Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu Báo cáo " CEDAW và vấn đề quyền bình đẳng giới trong pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam " pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.01 KB, 9 trang )

Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW


50 T
ạp chí luật học số 3/2006





ThS. Nguyễn Phơng Lan *
EDAW cú ý ngha thc tin sõu sc v
l c s phỏp lớ quan trng trong quỏ
trỡnh u tranh gii phúng ph n v thc
hin quyn bỡnh ng ca ph n cỏc quc
gia trờn th gii. Bỡnh ng gii theo quy
nh ca CEDAW c iu chnh trờn nhiu
lnh vc, bao hm khụng ch s bỡnh ng
gia v v chng m cũn l s bỡnh ng gia
nam gii v ph n trong quan h tớnh giao,
quan h vi con chung, bt k tỡnh trng hụn
nhõn ca h nh th no. Lut hụn nhõn v
gia ỡnh (Lut HN&G) nm 2000 ó th
hin rừ tinh thn ú qua nhng quy nh ni
lut hoỏ nhng ni dung c quy nh ti
khon 2 iu 4, iu 5a, khon 1 iu 9,
iu 12 v c bit l iu 16 ca Cụng c.
Cỏc ni dung ny c quy nh trờn c s
tớnh n s khỏc bit c thự v gii tớnh gia
nam v n nhm xoỏ b nhng nh kin
truyn thng ca xó hi v vai trũ ca nam


gii v n gii, xỏc lp nhng khuụn mu
ng x trờn c s bỡnh ng gii.
Khỏi nim bỡnh ng gii cú th c
hiu nh sau: Bỡnh ng gii l núi n mt
bi cnh c th v mi quan h gii trong ú
ph n v nam gii cú quyn nh nhau, cú c
hi nh nhau phỏt trin, c th hng
bỡnh ng v cụng bng nhng li ớch ca s
phỏt trin.
(1)
Ni dung bỡnh ng gii bao
gm: bỡnh ng gii trc phỏp lut, nam gii
v ph n cú c hi v iu kin nh nhau
trong vic tip cn, kim soỏt ngun lc, phỏt
huy tim nng ca mỡnh, trong tham gia bn
bc v ra quyt nh, trong vic th hng
thnh qu lao ng v phỳc li xó hi. Núi
cỏch khỏc, bỡnh ng gii l ph n v nam
gii c coi trng nh nhau, cựng c
cụng nhn v cú v th bỡnh ng.
(2)
Trong
phm vi ca bi vit ny, quyn bỡnh ng
gii theo quy nh ca phỏp lut hụn nhõn v
gia ỡnh c phõn tớch di cỏc gúc sau:
1. Quyn bỡnh ng trong vic kt hụn
ca nam v n
C th hoỏ cỏc quy nh ca CEDAW
iu chnh vic kt hụn, Lut HN&G quy
nh mt s im c bn sau:

Trc ht, nam, n kt hụn trờn c s
bỡnh ng, t do, t nguyn.
(3)
ú l t tng
c bn, cú ý ngha ch o v c th hin
trong Lut HN&G nh sau: Vic kt hụn
do nam v n t nguyn quyt nh, khụng
bờn no c ộp buc, la di bờn no;
khụng ai c cng ộp hoc cn tr.
(4)
õy
l mt iu kin quan trng vic kt hụn
cú giỏ tr phỏp lớ. V nguyờn tc, vic kt hụn
vi phm s t nguyn b coi l trỏi phỏp lut
v s b x hu. Tuy nhiờn, bo v quyn,
C

* Ging viờn chớnh Khoa lut dõn s
Trng i hc Lut H Ni
Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW


Tạp chí luật học số 3/2006 51

li ớch chớnh ỏng ca cỏc bờn, tu tng
trng hp c th, cn c vo iu kin hon
cnh kt hụn, vo thc t i sng chung gia
hai bờn (ó cú hay khụng cú tỡnh cm v
chng trong thi gian chung sng, cú s
thụng cm vi nhau hay khụng ), vo tớnh

cht, mc ca hnh vi vi phm, cú th x
hu hoc khụng x hu. i vi trng hp
kt hụn do b la di, cng ộp thỡ ch bn
thõn ngi b la di, b cng ộp l nhn
thc v ỏnh giỏ c chớnh xỏc tỡnh trng
ú, hu qu ca vic ú i vi mỡnh, vỡ vy
khi chớnh bn thõn h cú yờu cu to ỏn mi
xem xột.
(5)
Khi x hu, quyn, li ớch chớnh
ỏng ca ph n v con c bo v.
(6)

Th hai, Cụng c yờu cu bt buc
phi lm th tc ng kớ kt hụn chớnh thc.
Thc hin quy nh ny, Lut HN&G nm
2000 ó quy nh rừ ti iu 11: Vic kt
hụn phi c ng kớ v do c quan nh
nc cú thm quyn thc hin Nam, n
khụng ng kớ kt hụn m chung sng vi
nhau nh v chng thỡ khụng c phỏp lut
cụng nhn l v chng. K t ngy 1/1/2001
(ngy Lut HN&G nm 2000 cú hiu lc),
nhng trng hp nam, n chung sng vi
nhau nh v chng m khụng thc hin th
tc ng kớ kt hụn s khụng c cụng nhn
l v chng. i vi nhng trng hp chung
sng vi nhau trc ngy 1/1/2001 c gii
quyt theo Ngh quyt s 35/2000/QH10 v
Ngh nh s 77/2001/N-CP. Quy nh nh

vy nhm bo m quyn, li ớch hp phỏp
ca cỏc bờn. Nh vy, theo Lut HN&G
nm 2000, ch khi thc hin y th tc
ng kớ kt hụn ti c quan nh nc cú thm
quyn theo nghi thc nh nc thỡ vic chung
sng gia hai bờn nam n mi c phỏp lut
tha nhn cú quan h v chng, cỏc quyn v
ngha v gia hai bờn mi c bo v.
2. Bỡnh ng trong quan h v chng
Theo quy nh ti cỏc im c, d, e, f, g, h
iu 16 ca Cụng c, quan h gia v v
chng c xỏc lp trờn c s bỡnh ng v
nhõn thõn v v ti sn trong thi gian hụn
nhõn cng nh khi chm dt hụn nhõn, bỡnh
ng trong vai trũ lm cha m, bt k tỡnh
trng hụn nhõn nh th no. Trờn c s ú,
quyn bỡnh ng gia v v chng c xem
xột theo cỏc khớa cnh sau:
2.1. Bỡnh ng trong quan h nhõn thõn
gia v v chng
Lut HN&G nm 2000 ó cú quy nh
c th v quan h nhõn thõn gia v v
chng. V chng cú ngha v chung thu, yờu
thng, quý trng, chm súc, giỳp nhau,
cựng nhau xõy dng gia ỡnh (iu 18), cú
quyn t do la chn ni c trỳ (iu 20), cú
ngha v tụn trng danh d, nhõn phm, uy
tớn ca nhau (iu 21), giỳp , to iu kin
cho nhau phỏt trin v mi mt (iu 23).
Vic xỏc lp quan h v chng khụng lm

nh hng ti ngh nghip ca mi bờn.
Ngc li v chng cũn cú trỏch nhim h
tr, giỳp nhau phỏt trin v chuyờn mụn,
ngh nghip, nng khiu, t cht ca bn thõn
theo nguyn vng v kh nng ca mi bờn.
Nhng quy nh ny l s c th hoỏ ni
dung im g iu 16 ca CEDAW. Bờn cnh
ú v chng cú ngha v tụn trng quyn t
do tớn ngng, tụn giỏo ca nhau, khụng c
cng ộp, cn tr nhau theo hoc khụng theo
mt tụn giỏo no (iu 22); Cm v, chng
cú hnh vi ngc ói, hnh h, xỳc phm n
danh d, nhõn phm, uy tớn ca nhau (khon
2 iu 21). Lut ó quy nh v quyn i
Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW


52 T
ạp chí luật học số 3/2006
din cho nhau gia v, chng (iu 24); trỏch
nhim liờn i ca v, chng (iu 25).
Nhng quy nh ny nhm bo m quyn
bỡnh ng trờn thc t gia v v chng. Trờn
quan im bỡnh ng gii, nhng hnh vi
ngc ói, hnh h, xỳc phm danh d, nhõn
phm ca nhau gia v v chng phi c
nhỡn nhn t c hai phớa: hnh vi ca chng
i vi v v hnh vi ca v i vi chng.
Nhng dng hnh vi ú di gúc gii
c gi l bo lc trờn c s gii. Bo lc

trong gia ỡnh bao gm: Bt kỡ hnh ng
bo lc da trờn c s gii no dn n hoc
cú kh nng dn n nhng tn tht v thõn
th, v tỡnh dc hay tõm lớ, hay nhng au
kh ca ph n, bao gm c s e do cú
nhng hnh ng nh vy, s cng bc hay
tc ot mt cỏch tu tin s t do dự nú
xy ra trong cuc sng riờng t hay ni
cụng cng .
(7)
Vic xoỏ b bo lc trong gia
ỡnh, c bit l bo lc i vi ph n l mt
yờu cu khỏch quan, l nhim v ca tt c
cỏc quc gia. Bi vỡ bo lc gia ỡnh i vi
ph n lm tn hi nghiờm trng ti sc kho
th cht v tinh thn ca ph n v ni s hói
bo lc hn ch kh nng ca ph n trong
vic tip cn cỏc ngun lc tham gia sn
xut v cỏc hot ng khỏc (UNDP 1995).
(8)

2.2. Bỡnh ng trong quan h ti sn gia
v v chng
S bỡnh ng trong quan h ti sn gia
v v chng c th hin cỏc khớa cnh
sau: bỡnh ng trong quan h s hu ti sn,
quan h cp dng v quan h tha k ti sn.
2.2.1. Bỡnh ng v quyn s hu ti sn
ca v chng.
Phỏp lut hụn nhõn v gia ỡnh cụng nhn

v chng cú quyn s hu i vi ti sn
chung v ng thi cú quyn s hu i vi
ti sn riờng. Nh vy quyn s hu riờng ca
v, chng vi t cỏch l cụng dõn khụng b
thay i khi kt hụn. Cụng nhn v bo v
quyn bỡnh ng v ti sn gia v v chng
bng phỏp lut l iu kin tiờn quyt xỏc
lp quyn bỡnh ng v kinh t gia v v
chng trong thc tin. Ti sn l ngun lc
kinh t trong i sng v chng. Theo quan
im gii, ngun lc l nhng th m con
ngi cn thc hin cú hiu qu mt hot
ng no ú.
(9)
Cú th núi cụng nhn v bo
v quyn bỡnh ng v s hu ti sn gia v
v chng l c s ph n cú th tip cn v
kim soỏt ngun lc, trờn c s ú mi cú
kh nng tham gia v ra quyt nh.
* Quyn s hu i vi ti sn chung
Theo quy nh ca phỏp lut, ti sn
chung ca v chng thuc s hu chung hp
nht. Tớnh cht hp nht ca khi ti sn
chung ca v chng l do tớnh cht cng ng
ca hụn nhõn quyt nh. Trong cuc sng
chung ca v chng, do s gn bú mt thit
v tỡnh cm, s cựng chung cụng sc, ý chớ
to dng ti sn chung, xõy dng i sng
chung nờn khụng cú s phõn bit mc úng
gúp ca mi bờn v chng i vi ti sn

chung. Vỡ vy, iu 95 Lut HN&G quy
nh: Lao ng ca v, chng trong gia ỡnh
c coi nh lao ng cú thu nhp. V
nguyờn tc, ti sn m v chng lm ra trong
thi gian hụn nhõn l ti sn chung. i vi
ti sn chung hp nht, v chng cú quyn
bỡnh ng nh nhau trong vic chim hu,
qun lớ, s dng, nh ot. Vic xỏc lp, thc
hin nhng giao dch cú giỏ tr ln hoc l
ngun sng duy nht ca gia ỡnh, vic dựng
ti sn chung u t kinh doanh phi c
Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW


Tạp chí luật học số 3/2006 53

v chng bn bc, tho thun. Nhng giao
dch liờn quan n nhng ti sn trờn m
khụng cú s ng ý ca mt bờn thỡ bờn ú cú
quyn yờu cu to ỏn tuyờn b giao dch ú
vụ hiu.
(10)
õy l s c th hoỏ quy nh ti
im h iu 16 ca CEDAW.
bo m kh nng kim soỏt ti sn
ca v, chng cng nh kh nng s dng,
hng th v nh ot ti sn ú, Lut
HN&G nm 2000 ó cú quy nh mt cỏch
c th hn v vn ng kớ quyn s hu ti
sn. Khon 2 iu 27 Lut HN&G nm

2000 quy nh: i vi nhng ti sn thuc
s hu chung ca v chng m phỏp lut quy
nh phi ng kớ quyn s hu thỡ trong giy
chng nhn quyn s hu phi ghi tờn ca c
v chng. Nhng ti sn phi ng kớ quyn
s hu bao gm: nh , quyn s dng t v
nhng ti sn khỏc m phỏp lut quy nh.
Quy nh ny ó to ra s thay i quan trng
trong nhn thc ca ngi dõn, ca cỏc cp,
cỏc ngnh v bo m bỡnh ng gii v quyn
s hu ti sn trờn thc t. thc hin quy
nh ny, Ngh nh s 70/2001/N-CP v
Ngh quyt s 02/2000/NQ-HTP ó cú quy
nh: i vi nhng ti sn trc õy ch ghi
tờn mt ngi, v hoc chng, nu khụng cú
tranh chp thỡ ti sn ú l ti sn chung ca
v chng; nu cú tranh chp thỡ bờn no cho
ú l ti sn thuc s hu riờng ca mỡnh thỡ
cú ngha v chng minh; khụng chng minh
c thỡ ti sn ú l ti sn chung theo khon
3 iu 27 Lut HN&G nm 2000. V hoc
chng cng cú quyn yờu cu c quan cú thm
quyn cp li giy ng kớ quyn s hu ti
sn cú ghi tờn ca c v v chng.
(11)

Ngoi cỏc ti sn c quy nh l ti sn
chung ca v chng, iu 27 Lut HN&G
nm 2000 cũn quy nh: Quyn s dng t
m v chng cú c sau khi kt hụn l ti

sn chung ca v chng. Quyn s dng t
m v hoc chng cú c trc khi kt hụn,
c tha k riờng ch l ti sn chung khi v
chng cú tho thun. Ngh nh s
70/2001/N-CP quy nh c th v vic xỏc
nh quyn s dng t l ti sn chung hay
ti sn riờng ca v chng trong tng trng
hp ti cỏc iu 23, 24, 25, 26, 27 khi gii
quyt chia ti sn l quyn s dng t ca v
chng khi li hụn. õy l mt bc tin mi
bo m kh nng tip cn, kim soỏt, s
dng trờn thc t quyn s dng t ca c v
v chng, ngay c trong trng hp li hụn.
Nhng quy nh ny cú ý ngha quan trng
i vi vic bo m li ớch chớnh ỏng ca
v chng v quyn s dng t, c bit l
i vi ngi v nụng thụn.
* Quyn s hu ca v, chng i vi ti
sn riờng
Khon 1 iu 32 Lut HN&G nm 2000
quy nh v, chng cú quyn cú ti sn
riờng. Vic tha nhn v bo v quyn cú
ti sn riờng ca v hoc chng l phự hp
vi xu th phỏt trin ca nn kinh t, phự
hp vi quyn s hu ti sn riờng ca cụng
dõn c Hin phỏp quy nh. Trờn c s
quyn s hu ti sn riờng ca mi bờn v,
chng, m v, chng cú kh nng thc hin
mt cỏch c lp cỏc ngha v riờng v ti
sn ca mỡnh, cú kh nng tham gia c lp

vo cỏc hot ng sn xut kinh doanh, m
bo s bỡnh ng v khụng l thuc ln nhau
gia v chng v ti sn.
i vi ti sn riờng, v, chng cú quyn
chim hu, s dng, nh ot c lp, tr
trng hp phỏp lut cú quy nh khỏc vỡ li
Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW


54 T
ạp chí luật học số 3/2006
ớch chung ca gia ỡnh, trong ú gn lin vi
li ớch ca v, chng.
(12)
Ti sn riờng ca
mi bờn v hoc chng luụn thuc v ngi
ú, dự trong thi kỡ hụn nhõn hay khi li hụn,
tr trng hp ngi cú ti sn riờng ó chi
dựng ti sn riờng vo i sng chung hoc
ó t nguyn nhp ti sn riờng ú vo ti sn
chung ca v chng. Vic nhp ti sn riờng
cú giỏ tr ln, nh , quyn s dng t phi
cú s ng ý ca c v, chng.
(13)
bo v
li ớch chung ca gia ỡnh, quyn, li ớch
chớnh ỏng ca mi bờn v chng, phỏp lut
quy nh, trong trng hp cú tranh chp v
ti sn, thỡ ngi no cho rng ti sn ú l ti
sn riờng ca mỡnh thỡ ngi ú phi cú ngha

v chng minh. Khụng chng minh c thỡ
ti sn ú c coi l ti sn chung. Quyn
yờu cu v quyn chng minh l bỡnh ng
nh nhau gia hai v chng.
* Vn chia ti sn chung ca v chng
trong thi kỡ hụn nhõn.
Vic yờu cu chia ti sn chung ca v
chng trong thi kỡ hụn nhõn ch t ra khi cú
yờu cu ca mt bờn v hoc chng hoc ca
c hai v chng. Quyn yờu cu chia ti sn
chung l quyn c lp v bỡnh ng nh
nhau gia v v chng, do v, chng t quyt
nh. V chng cú th tho thun chia, nu
khụng tho thun c thỡ cú quyn yờu cu
To ỏn gii quyt.
Chia ti sn chung trong thi kỡ hụn nhõn
cú th chia ton b hoc chia mt phn ti sn
chung ca v chng. Dự chia nh th no thỡ
vn phi bo m nguyờn tc chia ụi ti sn
chung, tc l m bo s bỡnh ng nh nhau
gia v v chng v ti sn. Vic chia ti sn
chung trong thi kỡ hụn nhõn khụng lm
chm dt quan h v chng trc phỏp lut.
V chng vn cú ngha v yờu thng, chm
súc giỳp ln nhau trong cuc sng, vn
phi thc hin ngha v chung thu i vi
nhau. V ti sn, phn ti sn ó chia l ti
sn riờng ca mi bờn, hoa li, li tc phỏt
sinh t ti sn ú cng l ti sn riờng. Phn
ti sn cũn li khụng chia l ti sn chung v

hoa li, li tc ca nú thuc ti sn chung.
V, chng cng cú th tho thun khụi phc
li ch ti sn chung bt c lỳc no bng
vn bn (iu 9, iu 10 Ngh nh s
70/2001/N-CP).
Quy nh v vic chia ti sn chung ca
v chng trong thi kỡ hụn nhõn l ũi hi
khỏch quan, nhm ỏp ng c nhng yờu
cu ca v, chng trong vic qun kớ, s
dng, kim soỏt, nh ot ti sn chung mt
cỏch cú hiu qu, to c hi cho v, chng cú
th tham gia c lp vo i sng nng ng
ca nn kinh t th trng m khụng nh
hng n kinh t ca gia ỡnh.
Ch ti sn ca v chng theo Lut
HN&G nm 2000 ó thc s xỏc lp s
bỡnh ng gia v v chng v ti sn trong
gia ỡnh. Tuy nhiờn, s bỡnh ng v phỏp lớ
cha phi l s bỡnh ng trong thc t. Vn
cũn mt t l khụng nh cỏc trng hp mi
vn trong gia ỡnh do ngi chng t
quyt nh m khụng cn n ý kin ca
ngi v. Cng nhng ni kộm phỏt trin
thỡ vai trũ gia trng ca nam gii cng th
hin m nột v ngc li vai trũ ca ph n
trong gia ỡnh cng tr nờn m nht .
(14)

Vn quan trng hin nay l tuyờn truyn,
nõng cao nhn thc cho ph n, giỳp h hiu

c mỡnh cú quyn gỡ v thc hin nhng
quyn ú nh th no, bng cỏch no; mt
khỏc cn to ra nhng cụng c, iu kin, c
Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW


Tạp chí luật học số 3/2006 55

hi cho ph n c tip cn tht s vi cỏc
ngun lc.
2.2.2. Bỡnh ng trong quan h tha k ti
sn gia v v chng
S bỡnh ng gia v v chng v quyn
tha k c quy nh trong BLDS. Nhm
bo v quyn, li ớch chớnh ỏng ca bờn v
hoc chng cũn sng v gia ỡnh khi mt bờn
cht trc, iu 31 Lut HN&G nm 2000
quy nh v hoc chng cú quyn yờu cu
tm hoón vic phõn chia di sn tha k trong
mt thi gian nht nh, nu vic phõn chia di
sn tha k nh hng nghiờm trng n i
sng ca bờn v hoc chng cũn sng v gia
ỡnh. Thi gian tm hoón ti a l ba nm.
nh hng nghiờm trng cú th l vic chia
di sn lm mt ngun t liu sn xut, mt
ngun thu nhp ch yu ca gia ỡnh, lm cho
gia ỡnh khụng cũn ch
(15)

2.2.3. Bỡnh ng trong quan h cp dng

gia v v chng
Quyn v ngha v cp dng gia v v
chng l h qu ca quyn v ngha v chm
súc, giỳp ln nhau trong cuc sng. Ngha
v cp dng nhm m bo cuc sng, nhu
cu sng thit yu ca mi bờn v hoc chng
khi gp khú khn, tỳng thiu. V hoc chng
u cú quyn v ngha v nh nhau trong
quan h cp dng i vi nhau. V, chng
cú th l ngi cp dng, cng cú th l
ngi c cp dng tu tng hon cnh c
th. Ngha v cp dng khụng phi l ngha
v ca riờng ngi chng v cng khụng t
ra trc ht i vi ngi chng nh trong
quy nh ca phỏp lut trc cỏch mng hay
theo phong tc tp quỏn. Phỏp lut hin hnh
ch xem xột v hoc chng cú kh nng cp
dng hay khụng m thụi, khi cú kh nng thỡ
phi cp dng theo kh nng ca mỡnh, nu
bờn kia cú yờu cu v cú lớ do chớnh ỏng.
V nguyờn tc, trong cuc sng chung,
v chng cú ngha v chm lo cho nhau,
giỳp nhau bng ti sn chung nờn ngha
v cp dng khụng t ra. Ngha v cp
dng l ngha v riờng ca mt bờn, nờn nú
c thc hin bng ti sn riờng ca ngi
cú ngha v. Vỡ vy, ngha v cp dng
gia v v chng ch t ra khi v chng li
hụn hoc khi hụn nhõn tn ti trong hon
cnh nht nh. iu 60 Lut HN&G nm

2000 quy nh: Khi li hụn, nu bờn khú
khn, tỳng thiu cú yờu cu cp dng m
cú lớ do chớnh ỏng thỡ bờn kia cú ngha v
cp dng theo kh nng ca mỡnh.
2.3. Quyn li hụn ca v chng
Quyn li hụn l quyn nhõn thõn ca v
chng, ch cú v, chng hoc c hai v chng
quyt nh m khụng ai cú quyn ộp buc,
cng ộp hoc cn tr. V chng cú quyn
bỡnh ng nh nhau trong vic yờu cu li hụn.
Tuy nhiờn xut phỏt t nguyờn tc bo v b
m v tr em, phỏp lut quy nh hn ch
quyn yờu cu li hụn ca ngi chng trong
trng hp ngi v ang cú thai hoc nuụi
con di mi hai thỏng tui (khon 2 iu
85 Lut HN&G nm 2000). Vic hn ch
ny khụng ph thuc vo vic ngi v cú
thai vi ai hoc b ca a tr di mi hai
thỏng tui l ai.
(16)
iu hn ch ny ch t
ra i vi ngi chng, khụng ỏp dng i
vi yờu cu li hụn ca ngi v.
m bo quyn yờu cu li hụn ca v,
chng, phỏp lut quy nh hai trng hp li
hụn: li hụn do mt bờn v hoc chng yờu
cu v li hụn do thun tỡnh. Trong c hai
trng hp ú, vic gii quyt li hụn u phi
Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW



56 T
ạp chí luật học số 3/2006
da trờn c s cn c li hụn c quy nh ti
iu 89 Lut HN&G nm 2000. Ch khi cú
cn c li hụn mi phn ỏnh ỳng s tht
khỏch quan ca quan h v chng, do ú vic
gii quyt li hụn mi chớnh xỏc, bo m
c quyn, li ớch chớnh ỏng ca v,
chng, hn ch s tan v ca gia ỡnh khi
cha ỏng xy ra.
Phỏp lut quy nh khỏ y v ton
din v quan h nhõn thõn, quan h ti sn v
quan h i vi con chung gia v v chng
sau khi li hụn trờn c s bo m nh nhau
quyn, li ớch ca c hai bờn, c bit l
quyn, li ớch hp phỏp ca ngi v v con
cha thnh niờn, con ó thnh niờn khụng cú
kh nng lao ng. c bit, vn chia ti
sn l quyn s dng t khi v chng li hụn
ó c quy nh khỏ c th v chi tit ti
Lut HN&G nm 2000 v Ngh nh
70/2001/N-CP. õy l c s phỏp lớ bo
v quyn v ti sn ca ngi v, c bit l
quyn s dng t ca ngi ph n nụng
thụn sau khi li hụn.
3. Quyn bỡnh ng gia cha v m trong
vic thc hin quyn cha m i vi con
3.1. Quyn c lm cha m
Quyn c lm cha m l mt quyn

nhõn thõn quan trng ca con ngi, gn lin
vi tng ngi, bỡnh ng nh nhau gia nam
v n, c phỏp lut tụn trng, bo v v to
iu kin cỏ nhõn thc hin quyn ú.
Quyn lm cha m gn lin vi nhng thiờn
chc t nhiờn ca ngi n ụng v ph n,
c bit l quyn mang thai, sinh con, nuụi
con bng sa m l mt chc nng khụng th
thay th c ca ngi ph n. Thiờn chc
ú ca ngi m c luụn phỏp lut tha
nhn v bo v vỡ nú nh hng n cht
lng nũi ging ca dõn tc, ca nhõn loi.
Vỡ vy vic cỏc nc tham gia Cụng c
thụng qua nhng bin phỏp c bit, k c
nhng bin phỏp nờu trong Cụng c ny
nhm bo v ngi m s khụng b coi l
phõn bit i x.
(17)
Khon 6 iu 2 Lut
HN&G nm 2000 quy nh: Nh nc, xó
hi v gia ỡnh cú trỏch nhim bo v ph n
v tr em, giỳp cỏc b m thc hin tt
chc nng cao quý ca ngi m. Quyn
lm cha m c xỏc lp trờn c s s kin
sinh con hoc nhn nuụi con nuụi.
3.1.1. Quyn sinh con
Quyn sinh con c phỏp lut quy nh
v bo m thc hin i vi v chng cú
quan h hụn nhõn hp phỏp v i vi c
ngi ph n c thõn. Con c sinh ra

trờn c s hụn nhõn hp phỏp hoc ngoi
quan h hụn nhõn u cú quyn li nh
nhau. bo v quyn ca tr em, quyn
lm cha, lm m, phỏp lut HN&G quy
nh ch nh xỏc nh cha, m, con. Ch
nh ny hng ti bo v quyn, li ớch hp
phỏp ca c ngi cha ngi m, nhng
trc ht l li ớch ca a tr.
Quyn cú con gn lin vi ngha v ca
v chng trong vic thc hin k hoch hoỏ
gia ỡnh. V chng cú ngha v nh nhau
trong vic thc hin k hoch hoỏ. V chng
cú quyn quyt nh s con, khong cỏch
gia cỏc ln sinh, cú quyn la chn, s dng
cỏc bin phỏp trỏnh thai
(18)
ng thi cú ngha
v thc hin quy mụ gia ỡnh ớt con. V
chng cú ngha v nh nhau trong vic bo
v sc kho núi chung v sc kho sinh sn
núi riờng cho bn thõn cng nh cho v hoc
chng mỡnh. Thc t hin nay cho thy, cn
Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW


Tạp chí luật học số 3/2006 57

to iu kin cho c nam gii c tip cn,
c tuyờn truyn, giỏo dc cỏc thụng tin, cỏc
bin phỏp nhm bo v sc kho sinh sn.

Nu ch chỳ ý vn ny i vi ph n
khụng thụi thỡ cha , cha m bo s bỡnh
ng gii v khụng t c hiu qu thit
thc. Vn bo m sc kho sinh sn phi
c quan tõm chỳ ý i vi c hai gii nh
nhau mi cú th nõng cao cht lng cuc
sng, cht lng dõn s, bi vỡ i vi nam
gii cng cú th gp phi nhng vn
vng mc, cn c t vn, gii ỏp v sc
kho sinh sn. Do ú, trờn quan im bỡnh
ng gii ũi hi phi quan tõm n tỡnh
trng sc kho cng nh vic ỏp dng cỏc
bin phỏp trỏnh thai, cỏc bin phỏp phũng
trỏnh cỏc bnh nhim khun ng sinh sn,
cỏc bnh lõy truyn qua ng tỡnh dc,
HIV/AIDS nh nhau i vi c hai gii, m
c th l i vi c chng v v.
3.1.2. Quyn nhn nuụi con nuụi
Quyn nhn nuụi con nuụi l mt quyn
nhõn thõn ca cỏ nhõn v bỡnh ng i vi
c nam gii v ph n. Phỏp lut quy nh
cỏc iu kin i vi ngi nhn nuụi con
nuụi nh nhau, khụng phõn bit ú l nam
gii hay ph n. Ngi nhn nuụi con nuụi
cú th l ngi c thõn hoc cú th l cp
v chng. Trong trng hp ngi nhn
nuụi l ngi ang cú v cú chng thỡ vic
nhn nuụi con nuụi ú phi c c hai v
chng thng nht ý chớ.
(19)


iu cú ý ngha quan trng trong vic
nhn nuụi con nuụi l nú to ra kh nng
thc hin quyn lm cha lm m ca ngi
nhn nuụi ng thi m bo c li ớch
ca tr em c nhn lm con nuụi. Quyn
c lm cha m luụn luụn l mt quyn
quan trng khụng ch i vi ngi ph n
m cũn i vi c ngi nam gii. Vic nhn
nuụi con nuụi chng minh kh nng cú th
lm cha ca ngi n ụng, kh nng lm
m ca ngi ph n theo mt cỏch khỏc: ú
l kh nng yờu thng, chm súc, nuụi
dng mt a tr khụng do mỡnh sinh ra
nh con mỡnh. iu ú khc phc c
nhng khim khuyt ca nam gii v ph n
trong vic khụng th sinh con, thụng qua
vic nhn nuụi con nuụi, nam gii v ph n
cm thy hon thnh c vai trũ, chc nng
ca mỡnh trc xó hi.
3.2. Trỏch nhim nh nhau ca cha m
i vi con
CEDAW ó khng nh: Tha nhn
trỏch nhim chung ca c v ln chng trong
vic nuụi dy v phỏt trin con cỏi, li ớch
ca con cỏi phi c nhn thc rừ l u tiờn
hng u trong mi trng hp (im b
iu 5). iu c bit quan trng l Cụng
c ó ch rừ: Quyn v trỏch nhim nh
nhau vi vai trũ lm cha m trong mi vn

liờn quan n con cỏi, bt k tỡnh trng hụn
nhõn nh th no (im d iu 16). Nh
vy trỏch nhim ca cha m i vi con l
nh nhau trong mi trng hp: khi hụn nhõn
ang tn ti, sau khi li hụn, khi khụng cú
quan h hụn nhõn hoc trong hụn nhõn trỏi
phỏp lut. Phỏp lut hụn nhõn v gia ỡnh
Vit Nam ó chỳ ý n vn ny v quy
nh bo v quyn li ca con trong mi
trng hp nh con trong hụn nhõn hp phỏp
(khon 5 iu 2, khon 2 iu 17, iu 92,
iu 93, iu 94 Lut HN&G nm 2000).
Dự tỡnh trng hụn nhõn nh th no, cha, m
Pháp luật hôn nhân và gia đình Việt Nam với việc thực hiện CEDAW


58 T
ạp chí luật học số 3/2006
vn cú trỏch nhim nh nhau i vi con.
4. Mt s ý kin hon thin phỏp lut
nhm m bo quyn bỡnh ng gii trong
lnh vc hụn nhõn v gia ỡnh
- Cn cú quy nh v quyn v ngha v
ca ngi cha trong vic ngh lm chm
súc con khi con m au, tr trng hp cha,
m cú tho thun khỏc;
- Cn cú nhng quy nh c th v vic
bo v v chm súc sc kho sinh sn i vi
nam gii, cng nh vic khuyn khớch ỏp
dng cỏc bin phỏp k hoch hoỏ gia ỡnh,

cỏc bin phỏp phũng trỏnh cỏc bnh nhim
khun, HIV/AIDS qua ng tỡnh dc i vi
nam gii, bờn cnh vic thc hin nhng bin
phỏp ú i vi ph n. T chc khỏm, cha
bnh thng xuyờn i vi c nam gii v
ph n c quan, doanh nghip ;
- Cn cú nhng quy nh c th v ngha
v ti sn chung ca v chng, th no l
nhp ti sn riờng vo ti sn chung cú
c s phỏp lớ gii quyt tranh chp v ti sn
gia v v chng;
- Cn cú quy nh th no l kt hụn gi
to v ch ti x lớ c th i vi vic kt hụn
gi to nhm ngn chn nhng hnh vi ny
trờn thc t v bo v quyn, li ớch chớnh
ỏng ca cỏc bờn, c bit l ph n, ngi
d b li dng trong vic kt hụn.
- Cn cú quy nh c th v ngha v cp
dng cho nhau gia v v chng khi hụn
nhõn ang tn ti. õy l vn cú ý ngha
rt thit thc nhm bo m cuc sng v li
ớch chớnh ỏng cho c v v chng nhng
phỏp lut hin hnh cha cú quy nh.
- Theo quy nh ca B lut t tng dõn
s, trng hp v chng thun tỡnh li hụn l
vic dõn s nờn khi gii quyt cụng nhn
thun tỡnh li hụn khụng tin hnh th tc ho
gii. Thc t xột x ỏp dng quy nh ny
khụng thng nht, cú to vn tin hnh ho
gii, cú to khụng. Theo chỳng tụi, vỡ li ớch

ca gia ỡnh, vỡ hnh phỳc ca v chng,
trong trng hp thun tỡnh li hụn vn cn
tin hnh ho gii. Do ú cn cú vn bn
hng dn th tc gii quyt thng nht i
vi loi vic ny.

(1), (9).Xem: Gii v quyn ca ph n trong phỏp
lut Vit Nam, Hi liờn hip ph n Vit Nam, C
quan hp tỏc phỏt trin quc t Thu in, H Ni
2004, tr. 21.
(2).Xem: U ban quc gia vỡ s tin b ca ph n
Vit Nam, Giỏo trỡnh dnh cho ging viờn v lng
ghộp gii trong hoch nh v thc thi chớnh sỏch,
H Ni 2004, tr. 41.
(3).Xem: im a, im b iu 16 ca CEDAW.
(4).Xem: Khon 2 iu 9 Lut HN&G nm 2000.
(5).Xem: Khon 1 iu 15 Lut HN&G nm 2000.
(6). Xem: Khon 3 iu 17 Lut HN&G nm 2000
v Ngh quyt s 02/2000/NQ-HTP.
(7). Tuyờn b xoỏ b bo lc i vi ph n c i
hi ng Liờn hp quc thụng qua trong Ngh quyt
s 48/104 ngy 20/11/1993.
(8).Xem: Phõn tớch tỡnh hỡnh v xut chớnh sỏch
nhm tng cng tin b ca ph n v bỡnh ng
gii Vit Nam- Phn II, tr. 51.
(10).Xem: im 4 iu 4 Ngh nh s 70/2001/N-CP.
(11).Xem: im 3 iu 5 Ngh nh s 70/2001/N-CP.
(12).Xem: Khon 5 iu 33 Lut HN&G.
(13).Xem: iu 13 Ngh nh s 70/2001/N-CP
(14). Vin khoa hc phỏp lớ, B t phỏp,Cụng c

ca Liờn hp quc v phỏp lut Vit Nam v xoỏ b
phõn bit i x vi ph n, Nxb. Chớnh tr quc
gia, H Ni 2004, tr. 366.
(15).Xem: Ngh quyt s 02/2000/NQ-HTP v iu
12 Ngh nh s 70/2001/N-CP.
(16).Xem: Ngh quyt s 02/2000/NQ-HTP.
(17).Xem: Khon 2 iu 4 ca CEDAW.
(18).Xem: Khon 1 iu 10 Phỏp lnh dõn s.
(19).Xem: iu 71 Lut HN&G v iu 36 Ngh
nh s 83/1998/N-CP.

×