Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

REVISION ON VOCABULARY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.93 KB, 6 trang )

REVISION ON VOCABULARY

Exercise 1: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct
1. It is not easy at all to get a good job without any ____ qualifications
A. Academic
B. social
C. great
D. favorite
2. At the ____ level, you can join three-year or four-year colleges
A. Primary
B. secondary
C. post-graduate D. undergraduate
3. Hugh is quite worried because he hasn’t ____ for the end-of-term test
A. Examined
B. researched
C. studied
D. read
4. Any people caught ____ was made to stand at the front of the class
A. Misbehave
B. misbehaved
C. misbehavior
D. misbehaving
5. They ____sacrifices so that their only child could have a good education
A. Made
B. did
C. provided
D. lent
6. A university is an institution of higher education and research, which grants
____ degrees at all levels in a variety of subjects
A. Secondary
B. optional


C. academic
D. vocational
7. You have to be highly ____ to do well in these subjects
A. Competitive B. competitor
C. competition
D. competed
8. I can’t cope well ____ all the homework I’ve got to do
A. On
B. of
C. about
D. with
9. ____ education normally provides undergraduate and postgraduate education
A. Intermediate B. primary
C. secondary
D. Tertiary
10.You’ll find plenty of books on the ____ of business studies in the library
A. Lesson
B. subject
C. curriculum
D. schedule
11. I wonder if you could tell me who was awarded the ____
A. Scholar
B. scholastic
C. scholarship
D. scholarly
12. My dad said that I’d better spend more time on my ____
A. Student
B. studied
C. studious
D. studies

13. He has got a degree ___ Information Technology from Oxford University
A. In
B. for
D. on
D. of
14. I don’t really ____ the point of taking the exam when you are not ready for
it
A. Annoy
B. have
C. see
D. take
15. If you are not sure what “something” mean, look it _____ in the dictionary
A. For
B. out
C. at
D. up


16. Mrs. Dawson said that we are ____ our lesson in the library next Sunday
A. Going
B. having
C. making
D. reading
17.My dad wants me to go to the university, but I’m in____ minds about it
A. Different
B. my
C. some
D. two
18. Yesterday, we have a discussion ____ different cultures
A. About

B. around C. for
D. from
19.I still have a lot ___ about the English language
A. For learning
B. of learning
C. learning
D. to learn
20.Belinda missed a few months of school because of illness and found it
difficult to keep ____ with her classmates
A. On
B. off
C. down
D. up
21.If you need to ____ the teacher’s attention, just put up your hand
A. Attract
B. pay
C. take
D. pull
22. I did six hours of ___ for the test, but I still failed
A. Education
B. survey
C. revision
D. training
23.Please, don’t forget ____ your essays during Friday’s lesson
A. Hand in
B. handing in
C. to hand in
D. to handing in
24. Australians and New Zealanders often have a/an ____ year before going to
college or after finishing high school to travel overseas independently

A. Gap
B. new
C. busy
D. graduation
25. It’s my ceremony next week; I think my parents are looking forward to it
more than I am
A. Graduation
B. graduate
C. graduating
D. graduates
26. Going to university is expensive because in addition to the tuition ____,
there are expenses for accommodation, books, living costs, etc.
A. grants
B. fees
C. fares
D. scholarships
27.When I got to 16, some of friends left school to get a job, but most ____
A. Dropped out B. moved back
C. got in
D. stayed on
28. The more ____ you have, the more chance you have of having a better job
A. Courses
B. contributions C. qualifications D. qualities
29. Next year, I have to decide which area of medicine I want to ____ in
A. Come
B. focus
C. hand
D. specialize
30. I got a diploma in business administration, but still sometimes wish I had
been able to go to university and get a ____

A. Certificate
B. diploma
C. degree
D. scholarship


KEY
1A
11 C
21 A

2D
12 D
22 C

3C
13 A
23 C

4D
14 C
24 A

5A
15 D
25 A

6C
16 B
26 B


7A
17 D
27 D

8D
18 A
28 C

*Đáp án chi tiết:
1. Dựa vào nghĩa:
A. academic (adj): thuộc về học thuật
B. social (adj): thuộc về xã hội
C. great (adj): tuyệt vời
D. favorite (adj): yêu thích
=> Chọn A: academic qualifications: bằng cấp
2. Dựa vào nghĩa:
A. primary (level): trình độ sơ cấp, tiểu học
B. secondary: cấp trung học
C. postgraduate: sau tốt nghiệp đại học
D. undergraduate: chưa tốt nghiệp đại học
=> Chọn D
3. Dựa vào nghĩa:
A. examine (v): kiểm tra
B. research (v): nghiên cứu
C. study (v): học
D. read (v): đọc
=> C
4. Dựa vào cấu trúc (to) catch sb V-ing: bắt gặp ai đang làm gì
=> D


9D
19 D
29 D

10 B
20 D
30 C


5. Cụm từ (to) make sacrifice: hi sinh
6. Dựa vào nghĩa
A. secondary (adj): cấp trung học
B. optional (adj): tuỳ ý, không bắt buộc
C. academic ( adj): thuộc về học thuật
D. vocational (adj): thuộc về hoặc liên quan đến học nghề, hướng nghiệp
=> C
7. Dựa vào từ loại
A. competitive (adj): cạnh tranh
B. competitor (n): thí sinh
C. competition (n): cuộc thi
D. competed (dạng p2 của động từ compete)
=> A
8. Cụm từ (to) cope with sth: giải quyết sth
9. Dựa vào nghĩa:
A. Intermediate (adj): trung cấp
B. primary (adj): cấp tiểu học
C. secondary (adj): cấp trung học
D. Tertiary (adj): giáo dục đại học
=> D

10. Dựa vào nghĩa:
A. Lesson (n): lớp học
B. Subject (n): chủ đề
C. curriculum (n): chương trình giảng dạy
D. schedule (n): lịch trình


11. Dựa vào từ loại:
A. scholar (n): học giả
B. scholastic (adj): thuộc về nhà trường, giáo dục
C. scholarship (n): học bổng
D. scholarly (adj): có tính học thuật
=> C
12. Dựa vào từ loại:
A. student (n): học sinh
B. studied ( dạng p2 của động từ study)
C. studious (adj): chăm chỉ
D. studies (n): việc học hành
13. Dựa vào cấu trúc (to) have a degree in sth: có bằng cấp ở lĩnh vực …
14. (to) see the point of sth: hiểu sth
15. (to) look sth up: tra cứu sth
16. (to) have a lesson: có tiết học
17. (be) in two minds: phân vân, chưa quyết định
18. (to) have a discussion about sth: có một cuộc thảo luận về cái gì đó
19. (to) have a lot to V: cịn phải làm gì nhiều
20. (to) keep up with sb/sth: bắt kịp, đuổi kịp ai/cái gì
21. (to) attract sb’s attention: thu hút sự chú ý của ai
22. Dựa vào nghĩa:
A. education (n): sự giáo dục
B. survey (n): cuộc khảo sát

C. revision (n): sự ôn lại
D. training (n): sự huấn luyện


=> C
23. Don’t forget to do sth: Đừng quên làm việc gì đó
24. A gap year: năm nghỉ phép
25. Graduation ceremony: lễ tốt nghiệp
26. tuition fees: học phí
27. (to) stay on: tiếp tục ở lại
28. Dựa vào nghĩa
A. courses (n): các khoá học
B. contributions (n): những cống hiến
C. qualifications (n): bằng cấp
D. qualities (n): chất lượng
=> C
29. (to) specialize in sth: chuyên về (lĩnh vực nào đó)
30. Dựa vào nghĩa:
A. certificate (n): giấy chứng nhận (từ này chỉ bằng cấp giấy tờ nói chung, mang
nghĩa rộng hơn)
B. diploma (n): chứng chỉ, bằng cấp (thường được trao cho những sinh viên đã
hoàn tất việc học ở trường cấp III và các chương trình học sau đó, có thể được trao
bởi bất kì cơ sở giáo dục nào)
C. degree (n): bằng cấp (thường được trao bởi các trường Đại học)
D. scholarship (n): học bổng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×