Tải bản đầy đủ (.docx) (82 trang)

TOÁN 7 351 câu TRẮC NGHIỆM HÌNH HOC HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 82 trang )

Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

TRẮC NGHIỆM TỐN 7 – HỌC KÌ 2
PHẦN HÌNH HỌC
CHƯƠNG III – QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM
GIÁC
Câu 1.

Cho
A.
C.

Câu 2.

C.
Câu 3.

C.

C.
Câu 5.

.

D.
AC > BC > AB

.




D.
µ = 70°, µA = 50°
B

AC < BC < AB

∆ABC



AC < BC < AB

.

à à
P

.

à > àA > B
à
C
àA < B
à µ


.
.

. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

.

B.

.

D.

µ = 95, àA = 40
B

BC < AB < AC

à à
N

. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
B.

BC < AB < AC

Cho
A.


B.

.

µ < µA < B
µ
C

∆ABC

. Tìm khẳng định đúng?

.



µA > B
à >C
à

Cho
A.

Cõu 4.

à à
P

ABC

MN < MP < NP



µ µ
M

Cho
A.

∆MNP

AC < AB < BC
AB < BC < AC

.

.

. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.

.

B.

.


D.

AC < AB < BC
AB < BC < AC

.

.

9 cm;15 cm; 12 cm

Ba cạnh của tam giác có độ dài là

. Góc nhỏ nhất là góc:

9 cm

A. đối diện với cạnh có độ dài

.
15 cm

B. đối diện với cạnh có độ dài

.
12 cm

C. đối diện với cạnh có độ dài


.

D. Ba góc có số đo bằng nhau.
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
1


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Câu 6.

Năm học 2021 - 2022
6 cm; 7 cm; 8 cm

Ba cạnh của tam giác có độ dài là

. Góc lớn nhất là góc:

6 cm

A. đối diện với cạnh có độ dài

.
7 cm

B. đối diện với cạnh có độ dài

.
8 cm


C. đối diện với cạnh có độ dài

.

D. Ba góc có số đo bằng nhau.
Câu 7. Cho
đúng?
A.

µ µ
C

Câu 8. Cho
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9.

µ >B
µ
C
µ =B
µ
C

µ ≥B
µ

C

C.

C.



B.

µ >B
µ
C

.

C.



. Khẳng định nào sau đây là

µ =B
µ
C

AB + AC = 10 cm, AC − AB = 4 cm

.


D.

µ ≥C
µ
B

.

. Khẳng định nào sau đây là

.
.
.
.

∆DEF



µ = 60°
D

EF < FD < DE

FD < DE < EF

Câu 10. Cho
A.

AB + AC = 12 cm, AB − AC = 3 cm


.

∆ABC

µ µ
C

Cho
A.

∆ABC

∆ABC



.

D.

µA = 80°

.

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B.

.


AC < AB < BC

BC < AC < AB

,

µ −F
µ = 30°
E

.

,

µ −C
µ = 20°
B

DE < EF < FD
DE < FD < EF

.
.

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
D.

AB < AC < BC

AC < BC < AB

.
.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
2


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

µ ,C
µ
µ >B
µ B
C

∆ABC

Câu 11. Cho

nào sau đây là đúng?
A.
C.

BD = CD
BD ≤ CD


Câu 12. Cho
đúng?
A.
C.

C.

F

.

D.
A

vuông tại

AB > AD; AD < DC



BH < AH < CH
∆ABC

.

BD > CD
BD

.


.

AH

tù. Trên cạnh

.

AH < CH < BH

AB

.
.

E

lấy điểm

.

. Chọn câu đúng.

BH < CH < AH

D.
A

. Khẳng định nào sau đây là


. Vẽ đường cao
B.

, khẳng định

.

AB = AD; AD = DC

D.

AD

.

AB < AD; AD < DC

B.

.

có góc

BD < CD

. Vẽ phân giác

µ < 135°; C
µ < 45°
90° < B


AH < BH < CH

Câu 14. Cho
điểm

B.

∆ABC

∆ABC

là các góc nhọn). Vẽ phân giác

.

AB > AD; AD = DC

Câu 13. Cho
A.

(

AC

, trên cạnh

lấy

. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

1.

BF > EF

2.

EF < BC

3.

BF < BC

A. 1 khẳng định đúng.
B. 2 khẳng định đúng.
C. 3 khẳng định đúng.
D. Các khẳng định đều sai.
Câu 15. Cho
điểm

M


A.

∆ABC
N

vng tại

A


AB, AC

. Trên hai cạnh góc vuông

lấy lần lượt hai

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

MN > BC

.

B.

MN < BC

.

C.

MN = BC

.

D.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
MN ≥ BC


3

.


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

∆ABC
AB < AC
BC
M
Câu 16. Cho

. Gọi
là trung điểm của
. Trên tia đối của tia
MA
D
MA = MD
lấy điểm
sao cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.

·
·
CAD

> CDA

.

·
·
CDA
+ CAD
= 180°

Câu 17. Cho
cho

BP = CN

A.
.

∆ABC



∆ABC



tia phân giác của
đây là đúng?
A.


IB < IC

Câu 19. Cho

∆ABC

µ
C

C.

.

D.

.

AB < AC

IB < IC
∆ABC

.

AB

. Trên




.

B.

AB = AC

B.
AB > AC
µ
C

·ANP > ·APN

. Kẻ

( M ∈ AB )

.

là tia phân giác của
đây là đúng?
A.

.

·
·
CAD
< CDA


lấy điểm

P

AC

, trên

,

CM

( M ∈ AB )

,

BN

.

BN

CM

IB > IC

cắt nhau tại

C.


.

D.

sao

IB = IC

I



.

BN

C.

IB = IC
D

·
·
BAD
= EAC

2.

·
·

EAC
< DAE

3.

. Kẻ

CM



. Khẳng định nào sau

.

cắt nhau tại

·ANP + ·APN = 180°

µ ( N ∈ AC )
B

D.

là tia phân giác của góc

BC

A


C.

là tia phân giác của



IB > IC

. Kẻ

B.

BN

.

·ANP < ·APN

I

.

IB + IC = BC

B ( N ∈ AC )

. Kẻ

.
CM


. Khẳng định nào sau

D.
E

IB ≤ IC

Câu 20. Cho
cân tại . Trên
lấy hai điểm

sao cho
. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
1.

N

lấy điểm

. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

·ANP = ·APN

Câu 18. Cho

B.

·
·

CAD
= CDA

.

BD = DE = EC

·
·
BAD
< DAE

A. 1 khẳng định đúng.
B. 2 khẳng định đúng.
C. 3 khẳng định đúng.
D. Các khẳng định trên đều sai.
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
4


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

ABC

Câu 21. Cho tam giác
cân ở
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.


µ =B
µ > µA
C

.

B.

A

µA = B
µ >C
µ

ABC

A.

.

B.
ABC

Câu 23. Cho tam giác
đúng?
A.
C.

AC < AB < BC

BC < AC < AB

A.
C.

BC < AC < AB

µA : B
µ :C
µ = 4 :3: 2

.

D.
ABC

biết

µA : B
µ :C
µ = 3:5: 7

.

B.

.

D.


Câu 25. Cho tam giác
vuông tại
định nào sau đây là đúng?

C.

BH > AH ; CB < CH
BH < AH ; CB < CH

BH < AH ; CB > CH

C.

B.

ABH

A.

.

.

Câu 24. Cho tam giác
đúng?
AC < AB < BC

C.

.


µ >B
µ > µA
C

.

có chu vi bằng

µ = µA > B
µ
C

biết

.

, cạnh đáy

D.

H

( µA > Bµ )

µ >B
µ > µA
C

, cạnh đáy


.

D.

.

.

AB = 7,5 cm

.

µ µ < µA
C

.

. Khẳng định nào sau đây là
BC > AC > AB

.

BC = AC < AB

.

. Khẳng định nào sau đây là
BC > AC > AB


.

BC = AC < AB

.

. Kẻ đường cao

B.

BC = 4 cm

µ µ < µA
C

20 cm

B

Câu 22. Cho tam giác
cân ở
Khẳng định nào sau đây là đúng?
µ = µA < B
µ
C

16 cm


có chu vi bằng

HC ( C ∈ AB )

BH > AH ; CB > CH

.

. Khẳng

.

D.

.

Câu 26. Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
“Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngồi một đường thẳng
đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì…”
A. Lớn hơn.

B. Ngắn nhất.

C. Nhỏ hơn.

D. Bằng nhau.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
5



Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Câu 27. Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Trong các đường xiên và đường vng góc kẻ từ một điểm ở ngồi
một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vng góc là đường
ngắn nhất.
B. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng
đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thi lớn
hơn.
C. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng
đến đường thẳng đó thì đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu nhỏ
hơn.
D. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngồi một đường thẳng
đến đường thẳng đó nếu hai đường xiên bẳng nhau thì hai hình chiếu
bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu bẳng nhau thì hai đường
xiên bằng nhau.
A, B, C

C
B
A
thẳng hàng,
nằm giữa

. Trên đường
AC
B

H
thẳng vng góc với
tại
ta lấy điểm
. Khi đó

Câu 28. Cho ba điểm

A.
C.

AH < BH
AH > BH

.

B.

.

D.

AH < AB

.

AH = BH

.


C
B
A
thẳng hàng,
nằm giữa

. Trên đường
MC MB
AB
B
M
MB
MA
thẳng vng góc với
tại
ta lấy điểm . So sánh

,

.

Câu 29. Cho ba điểm

A.
C.

A, B, C

MA < MB; MC > MB
MA > MB; MC > MB


Câu 30. Trong tam giác
A. Nếu
C. Nếu

AB < AC
AB = AC

Câu 31. Trong tam giác

.

B.

.

D.

ABC

thì
thì



AH

BH < HC
BH = HC


ABC

vng góc với

MA < MB; MC < MB

BC ( H ∈ BC )

.

B. Nếu

.

D. Nếu

có chiều cao

MA > MB; MC < MB

.
.

. Chọn câu sai.

AB > AC
HB > HC

thì
thì


BH < HC
AB > AC

AH

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
6

.
.


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

A. Nếu
BH < HC

C. Nếu
đúng.

BH < HC

Năm học 2021 - 2022

thì

AB < AC

.


B. Nếu

AB < AC

thì

.
BH = HC

thì

AB = AC

.

D. Cả A, B, C đều

Câu 32. Cho hình vẽ sau:

Em hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
C.

OM > OH
ON > OM

·
·
OMN

< MNO

.

B.

ON > OH

.

.
D.

.

Câu 33. Cho hình vẽ sau:

Em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A.
C.
.

MA > MH

MA = MB

.

.


Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
B.

HB < HC

D.

.

MC < MA

7


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Câu 34. Cho

∆ABC

Năm học 2021 - 2022

AD + CE > 2 AB

AD + EC > AC

D, E

AC


AD + EC < AC

Câu 35. Cho

.

B.

.

D. Cả A, B, C

.

C.
đều sai

∆ABC

,

M

là trung điểm của
. Gọi
lần lượt là
C
A
BM
hình chiếu của


xuống đường thẳng
. Chọn câu đúng nhất
A.

vng tại

A

vng tại

A

,

M

AC

D, E

là trung điểm của
. Gọi
lần lượt là
C
A
BM
BD + BE
AB
hình chiếu của

và xuống đường thẳng
. So sánh

BD + BE > 2 AB
A.
.
BD + BE < 2 AB
.

C.

BD + BE = 2 AB

Câu 36. Cho
A.

∆ABC



C.

.

CE

BD + CE < AB + AC

BD + CE > AB + AC


D.


BD

là hai đường cao. So sánh

BD + BE < AB

BD + CE



.

AB + AC

.

B.

.

BD + CE ≤ AB + AC
∆ABC

B.

.


D.

90° < µA < 180°

AB

BD + CE ≥ AB + AC

.

AC

Câu 37. Cho

. Trên cạnh

lấy tương ứng hai điểm
N M, N
∆ABC
M
và (
không trùng với các đỉnh của
). Chọn đáp án đúng nhất:
A.
C.

BA < BN < BC

CA < CM < CB
∆ABC


.

B.

.

BA > BN > BC

.

D. Cả A, C đều đúng.
A

AB

AC

Câu 38. Cho
vuông tại
. Trên cạnh

lấy tương ứng hai điểm
∆ABC
D
E D, E

(
không trùng với các đỉnh của
). Chọn đáp án đúng nhất:

A.
C.

DE > BE > BC
DE > BE = BC

.

B.

.

D.

DE < BE < BC
DE < BE = BC

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
.
.
8


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Câu 39. Cho
A.
C.

D


Năm học 2021 - 2022

là một điểm nằm trong

AB = AC
AB < AC

∆ABC

. Nếu

AD = AB

.

B.

.

D.

90° > Bµ > Cµ

∆ABC

AH ⊥ BC ( H ∈ BC )

Câu 40. Cho


. Kẻ
CB
H
B N
giữa
và ,
thuộc tia đối của tia
.
So sánh
A.

HB

HB < HC
HB > HC

C.
đều sai.

thì:

HC



. Gọi

M

AB > AC

AB ≤ AC

.
.

là một điểm nằm

.

.

B.

.

HB = HC

.

D. Cả A, B, C

90° > Bµ > Cµ

∆ABC

AH ⊥ BC ( H ∈ BC )

Câu 41. Cho

. Kẻ

CB
H
B N
giữa
và ,
thuộc tia đối của tia
.

. Gọi

M

là một điểm nằm

Chọn câu đúng
A.
C.

AM < AB < AN
AM < AB = AN

Câu 42. Cho

∆ABC



tương ứng hai điểm
A.


MN ⊥ AC

.

B.

.

D.

µ = 90°
C
M



,

N

AC < BC

, kẻ

sao cho

CH ⊥ AB

BM = BC


,

AM > AB > AN
AM = AB = AN

. Trên các cạnh

CN = CH

AB



.
.

AC

. Chọn câu đúng nhất.

.

AC + BC < AB + CH

B.
.

C. Cả A, B đều sai.
đúng.
·

xOy
= 60°

Câu 43. Cho góc
khơng trùng với O).

lấy

,

D. Cả A, B đều

A

là điểm trên tia Ox,

B

A, B

là điểm trên tia Oy (

Chọn câu đúng nhất.
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
9


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

A.

C.
Câu 44. Cho
A.
C.

B.
C.

OA + OB ≤ 2 AB
OA + OB ≥ 2 AB

∆ABC

OA + OB = 2 AB

khi

OA = OB

.

B.

.

D. Cả A, B đều đúng.

.

, em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:


AB + BC > AC

.

B.

BC − AB < AC < BC + AB

Câu 45. Cho
A.

Năm học 2021 - 2022

∆MNP

.

D.

BC − AB < AC
AB − AC > BC

.
.

, em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:

MN + NP < MP
MP − NP < MN


.
.

MN − NP < MP < MN + NP

.

B, C

D. Cả

đều đúng.

Câu 46. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ
ba đoạnt hẳng cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
3cm,5cm, 7cm

A.

4cm,5cm, 6cm

.

B.

2cm,5cm, 7cm

C.


.
3cm,6cm,5cm

.

D.

.

Câu 47. Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ
ba đoạnt hẳng cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác.
6cm, 6cm,5cm

A.

7cm,8cm,10cm

.

B.

12cm,15cm,9cm

C.
Câu 48. Cho
độ dài cạnh
A.

∆ABC
AC


1cm

Câu 49. Cho
độ dài cạnh

11cm, 20cm,9cm

.
có cạnh

AB = 1cm

D.

BC = 4cm

và cạnh

.
AC

. Tính độ dài cạnh

biết

là một số ngun.

.


B.

∆ABC
AC

.

có cạnh

2cm

.

AB = 10cm

C.
và cạnh

3cm

.

BC = 7cm

D.

4cm

.


. Tính độ dài cạnh

AC

là một số nguyên tố lớn hơn 11.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
10

biết


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

A.

17cm

Câu 50. Cho

A.

17cm

Câu 51. Cho

.

17cm


Câu 52. Cho

B.
có cạnh

∆ABC

C.

có cạnh

số nguyên.Tam giác

18cm

.

C.

15cm

.

C.

AC = 8cm

có cạnh

số nguyên.Tam giác


và cạnh

A

AC = 1cm

cân tại

.

C.

BC = 5cm

Câu 55. Cho
A.
C.

∆ABC

A

14cm

D.
và cạnh

.


BC = 1cm

BC = 5cm

16cm

AC

D.

.

là một số tự

16cm

và độ dài cạnh

A

.
AB

là một

B

.
.


và độ dài cạnh

A

B. Tam giác cân tại

.

D. Tam giác cân tại

có một cạnh bằng

BC = 5cm

hoặc

17cm

.

.

.



.

D. Tam giác cân tại


và cạnh

tam giác đó biết chu vi tam giác là
BC = 7cm

là một số

AB

là một

ABC

C. Tam giác vuông cân tại

A.

19cm

B. Tam giác cân tại

là tam giác gì?
B
A. Tam giác vuông tại .

∆ABC

AC

và cạnh


.

ABC

C. Tam giác vuông cân tại

Câu 54. Cho

13cm

D.

BC = 7cm

và cạnh

là tam giác gì?
A
A. Tam giác vuông tại .

Câu 53. Cho

.

BC = 9cm

và cạnh

AB = 2cm


B.

∆ABC

19cm

là :

.

∆ABC

.

là :

.

∆ABC

15cm

AB = 1cm

có cạnh

∆ABC

nhiên lẻ.Chu vi

A.

B.

∆ABC

nguyên.Chu vi

Năm học 2021 - 2022

B.
D.

M

là trung điểm của

AB + BC < 2 AM
AB + AC = 2 AM

.

.

BC

5cm

D.


A

.
.

. Tính độ dài cạnh

BC = 7cm

BC = 6cm

BC

.

. So sánh

B.

B

.

AB + AC

AB + AC > 2 AM
AB + AC ≤ 2 AM




2AM

.

.
.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
11

của


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

∆ABC

Câu 56. Cho
chọn câu đúng.
A.
C.


A.
C.

EC − EB < AC − AB


A.

C.

∆ABC

B.

.

D.
O

OA + OC = BA + BC

.

B.

.

D.

, có điểm

AB + BC

M

MB + MC = AB + AC

lấy điểm


EC − EB = AC − AB
EC − EB ≤ AC − AB

E

. Em hãy

.
.

OA + OC > BA + BC

OA + OC ≥ BA + BC

.
.

là điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh

:

MB + MC ≤ AB + AC

AD

là điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh

:


OA + OC < BA + BC

∆ABC

. Trên đường phân giác

.

có điểm

AB + BC

Câu 58. Cho
MB + MC

AB < AC

EC − EB > AC − AB

Câu 57. Cho
AO + OC



Năm học 2021 - 2022

.

B.


.

D.

MB + MC < AB + AC

MB + MC > AB + AC

Câu 59. Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là
cạnh còn lại là một số nguyên (đơn vị cm)
3
1
2
A. .
B. .
C. .
Câu 60. Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là
cạnh cịn lại là một số nguyên (đơn vị cm)?
6
5
4
A. .
B. .
C. .

7cm



.

.
2cm

D.
9cm



4

.

3cm

D.

7

còn độ dài

còn độ dài

.

Câu 61. Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chọn câu đúng

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
12



Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

A.
B.
C.
D.

Năm học 2021 - 2022

AB + BC + CD + DA < AC + BD

.
AB + BC + CD + DA < 2 ( AC + BD )
AB + BC + CD + DA > 2 ( AC + BD )

AB + BC + CD + DA = 2 ( AC + BD )

Câu 62. Cho hình vẽ dưới đây với

A.
C.

MN + EF < MF + NE
MN + EF = MF + NE

Câu 63. Cho
A.
B.
C.


∆ABC



.
.
nhọn. Hãy chọn câu đúng

.

B.

.

D.

MN + EF > MF + NE
MN + EF ≤ MF + NE

.
.

nằm trong tam giác. Hãy chọn câu đúng

MA + MA < AC + BC
MA + MA > AC + BC

MA + MA = AC + BC

MA + MA <


D.

M

·
xOy

.

AC + BC
2

.
.
.

.

Câu 64. Chọn câu đúng:
A. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn nửa chu vi.
B. Độ dài một cạnh luôn bằng nửa chu vi.
C. Độ dài một cạnh luôn lớn hơn chu vi.
D. Độ dài một cạnh luôn nhỏ hơn nửa chu vi.
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
13


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II


Câu 65. Cho
M

∆ABC

đến ba đỉnh

,điểm

A, B,C

Năm học 2021 - 2022
M

nằm trong tam giác. So sánh tổng khoảng cách từ

với chu vi

∆ABC

M

A. tổng khoảng cách từ

M

B. tổng khoảng cách từ
∆ABC

Câu 66. Cho


C.

M

∆ABC

C.

BC

lấy điểm

AB + BC − AC = 2 AM

∆ABC

, trên
AB + AC + BC
2AM

.
A.

BC

AB + BC + AC ≥ 2 AM

∆ABC


B.

luôn bằng nửa chu vi

A, B, C

A, B, C

luôn nhỏ hơn chu vi

luôn lớn hơn nửa chu vi

AB > AC

bất kì nằm giữa

B.

.

D.

lấy điểm

AB + BC + AC = 2 AM

M

.


M

B.

.

D.
M

AB − AC
AB + AC
< AM ≤
2
2
AB − AC
AB + AC
≤ AM ≤
2
2

B



AB + BC − AC ≥ 2 AM
AB + BC − AC < 2 AM

bất kì nằm giữa

.


Câu 68. Cho

.
đúng trong các đáp án sau:
A.

đến ba đỉnh

lớn hơn chu vi

∆ABC

.

AB + BC − AC > 2 AM

Câu 67. Cho

đến ba đỉnh

.

, trên
AB + AC − BC
2AM

.
A.


A, B, C

đến ba đỉnh

M

D. tổng khoảng cách từ
∆ABC

đến ba đỉnh

.

C.. tổng khoảng cách từ
∆ABC

A, B,C

B

AB + BC + AC > 2 AM

là trung điểm của

BC

. So sánh

.
.




AB + BC + AC < 2 AM

C

C

. So sánh

.
.

. em hãy chọn đáp án

.

.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
14


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

C.

D.


AB − AC
AB + AC
< AM <
2
2
AB − AC
AB + AC
> AM >
2
2

Câu 69. Cho
A.

Năm học 2021 - 2022

∆ABC

.

.

,có hai đường vng góc

BC > EF

.

B.


BC < EF

.

C.

∆ABC M

Câu 70. Cho
,
là trung điểm của
các đáp án sau:
∆ABC
AM
A.
bằng nửa chu vi
.
B.
C.
D.

AM
AM
AM

nhỏ hơn nửa chu vi
lớn hơn chu vi

∆ABC


lớn hơn nửa chu vi

BE,CF

∆ABC

BC

.So sánh

BC ≥ EF

.

EF


D.

BC

:

BC ≤ EF

.

. em hãy chọn đáp án đúng trong

.


.
∆ABC

.

Câu 71. Chọn câu sai.
A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến.
B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.
C. Giao điểm của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng
tâm của tam giác đó.
D. Một tam giác có hai trọng tâm.
Câu 72. Chọn câu đúng;
A. Trong một tam giác, đoạn tthẳng nối một đỉnh với trung điểm cạnh
đối diện là đường trung tuyến của tam giác.
B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.
C. Trọng tâm của tam giác đó là giao điểm của ba đường trung tuyến.
D.Cả A, B, C đều đúng.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
15


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Câu 73. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:” Trọng tâm của một tg cách mỗi đỉnh
một khoảng bằng ……độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”.


A.

2
3

.

B.

3
2

3

.

C. .

D.

2

.

Câu 74. Cho hình vẽ sau:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A.


D.

2

2
3

.

B.

3

BG = ....BE

.

C.

.

Câu 75. Cho hình vẽ sau:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

A.

2

.


3

B. .

AG = ....GD

C.

1
3

.

D.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
2
3

.

16

1
3

.



Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

ABC

Câu 76. Tam giác
AG

Năm học 2021 - 2022

có trung tuyến

A.

.

Câu 77. Cho

G

B.

∆ABC

Câu 79.

.

B.

B


Cho

BC = 12cm
BC = 8cm

∆ABC

GA = GB > GC

.

C.

22,5cm

.

D.

GA < GB < GC

A

.

.

D.


GA > GB > GC

BD=CE

. Khi đó
C

∆ABC

.

BD,CE

hai đường trung tuyến

BC

biết

vng góc với nhau.

BD=9cm; CE = 12cm

.

.

B.
D.


BC = 6cm

.

BC = 10cm

.

BD,CE

hai đường trung tuyến

.

BC

biết
B.

vng góc với nhau.

BD=5,5cm; CE = 6cm

.

BC = 4, 5cm

.

C.


BC = 5cm

.

D.

.

∆ABC

.

.

A

D. Cân tại

∆ABC

.

sao cho

.

BC = 6cm

BC = 10cm


BD,CE

hai đường trung tuyến

BD + CE <

A.
BD + CE =

C.

10cm

B. Cân tại

Tính độ dài cạnh

Câu 81. Cho

C.

.

Tính độ dài cạnh

A.

.


hai đường trung tuyến

C. Vuông tại

Câu 80. Cho

5cm

BD,CE

A. Cân tại

C.

. Độ dài đoạn

là trọng tâm tam giác đều. Chọn câu đúng.

GA = GB = GC

Câu 78. Cho

A.

G

và trọng tâm

là:
7,5cm


A.

AM = 15cm

3
BC
2
3
BC
2

. Chọn câu đúng
BD + CE >

.

B.

.

D.

3
BC
2

.

BD + CE = BC


Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
17


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Câu 82. Cho
lấy
của

D

∆ABC
G

sao cho

∆ABC

G

, có

Năm học 2021 - 2022
AM , BN,CP

là trọng tâm và các dtt

là trung điểm của


AD

. Trên tia
∆BGD

. So sánh các cạnh của

AG

kéo dài

với các dtt

.
BG =

A.
BG =

B.
BG =

C.
BG =

D.
Câu 83. Cho

2

2
2
BN;GD = AM ; BD< CP
3
3
3
2
2
2
BN;GD = AM; BD = CP
3
3
3
2
2
2
BN ;GD = AM ; BD> CP
3
3
3
2
2
2
BN;GD< AM; BD= CP
3
3
3

∆ABC


BD

, dtt

.

.

.

.

. Trên tia đối của tia

M, N

DB

lấy điểm

BC ,CE

Gọi

theo thứ tự là trung điểm

E

sao cho


DE = DB

.

I ,K

. Gọi

theo thứ tự là giao

AM , AN

điểm của
với
A.
C.

BE

. Chọn câu đúng.

BI = IK > KE
BI = IK = KE

Câu 84. Cho

∆ABC

.


B.

.

D.

, dtt

BD

BI > IK > KE
BI < IK < KE

.

. Trên tia đối của tia

M, N

Gọi

.

BC,CE

theo thứ tự là trung điểm

AM , AN

với


BE

Tính
A.

DB

lấy điểm

E

sao cho

DE = DB

I ,K

. Gọi

theo thứ tự là giao điểm của

.

BE

6cm

.


biết

IK = 3cm

.

B.

9cm

.

.

C.

12cm

.

D.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
15cm

.

18



Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Câu 85. Cho

∆ABC

cắt nhau tại

.

Câu 86. Cho

10cm

.

Câu 87. Cho
tích

∆MNP

A.

O

∆MNP

.

.


A

C.
AC = 9cm; BC = 15cm



117cm

.

CE

C.

12cm

.

, hai đường trung tuyến
∆MNO

B.

bằng

48cm2

.


8cm2

65cm

D.

.

ba đường trung tuyến
.

12cm

.

106cm

D.

.

ME, NF

biết diện tích

12cm2

BN


.

. Tính độ dài trung tuyến

B.

ba đường trung tuyến

61cm

vng tại

cắt nhau tại

AB = 5cm; BC = 13cm



. Tính độ dài trung tuyến

B.

AM , BN, CE

A.

O

6cm


∆ABC

A

vuông tại

AM , BN, CE

A.

Năm học 2021 - 2022

. Cắt nhau tại

O

. Tính diện

.

C.

36cm2

.

D.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
24cm2


.

19


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Câu 88.
tích

∆MNP

Cho
∆MNP

ME, NF

, hai đường trung tuyến

biết diện tích

A.

18cm2

F

B.


là trung điểm của
EG

A. Hai

D. Hai

B.
C.
D.

A.

∆ABF

∆AEC




. Tính diện

BC

lấy điểm

là trọng tâm

E


∆ABC

.

D.

36cm2

.
CB

, trên tia đối của tia
AG

,

cắt

CB

tại

M

. Lấy

H

BE = CF


có cùng trọng tâm.
có cùng trọng tâm.

. Gọi

. Nối

IH / / MN; IH > MN

. Chọn cấu đúng.

có cùng trọng tâm.

. Trên tia đối của tia

AG

EG

có cùng trọng tâm.

∆AMF

IH / / MN; IH < MN

EG

G

BC


lấy điểm

là trọng tâm

cắt

AF

E

∆ABC

,

cắt tại N. Lấy

AG
I

cắt

CB

tại

M

. Lấy


là trung điểm của

.
.
.

nằm trên tia phân giác góc

A

CB

, trên tia đối của tia

.

IH / / MN; IH = 2MN

D

. Gọi

∆AEF

IH / / MN; IH = MN

D

C.


54cm2

I



sao cho

Câu 91. Điểm

.

G

O

.

cắt tại N. Lấy là trung điểm của



∆AEM

là trung điểm của
Chọn cấu đúng.
A.

72cm2


. Cắt nhau tại

.

AF

∆ABC

∆ABC

Câu 90. Cho
F

cắt

∆ABC

C. Hai

lấy điểm

BE = CF

AG

∆ABC

B. Hai

bằng


12cm2

. Trên tia đối của tia

sao cho

Nối

∆MNO

.

∆ABC

Câu 89. Cho
lấy điểm

Năm học 2021 - 2022

của tam giác

ABC

ta có

B

nằm trên tia phân giác góc .


Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
20

H

EG

.


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

B.
C.
D.

D

AB, AC

cách đều hai cạnh

B.
C.
D.

nằm trên tia phân giác góc .

DB = DC


M
M

M

M

AB, AC

cách đều hai cạnh

B.
C.

ABC

của tam giác

nằm trên tia phân giác của
nằm trên tia phân giác của
nằm trên tia phân giác của

thì :

·ABC
·
BAC
·ABC

MA = MB


Câu 93. Cho tam giác
đó
A.

.
C

D

Câu 92. Điểm
A.

Năm học 2021 - 2022

I

ABC

có hai đường phân giác

CD



BE

I

cắt nhau tại . Khi


ABC

là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác

IC = ID = IB = IE
I

là điểm cách đều ba cạnh của tam giác

ABC

A, B

D. Cả

đều đúng

Câu 94. Cho tam giác
đó:
A.
B.
C.
D.

AI
AI
AI
AI


ABC

có hai đường phân giác

là trung tuyến vẽ từ
là đường cao kẻ từ
là trung trực cạnh

CD



BE

I

cắt nhau tại . Khi

A

A

BC

là tia phân giác của góc

A

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
21



Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Câu 95. Em hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
“Ba đường phân giác của tam giác giao nhau tại 1 điểm. Điểm đó
cách cách đều ...của tam giác đó”
A. Ba đỉnh

B.Ba cạnh

C.Hai đỉnh

D.Bốn đỉnh

Câu 96. Em hãy chọn câu đúng nhất:
A. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó
gọi là trọng tâm của tam giác
B. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh
của tam giác
C. Trong một tam giác,đường trung tuyến xuất phất từ đỉnh cũng
đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
D. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường trịn
ngoại tiếp tam giác đó
Câu 97. Cho
I

tại . Tính

A.

·
BIC

·
BIC

A.

của

µ
B



µ
C

cắt nhau

?
B.
D.

∆ABC




µA = 700

1250

đường



CE

1000
800

, các đường phân giác

BE



µ
CD B



µ
C

cắt nhau tại

?


Câu 99. Cho
kẻ

BD

, các đường phân giác

500

Câu 98. Cho
. Tính



A = 800

1300

C.

I

∆ABC

∆ABC

B.

C.


,các tia phân giác của góc

thẳng

BM = 3cm, CN = 4cm.

1000

song

Tính

song

với

BC

1050

B và A

cắt

AB

1400

D.

cắt nhau tại điểm
tại

M

,cắt

AC



O
N

.Qua
.

MN ?

A. 7cm

B. 10cm

C. 11cm

D. 12cm

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
22


O

Cho


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

∆MNP

Câu 100.Cho

Năm học 2021 - 2022

¶ = 90°
M



các tia phân giác của

D, E

I

là chân đường vng góc hạ từ
biết

N




P

cắt nhau tại

đến các cạnh đó đến

MN



IE

I

. Gọi

.Tính

IE

ID = 4cm
IE = 2cm

A.

B.

IE = 5cm


C.

Câu 101.Cho

∆MNP

D.


¶ = 90°
M

là chân các đường vng góc hạ từ
A.
B.
C.

MI

IE = 4cm

, các tia phân giác của

D, E

là đường cao của

I

IE = 3cm


µ
N



đến các cạnh

µ
P
MN

cắt nhau tại


MP

I

. Gọi

. Khi đó ;

∆MNP

IM = IN = IP
MI

là đường trung tuyến


∆MNP

ID = IE

D.

Câu 102. Cho

∆ABC



I

cách đều 3 cạnh của tam giác . Gọi

2 tia phân giác của góc ngồi đỉnh
A,I, N

A.

I

B.

và đỉnh

C

là giao điểm của


. Khi đó ta có:

thẳng hàng

là giao điểm 3 đường trung tuyến của
AN

C.

B

N

là phân giác của góc ngồi đỉnh

A

∆ABC

của

∆ABC

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
∆ABC

A

G


Câu 103.Cho
cân tại
.Gọi
là trọng tâm của tam giác,
của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có:
A.

I

cách đều ba đỉnh của

A I G

B. , ,

I

là giao điểm

∆ABC

thẳng hàng

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
23


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II


Năm học 2021 - 2022

∆ABC

G

C. cách đều ba cạnh của

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
∆ABC

Câu 104.Cho
A và M

.Khi đó

A

cân tại

∆BDC

,trung tuyến

AM

. Gọi

D


là một điểm nằm giữa

là tam giác gì?

A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân.
∆ABC

Câu 105.Cho

có trọng tâm

G và I

là giao điểm ba đường phân giác của

B; G; I

tam giác. Biết

thẳng hàng. Khi đó

∆ABC

là tam giác gì ?

A. Tam giác cân tại B


B. Tam Giác Đều

C. Tam Giác Vuông
cân
Câu 106.Cho tam giác
AC

cắt

tam giác

E

ABC

C. Vuông cân tại
Câu 107.Cho tam giác
BED

A.



BAH

I

·
µ
BAH

= 2.C
BE

cắt



.Tia phân giác của góc
I

AIE

. Khi đó tam giác

B. Vng cân tại

A

ABC



=

120°



E


D. Cân tại
µA

B

I

AD và BE

.Các đường phân giác

. Tính số

.

55°

Câu 108.Cho tam giác
Chọn câu đúng
A.



AH ⊥ BC

. Tia phân giác của góc

A. Vng cân tại

đo góc


D. Tam giác vng

AC = AB + IB

B.
ABC



45°
µ = 2C
µ
B

C.

60°

D.
µ
B

,các đường phân giác và

B.

µ
C


30°

cắt nhau tại

AC = AB + IA

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
24

I

.


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

C.

AC = AB + IC

Câu 109.Cho tam giác
lấy

CD

Năm học 2021 - 2022

lấy điểm

E


A. Cân tại

Câu 110.Gọi

ABC

sao cho

có phân giác
BC = CE

AD

AC = BC + IB

thỏa mãn

. Khi đó tam giác

A

C. Vng tại
O

D.

BD = 2 DC

ADE


B. Vuông tại
A

D. Vuông tại

là giao điểm ba đường trung trực trong

A. Điểm cách đều ba cạnh của
B. Điểm cách đều ba đỉnh của
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp

∆ABC

∆ABC

∆ABC

. Trên tia đối tia

là tam giác
D
E

∆ABC

. Khi đó

O


là :

.

.

.

D. Đáp án B và C đúng.
Câu 111. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường trung trực của tam
giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều … của tam giác đó”
A. Hai cạnh.
B. Ba cạnh.
C. Ba đỉnh.
D. Cả A; B đều đúng
Câu 112.Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung
trực thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác vng.
B. Tam giác cân.
C. Tam giác đều.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 113.Cho tam giác

ABC

có một đường phân giác đồng thời là đường trung

trực ứng với một cạnh thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác vng.
B. Tam giác cân.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
25


×