết minh được trình bày trên khổ giấy A4 từ 15-30 trang, có bìa.
- Các bản vẽ 2D, 3D được trình bày trên khổ giấy A
o
, A
1
, A
3
tùy theo kích
cỡ của chi tiết.
2. Thời gian
- Hoàn thành các nội dung đúng thời hạn (trước khi thi 03 ngày).
- Khi nộp các bản vẽ được gấp đúng quy cách (khung tên ra ngoài) và kẹp
cùng thuyết minh.



Bài 1: Thiết kế khuôn đúc

Đề bài: Thiết kế khuôn đúc cho chi tiết số:…………………
- Sản lượng: 20.000 chi tiết/năm
- Bản vẽ chi tiết
Nhiệm vụ:
- Phân tích chi tiết đúc (vật liệu, các cung và góc chuyển tiếp.v.v…)
- Chọn phương pháp đúc
- Chọn mặt phân khuôn cho vật đúc
- Tính toán kích thước kết cấu khuôn đúc
- Tính toán hệ thống rót, đậu hơi, đậu ngót
- Thiết kế mẫu (mẫu chi tiết, mẫu ống rót, mẫu đậu ngót)
- Thiết kế lõi, gối lõi và hộp lõi (nếu có)
- Thiết kế chốt định vị khuôn, tấm phẳng, hòm khuôn.
- Lập bản vẽ lắp của khuôn đúc
- Tính lực đè khuôn
- Tính toán nhiệt độ rót và chế độ rót
- Phương pháp nấu chảy kim loại
- Các ưu nhược điểm và cải tiến (nếu có)






GV PHÙNG XUÂN SƠN
2
TT
Sản
lượng

Tên chi tiết (số……)
Vật liệu
Phương
pháp đúc
Ghi
chú
1
20.000




2
20.000




3
20.000




4
20.000





5
20.000




6
20.000




7
20.000




8
20.000




9
20.000





10
20.000




11
20.000




12
20.000




13
20.000




14
20.000





15
20.000




16
20.000




17
20.000




18
15.000




19
15.000





20
15.000




21
15.000




22
15.000




23
15.000




24
15.000





25
15.000




26
15.000




27
15.000




28
15.000




29
15.000





30
15.000




31
15.000




32
15.000




33
15.000




34
10.000





35
10.000




36
10.000




37
10.000




38
10.000




39
10.000





40
10.000






GV PHÙNG XUÂN SƠN
3
41
10.000




42
10.000




43
10.000




44
10.000





45
10.000




46
10.000




47
10.000




48
10.000




49
10.000





50
10.000




51
10.000




52
10.000





53
10.000






54
10.000





55
10.000





56
10.000





57
10.000





58
10.000






59
10.000





60
10.000





61
10.000





62
5.000






63
5.000





64
5.000





65
5.000





66
5.000






67
5.000





68
5.000





69
5.000





70
5.000





71

5.000





72
5.000





73
5.000





74
5.000





75
5.000






76
5.000





77
10.000





78
10.000





79
10.000






80
10.000





81
10.000





82
10.000





83
10.000








GV PHÙNG XUÂN SƠN
4
84
10.000





85
10.000





86
10.000





87
10.000






88
10.000





89
10.000





90
10.000








































































Bài 2: Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo kết cấu hàn


1. Số liệu ban đầu
- Bản vẽ kết cấu hàn
- Sản lượng: …………ct/1năm
- Phương pháp thực hiện: Hàn hồ quang tay hoặc hàn khí
2. Nhiệm vụ
- Phân tích kết cấu hàn
+ Chọn phương pháp hàn
+ Chọn dạng loại mối hàn
+ Xác định vị trí mối hàn trong không gian
Chú ý:
Nếu có sửa đổi để kết cấu hàn hợp lý hơn, chế tạo dễ hơn.v.v…cần có kiến
nghị cụ thể trong thuyết minh.
- Phân tích cách chọn vật liệu hàn (chỉ ra ưu khuyết điểm của chúng).
- Tính toán chế độ hàn.
- Chọn thiết bị hàn.
- Lập quy trình công nghệ hàn.
3. Các bản vẽ
- Bản vẽ kết cấu hàn (có thể sửa đổi cho hợp lý, các yêu cầu kỹ thuật)
- Bản vẽ chi tiết
- Bản vẽ quy trình công nghệ hàn
- Bản vẽ đồ gá cho một nguyên công hàn




GV PHÙNG XUÂN SƠN
5
TT
Sản lượng
Tên kết cấu (số……)

Vật liệu
Ghi chú
1
20.000



2
20.000



3
20.000



4
20.000



5
20.000



6
20.000




7
20.000



8
20.000



9
20.000



10
20.000



11
20.000



12
20.000




13
20.000



14
20.000



15
20.000



16
20.000



17
20.000



18
15.000




19
15.000



20
15.000



21
15.000



22
15.000



23
15.000



24
15.000




25
15.000



26
15.000



27
15.000



28
15.000



29
15.000



30
15.000




31
15.000



32
15.000



33
15.000



34
10.000



35
10.000



36
10.000




37
10.000



38
10.000



39
10.000



40
10.000



41
10.000





GV PHÙNG XUÂN SƠN

6
42
10.000



43
10.000



44
10.000



45
10.000



46
10.000



47
10.000




48
10.000



49
10.000



50
10.000



51
10.000



52
10.000



53
10.000




54
10.000



55
10.000



56
10.000



57
10.000



58
10.000



59
10.000




60
10.000



61
10.000



62
5.000



63
5.000




64
5.000




65
5.000





66
5.000




67
5.000




68
5.000




69
5.000




70
5.000





71
5.000




72
5.000




73
5.000




74
5.000




75
5.000





76
5.000




77
10.000




78
10.000




79
10.000




80
10.000





81
10.000




82
10.000




83
10.000




84
10.000







GV PHÙNG XUÂN SƠN
7
85
10.000




86
10.000




87
10.000




88
10.000




89
10.000





90
10.000






























































Bài 2: Thiết kế khuôn dập

1. Số liệu ban đầu
- Bản vẽ chi tiết
- Sản lượng: 100.000 ct/1 khuôn
- Phương pháp thực hiện: Dập tấm, dập khối (dập nóng, dập nguội, dập cơ,
dập thủy cơ.v.v…)
2. Nhiệm vụ
- Phân tích kết cấu chi tiết
+ Phân tích ưu nhược điểm
+ Chọn phương pháp dập (theo số thứ tự)
Chú ý: Nếu có sửa đổi để kết cấu hợp lý hơn, chế tạo dễ hơn.v.v…cần có
kiến nghị cụ thể trong thuyết minh
- Phân tích cách chọn vật liệu dập (chỉ ra ưu khuyết điểm của chúng)
+ Loại vật liệu
+ Chiều dày
+ Quan hệ giữa đường kính và chiều sâu chi tiết.v.v…
+ Độ bền
+ Tính toán góc dốc, góc chuyển tiếp
- Tính toán chế độ dập (tốc độ chày, lực chặn, áp lực.v.v…)
- Vấn đề mài mòn khuôn, dung sai khuôn
- Chọn thiết bị dập
- Lập quy trình công nghệ dập
- Các lỗi sản phẩm và cách khắc phục.
Chú ý: Có thể sử dụng các phần mềm để tính toán, mô phỏng các thông số
của quá trình dập.



GV PHÙNG XUÂN SƠN
8
3. Các bản vẽ
- Bản vẽ chi tiết (có thể sửa đổi cho hợp lý, các yêu cầu kỹ thuật)
- Bản vẽ khuôn dập
- Bản vẽ quy trình công nghệ dập
- Quy trình chế tạo khuôn dập (không tính chế độ cắt, đồ gá)
- Bản vẽ đồ gá kẹp khuôn

TT
Sản lượng
Tên chi tiết
Vật liệu
Khuôn dập
Gi chú
h (mm)
D (mm)
1
20.000
400
600

Dập cơ

2
20.000
400
300


Dập cơ

3
20.000
400
350

Dập cơ

4
20.000
400
100

Dập cơ

5
20.000
400
60

Dập cơ

6
20.000
400
200

Dập cơ


7
20.000
400
400

Dập cơ

8
20.000
400
70

Dập cơ

9
20.000
400
80

Dập cơ

10
20.000
400
90

Dập cơ

11

20.000
400
115

Dập cơ

12
20.000
400
125

Dập cơ

13
20.000
400
135

Dập cơ

14
20.000
400
150

Dập cơ

15
20.000
400

160

Dập thủy cơ
CX cao
16
20.000
400
170

Dập thủy cơ
CX cao
17
20.000
400
180

Dập thủy cơ
CX cao
18
15.000
300
190

Dập thủy cơ
CX cao
19
15.000
300
200


Dập thủy cơ
CX cao
20
15.000
300
195

Dập thủy cơ
CX cao
21
15.000
300
300

Dập thủy cơ
CX cao
22
15.000
300
310

Dập thủy cơ
CX cao
23
15.000
300
320

Dập thủy cơ
CX cao

24
15.000
300
230

Dập thủy cơ
CX cao
25
15.000
300
340

Dập thủy cơ
CX cao
26
15.000
300
450

Dập thủy cơ
CX cao
27
15.000
300
600

Dập thủy cơ
CX cao
28
15.000

300
500

Dập thủy cơ
CX cao
29
15.000
300
400

Dập thủy cơ
CX cao
30
15.000
300
450

Dập thủy cơ
CX cao
31
15.000
300
350

Dập thủy cơ

32
15.000
600
200


Dập thủy cơ
CX cao
33
15.000
600
195

Dập thủy cơ
CX cao


GV PHÙNG XUÂN SƠN
9
34
30.000
600
300

Dập thủy cơ
CX cao
35
30.000
600
310

Dập thủy cơ
CX cao
36
30.000

600
320

Dập thủy cơ
CX cao
37
30.000
600
230

Dập thủy cơ
CX cao
38
30.000
600
340

Dập thủy cơ
CX cao
39
30.000
600
450

Dập thủy cơ
CX cao
40
30.000
600
600


Dập thủy cơ
CX cao
41
40.000
600
500

Dập thủy cơ
CX cao
42
40.000
600
400

Dập thủy cơ
CX cao
43
40.000
600
450

Dập thủy cơ
CX cao
44
40.000
300
350

Dập thủy cơ

CX cao
45
40.000



Dập tấm
Khuôn hở
46
40.000



Dập tấm
Khuôn hở
47
40.000



Dập tấm
Khuôn hở
48
40.000



Dập tấm
Khuôn hở
49

40.000



Dập tấm
Khuôn hở
50
40.000



Dập tấm
Khuôn hở
51
40.000



Dập tấm
Khuôn hở
52
40.000



Dập tấm
Khuôn hở
53
30.000




Dập tấm
Khuôn hở
54
30.000



Dập tấm
Khuôn hở
55
30.000



Dập tấm
Khuôn hở
56
30.000



Dập tấm
Khuôn hở
57
30.000




Dập tấm
Khuôn hở
58
30.000



Dập tấm
Khuôn hở
59
30.000



Dập nóng
Khuôn kín
60
30.000



Dập nóng
Khuôn kín
61
30.000



Dập nóng
Khuôn kín

62
30.000



Dập nóng
Khuôn kín
63
30.000



Dập nóng
Khuôn kín
64
30.000



Dập nóng
Khuôn kín
65
30.000



Dập nóng
Khuôn kín
66
30.000




Dập nóng
Khuôn kín
67
20.000



Dập nóng
Khuôn kín
68
20.000



Dập nóng
Khuôn kín
69
20.000



Dập nóng
Khuôn kín
70
20.000




Dập nóng
Khuôn kín
71
20.000



Dập nóng
Khuôn kín
72
20.000



Dập nóng
Khuôn kín
73
20.000



Dập nóng
Khuôn kín
74
20.000



Dập nóng

Khuôn kín
75
20.000



Dập nguội
Khuôn kín
76
20.000



Dập nguội
Khuôn kín


GV PHÙNG XUÂN SƠN
10
77
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
78
10.000




Dập nguội
Khuôn kín
79
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
80
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
81
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
82
10.000



Dập nguội

Khuôn kín
83
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
84
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
85
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
86
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
87

10.000



Dập nguội
Khuôn kín
88
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
89
10.000



Dập nguội
Khuôn kín
90
10.000



Dập nguội
Khuôn kín



































































Hà Nội, Tháng 12/2009
GV lập


Phùng Xuân Sơn












×