Giải pháp giám sát Tektronix cho các mạng di động
Giải pháp đột phá cho việc khắc phục sự cố mạng di động:
K15 là giải pháp giám
thiết kế để đáp ứng đòi
trong một hộp nhỏ và
sát mới đặc biệt của
hỏi hiệu năng cao của
dễ dàng vận chuyển.
Tektronix
các mạng di động.
Một giao diện vận
cho
mục
đích kiểm tra, dựa trên
nền tảng di chuyển
được hiệu năng cao
được trang bị những
ứng dụng hỗ trợ khắc
phục sự cố mạnh mẽ
hoạt động trong thời
gian thực, K15 được
hành đầy đủ được
Nền tảng:
cung cấp gồm một
Nền tảng tương thích
Compact-PCI bao gồm
một PC chạy hệ điều
hành
Windows
XP
nhúng và có tới năm
bo mạch ứng dụng
màn hình màu XGA
14.1 inch, bàn phím
gắn kèm cùng thiết bị
trỏ. Chân đế giữa cho
phép quan sát theo các
góc nghiêng tối ưu.
Nắp trên máy mở về
Mỗi thiết bị K15 có
giắc cắm 3.5mm hỗ
phía đằng sau và có
thể hoạt động đồng bộ
trợ các chức năng âm
thể được giữ nguyên
theo chế độ chủ hay
thanh chuẩn. Một phân
vị trí để chống bụi
tớ, đầu vào GPS cũng
hệ con quản lí nền
ngay cả khi thiết bị
được hỗ trợ. Có bốn
tảng thơng minh cung
đang được kết nối.
giao
USB
cấp các thơng tin quản
Giao tiếp vào bên trên
2.0( tương thích ngược
lí linh động về ID nền,
được cung cấp lên tới
với chuẩn USB 1.0 và
nhiệt độ, hệ thống quạt
sáu bo mạch Compact-
1.1) để kết nối tới các
và các giá trị hệ thống
PCI được lắp theo
thiết bị lưu trữ dữ liệu
khác, cũng cho phép
chiều dọc và có thêm
khối bên ngồi ví dụ
độ ồn thấp khi chạy
bộ
nguồn AC
các ổ DVD/CD-RW. Ổ
những ứng dụng tiêu
chiếm hai khe. Năm
CD-RW bên trong, ổ
thụ ít nguồn điện.
khe dành cho những
đĩa mềm hay cổng
bo mạch ứng dụng
máy in song song LPT
Giao tiếp/Đo đạc, khe
và cổng SCSI được
thứ sáu được trang bị
loại bỏ để chưa thêm
một bo mạch CPU
cho hệ thống lưu trữ
Pentium
1.8Ghz
khối gồm hai ổ cứng
cũng cung cấp thêm
SATA chạy RAID 0,
một khe PMC để nâng
mỗi ổ có dung lượng
cấp RAM. Bo mạch
trên 250GB và tổng
chính tương thích với
cộng tồn hệ thống có
chuẩn
dung
cấp
M
Compact-PCI
mở
tiếp
lượng
trên
Các tính năng và
tiện ích:
- Giải mã Iub UMTS:
giải mã trong thời gian
thực tất cả các thông
điệp trên giao diện
Iub. Chế độ khắc phục
sự cố mở rộng cho
phép truy xuất đầy đủ
toàn bộ nội dung các
rộng
500GB. Một bộ giải
và
mã âm thanh chuẩn
cung cấp lên tới bốn
AC97 và các cổng
-
tín hiệu đồng hồ/ đồng
Line IN/ Line OUT và
H324.M, HSDPA và
bộ cho toàn hệ thống.
cổng microphone dùng
bộ giao thức kiểm tra
H.110/PICMG2.5
frame thông tin.
Bộ
giao
thức
EDGE: cho phép khắc
1/OC-3c mật độ cổng
000 khắc phục sự cố
phục sự cố trong các
cao cùng với khả năng
mạng giai đoạn thử
dịch vụ thoại video
giải mã giao thức SS7,
nghiệm hay đang chạy
hay các dịch vụ đa
mạng cố định, GSM,
thật trong điều kiện tải
phương tiện tương tác.
GPRS, EDGE, UMTS,
lưu lượng lớn ở các
cdmaOne
nhà khai thác mạng di
- Theo vết cuộc gọi đa
và
cdma2000.
động.
mềm chuyên dụng cho
- Khả năng lưu đĩa:
-
các mạng SS7, GSM,
cho phép phân tích
GSM/GPRS/EDGE/U
GPRS, EDGE, UMTS,
offline sau đó.
MTS/cdmaOne/cdma2
giao diện: một phần
cdmaOne
và
cdma
2000 cho phép xác
định nhanh và dễ dàng
các vấn đề từ các biểu
hiện sự cố cho tới
nguyên
nhân
chính
gây ra sự cố.
- Phân tích chất lượng
video và KPI H324.M:
cho phép khắc phục sự
cố thoại video và phân
tích chất lượng dịch
vụ.
- Hỗ trợ nhiều card
- Khả năng đồng bộ
NTP và GPS cùng với
những ứng dụng hợp
nhất file cho phép
giám sát nhiều site
phân tán.
- Các bộ lọc phần
cứng: cho các giao
Các
ứng
dụng
000 khắc phục sự cố
trong quá trình kiểm
định tải, quá tải, thời
gian và chấp nhận các
phần tử mạng ở các
nhà cung cấp thiết bị.
Giải mã tự động
UMTS Iub
tiếp UTRAN dựa trên
Ứng dụng giải mã
STM-1/OC-3
UMTS Iub là một
cho
phép phân tích mạng
phần
dưới tải cao.
nghiệp có khả năng tự
mềm
chuyên
động giải mã theo thời
Các ứng dụng:
gian thực tất cả các
giám sát chuẩn Fast
-
Ethernet
10/100,
GSM/GPRS/EDGE/U
mã hóa truyền qua
STM-
MTS/cdmaOne/cdma2
giao diện Iub UMTS.
E1/DS1/J1,
Các
ứng
dụng
thông điệp giao thức
Các thơng số cần thiết
khi nó mở rộng ra
essage flow (đường
cho quá trình giải mã
nhiều giao diện (chẳng
mũi tên) của các cuộc
được thu thập tự động
hạn như Iub - Iu-PS -
gọi / phiên và các yếu
bởi thiết bị được giám
Gr) và liên quan đến
tố mạng có liên quan
sát bằng giao diện Iu
các phần tử mạng khác
(các
nhau (RNC, như Node
một cách rất trực quan.
B, HLR). GUI cho
Khơng địi hỏi phải có
phép đào sâu xử lý sự
kiến thức sâu về giao
cố từ vấn đề triệu
thức. Để tìm hiểu sâu
chứng cho đến nguyên
sự cố đến tận vấn đề
nhân gốc rễ với chỉ
gốc rễ, các chi tiết về
một cú nhấp chuột.
thông điệp giao thức
Multi-Interface
Call Trace
Ứng
dụng
Multi-
Interface Call Trace là
phần
mềm
chuyên
giúp cho việc dò vết
các
cuộc
gọi/phiên
theo thời gian thực và
offline khi chúng đi
theo nhiều giao diện.
Các thông số đơn giản
như IMSI được sử
dụng để nhận diện
thuê bao và kích hoạt
tìm kiếm. Cuộc gọi /
phiên có thể được dị
vết
ngay cả khi các
thông số xác định thay
đổi rất nhanh trong các
giao dịch (ví dụ như
IMSI, P-TMSI), hay
Oveerviw Window liệt
kê các cuộc gọi / phiên
được phát hiện và
ngay lập tức highlight
tình trạng chúng (bình
thường, khơng thành
cơng) để nhanh chóng
xác định vấn đề. Điều
đường
ngang)
và các thông số liên
quan đều được hiển thị
chi tiết trên Detailed
Monitor Window. Các
giao diện hỗ trợ là:
- SS7/GSM(ISUP,INAP)
- GPRS / EDGE (Abis, A,
Gb, Gr, Gn / Gp)
này cho phép lọc ra
các cuộc gọi không
nằm trong phạm vi
- UMTS (Iub, Iu-PS, IuCS)
quan tâm của một
-cdmaOne/cdma2000(A1,
phép thử đang thực
A10/A11)
hiện (các cuộc gọi
bình thường). Sơ đồ
dạng mũi tên cho thấy
Phân tích Qos H.324M tăng tốc độ hoạt động xử lý
cho phân tích chuyên sâu
video điện thoại
offline chất lượng video
sự cố
Bằng cách theo dõi các - Trích xuất các dịng video /
cuộc gọi video H.324M âm thanh H.324M để đánh
trên giao diện Iu-CS, giá chất lượng của nó
Ứng
dụng
H.324M
Video Telephony QoS
•
Analysis cho phép người
dùng:
- Tính tốn các chỉ số hiệu •
suất chính H.324M (KPI) để
- Nhìn và nghe các cuộc
với Tektronix.
•
-
MTS4EA Software
Suite
Phân tích giao thức
gọi video để đánh giá
K15 theo dõi, giám sát
cảm nhận của khách hàng
một giải rộng các giao
chất lượng của dịch vụ.
thức
- Trích xuất các dịng
video ở định dạng .3 gp
là
SS7,
GSM,
GPRS, EDGE, UMTS,
HSDPA,
cdmaOne
và
CDMA2000,
với
giao
các sự cố có thể được
Các loại vấn đề mới, xảy
diện đồ họa dành cho
phân tích ngay trong thời
ra trong hạ tầng di động
người dùng cho phép họ
gian thực mà khơng cần
thế hệ mới, địi hỏi khả
quan sát các thơng điệp
chờ kỹ thuật viên thu
năng vừa đo đồng thời,
giao thức với mức độ chi
thập vết.
và đồng bộ hóa thời gian
tiết tăng dần, cùng với
những
khả
năng
lọc
mạnh mẽ dễ sử dụng.
Các ứng dụng giám sát
phân phối
tại nhiều giao diện ở các
Với khả năng đồng bộ hóa
vùng địa lý khác nhau.
NTP và GPS, K15 có thể:
Khả năng đưa dịng dữ
- Giảm thời gian cần thiết để
liệu giao thức vào ổ cứng
xác định nguyên nhân gốc rễ
trong khi đồng thời tiến
của sự cố: Với dò dấu cuộc
hành phân tích theo thời
K15 nhúng tất cả các gọi đa giao diện mới, tất cả
gian thực, cho phép K15:
khối building cơ bản vào các giao diện và thành phần
kiến trức giám sát phân trong hệ thống mạng liên o
•
•
phối. Khả năng Remote quan đến sự cố đều được
lớn dữ liệu dùng cho các
Desktop cho phép K15:
phân tích tiếp theo bằng
Giảm chi phí
phân tích đồng thời.
và thời •
nhu cầu: Nếu một thiết bị
kỹ thuật, vì các hoạt động
khơng đủ để đáp ứng với
tập trung tại trung tâm
số lượng ngày càng tăng
Giảm thời gian cần thiết
các giao diện, thì hệ
để giải quyết sự cố, vì
thống thử nghiệm phụ
các ký thuật viên ít kinh
thêm có thể được đưa
nghiệm ở xa được các
vào, và đồng bộ hóa với
chuyên gia ở trụ sở chính
thiết bị hiện có
•
cách sử dụng “đường dẫn
- Phát triển cùng với
gian di chuyển để hỗ trợ
hỗ trợ
•
- Thu thập một lượng
- Liên quan đến những
Tối đa hóa sử dụng các
vấn đề phức tạp mới
chuyên gia ở trụ sở nhờ
trong các mạng 2.5/3G:
ghi” đơn giản, nó cho
phép lưu trữ số liệu giao
thưc giám sát tại một ổ
cứng trong, ổ cứng ngoài
hay hệ thống tập tin
mạng.
o
- Kết hợp các số liệu
thu thập từ nhiều thiết bị
ở các địa điểm khác nhau
bằng cách sử dụng Ứng
o
dụng tập hợp tệp tin dễ
phần mềm xử lý trước
sử dụng
hoặc xử lý ngoại tuyến
- Sử dụng các số liệu đã
của chúng tơi.
thu thập trước để hồn
thiện các phân tích ngoại
tuyến bằng cách sử dụng
đa người dùng thực sự.
mở rộng với các máy chủ
Năm thành viên có thể
bổ sung. Mỗi người dùng
làm việc đồng thời trên
có đầy đủ khả năng sử
Với phiên bản phần mềm
cùng một phần cứng K15
dụng các phân tích theo
V 2,20, K15 trở thành
kết nối với một máy chủ.
thời gian thực và nhìn
một hệ thống thử nghiệm
Hệ thống này là khả năng
thấy tất cả các số liệu thu
Môi
trường
nhiều
người dùng
được từ các cổng kiểm
tra.
Thêm các giao diện có sẵn trong nền tảng phần cứng mới K15
Đặc điểm chung
Characteristics
General
Host Processor Board
Processor – Mobile
Pentium M 1.8 GHz, 2
MB L2 cache.
Memory – 1 GB
Bus – CompactPCI; 64-
expandable to 2 GB with
Bit/33 MHz.
a PMC plug in
SDRAM ECC.
Front Panel I/O
PS/2 Interface – One
Timer – User
connector for external
programmable, allows
keyboard/mouse.
real-time functions.
USB 2.0 Interface – Two
connectors.
Serial Interface – One
Line OUT – One 3.5 mm
Type – Full-QWERTY;
RS-232 RJ-45 connector.
phone jack.
attachable to the front of
DVI-I Interface –
MIC IN – One 3.5 mm
Connector on the board
phone jack.
panel.
PMC Slots –
One, providing
connection to the
backplane.
Data Storage
Hard disk I – 30+ GB,
2.5" IDE hard disk drive.
Hard disk II-III – Two
RAID0 SATA HD >250
Gb Ethernet Interface –
GB.
2 10/100/1000-BaseTx
Display
RJ-45 connectors.
Rear panel I/O
USB 2.0 Interface – Two
connectors.
Serial interface – One
may be connected via a
PS/2 connector on the
rear of the unit.
Pointing device
Type – Integrated touch
pad with two buttons.
An External Mouse may
be connected via a PS/2
connector on the rear of
matrix color display with
the unit.
backlight and sleep
mode.
Dimensions – 14.1".
Resolution – 1024x768
for IPMI.
pixel -XGA compliant.
Gb Ethernet – Two
An external monitor may
10/100/1000-BaseTx RJ-
be connected using the
45 connectors.
DVI-I connector on the
phone jack.
An External Keyboard
Type – TFT LC active-
RS-232 RJ-45 connector
Line IN – One 3.5 mm
the unit.
top of the unit.
Keyboard
Platform Management
Subsystem(IPMIcompli
ant)
Features –
Fan speed control,
temperature control,
platform
hardware ID
The IPMI interface
Microsoft Windows XP
management, power
connector is for
Embedded.
outage control.
Tektronix service
use only.
Physical Characteristics
Dimensions (Excluding
Operating System
Handle) –
Backplane – Compact
H.110 Bus – (PICMG
Type – Industrial grade,
PCI
2.5) on P4 of peripheral
350 W; plug-in module
slots.
with over-
slots; one CompactPCI
Clock/Sync – Four
temperature protection.
segment, PICMG 2.1
signals distributed on P2.
Features – Passive; six
compliant, 64-Bit/33
MHz.
Power
AC Input – 460 VA,
100-240 VAC ±10%,
50/60 Hz.
DC Output – 50 W per
Relative Humidity –
application slot (available
Operating: Up to 80%
for the +5 V,+3.3 V, +12
below 30 ºC, derate to
V and –12 V application
45%
slots as
follows): 35 A; 30 A; 7
A; 2.5 A.
Fuse data – 6.3 A Timedelayed, 250 V.
at 40 ºC, non-condensing.
Non-operating:Up to
90% below 20 ºC,derate
to
60% at 20 ºC,non-
RMS.
Acoustic Noise – ETSI
300 753 for Business
area (63dBa).
Timestamps Accuracy
NTP – ±10 ms with
network jitter ±3 ms.
GPS – ±1 ms.
Regulatory
condensing
Monitoring Interface/
Safety – UL and cUL to
Altitude – Operating:
Measurement
UL61010B-1 [reference:
10,000 ft. (3000 m).
Application
Non-operating: 40,000 ft.
Boards
PO61];CE mark:
EN61010-1.
EMC– FCC Part 15,
ClassA; CE
mark:EN61326,Class A.
Environmental
Temperature –
Operating: +5 ºC to +40
ºC.
Non-operating: –20 ºC
(12000 m).
Single Slot Boards
Shock – Operating:
Half-sine 2 g.
PowerWAN –
Non-operating: Half-sine
Interfaces up to 8
30g.
E1/DS1/J1 bi-directional
PCM links.
Random Vibration –
PowerWAN Light –
Operating: 0.31 g
Interfaces up to 4
RMS.
to +65 ºC.
Non-operating: 2.28 g
E1/DS1/J1 bi-directional
PCM links.
PowerWAN Light with
GPS Kit Including
Ethernet Module –
Antenna, Receiver and
Interfaces up to 4
E1/DS1/J1 bi-directional
PCM links and up to 2
10/100 Mb/s Fast
Ethernet links.
Cable –
Order K15AC001.
Transport Case with
Wheels and Retractable
Handle – Order
Double Slot Boards
K15AC002.
PCE-2 –
Cables and Connectors
Can mount up to 2 LIF
–tham khảo thêm:
(LIF type A or LIF type
www.tek.com/cableandac
B) in
cessories.
any combination.
LIF type A – Interfaces
up to 2 STM-1/OC-3c bidirectional optical links.
LIF type B – Interfaces
up to 4 E1/DS1/J1 ATM
links.
Accessories
- Thông tin đặt hàng