Tải bản đầy đủ (.docx) (171 trang)

TRANSFORMATIONS (LÝ THUYẾT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.51 KB, 171 trang )

SENTENCES TRANSFORMATIONS
( CONJUNCTION, CONNECTIVE, PHRASE,..)
1. S + V (not) … until …
→ It was not until … that S + V2/ed = Not until … DID + S + V0
2. Ngay khi ... thì
→ No sooner + had + S + V3/ed … than S + V2/ed
→ Hardly / Scarcely + had + S + V3/ed … than S + V2/ed

3.
→ Without / But for + N = If it <not be> for + N
→ S + regret + V-ing = S + wish + S + had not V3/ed
4. Dù, mặc dù, …


→ Though/ although/ even though + S + V


→ In spite of/ despite + noun/ noun phrase/ V-ing + S + V


→ In spite of/ despite the fact that + S + V
5. Vì,

bởi vì


→ Because / Since / As + S + V


→ Because of / Due to + N / V-ing



6. Để mà


→ S + V + so that / in order that + S + will / can / may /… + V0


→ S + V + so as to / in order to + V0


7. Quá … đến nỗi mà


→ S + V + so + adj/ adv + that + S + V = So + adj/ adv + trợ từ + S + V (main) +


that + S + V


→ S + V + such + a/ an + adj + N + that + S + V


→ S + V + too + adj/ adv + (for O) + to V


→ S + V + adj/ adv + enough + (for O) + to V


→ S + V + enough + N



so + many/ few + N (đđsn)


→ S + V + so + much/ little + N (kđđ)

+S+V


such a lot of + N (đđsn, kđđ)


8.


a)

Ai bắt đầu làm gì từ khi nào


S + started + V-ing + … + in …/ … ago


S + have/ has + V3/ed / been V-ing + for…/ since…


→ began + to V


b) Đã bao lâu kể từ khi…



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×