Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tài liệu Đề Tài Thuyết Trình Nhóm: Kết Chuyển Song Song doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 20 trang )

LOGO
Đề Tài Thuyết Trình Nhóm:
Kết Chuyển Song Song
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ H
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ H
UẾ
UẾ
…………
…………
Kế Toán Tài Chính
Kế Toán Tài Chính


GV: Phan Thị Hải Hà
Nhóm thực hiện: Nhóm 5
Môn học: Kế Toán Chi Phí
1
Kết cấu đề tài
Phần 2: Phương pháp kết chuyển
Song song
Phần 1: Tổng quan về phương pháp
phân bước
Thực hiện nhóm 05
2

Là phương pháp tổng cộng chi phí và được áp dụng trong các
trường hợp những doanh nghiệp có quy trình công nghệ sản
xuất phức tạp, sản xuất chế biến liên tục, sản xuất sản phẩm
phải trải qua nhiều giai đoạn chế biến, bán thành phẩm của
giai đoạn trước là đối tượng tiếp tục chế biến của giai đoạn
sau.



Đối tượng tính giá thành là thành phẩm đã hoàn thành ở giai
đoạn công nghệ cuối cùng hoặc là bán thành phẩm ở từng giai
đoạn công nghệ.
Thực hiện nhóm 053
I. Tổng quan về phương pháp phân bước
Thực hiện nhóm 054
Phương pháp
tính giá thành
phân bước không
tính giá thành bán
thành phẩm
( phương pháp
kết chuyển
chi phí song song)
Phương pháp
tính giá thành
phân bước không
tính giá thành bán
thành phẩm
( phương pháp
kết chuyển
chi phí song song)
Phương pháp
tính giá thành
phân bước có
tính giá thành
bán thành phẩm
( phương pháp
kết chuyển

Chi phí tuần tự)
Phương pháp
tính giá thành
phân bước có
tính giá thành
bán thành phẩm
( phương pháp
kết chuyển
Chi phí tuần tự)
Phương pháp
tính giá thành
phân bước
I. Tổng quan về phương pháp phân bước
Thực hiện nhóm 055
I. Đặc điểm
II. Phương pháp tính
III.Nhận xét
IV. Ví dụ minh họa
V. Câu hỏi trắc nghiệm
II. Phương pháp kết chuyển song song
II. Phương pháp kết chuyển song song
Thực hiện nhóm 056
ĐẶC ĐIỂM
Thực hiện nhóm 05
CP NVL
giai đoạn 1
CP NVL
giai đoạn 1
CP chế biến
giai đoạn 1

CP chế biến
giai đoạn 1
CP bán thành
phẩm giai
đoạn 1
CP bán thành
phẩm giai
đoạn 1
CP bán
thành phẩm
GĐ n-1
CP bán
thành phẩm
GĐ n-1
Giá thành thực tế thành phẩm
CP chế biến
giai đoạn 2
CP chế biến
giai đoạn 2
CP chế biến
giai đoạn n
CP chế biến
giai đoạn n
+ + +
ĐẶC ĐIỂM
7
Thực hiện nhóm 058
Chi phí sản xuất của mỗi giai
đoạn được chia thành 2 nhóm
Chi phí nhóm 2 tham gia vào sản

phẩm theo mức độ hoàn thành của sản
phẩm (thường là Chi phí nhân công
trực tiếp và chi phí sx chung)
Chi phí nhóm 1 tham gia từ
đầu quy trình sx (thường là chi
phí nguyên vật liệu trực tiếp).
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Ở mỗi giai đoạn, tính lần lượt chi phí sx tham gia vào giá thành
thành phẩm ở giai đoạn cuối cùng. Sau đó tổng hợp các chi phí sx
của tất cả các giai đoạn thì sẽ được giá thành thành phẩm.
9
CPSX GĐ i
trong giá
thành thành
phẩm
CPSX GĐ i
trong giá
thành thành
phẩm
CPSX dở
dang đầu kỳ
CPSX phát
sinh trong
kỳ
Số
lượng
sp
DDCK
GĐ i
Số lượng

thành
phẩm
GĐn
=
*

+
+
+
SLượng
Sp
DDCK
từ
GĐ( i+1)
đến GĐ
n
Số
lượng
thành
phẩm
GĐ n
Công thức tính chi phí sx của mỗi giai đoạn trong giá
thành thành phẩm như sau:

Đối với chi phí nhóm 1:
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Thực hiện nhóm 05
10
CPSX GĐi
trong giá

thành thành
phẩm
CPSX GĐi
trong giá
thành thành
phẩm
Chi phí SX
dở dang đầu
kỳ
Chi phí SX
phát sinh
trong kỳ
Số lượng
Sp
DDCK
GĐi * M
Số lượng
thành
phẩm
GĐn
=
*

+
+
+
Số lượng
Sp DDCK
từ
GĐ(i+1)

đến GĐn
Số
lượng
thành
phẩm
GĐn
Công thức tính chi phí sx của mỗi giai đoạn trong giá
thành thành phẩm như sau:

Đối với chi phí nhóm 2:
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
Thực hiện nhóm 05


Thực hiện nhóm 0511
NHẬN XÉT

Ưu điểm:
Giúp cho việc tính toán nhanh chóng vì không phải tính giá
thành bán thành phẩm ở từng giai đoạn.

Nhược điểm:
Phương pháp này không tính giá thành bán thành phẩm ở từng
giai đoạn nên không có tác dụng xác định hiệu quả sản xuất
kinh doanh ở từng giai đoạn.

Phương pháp này nên áp dụng cho các doanh nghiệp
không tiêu thụ bán thành phẩm ra bên ngoài
Thực hiện nhóm 0512
Ví dụ 1:

Một DN tổ chức sản phẩm qua ba giai đoạn sx kế tiếp
nhau. Bán thành phẩm của giai đoạn trước là nguyên liệu
đầu vào cho giai đoạn sau. Sản phẩm hoàn thành của giai
đoạn 3 là thành phẩm được nhập kho để tiêu thụ. Tính giá
thành theo phương pháp kết chuyển song song biết rằng
nguyên vật liệu trực tiếp (NVL chính + NVL phụ) được
đưa vào từ đầu quá trình. Các chi phí khác phát sinh theo
mức độ thực hiện quy trình sản xuất.
VÍ DỤ MINH HỌA
Thực hiện nhóm 0513
Giai đoạn Khoản mục
chi phí
CPSX dở dang
đầu kỳ
CPSX phát
sinh trong kỳ
Kết quả sx
I NVL chính 270.000đ 8230.000đ Hoàn thành 320
NVL phụ 140.000đ 1.610.000đ Dở dang 100
NCTT 530.000đ 10.050.000đ %M 60%
SXC 180.000đ 6720.000đ
II NVL chính - - Hoàn thành 250
NVL phụ 260.000đ 2140.000đ Dở dang 120
NCTT 492.000đ 12780000đ %M 30%
SXC 178.000đ 10250.000đ
III NVL chính - - Hoàn thành 200
NVL phụ 245.000đ 3675.000đ Dở dang 80
NCTT 150.000đ 5130.000đ %M 50%
SXC 380.000 8740.000đ
VÍ DỤ MINH HỌA

Thực hiện nhóm 0514
Giai đoạn 1: chi phí sx của giai đoạn 1 trong giá thành
của thành phẩm bao gồm :
CPNVL chính =
270+ 8230
100+(120+80)+200
*
200
= 3.400
( nghìn đồng)
CPNVL phụ =
140+ 1610
100+(120+80)+200
*
200
= 700
( nghìn đồng)
CPNC TT =
530+10050
*
200
= 4.600
( nghìn đồng)
100* 60%+(120+80)+200
CP SXC =
180+6720
100* 60%+(120+80)+200
*
200
= 3.000

(nghìn đồng)
Vậy chi phí sx của giai đoạn 1 trong giá thành thành phẩm bằng
11.700 (nghìn đồng)
VÍ DỤ MINH HỌA
Thực hiện nhóm 0515
Giai đoạn 2:chi phí sx của giai đoạn 2 trong giá thành
của thành phẩm bao gồm :
*
CPNVL phụ =
260+ 2140
(120+80)+200
200
= 1.200
(nghìn đồng)
CPNC TT =
492+12.780
*
200
= 8.400
(nghìn đồng)
120*30%+80+200
CP SXC =
178+10.250
120*30%+80+200
*
200
= 6.600
(nghìn đồng)
Vậy chi phí sản xuất của giai đoạn 2 trong giá thành thành phẩm
bằng 16.200(nghìn đồng)

VÍ DỤ MINH HỌA
Thực hiện nhóm 0516
Giai đoạn 3: chi phí sx của giai đoạn 3 trong giá thành
của thành phẩm bao gồm :
*
CPNVL phụ =
245+3675
80 +200
200
= 2.800
( nghìn đồng)
CPNC TT =
150+ 5.130
*
200
= 4.400
(nghìn đồng)
80*50%+ 200
CP SXC =
380+ 8.740
80* 50%+200
*
200
= 7.600
( nghìn đồng)
Vậy chi phí sx của giai đoạn 3 trong giá thành thành phẩm bằng 14.800
(nghìn đồng)
VÍ DỤ MINH HỌA
Thực hiện nhóm 0517
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đối tượng tính giá thành theo phương
pháp kết chuyển song song là:
A. Bán thành phẩm của công đoạn đầu tiên
B. Thành phẩm của công đoạn đầu tiên
C. Bán thành phẩm của công đoạn cuối cùng
D. Thành phẩm của công đoạn cuối cùng
Thực hiện nhóm 0518
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất về phương pháp kết
chuyển song song:
A. Áp dụng cho những quy trình sản xuất giản đơn, tạo ra các
sản phẩm khác nhau về chất lượng
B. Mỗi công đoạn sản xuất ra một loai thành phẩm
C. Áp dụng cho các quy trình sản xuất phức tạp bao gồm nhiều
công đoạn chế biến kế tiếp nhau
D.Bán thành phẩm của mỗi công đoạn của kỳ trước được
chuyển sang kỳ sau để chế biến
Thực hiện nhóm 0519
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm qua 3
giai đoạn sản xuất kế tiếp nhau. đối tượng tập hợp
chi phí sản xuất trong phương pháp kết chuyển
song song là:
A.Giai đoạn 1
B.Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 3
D. Cả A,B và C

×