Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tổng hợp đề thi Kiến Trúc Tổ chức Máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.51 KB, 44 trang )

Đề thi mơn KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
(Mã đề 119)
Chú ý : dấu ’ trong bài là phủ định của ký tự đứng trước
Câu 1 : Giá trị nhị phân không dấu: “1111 0000b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 1001 1001

B. 0001 0001

C. 1000 1000

D. Không biểu diễn được

Câu 2 : Thực hiện phép toán sau 1.0012 + 1.112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 10.1112

B. -1.125

C. 1.125

D. 1.0112

Câu 3 : Giá trị nhị phân có dấu: “1010011b” tương ứng trong hệ thập lục phân là:
A. 35

B. 3D

C. 53

D. D3

C. 2C 00 00 00h



D. C2 E0 00 00h

Câu 4 : Dạng biểu diễn IEEE 754 của số thực -119.5 là:
A. C2 EF 00 00h

B. 2C EF 00 00h

Câu 5 : Một mạch số có phương trình trạng thái ngõ ra được cho bên dưới, tương ứng với trường hợp ngõ
vào: A=0, B=0. Cho biết trạng thái ngõ ra:
S=A ⊕B
C=A .B
A. S=1, C=0

B. S=1, C=1

C. S=0, C=1

D. S=0, C=0

Câu 6 : Giá trị nhị phân không dấu: “0111011b” tương ứng trong hệ thập lục phân là:
A. 3E

B. 3B

C. B3

D. E3

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Data segment: chứa dữ liệu của chương trình, hằng số, vùng hoạt động
C. Code segment: chứa các lệnh cần thực hiện
D. Stack segment: chứa các dữ liệu, địa chỉ mà ta cần lưu giữ tạm thời trong q trình tính tốn
Câu 8 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(1, 2)
A. F=AB’ + A’B

B. F=A⊕B

C. Khơng có đáp án nào đúng

D. F=AB’ + A’B hoặc F=A⊕B

1


Câu 9 : Dải biểu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:
A. 0 -> 2.n

B. 0 -> 2n – 1

C. 0 -> 2n

D. 0 -> 2.n – 1

Câu 10 : Giá trị nhị phân không dấu: “110111b” tương ứng trong hệ thập lục phân là:
A. 3D

B. D3


C. 37

D. 73

Câu 11 : Giá trị nhị phân không dấu: “1011011b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 91

B. 5B

C. 551

D. 133

Câu 12 : Giả sử giá trị đang được lưu trong các thanh ghi như sau: AL=12H, BL=09H. Cho biết giá trị chứa
trong thanh ghi AL sau khi thực hiện lệnh: ADD AL, BL
A. 13H

B. 1BH

C. 21H

D. Không thực hiện được

Câu 13 : Có biểu diễn “0000 0000 0010 0101b” đối với số có dấu, giá trị thập phân của nó là:
A. -37

B. -21

C. 37


D. 21

Câu 14 : Thực hiện phép toán sau 1.0012 + 1.112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 10.1112

B. 0.1112

C. 0.625

D. 1.125

Câu 15 : Giá trị nhị phân không dấu: “1101 0001b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 0010 0000 1001

B. 1001 0000 0010

C. 0000 0010 1001

D. 0010 1001 0000

Câu 16 : Giá trị thập phân không dấu: “90” được biểu diễn thành mã nhị phân là:
A. 11011010

B. 01100101

C. 01011010

D. 11011011


Câu 17 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
(đáp án: ~B~D+BD)
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(0, 2, 5, 7, 8, 10, 13, 15)
A. F= 𝐵 ⊕ 𝐷

B. F=BD

̅⊕
̅𝐷̅
C. F=𝐵

D. Khơng có đáp án nào đúng

Câu 18 : Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khơng có tốn hạng nguồn
B. Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ stack
C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi
D. Tốn hạng đích được ngầm hiểu
Câu 19 : Giá trị nhị phân không dấu: “1000 1001b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 0111 0001 0011

B. 0011 0111 0001

C. 0001 0011 0111

D. 0001 0111 0011

Câu 20 : Cho số thực 23.785 không dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 10111.00001


B. 10111.11001

C. 10000.11001
2

D. 10111.11101


Câu 21 : Đối với số có dấu, kết quả là giá trị 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Không cho kết quả vì tràn số
B. Tổng là -81
C. Khơng cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
D. Tổng là 81
Câu 22 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(2, 6, 10, 12, 13, 14, 15)
A. F=A’B + CD

B. F=AB + C’D

C. Không có đáp án nào đúng

D. F=AB + CD’

Câu 23 : Giá trị nhị phân không dấu: “1111 0000b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 1111 0000 1111

B. 0100 0010 0000

C. 0010 0100 0000


D. 0000 1111 0000

Câu 24 : Cho số thực 75.5 khơng dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 1001011.1

B. 101011.01

C. 10011.010

D. 1010111.1

Câu 25 : Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là:
A. 1000 0100

B. 1000 0111

C. 1001 0001

D. Không biểu diễn được

Câu 26 : Trong chuẩn IEE 754, dạng đơn có độ dài:
A. 64 bit

B. 128 bit

C. 16 bit

D. 32 bit


Câu 27 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(1)
A. F=A’B’

C. F=AB’

B. F=A.B

D. F=A’B

Câu 28 : Giả sử giá trị đang được lưu trong các thanh ghi như sau:AL=09H, BL=03H. Cho biết giá trị chứa
trong thanh ghi AL sau khi thực hiện lệnh: MUL BL
A. 27H

B. 1BH

C. 12H

D. Không thực hiện được

Câu 29 : Cho mạch logic như hình bên dưới, ứng với trạng thái ngõ vào: s=1, a=1, b=0. Cho biết trạng thái
ngõ ra:

3


A. m=a

B. m không xác định


C. m=b

D. m=s

4


Câu 30 : Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:
261 = 100000101
A. 1000 0111
B. Không biểu diễn được
C. 1001 0001

D. 1010 1011

Câu 31 : Giá trị nhị phân không dấu: “1101b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 13

B. 15

C. 0D

D. 51

Câu 32 : Xét câu lệnh hợp ngữ sau: ADD AL, BL. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Lệnh ADD thực hiện di chuyển dữ liệu
B. AL là toán hạng đích
C. Lệnh ADD thực hiện cộng 2 tốn hạng với nhau
D. BL là toán hạng nguồn
Câu 33 : Giá trị nhị phân không dấu: “1101 0001b” được biểu diễn thành mã GRAY là:

A. Không biểu diễn được

B. 0111 0011

C. 1011 1001

D. 1001 1101

Câu 34 : Giá trị thập phân không dấu: “59” được biểu diễn thành mã bát phân là:
A. 73

B. 95

C. 37

D. 3B

Câu 35 : Xét sơ đồ phân cấp hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mức cache là mức gần thanh ghi nhất
B. Mức cache được chia thành nhiều mức
C. Mức thanh ghi là mức trao đổi chậm nhất
D. Mức thanh ghi là mức trao đổi nhanh nhất
Câu 36 : Đối với khối ALU (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thực hiện phép lấy căn bậc hai

B. Thực hiện phép so (XOR) bit

C. Thực hiện phép cộng và trừ

D. Thực hiện phép dịch bit


Câu 37 : Cho số thực 51/32 không dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 1.01011

B. 1.10011

C. 1.00111

D. 1.01110

Câu 38 : Đối với thanh ghi trạng thái (trong CPU), phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khơng chứa các cờ phép tốn

B. Chỉ chứa các cờ phép tốn

C. Khơng chứa các cờ điều khiển

D. Chứa các cờ điều khiển

Câu 39 : Dạng biểu diễn IEEE 754 của số thực 73.625 là:
A. 42 39 40 00h

B. 24 93 40 00h

C. 42 39 04 00h

Câu 40 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(0, 1)
5


D. 42 93 40 00h


A. F=A

C. F=B’

B. F=B
--- Hết ---

1

D. F=A’


Đề thi mơn KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
(Mã đề 120)
Câu 1 : Cho số thực 51/32 không dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 1.01011

B. 1.01110

C. 1.10011

D. 1.00111

Câu 2 : Đối với các thanh ghi (trong CPU), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chứa các thông tin tạm thời
B. Nằm trong bộ xử lý
C. Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi

D. Là mức đầu tiên của hệ thống nhớ
Câu 3 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶(0, 1, 4, 5)
A. F=B’

B. F=B

C. F=A

D. F=A’

Câu 4 : Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 76 là:
A. 0100 1010

B. 0110 1101

C. 0100 1100

D. 1100 1001

Câu 5 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(0, 1)
A. F=A

B. F=A’

C. F=B

D. F=B’


Câu 6 : Đối với số có dấu, kết quả là giá trị 8 bit, xét phép cộng: (-39) + (-42). Phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Khơng cho kết quả vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Tổng là -81
C. Không cho kết quả vì tràn số
D. Tổng là 81
Câu 7 : Giá trị nhị phân không dấu: “1101 0001b” được biểu diễn thành mã GRAY là:
A. 1001 1101

B. 0111 0011

C. 1011 1001

D. Không biểu diễn được

2


Câu 8 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(0, 2, 5, 7, 8, 10, 13, 15)
A. F=BD

B. F= 𝐵 ⊕ 𝐷

C. Khơng có đáp án nào đúng

̅⊕
̅𝐷̅
D. F=𝐵


Câu 9 : Dạng biểu diễn IEEE 754 của số thực -31.25 là:
A. C1 FA 00 00h

B. 1C FA 00 00h

C. C1 AF 00 00h

D. CA F1 00 00h

Câu 10 : Giá trị nhị phân không dấu: “1011b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 31

B. 11

C. 13

D. 0B

Câu 11 : Cho mạch logic như hình bên dưới, ứng với trạng thái ngõ vào: s=1, a=1, b=0. Cho biết trạng thái
ngõ ra:

A. m không xác định

B. m=a

C. m=s

D. m=b

Câu 12 : Xét câu lệnh hợp ngữ sau: ADD AL, BL. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Câu lệnh không thực hiện được
B. Lệnh ADD thực hiện cộng 2 toán hạng với nhau
C. Kết quả được chứa vào AL
D. AL là tốn hạng đích
Câu 13 : Dạng biểu diễn IEEE 754 của số thực -119.5 là:
A. 2C 00 00 00h

B. C2 E0 00 00h

C. C2 EF 00 00h

D. 2C EF 00 00h

Câu 14 : Giá trị thập phân không dấu: “90” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 1110111

B. 1011010

C. 00001001

D. 10010000

Câu 15 : Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

B. Cache, bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ ngoài, ROM

D. Đĩa quang, bộ nhớ trong


Câu 16 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(3)
A. F=A’B

B. F=AB’

C. F=AB
3

D. F=A’B’


Câu 17 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 107 là:

4


A. 0110 0100

B. 0110 1011

C. 0111 0011

D. 1110 1111

Câu 18 : Giả sử giá trị đang được lưu trong các thanh ghi như sau: AL=12H, BL=09H. Cho biết giá trị chứa
trong thanh ghi AL sau khi thực hiện lệnh: ADD AL, BL
A. 21H


B. 1BH

C. 13H

D. Không thực hiện được

Câu 19 : Cho số thực 55.75 không dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 100101.10

B. 110111.11

C. 100011.101

D. 100010.011

Câu 20 : Giá trị nhị phân có dấu: “1011011b” tương ứng trong hệ thập lục phân là:
A. DB

B. 5B

C. BD

D. B5

Câu 21 : Thực hiện phép toán sau 10002 + 11012 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 001012

B. 101012

C. 21


D. 5

Câu 22 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 128 là:
A. 0111 1111

B. 1111 1111

C. 1000 0000

D. Không biểu diễn được

Câu 23 : Giá trị thập phân không dấu: “90” được biểu diễn thành mã bát phân là:
A. 132

B. 123

C. 231

D. 213

Câu 24 : Có biểu diễn “0000 0000 0010 0101b” đối với số có dấu, giá trị thập phân của nó là:
A. 37

B. -37

C. -21

D. 21


Câu 25 : Cho mạch logic như hình bên dưới, ứng với trạng thái ngõ vào: s=0, a=1, b=0. Cho biết trạng thái
ngõ ra:

A. m=a

B. m=b

C. m không xác định

D. m=s

Câu 26 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶(0, 1,2)
A. F=AB + AC

B. F=AB’ + AC’

C. F=A’B + A’C

D. F=A’B’ + A’C’

Câu 27 : Cho số thực 23.785 khơng dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 10000.11001

B. 10111.00001

C. 10111.11101

D. 10111.11001


C. 24 00 80 00h

D. 42 CA 80 00h

Câu 28 : Dạng biểu diễn IEEE 754 của số thực 101.25 là:
A. 24 AC 00 00h

B. 42 CA 00 00h
5


Câu 29 : Giả sử giá trị đang được lưu trong các thanh ghi như sau: AL=41H
Trạng thái của các thanh ghi cờ sau khi thực hiện lệnh: CMP AL, ‘0’ là:
A. CF=0, ZF=1

B. CF=1, ZF=1

C. CF=1, ZF=0

D. CF=0, ZF=0

Câu 30 : Giả sử giá trị đang được lưu trong các thanh ghi như sau: AL=41H
Trạng thái của các thanh ghi cờ sau khi thực hiện lệnh: CMP AL, ‘B’ là:
A. CF=0, ZF=1
B. CF=0, ZF=0
C. CF=1, ZF=0
Câu 31 : Giá trị nhị phân không dấu: “1101b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 0D

B. 51


C. 15

D. CF=1, ZF=1
D. 13

Câu 32 : Giá trị nhị phân không dấu: “1111 0000b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 0000 1111 0000

B. 0010 0100 0000

C. 1111 0000 1111

D. 0100 0010 0000

Câu 33 : Giá trị thập phân không dấu: “59” được biểu diễn thành mã bát phân là:
A. 73

B. 37

C. 95

D. 3B

Câu 34 : Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
B. Tốn hạng nguồn được ngầm hiểu
C. Khơng có tốn hạng nguồn
D. Tốn hạng đích được ngầm hiểu
Câu 35 : Giá trị thập phân không dấu: “59” được biểu diễn thành mã GRAY là:

A. 110001

B. 100100

C. 011001

D. 100110

Câu 36 : Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754 như sau: C2 82 80 00h. Giá trị thập phân của nó là:
A. -65.25

B. -56.25

C. -65.52

D. -56.52

Câu 37 : Giá trị nhị phân không dấu: “1100 0011b” được biểu diễn thành mã GRAY là:
A. Không biểu diễn được

B. 0100 0101

C. 0010 0101

D. 1010 0010

Câu 38 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là:
(đáp án: 1000 0001)
A. 1001 0001
B. 1000 0111

C. Không biểu diễn được

D. 1010 1011

Câu 39 : Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, ổ cứng, bus liên kết
B. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào ra, bus liên kết
C. Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột
D. Hệ thống nhớ, bus liên kết, ROM, bàn phím
Câu 40 : Thực hiện phép toán sau 10012 + 01112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
6


A. 100002

B. 00002

C. 14
--- Hết ---

1

D. 16


Đề thi mơn KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
(Mã đề 121)
Câu 1 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(0, 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 14)
(đáp án: ~B+~D)

A. F=B + D

B. F=A + B + C + D

C. F=A + C

D. Khơng có đáp án nào đúng

Câu 2 : Thực hiện phép tốn sau 10002 + 11012 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 001012

B. 21

C. 5

D. 101012

Câu 3 : Giá trị nhị phân có dấu: “1101b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 15

B. 57

C. 75

D. 51

Câu 4 : Giá trị nhị phân không dấu: “1111 0000b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 1000 1000

B. 0001 0001


C. 1001 1001

D. Không biểu diễn được

Câu 5 : Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 76 là:
A. 0110 1101

B. 0100 1010

C. 0100 1100

D. 1100 1001

Câu 6 : Cho số thực 51/32 không dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:
A. 1.01110

B. 1.00111

C. 1.01011

D. 1.10011

Câu 7 : Bộ đếm chương trình của máy tính khơng phải là:
A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh
B. Thanh ghi
C. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện
D. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
Câu 8 : Cho mạch logic như hình bên dưới, ứng với trạng thái ngõ vào: A=1, B=1. Cho biết trạng thái ngõ
ra:


2


A. S=1, Cout=0

B. S=0, Cout=1

C. S=0, Cout=0

D. S=1, Cout=1

Câu 9 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số -29 là:
A. 1110 0011

B. 1000 1111

C. 1111 0000

D. 1000 0000

Câu 10 : Thực hiện phép toán sau 10012 + 01112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 00002

B. 14

C. 100002

D. 16


Câu 11 : Đối với số không dấu, kết quả là giá trị 8 bit, xét phép cộng 240 + 27. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tổng là 11

B. Không cho kết quả, vì tràn số

C. Tổng là 267

D. Khơng thể thực hiện

Câu 12 : Một mạch số có phương trình trạng thái ngõ ra được cho bên dưới, tương ứng với trường hợp ngõ
vào: A=0, B=0. Cho biết trạng thái ngõ ra:
S=A ⊕B
C=A .B
A. S=0, C=1

B. S=0, C=0

C. S=1, C=0

D. S=1, C=1

Câu 13 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(2, 6, 10, 12, 13, 14, 15)
A. F=A’B + CD

B. Khơng có đáp án nào đúng

C. F=AB + C’D

D. F=AB + CD’


Câu 14 : Dải biểu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là:
A. -2(n-1) -> 2(n-1)

B. -2.n -1 -> 2.n +1

C. -2n-1 -1 -> 2n-1 -1

D. -2n-1 -> 2n-1 -1

Câu 15 : Thực hiện phép toán sau 1.0012 + 1.112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 0.625

B. 0.1112

C. 1.125

D. 10.1112

Câu 16 : Trình biên dịch là:
A. Phần mềm biên dịch một đoạn mã máy thành chương trình hợp ngữ
B. Phần mềm biên dịch một chương trình viết bằng hợp ngữ sang ngôn ngữ máy
C. Phần mềm dịch ngược một đoạn mã máy thành chương trình bất kỳ
D. Biên dịch một chương trình nguồn theo từng phân đoạn. Sau đó, thực thi các đoạn mã đã được biên
dịch
Câu 17 : Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, bộ nhớ ngoài

B. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
3



C. Đĩa quang, bộ nhớ trong

D. Bộ nhớ ngoài, ROM

4


Câu 18 : Đối với số có dấu, kết quả là giá trị 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu
nào sau đây là đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Khơng cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Tổng là 97
D. Tổng là -159

Câu 19 : Dạng biểu diễn IEEE 754 của số thực -31.25 là:
A. C1 AF 00 00h

B. CA F1 00 00h

C. 1C FA 00 00h

D. C1 FA 00 00h

Câu 20 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số -60 là:
A. 0000 1101

B. 1100 1101


C. 1100 0100

D. 0000 1010

Câu 21 : Giá trị nhị phân không dấu: “1100 0011b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 0001 1001 0101

B. 0101 0001 1001

C. 1001 0001 0101

D. 1001 0101 0001

Câu 22 : Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754 như sau: C2 82 80 00h. Giá trị thập phân của nó là:
A. -65.25

B. -65.52

C. -56.25

D. -56.52

Câu 23 : Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tốn hạng đích được ngầm hiểu
B. Khơng có tốn hạng nguồn
C. Tốn hạng nguồn được ngầm hiểu
D. Tốn hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp
Câu 24 : Giá trị thập phân không dấu: “59” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 10010101


B. 01011001

C. 10110010

D. 10101001

Câu 25 : Giả sử giá trị đang được lưu trong các thanh ghi như sau: AL=41H
Trạng thái của các thanh ghi cờ sau khi thực hiện lệnh: CMP AL, ‘A’ là:
A. CF=1, ZF=1

B. CF=0, ZF=1

C. CF=0, ZF=0

D. CF=1, ZF=0

C. C2 54 80 00h

D. C2 00 80 00h

Câu 26 : Dạng biểu diễn IEEE 754 của số thực -53.125 là:
A. 42 39 40 00h

B. C2 00 A0 00h

Câu 27 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(0, 2, 5, 7, 8, 10, 13, 15)
(đáp án: ~B~D +BD)
A. Khơng có đáp án nào đúng


B. F=B + D’

C. F=B’ + D

D. F=B + D

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây sai:
5


A. DS là thanh ghi địa chỉ đoạn dữ liệu (data segment)

6


B. AX là tên một thanh ghi trong vi xử lý 8086
C. AX cho phép định địa chỉ theo word (2 byte) hoặc 1 byte
D. Thanh ghi của vi xử lý 8086 là thanh ghi 20 bit
Câu 29 : Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:
A. Không biểu diễn được

B. 1001 0001

C. 1000 0111

D. 1010 1011

Câu 30 : Thực hiện phép toán sau 10.0102 + 01.1112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 0.125


B. 1.0012

C. -3.875

D. 100.0012

Câu 31 : Thực hiện phép toán sau 11002 - 00112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 010012

B. 9

C. 10012

D. 7

Câu 32 : Giá trị nhị phân có dấu: “1010011b” tương ứng trong hệ thập lục phân là:
A. 35

B. 53

C. D3

D. 3D

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ngắt 21H:
A. Ngắt 21H liên quan đến các lệnh nhập/xuất dữ liệu
B. Chức năng 01H của ngắt 21H để nhập 1 ký tự từ bàn phím
C. Chức năng của ngắt 21H được xác định trong thanh ghi AL
D. Chức năng 02H của ngắt 21H để hiển thị 1 ký tự lên màn hình
Câu 34 : Cho số thực 23.785 khơng dấu. Giá trị của nó ở hệ nhị phân là:

A. 10000.11001

B. 10111.11001

C. 10111.00001

D. 10111.11101

Câu 35 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(1, 2)
A. F=AB’ + A’B

B. F=AB’ + A’B hoặc F=A⊕B

C. F=A⊕B

D. Khơng có đáp án nào đúng

Câu 36 : Đối với dạng đơn chuẩn IEEE 754, các bit dành cho các trường hợp (S + E + M) là:
A. 1 + 9 + 22

B. 1 + 10 + 21

C. 1 + 11 + 20

D. 1 + 8 + 23

Câu 37 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(5, 7, 13, 15)
(đáp án: BD)

A. F=A + B

B. Khơng có đáp án nào đúng

C. F=B + D

D. F=A + C

Câu 38 : Có biểu diễn “1110 0010b” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị thập phân của nó là:
A. -30

B. 30

C. -136

Câu 39 : Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
7

D. 136


A. Là loại bộ nhớ không khả biến
B. SRAM được chế tạo từ các tụ điện
C. Là nơi lưu giữ thơng tin mà máy tính đang xử lý
D. RAM là viết tắt của: Read Access Memory
Câu 40 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 128 là:
A. 1000 0000

B. Không biểu diễn được


C. 1111 1111

D. 0111 1111

--- Hết ---

1


Đề thi mơn KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
(Mã đề 122)
Câu 1 : Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754 như sau: 42 92 80 00h. Giá trị thập phân
của nó là:
A. 3.725

B. 32.75

C. 7.325

D. 73.25

Câu 2 : Có biểu diễn “1110 0010b” đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị thập phân
của nó là:
A. 136

B. -30

C. 30

D. -136


Câu 3 : Giả sử giá trị đang được lưu trong các thanh ghi như sau: AL=12H, BL=09H. Cho
biết giá trị chứa trong thanh ghi AL sau khi thực hiện lệnh: ADD AL, BL
A. Không thực hiện được

B. 21H

C. 13H

D. 1BH

Câu 4 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm
Boole sau: F=∑𝐴𝐵𝐶(0, 1, 2)
A. F=AB + AC

B. F=A’B’ + A’C’

C. F=AB’ + AC’

D. F=A’B + A’C

Câu 5 : Giá trị nhị phân không dấu: “111011b” tương ứng trong hệ thập lục phân là:
A. 3E

B. 3B

C. B3

D. E3


Câu 6 : Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là:
A. 1000 0100

B. 1001 0001

C. 1000 0111

D. Không biểu diễn được

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thanh ghi cờ:
A. Cờ OF: cờ cho biết kết quả có tràn hay không
B. Cờ PF: cờ kiểm tra số bit 1 là chẵn hay lẻ trên dữ liệu
C. Cờ ZF: cờ cho biết kết quả có bằng 0 hay khơng
D. Cờ DF: cờ xác định độ lớn của dữ liệu

Câu 8 : Giá trị nhị phân không dấu: “1101 0001b” được biểu diễn thành mã GRAY là:
A. 0111 0011

B. Không biểu diễn được

C. 1011 1001

D. 1001 1101

2


Câu 9 : Một mạch số có phương trình trạng thái ngõ ra được cho bên dưới, tương ứng với trường hợp ngõ
vào: A=0, B=0. Cho biết trạng thái ngõ ra:
S=A ⊕B

C=A .B
A. S=1, C=0

B. S=0, C=0

C. S=1, C=1

D. S=0, C=1

Câu 10 : Cho số thực 32/128 không dấu. Giá trị của nó trong hệ nhị phân là:
A. 0.1010101

B. 0.1001100

C. 0.0100000

D. 0.0100011

Câu 11 : Thực hiện phép toán sau 10.0102 + 01.1112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 1.0012

B. 0.125

C. 100.0012

D. -3.875

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về số lượng tốn hạng trong một lệnh hợp ngữ:
A. Khơng có phát biểu nào đúng


B. Có đúng 1 tốn hạng

C. Có 0 hoặc 1 hoặc 2 hoặc 3 tốn hạng

D. Có đúng 2 toán hạng

Câu 13 : Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:
A. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM
B. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ
C. Các thanh ghi, ROM, băng từ
D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
Câu 14 : Dải biểu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là:
A. -2(n-1) -> 2(n-1)

B. -2.n -1 -> 2.n +1

C. -2n-1 -> 2n-1 -1

D. -2n-1 -1 -> 2n-1 -1

Câu 15 : Giá trị thập phân không dấu: “90” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 10010000

B. 00001001

C. 1011010

D. 1110111

Câu 16 : Giá trị nhị phân không dấu: “1010011b” tương ứng trong hệ thập lục phân là:

A. 53

B. 35

C. FA

D. AF

Câu 17 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(0, 1)
A. F=A

C. F=B’

B. F=B

D. F=A’

Câu 18 : Giá trị thập phân không dấu: “59” được biểu diễn thành mã nhị phân là:
A. 00111011

B. 00011011

C. Không biểu diễn được

D. 11011100

Câu 19 : Cho mạch logic như hình bên dưới, ứng với trạng thái ngõ vào: s=1, a=1, b=0. Cho biết trạng thái
ngõ ra:


3


A. m=a

B. m=b

C. m=s

D. m không xác định

Câu 20 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵(1)
A. F=A’B

B. F=A’B’

C. F=AB’

D. F=A.B

Câu 21 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:
A. 0101 1011

B. 0100 0111

C. 0111 1100

D. Không biểu diễn được


Câu 22 : Cho biểu diễn dưới dạng IEEE 754 như sau: 42 22 80 00h. Giá trị thập phân của nó là:
A. 40.25

B. 40.625

C. -40.25

D. -40.625

Câu 23 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số -29 là:
A. 1000 0000

B. 1000 1111

C. 1110 0011

D. 1111 0000

Câu 24 : Giá trị nhị phân không dấu: “1011011b” tương ứng trong hệ thập lục phân là:
A. B3

B. 3B

C. B5

D. 5B

Câu 25 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 101 là:
A. 0110 0101


B. 0000 1110

C. 0000 1100

D. 0100 1010

Câu 26 : Giá trị nhị phân không dấu: “1101b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 13

B. 51

C. 15

D. 0D

Câu 27 : Giá trị nhị phân có dấu: “1011011b” tương ứng trong hệ bát phân là:
A. 133

B. 733

C. 331

D. 337

Câu 28 : Phần mềm chuyển một chương trình viết bằng hợp ngữ sang ngơn ngữ máy gọi là:
A. Trình phiên dịch

B. Trình thơng dịch

C. Trình soạn thảo


D. Trình biên dịch

Câu 29 : Thực hiện phép toán sau 11002 - 00112 trên số có dấu cho kết quả tương ứng là:
A. 10012

B. 7

C. 9

Câu 30 : Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số -256 là:
A. Không biểu diễn được

B. 1010 1110
4

D. 010012


C. 1100 1110

D. 1100 1100

5


Câu 31 : Đối với số có dấu, kết quả là giá trị 8 bit, xét phép cộng: (-73) + (-86). Phát biểu nào sau đây là
đúng:
A. Không cho kết quả, vì tràn số
B. Khơng cho kết quả, vì có nhớ ra khỏi bit cao nhất

C. Tổng là 97
D. Tổng là -159
Câu 32 : Xét câu lệnh hợp ngữ sau: ADD AL, BL. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. AL là tốn hạng đích
B. Lệnh ADD thực hiện cộng 2 toán hạng với nhau
C. Kết quả được chứa vào AL
D. Câu lệnh không thực hiện được
Câu 33 : Giá trị nhị phân không dấu: “1100 0011b” được biểu diễn thành mã BCD là:
A. 0001 1001 0101

B. 1001 0001 0101

C. 0101 0001 1001

D. 1001 0101 0001

Câu 34 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(0, 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 14)
(đáp án: ~B+~D)
A. F=B + D

B. Khơng có đáp án nào đúng

C. F=A + B + C + D

D. F=A + C

Câu 35 : Giá trị thập phân không dấu: “90” được biểu diễn thành mã GRAY là:
A. 0100101


B. 1011010

C. 1110111

D. 0001000

Câu 36 : Tìm biểu thức rút gọn (tối tiểu) của biểu thức hàm Boole sau:
F=∑𝐴𝐵𝐶𝐷(0, 2, 5, 7, 8, 10, 13, 15)
(đáp án: ~B~D +BD)
̅⊕
̅𝐷̅
A. F=𝐵

B. F= 𝐵 ⊕ 𝐷

C. F=BD

D. Khơng có đáp án nào đúng

Câu 37 : Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. SRAM được chế tạo từ các tụ điện
B. Là loại bộ nhớ không khả biến
C. RAM là viết tắt của: Read Access Memory
D. Là nơi lưu giữ thơng tin mà máy tính đang xử lý
Câu 38 : Đối với ngăn xếp (stack), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO (vào trước nhất ra sau cùng)
B. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO (vào trước ra trước)
6



C. Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm

7


×