Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

toán lóp 5 - Toán học 3 - Võ Thanh Hậu - Thư viện Giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 194 trang )

phân số.

khoa.

TOÁN : (tiế
(tiết 1) Ôn

tập : Khái niệm

A.Mục
A.Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố khái niệm ban đầu về phân số;
đọc, viết phân số; ôn tập cách viết thương của phép chia
hai số tự nhiên dưới dạng phân số.
-HS đọc được phân số đã cho,viết được phân số khi nghe
đọc, viết được thương
phép chia hai số tự nhiên và
biểu diễn được số tự nhiên dưới dạng phân số.
-Giáo dục HS tích cực ham thích học tập môn toán.
B. Đồ dùng dạy học :
-Các tấm bìa cắt và vẽ như các hình vẽ trong sách giáo

C. Các hoạt động dạy- học :
I Ổn định tổ chức : 1 phút.
II. Kiểm tra bài cũ : 3 phút.
III/ Bài mới :
Nội dung
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh.
Thời gian
viên


1. Mở bài:
*Giới thiệu bài phân
bài:
( 2 phút )
số có nhièu ý nghóa tron
toán học cũng như trong
2.Phát
cuộc sống………– Ghi đề.
HS quan sát tấm bìa rồi nêu
2.Phát
triển bài:
GV hướng dẫn học sinh quan tên: Băng giấy được chia
bài:
* Hoạt
sát từng tấm bìa rrồi nêu làm ba phần nhau,tô màu
động 1:
tên gọi phân số, viết
hai phần,tức là tô màu hai
1:
Ôn tập
phân số đó và đọc phân
phần ba băng giấy,ta có
khái niệm
số.
phân số 2 3 đọc là: hai phần
ban đầu về
Nhận xét, bổ sung.
ba.
phân số (5
-Vài HS nhắc lại.

phút )
GV nhắc lại: 2 3;5 10;3 4; 40 100. -Làm tương tự như các tấm
Là các phân số.
bìa còn lại.
HS đọc lại các phân số vừa
GV hướng dẫn.
nêu.
* Hoạt
GV gợi ý.
HS lần lượt viết:1: 3= 1 3 .
động 3 :
- Ghi bảng chú ý 1 .
Nêu :1 chia 3 có thương là 1
Ôn tập
* GV tiến hành tương tự
phần 3.
cách viết
chú ý 2, 3, 4 trong SGK.
Tương tự với các phép chia:
thương hai số
4:10; 9:2…
tự nhiên,
GV gọi HS nêu yêu cầ bài
cách viết
tập.
- HS nêu chú ý 1: có thể
mỗi số tự
Bài 1: đọc cá phân số và dùng phân số để ghi kết
nhiên dưới
nêu tử số , mẫu số

quả của phép chia một số
dạng phân
tự nhiên khác 0.Phân số đó
số. ( 7
Bài 2 :Viết các thương dưới cũng được gọi là thương của
phút).
dạng phân số:
phép chia đã cho.
* Hoạt
HS thực hiện bài tập vào
động 3:
3:
Bài 3 :Viết các số tự
vở : 5 7 :năm phần bảy ,5 là
Thực hành
nhiên dưới dạng phân số
tử số ,7 là mẫu số.
luyện tập.
có mẫu số là1.
Tương tự với các phân số:
( 12 phút ).
25 100;91 38;60 17;85 100.
Bài 4 :Viết
:Viết số thích hợp
3 : 5 =3 5


vào chỗ trống:
GV cho HS làm bằng cách
đố vui.


HS nhắc lại: 3 5 là thương
của phép chia 3 cho 5.
75 : 100 = 75 100 ; 9 :17 = 9/17.
HS lên bảng làm.
32 = 32/1; 105 = 105/1; 1000
=1000/1.
HS nêu miêng kết quả:
Cả lớp nhận xét.
IV/ Củng cố : ( 2 phút.)-Nhắc lại nội dung bài vừa ôn: cách
đọc, viết các phân số……
-Dặn học sinh về nhà xem lại bài. -Nhận xét tuyên dương.
(T 2 ) TOÁN:
TOÁN: ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN

SỐ.

I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
-Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
-Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số,
quy đồng mẫu số các phân số.
II. Lên lớp :
1. n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5’).-2 học sinh lên bảng thực hiện
bài tập.
3 : 5 =
;
17 : 24 =
;- GV nhận xét bài
cũ.

3. Bài mới :
Nội dung –
Hoạt động của học
Hoạt động của giáo viên
thời qian
sinh
a.Mở
Giới thiệu bài và ghi đề.
- Học sinh nhắc lại đề
a.Mở bài :
(1’)
1) n tập tính chấc cơ bản của phân bài.
b. Phát
số :
triển bài:
GV hướng dẫn ví dụ 1 :
Học sinh theo dõi.
bài:
Hoạt động 1:
Học sinh chọn số thích
1: 5 5
.....
5 5 x3 15
;
.GV
cho
học
=
X
=

=
=
n tập tính
hợp để diền vào ô
6 6
.....
6 6 x3 18
chất cơ bản
trống và tính kết quả.
sinh nêu thành câu khái quác như
của phân
-HS nêu.
sách giáo khoa.
số ( 7’ )
15 15 : 3 5
= .- GV cho HS nêu tính -Học sinh rút gọn.
Ví dụ 2 : =
18 18 : 3 6
chất cơ bản của phân số.( Như SGK).
1) Hướng dẫn học sinh rút gọn phân
* Hoạt động
90
2:
-HS lên bảng quy đồng.
số:
.
số:
120
Ứng dụng
Cả lớp làm vào

Giáo
viên
hướng
dẫn
học
sinh
nhớ
(7’)
nháp.
lại cách rút gọn.
2) Quy đồng :
2
HS lên bảng làm.
Ví dụ 1 : quy đồng mẫu số của và
5
4
.
7
2 2 x7 14 4 4 x5 20
= ; =
=
Ta có =
.GV nhận
5 5 x 7 35 7 7 x5 35
xét.
* Hoạt
- HS lên bảng làm bài
+ Ví dụ 2 : 10 : 5 = 2. Chọn 10 là MSC .Ta tập.
động 3 :



Thực hành
(12’)

có :
- Cả lớp làm vào vở
nháp.
3 3x2 6
9
=
= ; Giữ nguyên PS .GV nhận
- Học sinh trình bày kết
5 5 x 2 10
10
quả.
xét.
- HS khác nhận xét.
Bài tập 1 : Rút gọn phân số :
Học sinh đọc yêu cầu
-Gọi HS lên bảng thực hiện.
BT 2:
-Yêu cầu các HS tự làm và nhận
HS lên bảng làm bài
xét.
Cả lớp nhận xét.
-GV lưu ý HS khi rút gọn phân số
phải nhận được phân số tối giản.
HS lên bảng làm bài
GV nhận xét
tập.

+ Bài tập 2 :Quy đồng
c. Củng cố:
HS ở lớp làm vào
cố: - GV giúp học sinh yếu : Gọi HS lên
(2’)
nháp .
bảng hướng dẫn học sinh làm bài.
d. Hoạt
HS nhận xét.
GV nhận xét sửa sai cho HS.
động nối
HS nêu tính chất cơ
Bài tập 3 : Hướng dẫn HS làm.
tiếp (1’)
bản của phân số
Gọi HS nêu tính chất cơ bản của
phân số.
- Về nhà làm bài tập 3 còn lại.
-Xem bài ôn tập :So sánh hai phân
số
-Nhận xét tiết học
-------------------------------------------------------------------------------------

nhau:

(T3) Toán: n tập :So sánh hai phân số
I.Mục
I.Mục tiêu :Giúp học sinh :
-Nhớ lại cách so sánh hai phân số co cùng mẫu số ,khác mẫu số.
- Biết sắp xếp phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.

-Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
II. Các hoạt động dạy học :
1. n định tổ chức : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(5’)
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài 3:Tìm các phân số bằng

Nội dung
Và thời
gian
a)Mở
a)Mở bài:
bài:
(1’)
b)Phát
b)Phát
triển bài:
bài:
*Hoạt
động 1:
1:
n tập
cách so
sánh hai
phân số
(10’)

3.Bài
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo
viên

GV giới thiệu bài:
bài: Ghi đề
GV gọi hai học sinh nêu
cách so sánh hai
Phân số có cùng mẫu
số.

Em hãy nêu cách so
sánh hai phân số khác
mẫu số?

Hoạt động của học sinh
HS đọc lại đề bài.
HS nêu :
Trong 2 phân số cùng mẫu số:
-Phân số nào có tử số bé hơn thì
bé hơn.
-Phân số nào có tử số lớn hơn
thì lớn hơn.
-Nếu tử số bằng nhau thì bằng
nhau thì 2 phân số đó bằng nhau.
-HỌc sinh hoạt động nhóm đôi:1
emđưa ra 2 phân số cùng mẫu
số,một em đưa ra kết quả so sánh
phân số nào lớn hơn,vì sao.
2 5
Ví dụ : <
7 7
Muốn so sánh Hai phân số khác



GV viết lên bảng: So
3
5
sánh hai phân số và
4
7

mẫu số, ta có thể quy đồng hai
phân số đó rồi thực hiện như so
sánh hai phân số có cùng mẫu
số.
-1 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào nháp :
3 3 x7 21 5 5 x 4 20
=
= ; =
=
4 4 x7 28 7 7 x 4 28
21 20
3 5
Vì 21> 20 nên
> , vậy >
28 28
4 7
Hoc sinh tự làm bài:
4 6 6 12 15 10 2 3
< ; = ; > ; <
11 11 7 14 17 17 3 4


HDHS làm bài tập :
Bài tập 1:
1:
Khi chữa bài GV nên cho
học sinh đọc kết quả so
*Hoạt
sánh hai phân sốvà giải
động 2 :
thích .
Thực
Bài tập 2:
2:
hành(13’)
GV gợi ý:
ý: Ta quy đồng
mẫu số rồi so sánh, chú
ý quan săt mẫu số lớn
-Học sinh làm bài.
nhất trong các mẫu số
5 8 17
đã cho.
a) ; ; .
6 9 18
Nhắc lại nội dung vưa ôn
1 5 3
tập.
b) ; ; .
2 8 4
Cần tính toán cẩn thận.
c. củng

Học sinh nhắc l nội dung vừa ôn
cố:(2’)
cố:(2’)
tập.
4. Hoạt động nối tiếp : (3’)-Dặn học sinh về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị bài sau: n tập :So sánh hai phân số (TT).-Nhận xét
tuyên dương.
--------------------------------------------------------------------------(T4) TOÁN : ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
TIÊU: Giúp HS ôn tập, củng cố về:
+ So sánh phân số với đơn vị.
+ So sánh 2 phân số có cùng tử số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
HỌC: Các bảng cho các nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
YẾU:

NỘI DUNG

a) Giới thiệu
bài:
bài:
(1 ph)
b) Phát triển
bài:
bài:
* Hoạt động 1:
1:
Phần nhận xét
(13 ph)


HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

+ Giới thiệu bài, ghi đề và + 3 HS nhắc lại.
gọi HS nhắc lại.

* Bài 1:
1: Cho HS làm bài rồi + HS làm, chẳng hạn:
chữa bài. Khi HS chữa bài, cho 3
3
3 có tử
< 1 < 1 vì phân số
HS nêu nhận xét để nhớ lại
5
5
đặc điểm của phân số bé 5
số

hơn
mẫu
số
(3
< 5).
hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1.

9
9
> 1 vì phân số

có tử số
4
4

lớn hơn mẫu số (9 > 4).

2
2
= 1 vì phân số
có tử số
2
2
bằng mẫu số. Và đều bằng 2.
+ Cho HS nhắc lại cách so
sánh phân số với 1

2
2

+ Nhắc lại: Nếu phân số có
tử số bé hơn mẫu số thì phân
* Bài 2:
2: Thực hiện tương tự như số bé hơn 1; nếu phân số có
bài 1 và giúp HS nhớ: Trong 2 tử số lớn hơn mẫu số thì


phân số có tử số bằng nhau, phân số lớn hơn 1; nếu phân
phân số nào có mẫu số bé số có tử số bằng mẫu số thì
hơn thì phân số đó lớn hơn.
phân số bằng 1.

Chẳng hạn:

2 2
5 5
> vì 5 < 7,
vì 9 > 6
7, <
5 7
9 6
* Hoạt động 2:
2:
Phần ghi nhớ
(18 ph)

* Bài 3:
3: Cho HS làm phần a Chẳng hạn:
và phần c. Khuyến khích HS Cách 1:
1:
làm 2 cách ở phần c.
5 5 × 5 25

=
=
8 8 × 5 40
8 8 × 8 64
=
=
5 5 × 8 40
25 64
5 8

<

nên <
40 40
8 5
5
Cách 2:
2: < 1 (vì 5 < 8).
8
8
8 5
> 1 (vì 8 > 5).
5).Vậy >
* Bài 4:
4: Cho HS giải toán theo
5
5 8
nhóm.

c) Củng cốdặn dò:
dò:
( 3 ph )

Bài giải:
giải:
Cho chị 1/3 số quýt tức 5/15 số
quýt
Cho em 2/5 số quýt tức 6/15 số
quýt


6

5

2

1

+ Cho HS nhắc lại cách so Mà 15 > 15 nên 5 > 3
sánh phân số.
Vậy em được nhiều hơn.
+ Dặn HS làm bài tập 3, b;
Ôn thêm cách so sánh phân
số.

---------------------------------------------------------

(T5) Toán: Phân số thập phân.

I. Mục tiêu : Giúp học sinh :-Nhận biết các phân số thập phân.
-Nhận ra được :Có một số phân số có thể viết thành phan số
thập phân ;biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập
phân.
II. Các hoạt động dạy học :
1.n
1.n định tổ chức :(1’)
2.Kiểm
2.Kiểm tra bài cũ : (5’)-GV cho học sinh làm bài tập 4 .
-Chấm vở một số học sinh, nhận xét.
3. Bài mới:

Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt độnh của học sinh
thời gian
1) Mở bài : GV giới thiệu bài:
ghi đề.
HS nhắc lại đề bài.
bài:
(1’)
Gvviết lên bảngcác phân số:
2) phát triển
3 5 17
;
;
.
bài:
bài:
10 100 1000
*Hoạt động
Em hãy nêu đắc điểm mẫu Các phân số này có
1:
mẫu số là :10, 100, 100;
số các phân số này?
Giới thiệu
……..
-GV : Các phân số có mẫu
phân số
- Vài học sinh nhắc lại.
số là:
thập phân.

HS
thực hiện trên bảng:
10, 100 ,1000.Gọi là các phân
(10)
số thập phân.
GV nêu và viết lên bảng phaân


* Hoạt
động 2:
Thực hành :
(13’)

3
số : .
5
+Em hãy tìm phân số bẵng
3
phân số . ?
5
7 20
.....
Làm tương tự với: ;
4 125
GV gợi ý cho HS làm.
GV gợi ý cho HS Nhận xét.
Hướng dẫn học sinh làm bài
tập:
GV gợi ý cho HS làm bài tập.
Gọi HS lên bảng trình bày.

GV nhận xét và sửa sai.
Bài tập 1:Cho
1:Cho HS tự viết ,Nêu
cách đọc từng phân số thập
phân:
Bài tập 2:Cho học sinh Viết các
phân số thập phân.
Bài tập 3: Cho học sinh làm vào
vở

học toán

3 3x2 6
=
= .
5 5 x 2 10
7 7 x 25 175
=
=
.
4 4 x 25 100
20
20 x8 160
=
=
.
125 125 x8 1000
HS nhận ra rằng:có một
số phân số có thể viết
thành phân số thập

phân; biết chuỷên một
số phân số phân số
thành phân số thập
phân.
HS làm bài tập ở lớp.
HS tự viết ,Nêu cách đọc
từng phân số thập phân:
7 20 475
1
;
;
;
.
10 100 1000 1000000
4 17
;
.
10 100
HS làm bài tập4.

Bài 4:(Nếu còn thời gian )
Đây là bài tập giúp học sinh
chuyển một phân số thành
phân số thập phân bằng cách
nhân hay chia cả tử số và
mẫu số với ( hoặc cho ) cùng
một số để có mẫu số là
10,100;1000……
4.Củng
4.Củng cố : (2’)

-Nhắc lại nội dung vừa học.-Giáo dục học sinh cần phải say mê

-Chuẩn bị tiết sau :Luyện tập,;Xem trước các bài tập .- Nhận
xét, tuyên dương.
___________________________________________________________

.

(T6) TOÁN : Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :
-Viết các phân số thập phân tren một đoạn của tia số.
-Chuyển một số phân số thành phân số thập phân .
-Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.
-Ren các em kó năn làm toán về phann số.
II. Các hoạt động dạy và học :
1.n
1.n định tổ chức : (1’)
2.Kiểm
2.Kiểm tra bài cũ : (4’)
-Gọi 4 HS lên bảng chữa bài4 trang 8 :-4HS lên bảng làm
bài tập. –Cả lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét.
3 Bài mới :


Nội dung
và thời
gian
1) Mở bài
: (1’)

2)Phát
2)Phát
triển bài:
bài:
(25’)

Hoạt động của giáo
viên
Giới thiệu bài : ghi đề.
HDHS làm bài tập :
Bài tập 1:
1:
-Hướng dẫn học sinh thực
hiện.
GV nêu :Đó là các phân
số thập phân
Bài tập 2 :HS viết cá
phân số thành phân số
thập phân.

Bài tập 3 :Hướng dẫn học
sinh làm bài tập 3 :Viết
các phhân số sau thành
phân số phập phân có
mẫu số là 100.
Bài tập 4 : HDHS làm bài
tập 4 :
Diền dấu >;<;= :
GV nhận xét sử sai cho
học sinh.


Hoạt động của học sinh
HS nhắc lại đề bài.
HS làm bài tập ở lớp.
HS làm bài tập 1.
HS nêu yêu cầu của bài tập 1.
HS thực hiện:
1 2 3 4 5 6 7 8 9
, , , , , , , , , 1.
- 0,
10 10 10 10 10 10 10 10 10
-HS đọc các phân số.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nêu cách chuyển các phân số
thành phân số thập phân.
11 11x5 55 15 15 x 25 375
=
= ; =
=
;
2 2 x5 10 4
4 x 25 100
31 31x 2 62
=
= .
5
5 x 2 10
-HS làm bài vào vở:
6
6 x4

24 500
500 :10
50
=
=
;
=
=
.
25 25 x 4 100 1000 1000 :10 100
18
18 : 2
9
=
=
.
200 200 : 2 100
-4 HS lên bảng làm :
7
9 92
87 5
50 8
80
Neân:
< ;
>
; =
;
=
10 10 100 100 10 100 10 100

8
29
>
.
10 100
HS đọc đề toán toám tắt.
HS hoạt động nhóm 4 :

Bài tập 5 :HDHS làm bài
tập 5:
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
GVHD học sinh giải bài
toán :
4. Củng cố : (2’) -Nhắc lại nội dung vừa ôn .-Cần tính cẩn
thận, chính xác .
5.Hoạt
5.Hoạt động nối tiếp : (3’) -Nhắc HS về nhà làm bài tập .
-Chuẩn bị tiết sau :n tập : Phép cộng và phép trừ hai phân
số.
--------------------------------------------------------(T7) TOÁN : ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ TRỪ HAI PHÂN SỐ.
I.Mục
I.Mục tiêu :
-Gúp học sinh củng cố các kó năng thực hiện phép cộng và
phép trừ 2 phân số.
-Giáo dục HS lòng say mê học toán.
II.Các
II.Các hoạt động dạy học :
1) n định tổ chức :
2) Kiểm tra bài cũ : (5’)



Gọi HS lên bảng làm bài tập 5 trang 9. -GV nhận xét.
3)Bài
3)Bài mới :
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
thời gian
1)Mở
HS nhắc lại đề.
1)Mở bài : GV giới thiệu bài :ghi đề.
(1’)
HDHS ôn tập:
tập:
2)Phát
-GV nêu các ví dụ :
HS nêu nhâïn xét chung về
2)Phát
triển bài :
cách thực hiện phép
3 5
10 3
+
− .

*Hoạt
cộng,phép trừ hai phân số
7 7
15 15

động 1:
có cùng mẫu số và hai
1:
Rồi gọi học sinh nêu cách tính
ÔN tập về và thực hiện phép tính.
phân số có mẫu số khác
phép cộng
nhau.
-Tương tự các ví dụ :
và trừ hai
7 3
7 7
+
và − .
phân số
9 10
8 9
(10’)
-GV hệ thống kiến thức cần
nhớ lên bảng.
HDHS làm bài tập :
+)Bài
+)Bài tập 1 :
HS tự làm bài rồi chữa
bài.
+)Bài
+)Bài tập 2 :GV lưu ý HS: Các
*Hoạt
-Cả lớp nhận xét.
số tự nhiên có thể coi là

động 2:
+HS làm BT nhóm đôi.
2:
phân số có mẫu số là
Thực
+Đại diện lên bảng giải.
một,Từ đó quy đồng được
hành(14’)
+Cả lớp nhận xét.
mẫu số chung và tính .
Hs toms tắt bài toán :
+)Bài
+)Bài tập 3 :
1
GV gợi ý :Cả hộp bóng ứng
Số bóng màu đỏ.
2
với bao nhiêu ?
1
số bóng màu xanh.
3
Còn bao nhiêu số bóng
màu vàng?
Phân số chỉ số bóng
màu đỏ và số bóng màu
xanh là:
1 1 5
+ = (Số bóng trong hộp
2 3 6
).

Phân số chỉ số bóng
màu vàng là:
6 5 1
− = (Số bóng trong hộp
6 6 6
)
1
Đáp số : ( Số bóng
6
trong hộp )
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn
luyện tập và chuẩn bị bài sau
- Dặn học sinh về nhà làm tiếp bài tập . -Nhận xét tuyên dương .
-----------------------------------------------------------------


(TIẾT 8) TOÁN: ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI
PHÂN SỐ

số.

I/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Củng cố kó năng thực hiện các phép nhân, chia hai phân

II/
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ ::- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn
thêm của tiết học trước

3. Bài mới :
* Giới thiệu bài:
Ghi đề.
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
thời gian
* Hoạt
*Hướng dẫn ôn tập nhân, chia hai
động 1:
phân số.
Hướng dẫn + Mục tiêu : Củng cố kó năng nhân,
ôn tập
chia hai phân số
nhân, chia
+ Tiến hành:
hai phân
a. Phép nhân hai phân số
HS làm – GV sửa sai.
số.
2 5
- Thực hiện phép tính x
* Muốn nhân hai
7 9
phân số với nhau ta
+ Kết luận :
lấy tử số nhân
với tử số, mẫu số
b. Phép chia hai phân số
nhân với mẫu số.

4 3
- Thực hiện phép tính: :
- HS làm
5 8
+ Kết luận :
* Muốn chia một
phân số cho một
phân số ta lấy
phân số thứ nhất
nhân với phân số
thứ hai đảo ngược.
Hướng dẫn HS thực hành.
* Hoạt
+ Mục tiêu : Rèn kó năngnhân, chia
động 2 :
phân số
Thực hành
+ Tiến hành:
hành:
- HS làm- GV sửa sai.
Bài 1, 2 trang 11
-Bài 3 trang 11
Phân tích – GV hướng dẫn HS giải

- HS đọc đề
- HS tự suy nghó tự
làm- GV sửa sai.

4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn

luyện tập và chuẩn bị bài sau
+ Bài tập :Tính giá trị biểu thức:
3
1
5
5
A = x a +(b - ) : 2
với a =
và b =
4
2
9
2
--------------------------------------------------------------------------


(TIẾT 9)
9) TOÁN : HỖN SỐ
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Nhận biết được hỗn số.
- Biết đọc, viết hỗn số.
II/
/
ĐỒ
DÙNG DẠY – HỌC :
II
- Các hình vẽ trang 12 SGK vào giấy khổ to.
III/
/
CÁC

HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
III
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm
của tiết học trước
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài: Ghi đề .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
– Thời
gian
* Hoạt
*Hướng dẫn HS- Giới thiệu
động
bước đầu về hỗn số.
1:Giới
+ Mục tiêu : Nhận biết hỗn số
thiệu
+ Tiến hành:
bước
- GV treo hình vẽ như SGK cho HS quan
đầu về
sát :
hỗn số.
3
Cô cho bạn An 2 cái bánh và cái
- HS trao đổi và trình bày
4

cách viết
bánh. Hãy tìm cách viết số bánh
3
3
mà cô đã cho bạn An. Các em có
- Có 2 và
hay 2 +
thể dùng số, dùng phép tính.
4
4
3
viết thành 2
3
4
- 2 gọi là hỗn số đọc là hai, ba
4
phần tư
3
- 2 có phần nguyên là 2, phần
- HS đọc và nêu rõ từng
4
*Hoạt
phần của hỗn số
3
động 2
phân số là
- Phần phân số của
4
Thực
hỗn số bao giờ cũng

+ Kết luận :
hành
bé hơn đơn vị.
*Hướng dẫn HS Thực hành :
- HS viết và đọc hỗn số
+ Mục tiêu :Biết đọc, viết hỗn số.
- 2 HS lên bảng làm –
+ Tiến hành:
hành:
cả lớp làm vở.
Bài 1, trang 12: Treo tranh như hình vẽ
- HS đọc các phân số
SGK
và các hỗn số trên
từng tia số.
-Bài 2 trang 12

bị bài sau

4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn
- Về nhà làm bài tập sau: Viết và đọc hỗn số


a. Phần nguyên 3; Phần phân số
Hỗn số 7
phân số?

8
9


Viết hỗn số?

5
7

b. Phần nguyên 7 ;

Viết

------------------------------------------------------------------------(Tiết 10) TOÁN : HỖN SỐ ( TIẾP ).
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Biết cách chuyển hỗn số thành phân số.
- Thực hành chuyển hỗn số thành phân số và áp dụng

để giải toán.
II/
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Các tấm bìa cắt vẽ hình như phần bài học của SGK trang
13.
III/
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn
thêm của tiết học trước
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
Ghi đề.
Nội dung –
Hoạt động dạy

Hoạt động học
Thời gian
* Hoạt
* Hoạt động 1:Hướng
1:Hướng dẫn chuyển
động
hỗn số thành phân số
1:Hướng
+ Mục tiêu :Biết cách chuyển hỗn số
dẫn
thành PS
chuyển
+ Tiến hành:
hỗn số
- GV dán hình vẽ như SGK cho HS quan sát - HS đọc
thành
:
phân số.
- Em hãy đọc PS, hỗn số chỉ số hình
- HS giải thích
vuông đã được tô màu ?
- HSlàm
5
5
5
2 x8
- Đã tô màu 2 hình vuông hay đã tô
2 =2+
=
+

8
8
8
8
21
5
21
5
màu
hình vuông. Vậy ta có 2 =
=
8
8
8
8
5
21
2 x8 + 5 21
=
- Giải thích vì sao 2 =
?
8
8
8
8
* Có thể viết hỗn
5
- Hãy viết hỗn số 2 thành tổng của
số thành một
8

phân số có:
phần nguyên và phần thập phân rồi
-Tử bằng phần
tính tổng này?
nguyên nhân với
+ Kết luận :
mẫu rồi cộng với
*Hướng dẫn học sinh thực hành
* Hoạt
tử ở phần PS.
làm bài tập :
động 2 :
-Mẫu số bằng
+ Mục tiêu :Thực hành chuyển hỗn số
Thực hành
mẫu ở phần PS.
thành PS và áp dụng để giải toán.
Học sinh đọc yêu
+ Tiến hành:
hành:
cầu đề.
Bài 1, trang 13 :
GV : ghi bảng gọi học sinh lên bảng thực - HS làm
–HS khác nhận xét
hiện .
sửa sai.
Giáo viên nhận xét, sửa sai.


Bài 2, trang 13:

GV : ghi bảng gọi học sinh lên bảng thực
hiện .
Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Bài 3, trang 14 :
GV : ghi bảng gọi học sinh lên bảng thực
hiện .
Giáo viên nhận xét, sửa sai.

Học sinh đọc yêu
cầu đề.
- HS làm
–HS khác nhận xét
sửa sai.
Học sinh đọc yêu
cầu đề.
- HS làm
–HS khác nhận xét
sửa sai.

4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------11)
LUYỆN TẬP
11)TOÁN :
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Củng cố kó năng chuyển hỗn số thành phân số.
-Củng cố kó năng làm tính, so sánh các hỗn số ( bằng
cách chuyển hỗn só thành phân số rồi làm tính, so sánh.)

II/
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết
học trước
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài : Ghi đề .
Nội dungHoạt động dạy
Hoạt động học
Thời gian
* Hướng dẫn học sinh luyện tập,
* Hoạt
thực hành
động 1:
HS đọc yêu cầu
1:
Hướng dẫn - Bài 1:Chuyển
bài tập 1
1:Chuyển hỗn số thành phân
học sinh
số
làm bài
+ Mục tiêu :Biết cách chuyển hỗn số - 2 HS lên bảng
tập 1; 2.
thành PS
làm- cả lớp làm
+ Tiến hành: Gọi học sinh lên bảng
vào vở.
trình bày.

- HS trả lời
Học sinh ở lớp làm vào nháp.
– GV nhận xét sửa sai.
+ Kết luận :Em hãy nêu cách chuyển
HS đọc yêu cầu
hỗn số thành phân số?
bài tập 2
- Bài 2:
2: So sánh các hỗn số.
+ Mục tiêu :Củng cố kó năng so sánh
- HSlàm- Cả lớp
các hỗn số.
nhận xét sửa sai.
+ Tiến hành:
hành:
* Hoạt
- Có thể chuyển hỗn số thành phân
động 1:
số rồi so sánh.
1:
Hướng dẫn - Hoặc so sánh từng phần của hai hỗn HS đọc yêu cầu
học sinh
số.
bài tập 3
làm bài
– GV nhận xét sửa sai.
tập 3.
- HSlàm
-Bài 3:
- Cả lớp nhận

3: Chuyển hỗn số thành phân
(Tiết


số rồi tính
+ Mục tiêu :Củng cố kó năng thực
hiện các phép tính với các hỗn số.
+ Tiến hành:
hành: Gọi học sinh lên bảng
trình bày.
Học sinh ở lớp làm vào nháp.

xét sửa sai.
- HS làm .
- HS lần lượt trả
lời, cả lớp theo
dõi và nhận
xét, bổ sung ý
kiến.

– GV nhận xét sửa sai.
+ Kết luận:
luận: Nêu cách thực hiện phép
cộng ( phép trừ )hai phân số cùng
mẫu số, khác mẫu số.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học.
-Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.
Bài tập : Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi

thực hiện phép tính:
3
1
5
1
1 6
1 7
a. 1 + 2
b. 3 − 2
c. 2 x3
d. 9 : 2
4
4
7
3
4 7
8 9
----------------------------------------------------------------------------------------(Tiết 12)TOÁN :
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố kó năng
- Nhận biết phân số thập phân và chuyển một số phân số
thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
-Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo có một tên
đơn vị (số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vịđo).
II/
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết học

trước
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài
Nội dung –
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Thời gian.
* Hoạt
Hướng dẫn luyện tập
động 1:
- Bài 1:Chuyển
1:
1:Chuyển phân số thành phân
Hướng dẫn số thập phân.
HS làm bài + Mục tiêu :Nhận biết phân số thập
tập 1;2.
phân và chuyển phân số thành phân - HS lên bảng
số thập phân.
làm- cả lớp làm
+ Tiến hành: Gọi học sinh lên bảng
vào vở.
trình bày.
Học sinh ở lớp làm vào nháp.
- HS trả lời
+ Kết luận :Những phân số như thế
nào thì gọi là phân số thập phân?
GV nhận xét , sửa sai cho HS.
- Hslàm.
- Bài 2:
- Cả lớp nhận

2: Chuyển các hỗn số thành
phân số.
xét sửa sai.
+ Mục tiêu :Củng cố chuyển hỗn số
- HS trả lời.


* Hoạt
động 2:
2:
Hướng dẫn
HS làm bài
tập 3;4.

thành phân số.
+ Tiến hành:
hành:
+ Kết luận : Ta có thể chuyển một
hỗn số thành phân số như thế nào?
-Bài 3:
3: Viết phân số thích hợp vào
chỗ chấm.
+ Mục tiêu :Chuyển số đo đơn vị bé ra
đơn vị lớn
+ Tiến hành:
hành: Gọi học sinh lên bảng
trình bày.
Học sinh ở lớp làm vào nháp.

- 3 HS lên bảng

làm
- HS làm.
-HSnhận xét
-HS đọc yêu cầu
đề bài.
- HS làm.
- HS Ở lớp sửa
sai.
-HS đọc yêu cầu
đề bài.
- HS làm.
- HS Ở lớp sửa
sai.

Bài 4:
+ Tiến hành:
hành: Gị HS nêu yêu cầu đề
bài
Gọi học sinh lên bảng trình bày.
Học sinh ở lớp làm vào nháp.
GV nhận xét , sửa sai cho HS.
Bài 5:
5: Gọi HS đọc đề.
GV gợi ý cho HS trình bày bài giải.
GV nhận xét , sửa sai cho HS.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV Nhận xét tổng kết tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.
Bài tập : Rút gọn rồi tính :

42 x54
28 15
7
x x1
a.
b.
63 x 48
35 72 49
---------------------------------------------------------------------------(Tiết 13)TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố kó năng
- Cộng, trừ hai phân số. Tính giá trị biểu thức với phân số.
-Chuyển các số đo có hai tên đơn vị thành số đo là một hỗn số với tên
một đơn vị đo.
- Giải bài yóan tìm một số khi biết giá trị một phân số của số đó.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết học
trước
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài : Ghi đề
Nội
dung –
thời
gian
Hoạt
động 1:
1:
Hướng
dẫn

luyện
tập.

Hoạt động dạy
*Hướng dẫn luyện tập
+ Mục tiêu : Củng cố cộng trừ phân
số
+ Tiến hành:
- Bài 1:Tính
1:Tính

Hoạt động học

- HS lên bảng làm- cả
lớp làm vào vở.
- HS trả lời


+ Kết luận :Nêu cách cộng phân số
khác mẫu số ?
- Bài 2 : Tính

- Hslàm.
- Cả lớp nhận xét
sửa sai.
- HS trả lời.
- HS tự làm bài.

+ Kết luận : Nêu cách trừ phân số
khác mẫu số ?

*Hoạt
-Bài 3:
3: Khoanh vào chữ đặt trước kết
động 2:
quả đúng :
Đổi đơn
*Hướng dẫn HS đổi đơn vị đo
vị đo.
-Bài 4 : Viết các số đo độ dài
- 3 HS lên bảng làm
+ Mục tiêu :Chuyển số đo có haitên đơn - HS khác nhận xét
vị thành số đo là hỗn so ávới tên một bạn làm.
tên đơn vị đo .
*Hoạt
+ Tiến hành:GV
hành:GV hướng dẫn mẫu
động 3: -Gọi HS lên bảng giải.
Toán
– GV nhận xét sửa sai cho HS.
giải
*Hướng dẫn HS giải toán
+ Mục tiêu :Củng cố giải bài toán tìm
- HS làm trên bảng.
một số khi biết giá trịmột phân số
-Học sinh ở lớp làm
của số đó .
vào nháp.
+ Tiến hành :
Bài 5:Gọi
5:Gọi HS đọc đề.

Gọi HS lên bảng làm.
– GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.
Bài tập :
5
1
-Biết
số HS lớp 5C là 20 em. Hãy tính số HS của lớp 5C. Biết
9
4
1
số HS trong lớp 5C thích học Toán,
số HS thích học tiếng Anh. Hỏi lớp 5C
3
có bao nhiêu HS thích học toán, bao nhiêu HS thích học tiếng Anh ?
--------------------------------------------------------------------

hỗn số.

học trước.

(Tiết 14)TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :
- Phép nhân và phép chia các phân số.
- Tìm thành chưa biết của phép tính.
- Đổi số đo hai đơn vị thành số đo một đơn vị viết dưới dạng
- Giải bài toán liên quan đến tính diện tích các hình.
II/

II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Hình vẽ trong bài tập 4
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết
-GV nhận xét tuyên dương ghi điểm.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài : Ghi đề


Nội dung –
thời gian
*Hoạt
động 1:
1:
Hướng
dẫn
luyện tập

Hoạt động dạy
Hướng dẫn HS luyện tập
- Bài 1:Tính
1:Tính
+ Mục tiêu : Củng cố nhân, chia hai phân
số
+ Tiến hành: Cho HS tự làm rồi chữa bàì.
+ Kết luận :Nêu cách nhân, chia hai phân
số ?
- Bài 2 : Tính

+ Mục tiêu : Tìm thành chưa biết của phép
tính.
+ Tiến hành : Cho HS tự làm rồi chữa bài
theo mẫu(SGV)

* Hoạt
động 2:
Toán giải

+ Kết luận : Nêu cách tìm số hạng, số bị
trừ, thừa số, số bị chia?
-Bài 3:
3: Viết các số đo độ dài
+ Mục tiêu : Chuyển số đo có hai tên đơn
vị đo thành số đo dạng hỗn số với một
tên đơn vị đo
+ Tiến hành:
hành: Cho HS tự làm rồi chữa bài
theo mẫu(SGV)
+ Kết luận :

Hoạt động học

- HS lên bảng
làm.
- cả lớp làm
vào vở.
- HS trả lời
- Hslàm.
Hslàm.

- Cả lớp nhận
xét sửa sai.
- HS trả lời.
- HS tự làm bài.
* Mỗi đơn vị đo
độ dài được tính
tương ứng 1 chữ
số.
- HS làm – GV
nhận xét
* Muốn tính diện
tích hình chữ nhật
ta lấy số đo
chiều dài nhân
với số đo chiều
rộng.

HDHS giải toán
toán .
+ Mục tiêu :Tính diện tích của mảnh đất.
+ Tiến hành:
-Bài 4 : HS đọc đề – Hướng dẫn HS làm.
-Cho HS tính ở vở nháp rồi trả lời miệng.
+ Kết luận :
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, nhận xét tiết học.
-Dặn
-Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và
chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------


(Tiết 15) TOÁN: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về :
-Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu ) và tỉ số
của hai số đó.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết
học trước.
-GV nhận xét tuyên dương ghi điểm.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài : Ghi đề
Nội dung –
Hoạt động dạy
Hoạt động học
thời gian
* Hoạt
*Bài toán về tìm hai số khi bieát


động 1:
1:
Bài toán
về tìm hai
số khi
biết tổng
và tỉ của
hai số đó


tổng và tỉ của hai số đó
+ Mục tiêu : Củng cố tìm hai số khi biết
tổng và tỉ hai số đó.
+ Tiến hành: - Gọi HS lên bảng làm- cả - HS lên bảng làmlớp làm vào vở.
cả lớp làm vào
- Bài toán 1:GV gợi ý cho HS giải.
vở.
+ Kết luận : * Các bước giải bài toán
-HS lên bảng trình
tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số bày.HS khác nhận

xét.
- Tìm tổng số phần bằng nhau
- Tìm giá trị một phần
- Tìm các số
*Bài toán về tìm hai số khi biết
* Hoạt
hiệu và tỉ số của hai số đó.
động 2:
+ Mục tiêu : Củng cố tìm hai số khi biết
2:
Bài toán
hiệu và tỉ số hai số đó .
về tìm hai
+ Tiến hành : - Gọi HS lên bảng làmsố khi
cả lớp làm vào vở.
- HSlàm- Cả lớp
biết hiệu
-Bài toán 2:
làm vở

2: GV gợi ý cho HS tự giải.
và tỉ số
+ Kết luận : * Các bước giải bài toán
của hai
tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số
số đó.
là:
- Tìm hiệu số phần bằng nhau.
- Tìm giá trị một phần.
- Tìm các số .
*HDHS Luyện tập
+ Mục tiêu :Củng cố cách giải bài toán
tìm hai số khi biết tổng (hiệu ) và tỉ hai
số đó .
* Hoạt
+ Tiến hành:
- HS tự làm- GV sửa
động 3:
-Bài 1, 2, 3 trang 18 : HS đọc đề – Hướng
sai.
3:
Luyện tập dẫn HS làm
- HS trả lời.
+ Kết luận :Nêu
:Nêu cách giải bài toán tìm
hai số khi biết tổng (hiệu ) và tỉ hai số
đó?
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và

chuẩn bị bài sau.
1
* Bài tập:
số thứ
tập: Tổng hai số bằng 760. Tìm hai số đó, biết
3
1
nhất bằng
số thứ hai
5
(Tiết 16) TOÁN: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN.
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệ.
- Biết cách giải toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.
II/
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Bảng số trong ví dụ 1.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :


-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết

học trước.

Nội dung thời gian
* Hoạt
động 1:
1:

Tìm hiểu ví
dụ về
quan hệ
tỉ lệ
(thuận)

* Hoạt
động 2:
2:
Bài toán

* Họat
động 3:
Thực hành

-GV nhận xét tuyên dương ghi điểm.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài : Ghi đề
Hoạt động dạy

Hoạt động học

*HDHS Tìm hiểu ví dụ về quan hệ
tỉ lệ (thuận)
+ Mục tiêu : HS hiểu thế nào là đại
lượng tỉ lệ thuận.
+ Tiến hành:
Ví dụ : GV treo bảng phụ có viết sẵn
nội dung
của ví dụ .

- GV hướng dẫn HS trả lời
+ Kết luận :

- HS trả lời
* Khi thời gian gấp lên
bao nhiêu lần thì
quãng đường đi được
cũng gấp lên bấy
nhiêu lần.

*HDHS giải bài
bài toán
+ Mục tiêu : Củng cố giải toán liên
quan đến tỉ lệ.
+ Tiến hành :
-Bài toán / SGK:HS
SGK:HS đọc đề – GV phân
tích đề
+ Kết luận :Nêu các cách giải toán
tỉ lệ thuận?

- HS Tóm tắt đề.
- HS trao đổi tìm cách
giải.
- HS trình bày cách
giải, sau đó trình bày
bài giải.
- HS trả lời.

- HS Tóm tắt đề.

*HDHS Thực hành
- HS trao đổi tìm cách
+ Mục tiêu : Biết cách giải toán có
giải.
liên quan đến tỉ lệ.
- HS trình bày cách
+Tiến hành:
giải, sau đó trình bày
hành:
Bài 1 trang19: Giải bằng cách rút
bài giải.
về đơn vị
- HS trả lời.
Bài 2 trang 19: Có thể giải bằng 2
- HS làm- GV sửa sai.
cách
Bài 3 trang 19 : GV hướng dẫn HS tóm
tắt- từ đó HS tìm ra cách giải.
+ Kết luận:
* Tỉlệ thuận: đại lượng này tăng
(giảm) bao nhiêu lần thì đại lương kia
tăng(g) bấy nhiêu lần.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.
* Bài tập:
tập: Giải bằng 2 cách
- Tổ II lớp 5C có 12 HS trồng được 48 cây. Hỏi cả lớp 36 HS trồng
được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của mỗi em là bằng nhau ?
------------------------------------------------------------------(Tiết17) TOÁN: LUYỆN TẬP.

I/ MỤC TIÊU : Giúp HS rèn luyện kó năng:
-Giải toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


học trước.

Nội dung thời gian
Hoạt động
1 : HDHS
nhắc lại
cách giải
bài toán
quan hệ tỉ
lệ.
* Hoạt
động 2:
2:
Hướng dẫn
luyện tập

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết
-GV nhận xét tuyên dương ghi điểm.
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài : Ghi đề
Hoạt động dạy
*HDHS nhắc lại cách giải bài
toán quan hệ tỉ lệ.

-GV gọi vài HS nhắc lại.
-GV nhận xét.
*Hướng dẫn HS luyện tập
+ Mục tiêu : Rèn kó năng giải bài
toán quan hệ tỉ lệ.
+ Tiến hành:
Bài 1 trang 19 : HS tóm tắt rồi giải
bằng cách rút về đơn vị.
Bài2 trang 19: HS biết 2 tá bút chì
là 24 bút chì
Bài 3 trang 20: HS tóm tắt rồi giải
bằng cách rút về đơn vị.
Bài 4 trang 20: Cho HS tự giải bài
toán, nên chọn cách giải bằng
cách rút về đơn vị.
+ Kết luận : * Nếu đại lượng này
tăng (giảm) bao nhiêu lần thì dại
lượng kia tăng (giảm) bấy nhiêu lần.
* Ta chọn một trong hai cách thích hợp
để trình bày bài giải.

Hoạt động học
HS nêu cách giải
bài toán quan hệ
tỉ lệ. cách giải
bài toán quan hệ
tỉ lệ.

- HS tóm tắt rồi giải.
- 1 HS lên bảng cả

lớp làm vở.
- HS đọc đề- Tóm tắt
rồi giải
- HS tóm tắt rồi giải
-GV nhận xét – sửa
sai
- HS Tóm tắt đề rồi
giải
- GV nhận xét – sửa
sai

4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.
* Bài tập:
tập:
5 xe ô tô chở được 25 tấn hàng. Hỏi:
a) 15 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu tấn hành ?
b) Muốn chở 40 tấn hàng thì cần bao nhiêu xe ô tô như
thế ?
---------------------------------------------------------------------------

(Tiết 18) TOÁN: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (TT).
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS
- Làm quen với bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


học trước.

- Biết cách giải các bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.

II/
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-Bài tập ví dụ viết sẵn trên bảng phụ .
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết

Nội dung thời gian
* Hoạt
động 1:
1:
Tìm hiểu
ví dụ về
quan hệ
tỉ lệ
(nghịch)

*Hoạt
động 2:
2:
Bài toán

* Họat
động 3:
Thực
hành

-GV nhận xét tuyên dương ghi điểm.
3. Bài mới :

* Giới thiệu bài : Ghi đề
Hoạt động dạy
*HDHS Tìm hiểu ví dụ về quan hệ
tỉ lệ (nghịch)
+ Mục tiêu : Hiểu thế nào là đại
lượng tỉ lệ nghịch
+ Tiến hành:
Ví dụ : GV treo bảng phụ có viết sẵn
nội dung
của ví dụ .
- GV hướng dẫn HS trả lời
+ Kết luận : * Khi tăng số kg gạo ở
mỗi bao gấp lên bao nhiêu lần thì số
bao gạo có được giảm đi bấy nhiêu
lần.
*HSHS giải bài
bài toán
+ Mục tiêu Làm quen với bài toán
quan hệ tỉ lệ.
+ Tiến hành :
-Bài toán/ SGK:HS
SGK:HS đọc đề – GV phân
tích đề
+ Kết luận :Nêu các cách giải toán
tỉ lệ nghịch ?

Hoạt động học

- HS trả lời
* Khi tăng số kg gạo

ở mỗi bao gấp lên
bao nhiêu lần thì số
bao gạo có được
giảm đi bấy nhiêu
lần.
- HS Tóm tắt đề.
- HS trao đổi tìm cách
giải.
- HS trình bày cách
giải, sau đó trình bày
bài giải.
- HS trả lời.
- HS tóm tắt
- HS làm- GV sửa sai.
- HS tóm tắt – HS giải
* Tỉlệ nghịch: đại
lượng này tăng
(giảm) bao nhiêu lần
thì đại lương kia
giảm(tg) bấy nhiêu
lần.

*HDHS Thực hành
+ Mục đích:
đích: Biết cách giải toán có
liên quan đến tỉ lệ.
+Tiến hành:
hành:
Bài 1 trang21: Giải bằng cách rút về
đơn vị

Bài 2 trang 21: Có thể giải bằng 2
cách
Bài 3 trang 21 : GV hướng dẫn HS tóm
tắt- từ đó HS tìm ra cách giải.
+ Kết luận: * Tỉlệ nghịch: đại lượng
này tăng (giảm) bao nhiêu lần thì đại
lương kia giảm(tg) bấy nhiêu lần.
4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.


* Bài tập:
tập: Một đội công nhân 8 người sửa xong một đoạn
đường trong 12 ngày. Biết mức làm của mỗi người như nhau. Hỏi:
a) Nếu đội công nhân có 12 ngưới sửa xong một đoạn đường
đó trong mấy ngày ?
b) Muốn sửa xong đoạn đường trong 6 ngày thì cần bao nhiêu
công nhân ?
--------------------------------------------------(Tiết 19)
19) TOÁN: LUYỆN TẬP.
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
- Mối quan hệ giữa các đại lượng tỉ lệ (nghịch)
- Giải bài toán có liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ (nghịch).
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết
học trước.
-GV nhận xét tuyên dương ghi điểm.

3. Bài mới :
Nội dung Hoạt động dạy
Hoạt động học
thời gian
* Hoạt động
1: Giới
* Giới thiệu bài
thiệu bài
* Hoạt động 2:
2: Hướng dẫn
* Hoạt
luyện tập
động 2:
+ Mục tiêu : Rèn kó năng giải
2:
Hướng dẫn bài toán quan hệ tỉ lệ.
- HS tóm tắt rồi giải.
luyện tập
+ Tiến hành:
3000 đồng/ 1 quyển : 25
Bài 1 trang 21 : HS tóm tắt rồi
quyển
giải bằng cách tìm tỉ số
1500 đồng/ 1 quyển :
....quyển
Bài2 trang 21 HS đọc đề
- 1 HS lên bảng, cả lớp
- Bài toán cho ta biết gì và hỏi
làm vở.
chúng ta điều gì ?

- HS đọc đề- Tìm hiểu
- Tổng thu nhập của gia đình
đề
không đổi, khi tăng số con thì thu - HS trả lời
nhập bình quân hằng tháng của
mỗi người sẽ thay đổi như thế
- 1 HS lên bảng làm bài,
nào ?
cả lớp làm vào vở.
- Muốn biết thu nhập bình quân
-GV nhận xét – sửa sai
hằng tháng của mỗi người
- HS đọc đề – tìm hiểu
giảm bao nhiêu tiền trước hết
đề.
chúng ta phải tính được gì ?
- HS Tóm tắt đề rồi giải
- GV nhận xét – sửa sai
Bài 3 trang 21:Trước
21:Trước hết tìm số
người đào mương sau khi bổ sung
- HS đọc đề – tìm hiểu
thêm người là bao nhiêu ? (10 +
đề.
20 = 30ng)
- HS Tóm tắt đề rồi giải
- GV nhận xét – sửa sai
Bài 4 trang 21:
21: Cho HS tự giải bài
toán, nên chọn cách giải bằng

- HS đọc đề – tìm hiểu
cách rút về đơn vị.
đề.
- HS Tóm tắt đề rồi giải
+ Kết luận : * Nếu đại lượng này - GV nhận xét – sửa sai


tăng (giảm) bao nhiêu lần thì đại
lượng kia giảm ( tăng) bấy nhiêu
lần.
* Ta chọn một trong hai cách thích
hợp để trình bày bài giải.

sau.

.

4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
------------------------------------------------------------(Tiết 20) TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng (hiệu) hoặc tỉ hai số đó

- Các mối quan hệ tỉ lệ đã học .
- Giải bài toán có liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ đã học.
II/
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết

học trước .
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
Nội dung Hoạt động dạy
Hoạt động học
thời gian
* Hoạt
* Hoạt động 1:
1: Giới thiệu bài
động 1:
1:
Giới thiệu * Hoạt động 2:
2: Hướng dẫn luyện
bài
tập
* Hoạt
Bài 1/22 :
động 2:
+ Mục tiêu : Giải bài toán tìm hai số
2:
Hướng
khi biết tổng (hiệu) hoặc tỉ số của
dẫn luyện hai số đó.
- HS đọc đề- Tóm tắt
tập
+ Tiến hành:
- HS lên bảng – Cả
-Yêu cầu HS đọc đề rồi tóm tắt
lớp làm vở.
- Bài toán thuộc dạng gì ?

- HS trả lời.
-Nêu cách giải dạng toán tổng tỉ ?
+ Kết luận : Nêu cách giải dạng toán
tổng tỉ ?
- 1 HS lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào
Bài2/22:
vở.
Bài2/22: Tương tự bài 1
-GV nhận xét – sửa
+ Kết luận : Nêu cách giải toán hiệu sai
tỉ ?
Bài 3 /22
+ Mục tiêu : Củng cố các mối quan
hệ tỉ lệ đã học .
+ Tiến hành :
-Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt
- HS tự lựa chọn phương pháp giải bài
toán .

- HS đọc đề – Tóm
tắt
100km : 12l xăng
50km : ....l xăng?
- HS giải
- GV nhận xét – sửa
sai


Bài 4 /22:

/22: Cho HS đọc đề, tóm tắt
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm.
+ Kết luận : * Nếu đại lượng này tăng
(giảm) bao nhiêu lần thì đại lượng kia
giảm ( tăng) bấy nhiêu lần.
* Ta chọn một trong hai cách thích hợp
để trình bày bài giải.

sau.

- HS tóm tắt rồi giải.
- HS đọc đề – Tóm
tắt
+Mỗi ngày12 bộ :30
ngày
+Mỗi ngày18 bộ :…..
:…..
ngày?
ngày?

4. Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
-----------------------------------------------------------------

Thứ ù hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
TOÁN:
TOÁN:

DÀI.


Tiết 21

ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ

I/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
- Các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài,
bảng đơn vị đo độ dài.
- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tập có liên
quan.
quan.
II/
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ viết sẵn nội dung
bài tập 1
II/
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định:
2. Bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập hướng dẫn thêm của tiết
học trước .
-GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
HĐBT
* Giới thiệu bài
*Hướng dẫn HS ôn tập
Bài 1/22
-GV treo bảng có sẵn nội
dung bài tập và yêu cầu HS

đọc đề bài.
- 1m bằng bao nhiêu dm ?
- 1m bằng bao nhiêu dam ?
- Yêu cầu HS làm tiếp các
cột còn l trong bảng .
+ Kết luận :
- Trong 2 đơn vị đo độ dài liền
nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần
1
đơn vị bé, đơn vị bé bằng
10
đơn vị lớn .
Bài2/23:
Bài2/23: Yêu cầu HS đọc đề
bài và tự làm bài.

- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
-3 HS lên bảng – Cả lớp
làm vở.

HS tự làm bài

HS yếu


-GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3 /23 ;Yêu
;Yêu cầu HS đọc đề
- 4km 37m = ...m HS nêu cách

tìm số thích hợp điền vào chỗ HS nêu
trống.
- 1 HS làm bảng, cả lớp
làm vở.
-Yêu cầu HS làm tiếp các
phần còn lại của bài.
Nhận xét –Sửa bài.
- HS đọc đề rồi giải.
Bi 4/23:Yêu
4/23:Yêu cầu HS đọc đề
bài .
- GV nhận xét – sửa sai
+ Kết luận :HS nêu lại bảng
đơn vị đo độ dài?
4.Củng
4.Củng cố- Dặn dò: Nhắc lại nội dung bài
Hướng dẫn bài sau:Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008.
2008.
TOÁN: Tiết 22
ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯNG.
I/ MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về:
- Các đơn vị đo khối lượng, bảng đơn vị đo khối lượng.
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
- Giải các bài tập có liên quan đến đơn vị đo khối lượng.
II/
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ viết sẵn nội dung
bài tập 1
III/

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập a. 12m = ....cm
; 34dam = .....m
; 600m = ...hm
b. 7cm = ....m
; 9m
= .....dam ;
93m = ... hm.
hm.
-GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HĐBT
HS
* Giới thiệu bài
Nhắc lại đề bài
* Hướng dẫn ôn tập
Bài 1/23
-GV treo bảng có sẵn nội dung
bài tập và yêu cầu HS đọc
- HS đọc đề bài.
đề bài.
- 1kg bằng bao nhiêu hg ?
- HS trả lời.
- 1kg bằng bao nhiêu yến ?
-HS làm bài tập vào vở.
- Yêu cầu HS làm tiếp các

-3 HS lên bảng – Cả lớp làm Giúp đỡ
cột còn l trong bảng .
vở.
HS yếu
+ Kết luận : - Trong 2 đơn vị đo
khối lượng liền nhau thì đơn vị
lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn
1
vị bé bằng
đơn vị lớn .
10


Bài2/23:
Bài2/23: Yêu cầu HS đọc đề
bài và tự làm bài.
Nhận xét
Bài 3 /23 ;Yêu
;Yêu cầu HS đọc đề
- 2kg 50g .... 2500g HS nêu cách
làm .
-Gọi HS lên bảng làm –Gọi HS
khác nhận xét bài làm của
bạn
-Muốn điền dấu so sánh được
dúng, trước hết chúng ta cần
làm gì ?

Đọc đề vàHS tự làm bài
- Ta có 2kg 50g = 2kg + 50g

= 2000g + 50g
=2050g
2050g < 2500g.
Vaäy 2kg 50g < 2500g
- HS trả lời, lên làm bảng,
cả lớp làm vở.
- HSđọc đề rồi giải.
- Nhận xét – sửa sai

Giúp đỡ
HS yếu

Bi 4/23:Yêu
4/23:Yêu cầu HS đọc đề
bài .
-GV nêu yêu cầu HS tự làm.
-GV gọi HS nhận xét
4 Củng cố, dặn dò :
- GV tổng kết tiết học, dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau :Luyện
:Luyện tập
-Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008
TOÁN:
Tiết 23
LUYỆN TẬP
TOÁN:
I .MỤC TIÊU:
TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Các đơn vị đo độ dài,khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã được học.

- Rèn kó năng tính diện tích đã được học.
- Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo.
II/
II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Hình vẽ bài tập 3
III/
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập:
tập:
a/ 3kg 7g = ...g ; 5tấn 3tạ = ...yến ; 7hg 8dag
=...g
b/ 3264g =...kg...g ; 1845kg =...taán...kg ;
9575g = ...kg...hg...dag
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐBT
* Hoạt động 1:
1: Giới thiệu
bài
*Hoạt động 2:
- HS đọc đề
2: Hướng dẫn
luyện tập
- HS trả lời
Bài 1 /24 : Yêu cầu HS đọc đề
- 1HS lên bảng làm, cả
Giúp HS
bài – Hướng dẫn HS

lớp làm vở.
yếu
- GV sửa sai
- HS đọc đề – tìm hiểu đề
Bài2 /24: HS đọc đề,- Yêu cầu
rồi tự giải.
Giúp HS
HS tự làm.
- 1 HS lên bảng làm, cả
yếu
-Gọi HS nhận xét bài làm của lớp làm vở.
bạn.
-GV nhận xét – sửa sai


×