Tải bản đầy đủ (.pdf) (265 trang)

Đồ án tốt nghiệp cầu đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.71 MB, 265 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Viện: Xây Dựng
Bộ môn: Cầu Đường
--- --NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tp.HCM, ngày .... tháng ......... năm ............

Chữ ký của giáo viên phản biện


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp là một học phần quan trọng trong quá trình học tập của sinh viên.
Đồ án tốt nghiệp cũng là học phần cuối cùng, là một cột mốc đáng nhớ trong quá trình
học Đại học, là kết quả của sự cố gắng trong suốt 5 năm học tập và rèn luyện tại


trường, hơn nữa đây cịn là học phần mang tính chất đánh giá tổng kết cơng tác học tập
trong suốt khóa học của mỗi sinh viên, là bước chuyển giao giữa những kiến thức về lý
thuyết, bắt đầu được tiếp cận với kiến thức thực tế và làm quen với các công việc sau
này.
Sau thời gian học tập tại trường đại học Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí
Minh, bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với sự chỉ bảo dạy dỗ tận tình của các thầy cơ
trong trường nói chung và các thầy (cơ) trong viện Xây dựng nói riêng, em đã tích luỹ
được nhiều kiến thức bổ ích để trang bị cho công việc của một kỹ sư tương lai.
Trong quá trình làm đồ án, với thời gian thực hiện là 12 tuần (từ 02/03/2022 đến
30/05/2022), em vinh hạnh nhận được sự hướng dẫn nhiệt tình của các thầy (cơ) trong
bộ môn Cầu đường, đặc biệt là sự giúp đỡ, hướng dẫn trực tiếp của thầy - TS. Mai
Lựu, em đã hồn thành tốt đồ án tốt nghiệp của mình. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc
nhất đến thầy vì những kiến thức hữu ích, những chia sẽ đầy quý báu với hơn 20 năm
kinh nghiệm trong ngành của thầy. Chúc thầy và gia đình thật nhiều sức khỏe, thành
công và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Do thời gian tiến hành làm đồ án và trình độ lý thuyết cũng như các kinh nghiệm
thực tế có hạn nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự phê
bình, góp ý của các thầy (cơ), đây sẽ là những kiến thức quý giá, là hành trang quan
trọng để em vững bước trên con đường tương lai. Một lần nữa em xin chân thành cảm
ơn tất cả mọi người đã giúp đỡ em trong suốt thời gian vữa qua.
Em xin chân thành cảm ơn!

TP. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2022
Sinh viên thực hiện
Đạt
Nguyễn Tấn Đạt


DANH MỤC VIẾT TẮT
ĐATN

BTCT
DUL
DAH
MMUS
TTGH
DTHH
TTH
KCN
KCPT
KCPD
US
PLLK
VL
PP
BMC
MCN
CN
TB
CD
MNN
MĐTN
CDDT
CDDB
BTL
SCT
RM

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
Bê tông cốt thép
Dự ứng lực

Đường ảnh hưởng
Mất mát ứng suất
Trạng thái giới hạn
Đặc trưng hình học
Trục trung hịa
Kết cấu nhịp
Kết cấu phần trên
Kết cấu phần dưới
Ứng suất
Phản lực liên kết
Vật liệu
Phương pháp
Bản mặt cầu
Mặt cắt ngang
Co ngót
Từ biến
Cao độ
Mực nước ngầm
Mặt đất tự nhiên
Cao độ đỉnh trụ
Cao độ đáy bệ
Bê tông lót đáy móng
Sức chịu tải
Phần mềm hỗ trợ phân tích tính tốn kết cấu RM Bridge

i


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Tổng hợp thông số địa chất ......................................................................................... 3

Bảng 1.2 Bảng tổng hợp hệ số tải trọng ..................................................................................... 6
Bảng 2.1 Đặt trưng hình học tiết diện đỉnh trụ ......................................................................... 34
Bảng 2.2 Đặt trưng hình học tiết diện giữa dầm ...................................................................... 36
Bảng 2.3 Các đặt trưng đối với trục trung hịa ......................................................................... 37
Bảng 2.4 Đặt trưng hình học sau khi bơm vữa ......................................................................... 40
Bảng 2.5 Bảng tính mất mát ứng suất do ma sát cho các bó cáp còn lại .................................. 50
Bảng 2.6 Bảng tổng hợp mất mát ứng suất do ép sít neo ......................................................... 53
Bảng 2.7 Bảng kết quả mất mát ứng suất do ép sít neo ............................................................ 55
Bảng 2.8 Mất mát ứng suất do co ngót ..................................................................................... 56
Bảng 2.9 Bảng tổng hợp mất mát ứng suất do từ biến ............................................................. 57
Bảng 2.10 Bảng tổng hợp mất mát ứng suất ............................................................................ 58
Bảng 2.11 Bảng kết quả MMUS khi tính tay và chương trình RM.......................................... 60
Bảng 2.12 Bảng tính ứng suất ở trạng thái giới hạn sử dụng 1 ................................................ 69
Bảng 2.13 Bảng tính mơ men nứt ............................................................................................. 79
Bảng 2.14 Kiểm toán ................................................................................................................ 79
Bảng 2.15 Bảng sức kháng cắt và bước đai dầm chính ............................................................ 81
Bảng 3.1 Tĩnh tải kết cấu phần trên .......................................................................................... 85
Bảng 3.2 Tĩnh tải bản thân mố ................................................................................................. 86
Bảng 3.3 Chú giải theo Coulomb về áp lực đất ........................................................................ 87
Bảng 3.4 Tĩnh tải bản quá độ .................................................................................................... 90
Bảng 3.5 Bảng tính áp lực hoạt tải chất thêm ........................................................................... 91
Bảng 3.6 Áp lực đất chủ động tác dụng lên cơng trình khi có động đất .................................. 94
Bảng 3.7 Nội lực chưa nhân hệ số mặt cắt đáy bệ phương dọc cầu (1-1) ................................ 96
Bảng 3.8 Nội lực chưa nhân hệ số mặt cắt đáy bệ phương dọc cầu (2-2) ................................ 96
Bảng 3.9 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 1-1 ....................................................... 97
Bảng 3.10 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt chân tường thân (2-2)........................ 99
Bảng 3.11 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 3-3 ..................................................... 99
Bảng 3.12 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 4-4 ................................................... 100
Bảng 3.13 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 1-1 ................................................... 100
Bảng 3.14 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 2-2 ................................................... 101

Bảng 3.15 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 3-3 ................................................... 101

ii


Bảng 3.16 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 4-4 ................................................... 102
Bảng 3.17 Nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh TTGH CD1 .................................................. 102
Bảng 3.18 Tổng hợp nội lực mặt cắt 1-1 theo các trạng thái giới hạn ................................... 103
Bảng 3.19 Tổng hợp nội lực mặt cắt 2-2 ................................................................................ 103
Bảng 3.20 Tổng hợp nội lực cho các mặt cắt còn lại ở TTGH CD1 ...................................... 103
Bảng 3.21 Thơng số đầu vào .................................................................................................. 104
Bảng 3.22 Kiểm tốn sức kháng uốn ...................................................................................... 104
Bảng 3.23 Kiểm tra hàm lượng thép tối thiểu ........................................................................ 105
Bảng 3.24 Kiểm toán vết nứt .................................................................................................. 106
Bảng 3.25 Phân chia lớp đất ................................................................................................... 107
Bảng 3.26 Sơ bộ kích thước ................................................................................................... 108
Bảng 3.27 Hệ số áp lực ngang ................................................................................................ 110
Bảng 3.28 Sức kháng thành bên đợ vị trong đất dính ............................................................ 111
Bảng 3.29 Bảng tính rww;ruw ................................................................................................... 114
Bảng 3.30 Nội lực đầu cọc TTGH CD1 ................................................................................. 115
Bảng 3.31 Chuyển vị đầu cọc ................................................................................................. 118
Bảng 3.32 Lực cắt thân cọc .................................................................................................... 119
Bảng 3.33 Mô men thân cọc ................................................................................................... 120
Bảng 3.34 Tính tốn các tham số ........................................................................................... 124
Bảng 3.35 Biến dạng trong từng hàng thép εsi........................................................................ 125
Bảng 3.36 Ứng suất trong từng hàng thép fsi (MPa) .............................................................. 126
Bảng 3.37 Lực dọc trong từng hàng thép Asi×fsi (N).............................................................. 127
Bảng 3.38 Momen trong từng hàng thép Asi×fsi×zi (N).......................................................... 128
Bảng 3.39 Tổng hợp các hệ số tính sức kháng ....................................................................... 128
Bảng 3.40 Bảng tính Ac .......................................................................................................... 129

Bảng 3.41 Bảng thơng số trụ .................................................................................................. 141
Bảng 3.42 Tổng hợp nội lực chưa nhân hệ số mặt cắt 1-1 ..................................................... 148
Bảng 3.43 Tổng hợp nội lực chưa nhân hệ số mặt cắt 2-2 ..................................................... 149
Bảng 3.44 Tổng hợp nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 1-1 ................................... 150
Bảng 3.45 Tổng hợp nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 2-2 ................................... 150
Bảng 3.46 Tổng hợp nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 1-1 ................................... 151
Bảng 3.47 Tổng hợp nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 2-2 ................................... 151
Bảng 3.48 Tổng hợp nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 1-1 ................................... 152
Bảng 3.49 Tổng hợp nội lực chưa nhân hệ số điều chỉnh mặt cắt 2-2 ................................... 153

iii


Bảng 3.50 Tổng hợp nội lực nhân hệ số mặt cắt 1-1 .............................................................. 153
Bảng 3.51 Tổng hợp nội lực nhân hệ số mặt cắt 2-2 .............................................................. 154
Bảng 3.52 Phân loại điều kiện kiểm tốn ............................................................................... 156
Bảng 3.53 Kết quả tính Pry ..................................................................................................... 159
Bảng 3.54 Kết quả tính Prz ...................................................................................................... 160
Bảng 3.55 Kiểm toán sức kháng trụ cầu ................................................................................. 161
Bảng 3.56 Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu phương dọc cầu ........................................ 162
Bảng 3.57 Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu phương ngang cầu .................................... 162
Bảng 4.1 Một số máy nhỏ của Nhật ....................................................................................... 175
Bảng 4.2 Kết quả tính cho các dầm cịn lại ............................................................................ 193
Bảng 4.3 Bảng tính ................................................................................................................. 199
Bảng 5.1 Bảng tính lún theo kết quả biểu đồ nén lún e_p ...................................................... 210
Bảng 5.2 Độ lún theo phân tầng cộng lún dựa trên biểu đồ nén lún e-p ................................ 223
Bảng 5.3 Phân tầng cộng lún dựa trên biểu đồ e-logp theo mục VI 22TCN 262-2000 ........ 224
Bảng 5.4 Thông số vật liệu ..................................................................................................... 224
Bảng 5.5 Thông số xe thiết kế ................................................................................................ 233
Bảng 5.6 Bảng tính số trục xe quy đổi ................................................................................... 234

Bảng 5.7 Thông số vật liệu ..................................................................................................... 236
Bảng 5.8 Bảng quy đổi modul đàn hồi vật liệu ...................................................................... 236
Bảng 5.9 Bảng quy đổi modul đàn hồi vật liệu ...................................................................... 237
Bảng 5.10 Bảng quy đổi modul đàn hồi vật liệu .................................................................... 238
Bảng 5.11 Bảng quy đổi E vật liệu ......................................................................................... 239
Bảng 5.12 Bảng quy dổi E vật liệu ......................................................................................... 241
Bảng 5.13 Bảng quy đổi E vật liệu ......................................................................................... 242

iv


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Phối cảnh dự án ........................................................................................................... 2
Hình 1.2 Hình trụ hố khoan ........................................................................................................ 3
Hình 1.3 3D mơ hình nhánh 3 .................................................................................................... 7
Hình 1.4 Trắc dọc nhánh 3 ......................................................................................................... 8
Hình 1.5 Mặt cắt ngang giữa nhịp và đỉnh trụ ............................................................................ 8
Hình 1.6 Mặt cắt ngang lan can .................................................................................................. 9
Hình 1.7 Mặt trước và mặt bên mố............................................................................................. 9
Hình 1.8 Mặt bằng và mặt giữa mố .......................................................................................... 10
Hình 1.9 Trắc ngang và trắc dọc trụ ......................................................................................... 10
Hình 1.10 Mặt bằng trụ ............................................................................................................ 11
Hình 1.11 Trắc dọc, trắc ngang đà giáo trụ tạm ....................................................................... 12
Hình 1.12 3D đà giáo, trụ tạm .................................................................................................. 12
Hình 2.1 Sơ đồ tính thanh lan can ............................................................................................ 14
Hình 2.2 Cột lan can ................................................................................................................. 16
Hình 2.3 Tấm thép cấu thành cột lan can ................................................................................. 17
Hình 2.4 Mặt cắt chân cột......................................................................................................... 18
Hình 2.5 Liên kết bulong vào tường ......................................................................................... 20
Hình 2.6 Thơng số a, b ............................................................................................................. 21

Hình 2.7 Bố trí thép tường lan can ........................................................................................... 22
Hình 2.8 Tiết diện trước và sau quy đổi ................................................................................... 27
Hình 2.9 Sơ đồ tính bản mặt cầu .............................................................................................. 27
Hình 2.10 Trục trung hịa ......................................................................................................... 37
Hình 2.11 Mặt cắt S3-3,13-13,23-23,26-26 ............................................................................. 38
Hình 2.12 Đặt trưng hình học tiết diện có lỗ rỗng .................................................................... 39
Hình 2.13 Đường ảnh hưởng mơ men mặt cắt S13-13 ............................................................. 44
Hình 2.14 Biểu đồ mơn men do tải trọng DC1 và lực căn cáp giai đoạn thi công nhịp 1 ........ 45
Hình 2.15 Biểu đồ mơn men do tải trọng DC1 và lực căn cáp giai đoạn thi công nhịp 2 ........ 46
Hình 2.16 Biểu đồ mơn men do tải trọng DC1 và lực căn cáp giai đoạn thi cơng nhịp 3 ........ 46
Hình 2.17 Biểu đồ mơn men do tải trọng DC1 và lực căn cáp giai đoạn thi cơng nhịp 4 ........ 46
Hình 2.18 Biểu đồ mơn men do tải trọng DC1 và lực căn cáp giai đoạn thi cơng nhịp 5 ........ 47
Hình 2.19 Tổng mơ men do DC1 và căn cáp DUL giai đoạn thi cơng .................................... 47
Hình 2.20 Mơ men do tải trọng lan can (DC3) ......................................................................... 48

v


Hình 2.21 Mơ men do lớp phủ bản mặt cầu (DW) ................................................................... 48
Hình 2.22 Xác định góc  ....................................................................................................... 49
Hình 2.23 Bó cáp T11 .............................................................................................................. 50
Hình 2.24 Sơ đồ tính cho trường hợp căn một đầu .................................................................. 51
3.5.5.1 Phân chia nhóm cáp tại mặt cắt S2-2 ............................................................................ 59
Hình 2.25 Ứng suất thớ trên và dưới sau căn cáp nhịp 1 (KN/m2) .......................................... 63
Hình 2.26 Ứng suất thớ trên qua các giai đoạn thi cơng KN/m2 .............................................. 64
Hình 2.27 Ứng suất thớ dưới qua các giai đoạn thi công (KN/m2) .......................................... 65
Hình 2.28 Biểu đồ ứng suất max và min thớ trên dầm chủ ở TTGHSD1 (KN/m2) ................ 69
Hình 2.29 Biểu đồ ứng suất max và min thớ dưới dầm chủ ở TTGHSD1 (KN/m2) ............... 70
Hình 2.30 Bề thực bản cánh ..................................................................................................... 71
Hình 2.31 Tiết diện quy đổi mạt cắt dầm rỗng ......................................................................... 73

Hình 2.32 Bề thực bản cánh ..................................................................................................... 73
Hình 2.33 Tiết diện quy đổi mặt cắt dầm rỗng ......................................................................... 74
Hình 2.34 Sơ đồ tính mặt cắt ở trạng thái giới hạn cường độ .................................................. 75
Hình 2.35 Biểu đồ bao mơ men và sức kháng ở TTGHCD1 ((KN.m)..................................... 77
Hình 2.36 Phân chia tiết diện.................................................................................................... 82
Hình 3.1 Áp lực hoạt tải chất thêm ........................................................................................... 91
Hình 3.2 Mặt cắt ngang cọc .................................................................................................... 108
Hình 3.3 Bố trí chung cọc....................................................................................................... 112
Hình 3.4 Sơ đồ tính theo phương dọc và ngang cầu............................................................... 113
Hình 3.5 Sơ đồ tính cọc chịu tải ngang, L0 = 0 ...................................................................... 117
Hình 3.6 Biểu đồ phân bố lực cắt trong cọc ........................................................................... 120
Hình 3.7 Biểu đồ phân bố mơ men thân cọc .......................................................................... 121
Hình 3.8 Bố trí cốt thép cọc.................................................................................................... 121
Hình 3.9 Chiều cao vunng nén trong cọc ............................................................................... 123
Hình 3.10 Biểu đồ phân bố ứng suất trong từng hàng thép khi cọc phá hoại cân bằng ......... 124
Hình 3.11 Ứng suất trong từng hàng thép ứng với chiều cao vung nén c giả định ................ 127
Hình 3.12 Biểu đồ phân bố ứng suất trong từng hàng thép khi cọc chịu uốn thuần túy ........ 130
Hình 3.13 Biểu đồ tương tác P-M .......................................................................................... 131
Hình 3.14 Kích thước khối móng quy ước ............................................................................. 132
Hình 3.15 Phân bố ứng suất dưới đáy khối móng quy ước .................................................... 134
Hình 3.16 Tháp xun thủng đáy bệ ...................................................................................... 136
Hình 3.17 Sơ đồ tính bệ cọc ................................................................................................... 137

vi


Hình 3.18 Mặt cắt ngang_dọc trụ ........................................................................................... 141
Hình 3.19 Mặt cắt kiểm tốn .................................................................................................. 142
Hình 3.20 Mặt cắt ngang thân trụ ........................................................................................... 154
Hình 3.21 Bố trí cốt thép thân trụ ........................................................................................... 157

Hình 3.22 Sơ đồ tính mặt cắt 5-5 ............................................................................................ 166
Hình 3.23 Phân tích lực trên mặt cắt ngang ........................................................................... 167
Hình 3.24 Bố trí cọc trụ T4..................................................................................................... 171
Hình 4.1 Sơ đồ thi cơng .......................................................................................................... 173
Hình 4.2 Bố trí ván khn trụ T4 ........................................................................................... 177
Hình 4.3 Ván khn I,II ......................................................................................................... 177
Hình 4.4 Biểu đồ áp lực của bê tơng ...................................................................................... 179
Hình 4.5 Biểu đồ áp lực của ván khuôn I ............................................................................... 181
Hình 4.6 Sơ đồ tính ván khn đáy ........................................................................................ 184
Hình 4.7 1/2 mơ men ván khn đáy dầm .............................................................................. 185
Hình 4.8 Bố trí chung đà giáo................................................................................................. 187
Hình 4.9 Kích thước và sơ đồ tính dầm ngang H150x150 ..................................................... 187
Hình 4.10 Tải trọng bê tông phần giữa và phần hẫng ............................................................ 188
Hình 4.11 Biểu đồ mơ men , lực cắt và phản lực gối ............................................................. 189
Hình 4.12 Bố trí cọc ............................................................................................................... 199
Hình 4.13 Phân bố ứng suất dưới đáy khối móng quy ước .................................................... 201
Hình 5.1 Biểu đồ phân bố độ lún ............................................................................................ 207
Hình 5.2 Phân bố độ lún tức thời và cố kết ............................................................................ 207
Hình 5.3 Độ lún tức thời và cố kết khi đắp giai đoạn 2 .......................................................... 208
Hình 5.4 Biểu đồ nén lún e_log p mẫu ................................................................................... 211
Hình 5.5 Cọc xi măng đất ....................................................................................................... 213
Hình 5.6 Tóm tắt trình tự thiết kế cọc XMĐ .......................................................................... 217
Hình 5.7 Bố trí cọc theo lưới tam giác, ơ vng, hàng đơn, hàng đơi.................................... 217
Hình 5.8 Bố trí cọc XMĐ ....................................................................................................... 219
Hình 5.9 Vùng phân bố tải trọng vào cọc đơn ........................................................................ 219
Hình 5.10 Mơ hình hóa cọc xi măng đất ................................................................................ 225
Hình 5.11 Phân bố độ lún nền tại tim đường theo phương đứng .......................................... 226
Hình 5.12 Phân bố độ lún theo phương ngang mặt cắt đầu cọc ............................................. 227
Hình 5.13 Cung trượt và hệ số ổn định trượt.......................................................................... 230
Hình 5.14 Phân bố độ lún trong khối đất đắp tại mặt cắt tim đường...................................... 230


vii


Hình 5.15 Phân bố độ lún trong khối đất đắp tại mặt cắt tim đường...................................... 231
Hình 5.16 Mặt cắt ngang kết cấu áo đường ............................................................................ 235

viii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................. 0
DANH MỤC VIẾT TẮT............................................................................................................. i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................................ ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................................... v
PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN............................................................................. 0
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG CẦU ................................................................................. 1
1.1 Vị trí địa lý .................................................................................................................. 1
1.2 Điều kiện tự nhiên ....................................................................................................... 2
1.2.1 Địa hình, địa chất ............................................................................................ 2
1.2.2 Khí hậu............................................................................................................ 3
1.3 Tài nguyên vật liệu ...................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ ........................................ 5
2.1 Chỉ tiêu kỹ thuật .......................................................................................................... 5
2.2 Vật liệu sử dụng .......................................................................................................... 5
2.2.1 Bê tông ............................................................................................................ 5
2.2.2 Cốt thép thường .............................................................................................. 5
2.2.3 Cáp dự ứng lực ............................................................................................... 6
2.3 Các hệ số tính tốn ...................................................................................................... 6
2.4 Các thơng số kích thước chung ................................................................................... 7

2.4.1 Kết cấu phần trên ............................................................................................ 8
2.4.2 Kết cấu phần dưới ........................................................................................... 9
PHẦN 2 KẾT CẤU NHỊP ........................................................................................................ 13
CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ LAN CAN ........................................................................................ 14
1.1 Thanh lan can ............................................................................................................ 14
1.1.1 Tải trọng tác dụng ......................................................................................... 14
1.1.2 Nội lực thanh ................................................................................................ 14
1.1.3 Kiểm toán sức chịu tải .................................................................................. 15
1.2 Cột lan can................................................................................................................. 16
1.2.2 Tải trọng........................................................................................................ 16
1.2.2.1 Tải trọng theo phương đứng: ............................................................ 16
1.2.2.2 Tải trọng theo phương ngang ........................................................... 17

ix


1.2.3 Nội lực .......................................................................................................... 17
1.2.4 Kiểm toán khả năng chịu lực ........................................................................ 17
1.2.4.1 Đặt trưng hình học............................................................................ 17
1.2.4.2 Sức kháng dọc trục ........................................................................... 18
1.2.4.3 Sức kháng uốn .................................................................................. 19
1.2.4.4 Nén uốn kết hợp ............................................................................... 19
1.2.4.5 Kiểm toán độ mảnh cột chịu nén...................................................... 19
1.2.5 Liên kết giữa cột và tường lan can................................................................ 19
1.2.5.2 Sức kháng cắt 1 bulong: ................................................................... 20
1.2.5.3 Sức kháng ép mặt của tấm thép ........................................................ 20
1.2.5.4 Kiểm tra sức kháng kéo, cắt đồng thời ............................................. 21
1.3 Tường lan can............................................................................................................ 21
1.3.2 Khả năng chịu lực của tường ........................................................................ 22
1.3.2.1 Sức kháng của tường đối với trục đứng MwH .................................. 23

1.3.2.2 Khả năng chịu lực theo phương dọc cầu Mc.................................... 24
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ BẢN MẶT CẦU .............................................................................. 27
2.1 Nội lực trong bản cánh hẫng ..................................................................................... 27
2.1.1 Sơ đồ tính ...................................................................................................... 27
2.1.2 Tải trọng tác dụng ......................................................................................... 28
2.1.3 Nội lực ở các TTGH ..................................................................................... 29
2.2 Thiết kế cốt thép bản hẫng ........................................................................................ 29
2.3 Kiểm tra nứt .............................................................................................................. 31
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ DẦM CHỦ ....................................................................................... 33
3.1 Tính các đặt trưng hình học ...................................................................................... 33
3.1.1 Mặt cắt đỉnh trụ ............................................................................................. 33
3.1.2 Mặt cắt giữa nhịp .......................................................................................... 34
3.1.3 Đặt trưng hình học tiết diện có ống ghen ..................................................... 37
3.1.4 Đặt trưng hình học sau khi bơm vữa ............................................................ 40
3.2 Tải trọng thiết kế ....................................................................................................... 40
3.2.1 Tĩnh tải .......................................................................................................... 40
3.2.2 Hoạt tải (LL) ................................................................................................. 41
3.2.3 Tải trọng gió ................................................................................................. 42
3.2.3.1 Gió tác dụng lên kết cấu WS ............................................................ 42

x


3.2.3.2 Gió tác dụng lên kết cấu WL............................................................ 43
3.2.4 Tải trọng lún gối (SE) ................................................................................... 43
3.2.5 Ảnh hưởng do co ngót và từ biến ................................................................. 43
3.3 Tổ hợp tải trọng bất lợi ............................................................................................. 43
3.4 Tính tốn nội lực qua các giai đoạn .......................................................................... 44
3.4.1 Kết quả tính tay............................................................................................. 44
3.4.2 Kết quả phân tích từ phần mềm .................................................................... 45

3.4.2.1 Phân tích tải trọng bản thân .............................................................. 45
3.5 Tính tốn mất mát ứng suất ....................................................................................... 48
3.5.1 Mất mát ứng suất tức thời ............................................................................. 49
3.5.1.1 Do ma sát.......................................................................................... 49
3.5.1.2 Mất mát ứng suất do ép sít neo (  pA ) ............................................. 50
3.5.1.3 Mất mát ứng suất do nén đàn hồi ..................................................... 53
3.5.2 Mất mát ứng suất theo thời gian ................................................................... 55
3.5.2.1 Do có ngót (  fpSD ) ............................................................................. 55
3.5.2.2 Do từ biến ......................................................................................... 56
3.5.2.3 Mất mát ứng suất do chùng nhão ..................................................... 57
3.5.3 Tổng mất mát ứng suất ................................................................................. 58
3.5.4 Mất mát ứng suất qua phân tích bằng RM bridde ........................................ 58
3.5.5 Xét giai đoạn thi công nhịp 1 ........................................................................ 58
3.6 Kiểm toán các giai đoạn ............................................................................................ 60
3.6.1 Giai đoạn truyền lực ..................................................................................... 60
3.6.1.1 Mặt cắt S13-13 (mô men dương) ..................................................... 61
3.6.1.2 Tính đại diện cho mặt cắt S23-23 (mơ men âm) .............................. 62
3.6.2 Kiểm toán trạng thái giới hạn sử dụng 1 ...................................................... 65
3.6.2.1 Tính đại diện cho mặt cắt S13-13 (mơ men dương)......................... 66
3.6.2.2 Tính đại diện cho mặt cắt S23-23 (mơ men âm) .............................. 67
3.7 Kiểm tốn trạng thái giới hạn cường độ 1................................................................. 70
3.7.1 Quy đổi tiết diện dầm ................................................................................... 71
3.7.1.1 Tính bề rộng hữu hiệu cho mặt cắt dầm rỗng: ................................. 71
3.7.1.2 Tính bề rộng hữu hiệu cho mặt cắt dầm đặc: ................................... 73
3.7.2 Kiểm toán trạng thái giới hạn cường độ ....................................................... 74
3.7.2.1 Tính đại diện mặt cắt S13-13 ........................................................... 74

xi



3.7.2.2 Tính đại diện mặt cắt S23-23 ........................................................... 75
3.8 Kiểm toán cốt thép thường ........................................................................................ 77
3.8.1 Cốt thép dọc .................................................................................................. 77
3.8.1.1 Điều kiện kiểm tra ............................................................................ 77
3.8.1.2 Tính cho mặt cắt S23-23 .................................................................. 78
3.8.2 Kiểm toán cốt đai .......................................................................................... 79
3.8.3 Kiểm toán chảy dẻo của thép dọc ................................................................. 81
3.9 Kiểm toán khả năng chịu xoắn trong cầu cong ......................................................... 82
PHẦN 3 KẾT CẤU PHẦN DƯỚI ........................................................................................... 84
CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ MỐ M1 ............................................................................................. 85
1.1 Tính tốn khe hở nhiệt .............................................................................................. 85
1.2 Trải trọng tác dụng lên mố ........................................................................................ 85
1.2.1 Tĩnh tải .......................................................................................................... 85
1.2.1.1 Kết cấu nhịp (DC) ............................................................................ 85
1.2.1.2 Tĩnh tải mố ....................................................................................... 86
1.2.1.3 Tĩnh tải đất đắp trên mố ................................................................... 87
1.2.1.4 Áp lực đất theo phương ngang (EH) ................................................ 87
1.2.1.5 Tĩnh tải bản quá độ và đất đắp trên bản quá độ ............................... 90
1.2.2 Hoạt tải.......................................................................................................... 90
1.2.2.1 Tải trọng HL93 ................................................................................. 90
1.2.2.2 Lực hãm xe BR ................................................................................ 90
1.2.2.3 Hoạt tải chất thêm (LS) .................................................................... 91
1.2.2.4 Hoạt tải gió ....................................................................................... 92
1.2.2.5 Lực ly tâm (CE)................................................................................ 93
1.2.3 Các tải trọng khác ......................................................................................... 93
1.2.3.1 Tải trọng động đất ............................................................................ 93
1.2.3.2 Lực ma sát gối cầu ........................................................................... 95
1.2.3.3 Tải trọng gối lún (SE) ...................................................................... 95
1.3 Tổ hợp tải trọng ......................................................................................................... 95
1.3.1 Nội lực chưa nhân hệ số ............................................................................... 95

1.3.2 Nội lực ở các trạng thái giới hạn phương dọc cầu ........................................ 97
1.3.2.1 Trạng thái giới hạn cường đồ 1 ........................................................ 97
1.3.2.2 Trạng thái giới hạn sử dụng 1 ........................................................ 100
1.3.3 Nội lực đáy bệ theo phương ngang cầu ...................................................... 102

xii


1.3.4 Tổng hợp nội lực nhân hệ số điều chỉnh ..................................................... 102
1.4 Thiết kế cốt thép mố ................................................................................................ 103
1.4.1 Kiểm toán sức kháng uốn ........................................................................... 103
1.4.2 Kiểm toán nứt theo TTGH SD1.................................................................. 105
1.4.2.1 Trình tự tính tốn: .......................................................................... 105
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ MÓNG MỐ M1 .............................................................................. 107
2.1 Phân chia lớp địa chất ............................................................................................. 107
2.2 Tính tốn sức chịu tải cọc khoan nhồi .................................................................... 108
2.2.1 Sơ bộ kích thước ......................................................................................... 108
2.2.2 Sức chịu tải cọc ........................................................................................... 108
2.2.2.1 Theo chỉ tiêu vật liệu ...................................................................... 108
2.2.2.2 Theo chỉ tiêu đất nền ...................................................................... 109
2.2.3 Lựa chọn bố trí cọc ..................................................................................... 112
2.3 Nội lực đầu cọc ....................................................................................................... 112
2.3.1 Chiều dài nén uốn ....................................................................................... 113
2.3.2 Tính toán cho TTGH cường độ 1 ............................................................... 113
2.4 Kiểm tra sức chịu tải của cọc .................................................................................. 116
2.4.1 Sức chịu tải đứng ........................................................................................ 116
2.4.2 Sức chịu tải ngang ...................................................................................... 117
2.5 Thiết kế cốt thép cọc khoan nhồi ............................................................................ 118
2.5.1 Tính tốn nội lực thân cọc .......................................................................... 118
2.5.2 Thiết kế cốt thép cọc khoan nhồi ................................................................ 121

2.5.2.2 Trường hợp 1: Cọc chịu nén đúng tâm .......................................... 122
2.5.2.3 Trường hợp 2: Cọc bị phá hoại cân bằng ....................................... 122
2.5.2.4 Trường hợp 3: Cọc chịu uốn thuần túy .......................................... 128
2.6 Kiểm tra cường độ đất nền ...................................................................................... 132
2.6.1 Xác định kích thước khối móng quy ước ................................................... 132
2.6.2 Xác định sức chịu tải của đất nền dưới mũi cọc ......................................... 133
2.6.3 Ứng suất dưới đáy khối móng quy ước ...................................................... 134
2.6.3.2 Tính tốn ứng suất tại trạng thái giới hạn sử dụng: ........................ 134
2.6.3.3 Kiểm toán ứng suất ........................................................................ 135
2.7 Kiểm toán lún khối móng quy ước.......................................................................... 136

xiii


2.8 Thiết kế bệ cọc ........................................................................................................ 136
2.8.1 Kiểm toán chọc thủng ................................................................................. 136
2.8.2 Thiết kế cốt thép bệ..................................................................................... 137
2.8.2.1 Phương dọc cầu .............................................................................. 137
2.8.2.2 Kiểm tra hàm lượng thép tối thiểu ................................................. 138
2.8.3 Kiểm tra tính dẻo cốt thép bệ...................................................................... 138
CHƯƠNG 3 THIẾT KỆ TRỤ CẦU T4 ................................................................................. 141
3.1 Kích thước trụ ......................................................................................................... 141
3.2 Các mặt cắt nguy hiểm ............................................................................................ 142
3.3 Tải trọng tác dụng ................................................................................................... 142
3.3.1 Tĩnh tải ........................................................................................................ 142
3.3.1.1 Tải trọng bản thân kết cấu (DC) và lớp phủ bản mặt cầu (DW) .... 142
3.3.1.2 Tải trọng đất trên bệ cọc (ES) ........................................................ 143
3.3.1.3 Tải do căn cáp dự ứng lực (PT) ...................................................... 143
3.3.2 Hoạt tải........................................................................................................ 143
3.3.2.1 Hoạt tải xe HL 93 ........................................................................... 143

3.3.2.2 Lực hãm xe (BR) ............................................................................ 144
3.3.2.3 Hoạt tải gió ..................................................................................... 144
3.3.2.4 Lực va xe (CT) ............................................................................... 146
3.3.2.5 Lực ly tâm (CE).............................................................................. 146
3.3.3 Các tải trọng khác ....................................................................................... 146
3.3.3.1 Lực ma sát gối cầu (FR) ................................................................. 146
3.3.3.2 Phản lực do q trình co ngót và từ biến (SR;CR)......................... 146
3.3.3.3 Lực do biến đổ nhiệt độ (TU)......................................................... 147
3.3.3.4 Lực do Gradient nhiệt (TG) ........................................................... 147
3.3.3.5 Lực do căn cáp dự ứng lực (PT) ..................................................... 147
3.4 Tổ hợp tải trọng ....................................................................................................... 147
3.4.1 Nội lực chưa nhân hệ số ............................................................................. 147
3.4.2 Tổ hợp ở các trạng thái giới hạn ................................................................. 149
3.4.2.1 Tổ hợp ở TTGH cường độ 1 .......................................................... 150
3.4.2.2 Trạng thái giới hạn đặc biệt 2......................................................... 151
3.4.2.3 Trạng thái giới hạn sử dụng 1 ........................................................ 152
3.4.2.4 Tổ hợp nội lực đã nhân hệ số theo các TTGH ............................... 153
3.5 Kiểm toán thân trụ ................................................................................................... 154

xiv


3.5.1 Các đặc trưng hình học thân trụ .................................................................. 154
3.5.2 Tính tốn sức kháng của trụ........................................................................ 155
Trình tự tính tốn........................................................................................ 158
3.5.2.2 Tính tốn sức kháng theo các phương............................................ 158
3.5.3 Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu ........................................................ 161
3.5.4 Kiểm toán vết nứt theo TTGH SD1 ............................................................ 162
3.5.5 Kiểm tra khả năng chịu cắt của trụ ............................................................. 164
3.6 Kiểm toán mặt cắt xà mũ (5-5) ............................................................................... 166

3.6.1 Nội lực mặt cắt (5-5)................................................................................... 166
3.6.2 Kiểm toán sức kháng uốn ........................................................................... 167
3.6.3 Kiểm toán vết nứt theo TTGH SD1 ............................................................ 168
3.6.4 Kiểm toán sức kháng cắt đỉnh trụ ............................................................... 169
3.7 Thiết kế móng cọc trụ ............................................................................................. 171
PHẦN 4 THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN THI CÔNG ..................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 1 THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI .................................................................... 173
1.1 Trình tự thi cơng cọc khoan nhồi ............................................................................ 173
1.2 Phòng ngừa các sự cố khi thi cơng cọc khoan nhồi ................................................ 173
1.2.1 Đề phịng sụt lỡ thành khi thi cơng khơng có ống vách ............................. 173
1.2.2 Đề phịng khơng rút được ống chống lên trong thì cơng có ống vách ........ 174
1.2.3 Đề phịng khung cốt thép bị trồi lên ........................................................... 175
1.2.4 Đề phịng có khí độc ở trong hố khoan ....................................................... 176
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ VÁN KHN ................................................................................ 177
2.1 Ván khn bệ trụ T4 ............................................................................................... 177
2.1.1 Bố trí ván khn ......................................................................................... 177
2.1.2 Thiết kế ván khuôn bệ trụ ........................................................................... 177
2.1.2.1 Lựa chọn dầm rung ........................................................................ 177
2.1.2.2 Chiều cao của bê tông tác dụng lên ván khuôn .............................. 178
2.1.2.3 Áp lực ngang tác dụng lên ván khn ............................................ 179
2.1.2.4 Tính đại diện cho ván khn I........................................................ 180
2.1.2.5 Kiểm toán khả năng chịu lực của thép sườn ngang ....................... 182
2.1.2.6 Kiểm toán khả năng chịu lực của thép sườn đứng ......................... 183
2.2 Thiết kế ván khuôn đáy dầm ................................................................................... 184

xv


2.2.1 Sơ bộ kích thước và sơ đồ tính ................................................................... 184
2.2.2 Kiểm toán cấu kiện chịu uốn ...................................................................... 184

CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ ĐÀ GIÁO TRỤ TẠM .............................................................. 186
3.1 Bố trí chung đà giáo ................................................................................................ 186
3.2 Tính đại diện cho dầm ngang H150x150 ................................................................ 187
3.2.1 Sơ đồ tính và các kích thước dầm ............................................................... 187
3.2.2 Tổ hợp tải trọng và nội lực ......................................................................... 188
3.2.2.1 Tải trọng tác dụng .......................................................................... 188
3.2.3 Nội lực ........................................................................................................ 188
3.2.4 Kiểm toán cấu kiện chịu uốn theo AISC .................................................... 189
3.2.4.1 Phân loại tiết diện ........................................................................... 189
3.2.4.2 Xét ổn định cục bộ ......................................................................... 190
3.2.4.3 Xét ổn định tổng thể ....................................................................... 190
3.2.5 Kiểm tra khả năng chịu cắt ......................................................................... 191
3.2.6 Kiểm toán khả năng chịu nén của sườn tăng cứng ..................................... 192
3.2.6.1 Sức kháng tựa của sườn gối ........................................................... 192
3.2.6.2 Sức kháng dọc trục ......................................................................... 192
3.3 Kiểm toán cho các dầm cịn lại ............................................................................... 193
3.4 Kiểm tốn hệ trụ H250x250 theo AISC .................................................................. 193
3.4.1 Phân loại tiết diện ....................................................................................... 193
3.4.2 Kiểm toán cấu kiện chịu nén ...................................................................... 194
3.4.3 Kiểm toán cấu kiện nén uốn kết hợp .......................................................... 194
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ MÓNG HỆ ĐÀ GIÁO TRỤ TẠM ................................................. 197
4.1 Sơ bộ vật liệu và các kích thước ............................................................................. 197
4.2 Sức chịu tải cọc đóng .............................................................................................. 197
4.2.1 Sức chịu tải theo vật liệu ............................................................................ 197
4.2.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền ................................................ 197
4.2.2.1 Sức kháng mũi cọc ......................................................................... 197
4.2.2.2 Sức kháng do ma sát bên ................................................................ 198
4.3 Kiểm tra độ lún cọc đóng ........................................................................................ 200
4.3.1 Kiểm tra khối móng quy ước ...................................................................... 200
4.3.1.1 Kích thước khối móng .................................................................... 200

4.3.1.2 Sức chịu tải đất dưới mũi cọc ......................................................... 200

xvi


4.3.1.3 Ứng suất dưới đáy khối móng quy ước .......................................... 201
4.3.1.4 Kiểm tra ứng suất đáy khối móng quy ước .................................... 202
4.3.2 Kiếm tra lún móng cọc ............................................................................... 203
PHẦN 5 THIẾT KẾ ĐƯỜNG DẪN ĐẦU CẦU ................................................................... 204
CHƯƠNG 1 XỬ LÝ ĐẤT YẾU KHU VỰC ĐƯỜNG DẪN ............................................... 205
1.1 Phân tích ổn định đất nền khi chưa gia cố nền ........................................................ 205
1.1.1 Phương án đắp đất đất toàn bộ.................................................................... 205
1.1.2 Phương án đắp đất theo giai đoạn ............................................................... 206
1.2 Giới thiệu về phương án cọc xi măng đất ............................................................... 213
1.2.2 Công nghệ thi công Jet Grounting .............................................................. 214
1.2.2.1 Giới thiệu chung ............................................................................. 214
1.2.2.2 Phạm vi áp dụng ............................................................................. 214
1.2.2.3 Ưu nhược điểm ............................................................................... 215
1.3 Thiết kế cọc xi măng đất ......................................................................................... 216
1.3.1 Nguyên lý thiết kế....................................................................................... 216
1.3.2 Thông số thiết kế ........................................................................................ 218
1.3.3 Tính tốn sức chịu tải cọc ........................................................................... 219
1.3.3.1 Phân bố tải trọng vào cọc đơn ........................................................ 219
1.3.3.2 Sức chịu tải của vật liệu cọc theo TCVN 9906_2014 .................... 219
1.3.3.3 Sức chịu tải cọc đơn ....................................................................... 220
1.3.3.4 Sức chịu tải của khối móng gia cố theo quan điểm nền tương đương222
1.3.4 Tính tốn biến dạng nền ............................................................................. 222
1.3.4.1 Phương pháp tính tay ..................................................................... 222
1.3.4.2 Độ lún khi phân tích bằng phần mềm Plaxis.................................. 224
1.4 Kiểm tra khối đất đắp .............................................................................................. 227

1.4.1 Kiểm tra ổn định trượt khối đắp ................................................................. 227
1.4.2 Kiểm tra lún khối đất đắp ........................................................................... 230
1.5 Kiểm tra độ lún khu vực đầu cầu ............................................................................ 231
CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG ................................................................ 232
2.1 Các yêu cầu chung .................................................................................................. 232
2.1.1 Yêu cầu với nền đường ............................................................................... 232
2.1.2 Yêu cầu đối với kết cấu áo đường .............................................................. 232
2.2 Các chỉ tiêu kỹ thuật của tuyến ............................................................................... 233

xvii


2.3 Xác định trục xe tính tốn ....................................................................................... 233
2.3.1 Xác định số trục xe quy đổi về trục xe tiêu chuẩn 100KN ......................... 234
2.3.2 Xác định trục xe tích lũy trong 15 năm ...................................................... 235
2.4 Thiết kế kết cấu áo đường theo 22 TCN 211-06 ..................................................... 235
2.4.1 Cấu tạo các lớp mặt đường từ trên xuống như sau: .................................... 235
2.4.2 Các đặt trưng vật liệu .................................................................................. 236
2.4.3 Kiểm tra nền theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi ........................................... 236
2.4.4 Kiểm tra nền theo tiêu chuẩn cắt trượt ....................................................... 237
2.4.5 Kiểm tra cường độ CPDD Loại 1 theo tiêu chuẩn cắt trượt ....................... 238
2.4.6 Kiểm tra cường độ lớp BTNN theo tiêu chuẩn chịu kéo khi uốn ............... 239
2.4.7 Kiểm tra cường độ của CPDD GCXM theo tiêu chuẩn chịu kéo khi uốn .. 242
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 244

xviii


PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: TS. MAI LỰU

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHUNG CẦU
1.1 Vị trí địa lý
Cầu vượt nút giao nằm trên đường 319 là trục giao thông chạy xuyên qua các KCN
của huyện Nhơn Trạch. Do đó, khi hoàn thành toàn tuyến sẽ rút ngắn thời gian di chuyển
đến TP.HCM chỉ cịn khoảng 20 phút cũng như góp phần chia tải lưu lượng cho đường
cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây và Quốc lộ 51 vốn đang bị quá tải.
Mặt khác, huyện Nhơn Trạch có vị trí địa lý thuận lợi là tâm điểm tam giác TPHCM
- Đồng Nai - Bà Rịa Vũng Tàu nên được quy hoạch thành đô thị loại II. Đầu năm 2020,
Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung đô thị mới Nhơn Trạch
đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050.

SVTH: NGUYỄN TẤN ĐẠT

MSSV: 17H1090004

1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: TS. MAI LỰU

Hình 1.1 Phối cảnh dự án
1.2 Điều kiện tự nhiên
1.2.1 Địa hình, địa chất

Dự án được xây dựng ở khu vực đồng bằng, không bắt qua sông, mặt đất tự nhiên
gần như bằng phẳng dễ dàng bố trí thiết bị máy móc, láng trại, khu tập kết vật tư…..
SVTH: NGUYỄN TẤN ĐẠT

MSSV: 17H1090004

2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: TS. MAI LỰU

Địa chất khu vực được thể hiện qua bảng sau:

Bảng 1.1 Tổng hợp thông số địa chất
Lớp Bề dày
đất
(m)
1

23.85

2

4.10

3

6.00


4

17.90

5
6

3.40
100

Đặt điểm

c
KN/m2

Đất sét, nâu sẫm, kém chặt

Tính chất cơ lý của đất

ɤ
eo
3

B

(Radiant) KN/m

8.30


0.166

15.93 2.120 1.634

25.60

0.238

18.45 0.959 0.481

23.10

0.446

19.98 0.589 0.079

Sét gầy, nâu vàng, rất cứng

27.60

0.302

19.87 1.030 0.469

Sét dẻo, nâu vàng, nữa cứng
Sét dẻo, nâu đỏ, cứng

30.5
36.0


0.286
0.465

18.85 0.874
20.15 0.593

Sét lẫn hữu cơ, xám xanh,
kém chặt
sét lẫn hữu cơ màu xám
xanh, rất cứng

0.21
0

Hình 1.2 Hình trụ hố khoan
1.2.2 Khí hậu
Khí hậu Đồng Nai là khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có hai mùa tương
phản nhau (mùa khô và mùa mưa). Mùa khô từ tháng 12 đến tháng 3 hoặc tháng 4 năm
sau (khoảng 5 – 6 tháng), mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11 (khoảng 6 – 7 tháng).
Khoảng kết thúc mùa mưa dao động từ đầu tháng 10 đến tháng 12.
SVTH: NGUYỄN TẤN ĐẠT

MSSV: 17H1090004

3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ

GVHD: TS. MAI LỰU


Nhiệt độ khơng khí trung bình hằng năm từ 25,7 – 26,7 oC. Mức độ chênh nhau
giữa các năm không lớn. Chênh lệch nhiệt độ cao nhất giữa tháng nóng nhất và lạnh
nhất

4,2oC.
Nhiệt độ trung bình mùa khơ từ 25,4 – 26,7 oC, chênh lệch giữa tháng cao nhất và
tháng thấp nhất là 4,8 oC. Nhiệt độ trung bình mùa mưa từ 26 – 26,8 oC. So với mùa
khô, mức dao động không lớn, khoảng 0,8 oC.
Lượng mưa tương đối lớn và phân bố theo vùng và theo vụ. Địa bàn huyện Tân
Phú, phía bắc huyện Định Qn, huyện Vĩnh Cửu có lượng mưa lớn nhất, trên
2.500mm/năm. Mùa khô, tổng lượng mưa chỉ từ 210 – 370 mm chiếm 12 – 145 lượng
mưa của năm. Mùa mưa, lượng mưa từ 1.500 – 2.400 mm, chiếm 86 – 88% lượng mưa
của năm. Phân bố lượng mưa giảm dần từ phía Bắc xuống phía Nam và từ giữa ra hai
phía Đơng và Tây của Đồng Nai.
1.3 Tài nguyên vật liệu
Vật liệu đá: vật liệu đá được khai thác tại mỏ gần khu vực xây dựng cầu. Đá được
vận chuyển đến vị trí thi cơng bằng đường bộ một cách thuận tiện. Đá ở đây đảm bảo
cường độ và kích cỡ để phục vụ tốt cho việc xây dựng cầu.
Vật liệu cát: cát dùng để xây dựng được khai thác gần vị trí thi cơng, đảm bảo độ
sạch, cường độ và số lượng.
Vật liệu thép: sử dụng các loại thép trong nước như thép Thái Nguyên, … hoặc
các loại thép liên doanh như thép Việt-Nhật, Việt-Úc, …Nguồn thép được lấy tại các
đại lý lớn ở các khu vực lân cận.
Xi măng: hiện nay các nhà máy xi măng đều được xây dựng ở các tỉnh thành ln
đáp ứng nhu cầu phục vụ xây dựng. Vì vậy, vấn đề cung cấp xi măng cho các cơng
trình xây dựng rất thuận lợi, luôn đảm bảo chất lượng và số lượng mà u cầu cơng
trình đặt ra.
Thiết bị và cơng nghệ thi cơng: để hịa nhập với sự phát triển của xã hội cũng như
sự cạnh tranh teo cơ chế thị trường thời mở cửa, các công ty xây dựng cơng trình giao

thơng đều mạnh dạn cơ giới hóa thi cơng, trang bị cho mình máy móc thiết bị và công
nghệ thi công hiện đại nhất đáp ứng các u cầu xây dựng cơng trình cầu.
Nhân lực và máy thi cơng: khu vực có mật độ sơng ngịi dày đặt, nhu cầu về cơng
trình cầu rất lớn, lượng nhân lực phục vụ thi công khá dồi dào.
Về biên chế tổ chức thi công các đội xây dựng cầu khá hồn chỉnh và đồng bộ.
Cán bộ có trình độ tổ chức và quản lý, nắm vững về kỹ thuật, cơng nhân có tay nghề
cao, có ý thức trách nhiệm cao.

SVTH: NGUYỄN TẤN ĐẠT

MSSV: 17H1090004

4


×