Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

ĐỀ ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (984.17 KB, 76 trang )

KHOA HỌC
Câu 1: Con người có thể thiếu ơxi q bao nhiêu phút sẽ chết ?
A. 2- 3 phút
B. 3- 4 phút
C. 4 - 5 phút

Đáp án : B


Câu 2 : Trong quá trình sống, con người lấy
từ mơi trường cái gì và thải ra mơi trường
cái gì?
A. Lấy thức ăn, nước, chất thừa từ môi
trường và thải ra mơi trường cặn bã, khơng
khí.
B. Lấy thức ăn, nước, khơng khí từ mơi
trường và thải ra mơi trường những chất
thừa, cặn bã.
C. Lấy thức ăn, khơng khí từ mơi trường và
thải ra môi trường những chất thừa, cặn
bã.

Đáp án : B


Câu 3 : Trong quá trình sống, con
người lấy thức ăn, nước, khơng
khí từ mơi trường và thải ra mơi
trường những chất thừa, cạn bã.
Q trình đó được gọi là gì?
A.Q trình sống.


B.Q trình hơ hấp.
C.Q trình trao đổi chất.

Đáp án : C


Câu 4 : Dựa vào lượng các chất dinh
dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn,
người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?
A.2 nhóm
B.3 nhóm
C.4 nhóm
Đáp án : C.4 nhóm :Thức ăn chứa nhiều
chất bột đường; thức ăn chứa nhiều chất
đạm; thức ăn chứa nhiều chất béo; thức ăn
chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng


Câu 5 : Đạm động vật có nhiều
chất bổ dưỡng q khơng thể
thay thế được nhưng thường:
A.Khó ăn
B.Khó tiêu
C.Khó mua
D.Cả ba ý trên
Đáp án : B. Khó tiêu


Câu 6 : Nên ăn ít thức ăn chứa
nhiều chất béo động vật để phòng

tránh các bệnh :
A. Huyết áp cao.
B.Tim mạch.
C. Cả hai bệnh trên

Đáp án : C


Câu 7 : Nếu thiếu i-ốt, cơ thể sẽ:
A.Kém phát triển về thể lực.
B.Kém phát triển về trí tuệ.
C.Cả hai ý trên.

Đáp án : C


Câu 8 : Cần hạn chế ăn mặn
để tránh :
A. Bệnh tim.
B. Bệnh thận.
C. Bệnh huyết áp cao.
D. Cả ba ý trên.

Đáp án : C


Câu 9 : Nước có những tính chất
gì?
A.Trong suốt, khơng màu, khơng
mùi, khơng vị, khơng có hình dạng

nhất định.
B.Chảy từ cao xuống thấp, lan khắp
mọi phía, thấm qua một số vật.
C.Hòa tan được một số chất.
D.Cả ba ý trên.

Đáp án : D


Câu 10 : Nước có thể tồn tại trong
tự nhiên ở mấy thể:
A. 2 thể.
B. 3 thể.
C. 4 thể.

Đáp án : B


Câu 11 : Nước ở thể nào có hình
dạng nhất định?
A.Thể lỏng.
B.Thể khí.
C.Thể rắn.
D.Cả ba ý trên.

Đáp án : C


Câu 12 : Khơng khí có những
tính chất gì?

A.Trong suốt, khơng màu, khơng
mùi, khơng vị.
B.Khơng có hình dạng nhất định.
C.Có thể nén lại hoặc giãn ra.
D.Cả ba ý trên.

Đáp án : D


Câu 13 : Khơng khí gồm những
thành phần chính nào?
A.Khơng màu, khơng mùi, khơng
vị, khơng có hình dạng nhất
định.
B.Khí ơ-xi và khí ni-tơ.
C.Cả hai ý trên.

Đáp án : B


Câu 14 : Lớp khơng khí bao
quanh Trái Đất gọi là gì ?
A.Khí quyển.
B.Khí cầu.
C.Cả hai ý trên.

Đáp án : A


Câu 15 : Trong khơng khí, thành

phần nào duy trì sự cháy?
A. Khí ơ-xi.
B. Khí ni-tơ.
C. Cả hai loại khí trên.

Đáp án : A


Lịch sử
Câu 16 : Nước Việt Nam bao gồm
những phần đất nào dưới đây?
A. Chỉ có đất liền.
B. Đất liền và vùng biển.
C. Đất liền, các hải đảo, vùng biển và
vùng trời bao trùm lên các bộ phận
đó.
D. Chỉ có các hải đảo.

Đáp án : C


Câu 17 : Phần đất liền nước ta có
hình:
A. Chữ X
B. Chữ U
C. Chữ S
D. Chữ V

Đáp án : C



Câu 18 : Trên đất nước Việt Nam
có bao nhiêu dân tộc anh em
chung sống?
A. 52 dân tộc.
B. 53 dân tộc.
C. 54 dân tộc.

Đáp án : C


Câu 19 : Nước Văn Lang ra đời
vào thời gian nào?
A.3000 năm trước.
B.Khoảng năm 700 TCN.
C.Khoảng 300 TCN
D.Khoảng đầu thế kỉ I.
Đáp án : B


Câu 20 : Vua nước Văn Lang
gọi là :
A.Lạc tướng.
B.Vua
C.Hùng vương
D.Tướng quân
Đáp án : C

HẾT10
20

19
18
17
16
15
14
13
12
11
8
7
6
5
4
3
2
1
9GIỜ


Câu 21 :Tầng lớp giàu có trong
xã hội Văn Lang là :
A.Lạc dân
B.Vua, lạc hầu, lạc tướng
C.Nơ tì
D.Nơng nơ
Đáp án : B

HẾT10
GIỜ

20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
8
7
6
5
4
3
2
1
9


Câu 22 : Tầng lớp nghèo hèn nhất
trong xã hội Văn Lang là :
A.Lạc dân
B.Nông dân
C.Nông nô
Đáp án : B
HẾT10
GIỜ
20

19
18
17
16
15
14
13
12
11
8
7
6
5
4
3
2
1
9


Câu 23 : Triệu Đà chiếm được Âu
Lạc vào năm :
A. 218 TCN
B. 111 TCN
C. 179 TCN
D. 40 sau CN
Đáp án : C
HẾT10
GIỜ
20

19
18
17
16
15
14
13
12
11
8
7
6
5
4
3
2
1
9


Câu 24 : Nước ta bị nhà Hán đô
hộ vào thời gian nào :
A.Trước thế kỉ I
B.Đầu thế kỉ I
C.Cuối thế kỉ I
D.Thế kỉ II
Đáp án :B

HẾT10
GIỜ

20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
8
7
6
5
4
3
2
1
9


Câu 25 : Hai bà Trưng phất cò khởi
nghĩa vào thời gian nào, tại đâu ?
A.Mùa xuân năm 41, tại Huy LâuBắc Ninh
B.Mùa xuân năm 42, tại Mê LinhVĩnh Phúc
C.Mùa xuân năm 40, tại cửa sông
Hát-Hát Môn-Hà Tây
Đáp án : C

HẾT10

GIỜ
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
8
7
6
5
4
3
2
1
9


×