Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

5 đề ôn tập học kì 2 lớp 6 (kèm đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 34 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
ĐỀ 1
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3đ).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
 27
đến tối giản bằng
63

Câu 1: Rút gọn phân số
A.

9
21

B.

9
21

C.

3
7

D.

3
7

Câu 2: Góc bẹt bằng
A. 900



B. 1800

C. 750

D. 450

1
5

Câu 3: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số
A.

3
5

B.

16
5

Câu 4: Kết quả của phép tính :
A.

1
10

B.

C.


8
5

D.

3
3

9
10

D.

9
10

9 9
1
    là
10  10 10 

1
10

C.

Câu 5: Tính : 25% của 12 bằng
A. 2
Câu 6:


B. 3

C. 4

D. 6

7
giờ bằng bao nhiêu phút?
15

A. 28 phút
B. 11 phút
Câu 7: Góc nào có số đo lớn nhất
A. Góc nhọn

B. Góc Vng

C. 4 phút

D. 60 phút

C. Góc tù

D.Góc bẹt

Câu 8: Góc là hình gồm
A. Hai tia cắt nhau

B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng



C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.

D. Hai tia chung gốc

Câu 9: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu
sau
37

36,9

37,1

36,8

36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên
A. Đo nhiệt độ và quan sát ;

B. Làm thí nghiệm;

C. Lập bảng hỏi;

D. Phỏng vấn

Câu 10:

2

của a bằng 30. Giá trị của a là
3

A. 20.

B. 30

C. 60

D.45

Câu 11: Hai phân số gọi là đối của nhau nếu tổng của chúng bằng
A. 0

B. 2

C. 1

D. -1

Câu 12 : Trong các câu sau câu nào sai
A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân âm là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

* Tự luận (7đ)
Câu 1. (1,5 điểm):
Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được
kết quả như sau:

Số chấm 1
xuất hiện

2

3

4

5

6


Số lần

15

20

18

22

10

15

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn

b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x
3 1
5
a)  x 
4 4
6

1
1 2

b) 12  12  : x  
3
6 3


c)

4 x

x 16

Câu 3. ( 1,5 điểm). Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong.
1
2
Ngày thứ nhất bạn An đọc được tổng số trang và bằng ngày thứ hai. Hỏi mỗi
3
3
ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách?
Câu 4. (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM  3 cm,ON  7 cm

a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Lấy điểm P trên tia Ox, sao cho MP  2 cm . Tính độ dài đoạn thẳng OP
Câu 5. (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết:

1 y 5
  .
x 3 6


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
ĐỀ 2
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản
A.

4
9

Câu 2. Đổi hỗn số 3

A.

5
17

B.

5
15


C.

2
6

D.

21
7

D.

17
5

12,5
2

2
ra được kết quả phân số là
5

B.

11
5

C.

10

5

Câu 3. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số
A.

12
13

B.

12
0

Câu 4. Phân số nào bằng phân số

A.

6
10

B.

C.

12
0,5

D.

C.


10
6

D. 

C.

5
9

D.

3
5

6
10

10
6

Câu 5. Viết phân số âm năm phần chín
A.

9
5

B.


9
5

5
9


Câu 6. Quan sát biểu đồ Hình 13. Mơn thể thao nào có nhiều học sinh thích chơi
nhất?

A. Bơi

C. Bóng đá

B. Bóng rổ

D. Đáp án khác

Câu 7. Quan sát biểu đồ Hình 13. Có bao nhiêu học sinh nữ tham gia môn bơi?
A. 12

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 8. Quan sát biểu đồ Hình 13. Có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia mơn bóng
rổ?
A. 5


B. 6

C. 7

D. 9

Câu 9. Nếu tung một đồng xu 10 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N là:
A.

10
6

B.

6
10

C.

5
3

D.

2
5

Câu 10. Trên hình vẽ có bao nhiêu cặp đường thẳng song

song
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 11. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB biết AB = 6cm. Độ dài đoạn thẳng
AM bằng:
A. 2 cm

B. 12 cm

C. 3 cm

D. 4 cm


Câu 12: Phân số đối của

A.

2
5

2

5


B.

5
2

C.

5
2

D.

2
5

II/TỰ LUẬN: (7,0 điểm) (Làm trên giấy làm bài)
Câu 1.(1,0 điểm) Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng; các
quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Nam lấy ngẫu nhiên
một quả bóng trong hộp, ghi lại màu quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp.
Trong 20 lần lấy bóng liên tiếp, có 8 lần xuất hiện màu xanh, 7 lần xuất hiện màu
vàng. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện màu xanh; xác suất thực nghiệm xuất
hiện màu đỏ?
Câu 2.(1,0 điểm) So sánh hai phân số sau

7
5

6
4


Câu 3.(1,5 điểm)Tìm x, biết:
a)

3
1 5
x 
4
3 6

b)

3 x

x 12

c) x 

9 5

20 12

Câu 4.(1,5 điểm)
B

a)Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. Vẽ trung điểm K của đoạn

D

thẳng AB.

b)Cho hình vẽ sau, biết AB= 4cm, BC= 4cm, CD= 3cm, DE=

A

C

2,5cm, AE= 9cm. So sánh độ dài đường gấp khúc ABCDE với độ dài đoạn thẳng
AE

E


c) Trong hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
d) Chỉ ra các tia trùng nhau, đối nhau trong hình vẽ
Câu 5. (1,5 điểm)
Lớp 6A học kì một học sinh giỏi chiếm
sinh giỏi chiếm

1
học sinh cả lớp, đến cuối năm số học
4

1
học sinh của lớp. Tính số học sinh của lớp của lớp 6A biết rằng
3

học sinh giỏi cuối năm nhiều hơn kì một 3 em và số học sinh trong lớp không đổi.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho phân số A 
là một số nguyên.


n 3
(n  2) . Tìm tất cả các số nguyên n để A
n2


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
ĐỀ 3
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0đ).
Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A.

5
0

B.

0, 25
3

4
7

D.

6, 23
7, 4

13
20


D.

10
75

C.

6
8

D.

10
75

C.

1 3

4 4

D.

1 5

6
6

D.


4
3

D.

85
72

C.

3
?
4

Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số
A.

6
8

B.

3
9

C.

Câu 3: Phân số đối của phân số 
A.


16
25

B.

16
?
25

25
16

Câu 4: Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A.

2 3

4
4

Câu 5: Hỗn số 5
A.

17
3

B.

4 3


5
5

2
được viết dưới dạng phân số ?
3

B.

3
17

Câu 6: Giá trị của tổng
A.

4
6

B.

C.

5
3

7 18
 ?
6
6


11
6

C. 1

Câu 7: Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng
A. Một chữ cái viết thường (a,b,c,...)
B. Một chữ cái viết hoa như (A,B,…)


C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc viết hoa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1

B. 2

D. Vô số đường thẳng

C. 3

Câu 9: Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau
B. Song song với nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 10: Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A.


12
5

B.

5
12

C.

12
7

D.

7
12

Câu 11: Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A.

6
17

B.

11
17


C.

17
6

D.

17
11

Câu 12: Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai mơn Tốn và Ngữ
văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
Số học sinh giỏi Toán và Ngữ văn

Số học sinh

25
20
15
10

9

7

10

13

15 14


16 17

Toán

20
12

5
0
6A

6B

6C

Lớp

6D

6E


Cho biết số học sinh giỏi văn của lớp 6D là bao nhiêu?
A. 7
B. 17
C. 16

D. 33


Phần 2. Tự luận ( 7,0 điểm):
Câu 1: Biểu đồ cột kép ở hình dưới cho biết số máy sưởi được bán ra trong tháng
12 và tháng 1 của hai cửa hàng.

a) Tính tổng số máy sưởi cả hai cửa
hàng bán được trong tháng 12
b) Trong tháng 1, cửa hàng 2 bán được
nhiều hơn cửa hàng 1 bao nhiêu chiếc
máy sưởi?

Câu 2. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).
a)

5 1

8 8

b)

11 5

7 21

c)

3 1 2 5 3

  
4
4 7 7 5


d)

1
1
1
1


 ... 
1.2 2.3 3.4
99.100

Câu 3: Ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh bằng nhau. Biết lớp 6A có số học sinh nữ
2
4
chiếm số học sinh cả lớp, lớp 6B có số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp,
3
9
3
lớp 6C có số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp.
5
a) Nếu số học sinh của các lớp bằng nhau thì lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất?
b) Nếu lớp 6A có 36 học sinh thì có bao nhiêu học sinh nữ?
c) Nếu lớp 6C có 16 bạn nam thì có bao nhiêu bạn nữ?


Câu 4: Tìm x, biết: a) x 

3 11


4
3

b)

4 1
5
 :x 
3 3
3

Câu 5: Cho hình vẽ:

a) Điền kí hiệu  ,  vào chỗ trống để được khẳng định đúng.
A

d;

B

d

b) Vẽ đường thẳng AB.
+ Viết tên hai đường thẳng cắt nhau trong hình vẽ.
+ Viết tên giao điểm của chúng.

Câu 6: Tìm x, biết:

x 1 x  2 x  3 x  4




 4
99
98
97
96


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
ĐỀ 4
Bài 1: (1,5đ) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)

5 17 5 9
.  .
23 26 23 26

b) 15,25  3,75 .4   20,71  5,29  .5
1
12
c) 25%  1  0,5.
2
5

Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a)

4 7

1
 :x 
5 6
6

b)

2 7
 .x  1;
9 8

c)

x  2 x 1

;
3
4

Bài 3: (2 điểm). Một trường THCS có 1800 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và
khối 9. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7
3
6
bằng
số học sinh tồn trường và bằng
số học sinh khối 8.
10
5
a) Tính số học sinh mỗi khối ?
b) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn

trường?
Bài 4: (2,5 điểm) Gọi A và B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA  4 cm, OB  6
cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC  4 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB và OC.
b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC khơng? Vì sao?
b) Vẽ tia Cy sao cho góc xCy = 600 và vẽ tia Cz là tia đối của tia Cx, chỉ ra các góc
nhọn, góc tù, góc bẹt trên hình ?
Bài 5: (2 điểm) Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6.
Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau:
Số lần đánh răng
3
1
2
Số học sinh

8

21

11


1) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Chủ yếu là học sinh đánh răng bao
nhiêu lần mỗi ngày?
2) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a) Thực hiện đánh răng một lần;
b) Thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên.
n4
Bài 6: (0,5đ) Tìm số nguyên n để phân số
nhận giá trị nguyên

n 1


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
ĐỀ 5
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số nghịch đảo của

A.

11
6

B.

6

11

6
11

C.

6
11

D.


11
6

D.

1
4

Câu 2: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:
A.

1
4

B.

5
2

C.

2
5

Câu 3: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 4: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương

từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp
nào dưới đây?
A. {1; 6}

B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}

D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 5: Điểm A khơng thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?


A. d  A

B. A  d

Câu 6: Rút gọn phân số

A.

55
132

Câu 7. Phân số

B.

D. A  d


C. A  d

55
ta được kết quả là:
132

11
26

C.

5
12

D.

5
11

8
được đọc là
37

A. Tám phần ba bảy

B. Âm ba bảy phần tám

C. Âm tám phần ba bảy

D. Ba bảy phần tám


Câu 8. Kết quả của phép tính 32,3  (29,125) là:
A. -61,245

B. 61,425

C. 2,775

D. -61,425.

Câu 9. Kể tên các tia trong hình vẽ dưới đây
A. Ox
B. Ox, Oy, Oz, Ot
C. Ox, Oy, Oz
D. xO, yO, zO, tO

Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là?
A. Hai tia có nhiều điểm chung chỉ khi chúng là hai tia trùng nhau
B. Hai tia phân biệt và có gốc chung ln là hai tia đối nhau
C. Hai tia khơng chung gốc ln là hai tia khơng có điểm chung


D. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau

Phần II. Tự luận
Câu 1. Thực hiện phép tính
a)

2  1 4
  

3  5  15

5 5 5 2 5 14
b)     
7 11 7 11 7 11

Câu 2. Tìm x, biết

 3
 1 2
a)   x   
 15
 3 5

b)

3 
2 1
 x   1
4 
3 3

Câu 3. Một lớp có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 50% số học sinh cả lớp. Số
học sinh khá bằng

3
số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình.
4

a) Tính số học sinh mỗi loại.

b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá và số học sinh trung bình so với số học
sinh cả lớp.
Câu 4. Vẽ góc theo yêu cầu sau
a) Vẽ ABC  80 . Lấy điểm M nằm trong ABC. Qua M kẻ một đường thẳng cắt
cạnh BA và BC lần lượt tại D và E .
b) Vẽ xOt  90
c) Vẽ xOy  130 . Lấy điểm A nằm trong góc xOy. Kẻ tia OA . Kể tên các góc có
trong hình.
Câu 5. Cho C 

4
4
4
18 18
18

 
;D 

 
. Tính C.D
3.5 5.7
97.99
2.5 5.8
197.200


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 1
* Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Tõ câu 1 đến câu 12 mỗi ý đúng đ-ợc 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án

D

B

B

B

Câu

9

10

11

12

Đáp án

A


D

C

C

B

6

7

8

A

D

D

*Tự luận (7 điểm)
Cõu

1

Ni dung
a)

S ln gieo m số chấm xuất hiện là số chẵn là:

20 + 22 +15 = 57
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn
57
là:
= 0.57
100

b)

Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
100 – ( 15+ 20) = 65
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2
65
là:
 0,65
100


3 1
5
1
3 5
a)  x   x  
4 4
6
4
4 6
1
9 10
1

1 1
1 4
1
x      x   :   .  
4
12 12
12
12 4
12 1
3

2

1
1 2

b) 12  12  : x  
3
6 3

1
2 1
1
4 1 5
  : x 
   : x 
 
3
3 6
3

6 6 6
1 5
1 6 2
 x   :
 . 
3 6
3 5 5

c)

4 x

x 16

 x 2  4.16  64   8 

2

x  8
 
 x  8

Ngày thứ nhất An đọc được số trang sách là:
1
120.  40 (trang)
3
Ngày thứ hai An đọc được số trang sách là:
2
3
 40.  60 (trang)

3
2
Ngày thứ ba An đọc được số trang sách là:
120 – 40 – 60 = 20 (trang)
Đáp số: Ngày thứ nhất: 40 trang
Ngày thứ hai: 60 trang
Ngày thứ ba: 20 trang
40 :

3


a)

a) Do M, N cùng thuộc tia Ox mà OM < ON nên M nằm giữa
hai điểm O và N => OM + MN = ON => 3 + MN = 7 => MN
= 4cm

4
b)

TH1: Nếu P nằm giữa M và N => M nằm giữa O và P
=> OP = OM + MN = 3 + 2 = 5cm
TH2: Nếu P nằm giữa O và M => OM = OP + PM
=> OP = OM – PM = 3 – 2 = 1cm

1 y 5
 
x 3 6
6 2xy 5x



 6  2xy  5x  5x  2xy  6  x  5  2y   6
6x 6x 6x
5

Vì x, y là số tự nhiên, mà  5  2y  là số lẻ =>  5  2y  là ước tự
nhiên lẻ của 6 =>  x; 5  2y    2;3 ,  6;1
TH1: x = 2 => 5 – 2y = 3 => y = 1 =>  x; y    2;1
TH2: x = 6 => 5 – 2y = 1 => y = 2 =>  x; y    6;2 
Vậy  x; y    2;1 ,  6;2 


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 2
* Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Tõ câu 1 đến câu 12 mỗi ý đúng đ-ợc 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án

A

D

A


B

Câu

9

10

11

12

Đáp án

D

C

C

A

C

6

7

8


C

B

D

*Tự luận (7 điểm)
Cõu

Ni dung
8
0,4
20
Trong 20 ln lấy bóng, số lần xuất hiện quả bóng màu đỏ là:
20 – 8 – 7 = 5 (lần)

Xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng màu xanh:
1

Xác suất thực nghiệm xuất hiện quả bóng màu đỏ:
7
5

6
4
5 15 7 14
Ta có:
;



12
4
12 6
15 14
5 7




12
12
4
6

So sánh hai phân số sau

2

5
 0,25
20


3
1 5
x 
4
3 6
3

1
x
4
2
3  1  1
x
 
4  2  4

a)

3 x

x 12
 x 2  3.12  36
b)

3

 x 2   6 

2

x  6

 x  6

9 5

20 12

5 9 25 27 2
1
x





12 20 60 60 60 30

c) x 

a)

4

4cm
A

K

B

b) Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
AB + BC + CD + DE = 4 + 4 + 3 + 2,5 = 13,5 > 9
=> Độ dài đường gấp khúc ABCDE lớn hơn độ dài đoạn AE
c) Hình vẽ bên có 7 đoạn thẳng: AB, AC, AE, BC, CD, CE,
DE
d) - Các tia trùng nhau: tia AC trùng với tia AE; tia EC trùng
với tia EA

- Các tia đối nhau: tia CA, tia CE.


3 học sinh của lớp 6A ứng với số phần học sinh của cả lớp là:

5

1 1 1
(tổng số học sinh trong lớp)
 
3 4 12
Số học sinh của lớp 6A là:
1
 36 (học sinh)
12
Đáp số: 36 học sinh
3:

Cho phân số A 

n 3
(n  2) . Tìm tất cả các số nguyên n để
n2

A là một số nguyên.
Ta có: A 

n  3 n  2 1
1


1
n2
n2
n2

Để A  
6

1
  n  2  Ư(1)
n2

Mà Ư(1) = 1
 Ta có bảng sau:

n+2

-1

1

n

-3

-1

Vậy để A là số ngun thì n 3; 1



ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 6 (CHƯƠNG TRÌNH MỚI)
HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 3
* Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Tõ câu 1 đến câu 12 mỗi ý đúng đ-ợc 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án

C

A

A

B

Câu

9

10

11

12


Đáp án

A

D

B

B

A

6

7

8

B

B

A

*Tự luận (7 điểm)
Cõu

Ni dung
a)


Tng s mỏy si cả hai cửa hàng bán được trong tháng 12 là:
54 + 60 = 114 (máy)

b)

Trong tháng 1, cửa hàng 2 bán được nhiều hơn cửa hàng 1 số
máy sưởi là:
52 – 40 = 12 (máy)
Đ/s: a) 114 máy
b) 12 máy.

1

5 1 5  1 4 1
 


8 8
8
8
2
11 5 33 5 38
b)

  
7 21 21 21 21

a)

c)

2

3 1 2 5 3  3 1   2 5  3
3 3

             1  1  
4
4 7 7 5  4
4  7 7 5
5 5

1
1
1
1


 ... 
1.2 2.3 3.4
99.100
1 1 1 1 1 1
1
1
1
1
       ...   

1 2 2 3 3 4
98 99 99 100
1

99
1

100 100

d)


2 30 4 20 3 27
 ;  ; 
3 45 9 45 5 45
20 27 30
4 3 2



  
45 45 45 9 5 3
Vậy nếu số học sinh của các lớp bằng nhau thì lớp 6A có nhiều học
sinh nữ nhất.
b) Nếu lớp 6A có 36 học sinh thì số học sinh nữ của lớp 6A là:

a) Ta có

3

2
36.  24 (học sinh)
3
c) Số học sinh nam của lớp 6C chiếm số phần học sinh cả lớp là:

3 2
 (số học sinh cả lớp)
5 5
Nếu lớp 6C có 16 bạn nam thì số học sinh của lớp 6C là:
1

2
5
 16.  40 (học sinh)
5
2
Số học sinh nữ của lớp 6C là:
40 – 16 = 24 (học sinh)
Đ/s: …
16 :

3 11

4
3
11 3
x

3
4
44 9
x

12 12
35

x
12

a) x 

4


4 1
5
 :x 
3 3
3
1
4 5
:x  
3
3 3
1
4 5
:x  
3
3 3
1
9
:x  3
3
3
1
x  :3

3
1
x
9

b)

a)

A  d; B  d

b)
d
A

5
B

- Hai đường thẳng cắt nhau trong hình vẽ là đường thẳng d và
đường thẳng AB.
- Giao điểm của hai đường thẳng này là điểm A.

6

x 1 x  2 x  3 x  4



 4
99

98
97
96
 x 1   x  2   x  3   x  4 

 1  
 1  
 1  
 1   4  4
 99
  98
  97
  96

x  100 x  100 x  100 x  100




0
99
98
97
96
1
1
1 
 1
  x  100  .  
 0

 99 98 97 96 


×