Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tài liệu Hệ thống Quản lý ảnh kỹ thuật số pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.36 KB, 27 trang )



Người được hỏi:Kế toán Người phỏng vấn:Hà Minh Phương
Địa chỉ: Trần Phú Hải Phòng

Thời gian hẹn:Ngày 15-5-2006
Thời gian bắt đầu:7h30
Thời điểm kết thúc:8h30
Đối tượng:
-Đối tượng được hỏi là:Kế toán
-Cần thu thập những thông tin về :Tình
hình hoạt động của công ty
-Cần thoả thuận về :
Các yêu cầu đòi hỏi:
Người được hỏi có vai trò ,có trình đồ ,kinh nghiệm
chuyên môn về công tác sử lý ảnh
Chương trình
-Giới thiệu
-Tổng quan về dự án
-Tổng quan về phỏng vấn
Chủ đề sẽ đề cập
Xin phép được ghi âm
Chủ đề 1:Câu hỏi và trả lời
Chủ đề 2: Câu hỏi và trả lời
Tổng hợp các nội dung và chứng kiến của
người được hỏi
Kết thúc:Xin chân thành cám ơn quý vị đã
bớt chút thời gian để tiếp chuyện với
tôi.Hẹn ngày gặp lại.
Ước lượng thời gian:
2 phút


2 phút
10 phút
10 phút
5 phút
Dự kiến tổng cộng:30 phút
1
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
%$&'#()
* +,-./0.
Dự án:Quản lý Ảnh kỹ thuật
số
Tiểu dự án:Quản Ảnh kỹ thuật số Trang :1
Loại:Lưu đồ Nhiệm vụ:Lập phiếu chụp ảnh Ngày:15-5-2006
Thủ quỹ Người quản lý Bên ngoài
1
)
Dự án:Quản lý Ảnh kỹ thuật số Tiểu dự án: Quản lý Ảnh kỹ thuật số
Người được hỏi:Phòng tài vụ Ngày:15-5-2006
Người hỏi:Hà Minh Phương
Câu hỏi Ghi chú
Câu 1:Mục tiêu của công ty Trả lời:Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:Ảnh
lồng ghép thời trang,ảnh kỹ thuật số,ảnh thẻ,ảnh
thường
Câu 2:Đối tượng phục vụ Trả lời:Mọi khách hàng
Câu 3:Khách hàng chụp ảnh kỹ thuật số đòi
lấy phim.
Trả lời:Giải thích cho khách hiểu về cách thức hoạt
động và có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng
bằng cách chụp lại trên máy phim.

Câu 4:Ảnh chụp không vừa ý khách hàng và
bị trả lại
Trả lời:Xem xét lại,nếu đúng thì xin rửa lại và hẹn
ngày lại lấy,nếu chất lượng kém thì xin bồi thường.
:
Câu 5:Khách hàng đã lấy ảnh rồi giờ có nhu Trả lời:Công ty có hệ thống sao lưu dữ liệu ra ổ
2
Yêu cầu của
khách (D1)
Phiếu thanh
toán(D5)
Lập phiếu chụp
ảnh(T1)
Lãnh đạo
công ty
Tiếp nhận phiếu
thanh toán
(T3)
Tiếp nhận
kiểm
phiếu(T2)
Phiếu chụp
(D3)
Thông tin
ảnh(D2)
Danh sách
D(4)
cầu rửa thêm ảnh cứng hoặc CD khi đó khách hàng chỉ cần nhập số
phiếu thì có thể lấy được dữ liệu và in ảnh .
Câu 6:Không kịp trả ảnh cho khách theo

đúng thời gian quy định.
Trả lời :Giải thích nguyên nhân cho khách ,tăng
cường nhân viên làm thêm để kịp cho khách.
Đánh giá chung:Người được hỏi bận, có thể cần thêm vài ngày để họ chuẩn bị rồi tiếp tục tiếp .
Câu hỏi cần ngắn để dễ trả lời
2345/64.666780
Dự án:Quản lý Ảnh kỹ
thuật số
Tiểu dự án:Quản lý Ảnh kỹ thuật số. Trang:1
Loại:Phân tích hiện trạng Mô tả dữ liệu Số tt:1
Ngày:15-5-2006
Định nghĩa:
Cấu trúc và khuôn dạng:
Loại hình:
Số lượng:
Ví dụ:
Lời bình:
9:;80<.=4
Là phiếu dùng để ghi thông tin về khách hàng,số lượng ảnh chụp,cỡ
ảnh,ngày lấy
Có kích cỡ bằng ½ khổ giấy A4.Có chữ,số,ngày tháng lấy ảnh ,số tiền
đã đóng,chữ ký của .Thông tin cá nhân của khách hàng
Sơ cấp(Tài liệu gốc)
2 phiếu/1 lần nộp
Phiếu được tạo ra để khách dùng khi vào phòng Kỹ thuật phòng sẽ
chụp ảnh cho khách theo thông tin ghi trên phiếu.
>345/64.66./0.
Dự án:Quản lý Ảnh kỹ
thuật số
Tiểu dự án:Quản lý Ảnh kỹ thuật

số
Trang:1
Loại:Phân tích hiện trạng ?/64./0. Số tt:1
Ngày:15-5-2006
Điều kiện bắt đầu:
Thông tin đầu vào:
Kết quả đầu ra:
Nơi sử dụng:
Tần xuất:
Thời lượng:
Quy tắc:
Lời bình:
/0.< @.=4
Khách hàng có nhu cầu làm ảnh
Trong thời gian mở của công ty.
Hồ sơ về khách hàng.
Phiếu chụp ảnh
Phòng tiếp thi,phòng giao dịch,phòng kỹ thuật,phòng kế toán
Tuỳ theo nhu cầu của khách
2 phút
Thực hiện theo nội quy công ty
Mọi thông tin về yêu cầu chụp ảnh của khách hàng sẽ được ghi tại
phiếu.
3
A346BC./D9.
Số tt Mô tả công việc Vị trí làm
việc
Tần
suất
Hồ sơ

vào
Hồ sơ
ra
T1 Lập phiếu chụp ảnh:Xuất phát từ nhu cầu
chụp ảnh của khách hàng.
Phòng tiếp
thị
15-20
dòng 1
đơn
D1,D2 D3,D4
T2 Tiếp nhận và kiểm phiếu:Kiểm tra xem
phiếu đầy đủ thông tin chưa
Kế toán,
khách hàng
D3 D5
T3 Tiếp nhận phiếu thanh toán.Kế toán sẽ
dựa vào phiếu này để thanh toán tiền ảnh
của khách hàng
Thủ quỹ 15-20
dòng 1
phiếu
D5
E346BC-FG6780H6I.6J:;80K
Số tt Tên vai trò Kiểu Công việc liên quan
D1 Yêu cầu của khách hàng:Khách hàng có nhu cầu gì
thì đề xuất,có thể chụp ảnh,rửa ảnh,làm ảnh
thẻ,ảnh chân dung. . .
Ký tự T1
D2 Thông tin ảnh:Khách hàng nói rõ thông tin về ảnh

của mình để cửa hàng nắm bắt được
Ký tự T1
D3 Phiếu chụp:Khi khách hàng có nhu cầu chụp ảnh
,sau khi đã thông báo rõ các thông tin với nhân
viên công ty.Khách sử dụng phiếu này vào phòng
chụp để chụp ảnh
Ký tự T1,T2
D4 Danh sách:Ghi danh sách các khách hàng . Ký tự T1
D5 Phiếu thanh toán:Phiếu thanh toán tiền với CT Ký tự T2,T3
L346BC6M,J:;80
STT Tên gọi ý
nghĩa
Kiểu Cỡ Khuôn dạng Lĩnh vực Quy tắc, ràng buộc
1 Số phiếu Ký tự 4 Kế toán Số
2 Ngày thanh
toán.
Ngày 15 Ngày…tháng…
năm…
Kế toán Chữ,số
3 Tên khách
hàng
Ký tự 50 Kế toán Chữ nghiêng
4 Số phiếu Ký tự 8 Mã SV . . . Kế toán Số
5 Địa chỉ Ký tự 70 Lớp…Khoa… Kế toán Chữ,số
6 Số tiền nộp Ký tự 20 ……đồng Kế toán Số
4
*?/64NO8P
2.1.1.Nhận dạng tổ chức
-Bài toán mô tả hệ thống quản lý ảnh kỹ thuật số của công ty ảnh KTS
-Điạ chỉ công ty :

2.1.2.Mô tả tổ chức
-Mục tiêu của công ty :Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng:
+ Chụp ảnh thời trang kỹ thuật số
+ Phục chế ảnh cũ
+ Chụp ảnh thẻ
+ Chụp ảnh thường
+ Chụp ảnh tại nơi yêu cầu
+ Scanner ảnh
5
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
%*?(3')&)Q
-Đối tượng phục vụ:Công ty đáp ứng phụ vụ mọi khách hàng.Đặc biệt công ty có
nhiều đợt khuyến mãi chụp 1 tặng 1 ảnh cho các khách hàng có thẻ ưu đãi và vào
các dịp lễ.
-Để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng một cách tốt nhất công ty thực hiện quản lý
mô hình như sau:
Công ty luôn có nhân viên bảo vệ để kiểm tra người ra vào,trông coi và trả
xe cho khách hàng.Nhận và gửi đồ cho khách,đồng thời theo dõi bảo đảm an ninh
cho công ty.Bộ phận hướng dẫn giới thiệu và hướng dẫn cho khách.Đây cũng là
bộ phận chịu trách nhiệm chụp ảnh cho khách ,in ảnh,quảng cáo và tiếp thị.Phần
kiểm tra và lập hoá đơn,thanh toán tiền ,trả ảnh cho khách,thống kê và báo cáo đều
do bộ phận thanh toán đảm nhiệm.
Khách hàng khi có nhu cầu được chụp ảnh công ty sẽ cấp cho khách hàng
phiếu làm ảnh,phiếu này sẽ ghi rõ thông tin về khách và đó cũng là phiếu sau này
khách đến để lấy ảnh theo thông tin đã ghi trong phiếu.Đồng thời khách hàng cũng
nhận được phiếu trả ảnh.
3.1.1.Sơ đồ
Biên bản sự cố
Kết quả thanh toán

Y/C cung cấp thông tin
Y/C in ảnh
Y/C Chụp ảnh
6
R

 !
"#$
&
S)
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
%1TU
13J,-VWX.Y.Z

Chụp ảnh Đơn đặt hàng

Gửi hoá đơn
Báo giá
Y/C bổ sung
Kết quả thanh toán
Thông tin sự cố
`
Hình 1.Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống Quản lý ảnh kỹ thuật số
3.1.2.Mô tả chi tiết
[ \](^<Là người quyết định cho việc in ảnh của công ty
in ảnh,cần thống kê tình hình của công ty,thống kê doanh thu,khách hàng,công ty
in ảnh,theo dõi quá trình hoạt động của hệ thống, đưa ra các kỳ khuyến mại.Khi hệ
thống yêu cầu in ảnh thì phải thanh toán với công ty in ảnh.
[(^)<Công ty in ảnh sau khi đưa các thông tin của mình vào

hệ thống sử lý ảnh số.Lãnh đạo công ty sẽ xem xét thấy công ty có thể đáp ứng
được nhu cầu của mình thì cho phép Công ty in ảnh đưa các thông tin của mình
về:giá cả Công ty in ảnh còn cập nhật các thông tin về mình theo dõi thanh toán.
[&<Nhu cầu của khách hàng là tìm kiếm thông tin ,sau đó sẽ có đơn đặt
hàng yêu cầu với hệ thống.Khi khách có nhu cầu chụp ảnh thì phải đăng ký đầy đủ
các thông tin về bản thân và thông tin về ảnh cần chụp.Khi chụp ảnh thì hệ thống
sẽ yêu cầu khách hàng hệ ngày gửi ảnh và thanh toán.
7
\]
_^
Báo cáo
Y/C Báo cáo
Thông tin chi đạo
Các chức năng của hệ thống Quản ký ảnh kỹ thuật số của công ty được mô tả như
sau:
3.3.1. Sơ đồ
8
 !"#$
TU
113J,-VWX.Y.Z
 !!#$
Hình2.Biểu đồ phân rã chức năng
3.3.2.Mô tả chi tiết mô hình phân rã chức năng
R3`@66D
9
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
TU
R3`@
66D

1.1.T/C
quảng cáo
1.2.Đi in ảnh
1.3.Thu
thập TT
ảnh
*R3`@
ab:D.
2.1.Ghi
phiếu chụp
2.2.Trả ảnh
2.3.Giải
quyết sự cố
2R3`@
cd6@6
4.1.Chụp ảnh
4.2.Xử lý
ảnh
>RBC
Neb.eb
5.2.Cập nhật
TT ảnh
5.1.Lập báo
cáo
R3`@
66D
1.1.T/C quảng
cáo
1.2.Đi in ảnh
1.3.Thu thập

TT ảnh
1R3`@
c6be
3.2.Lập phiếu
thanh toán
3.3.Thành tiền
3.4.Quản lý
thu chi
3.5.Hoạch toán
giá thành
3.1.Tiếp nhận
thẻ ưu đãi
1.1.Tổ chức quảng cáo tiếp thị:
Sau khi được sự đồng ý của lãnh đạo công ty,bộ phận này sẽ tổ chức quảng cáo
dưới các hình thức:phát tờ rơi,phát thẻ ưu đãi (thường áp dụng cho các kỳ khuyến
mãi),băng rôn,đề can
1.2:Đi in ảnh:
-Sau khi bộ phận kỹ thuật sử lý ảnh xong sẽ gửi cho bộ phận bộ phận kế toán để
gửi cho bộ phận tiếp thị trực tiếp đi in ảnh.
-Mọi thông tin cần thiết được cập nhật với công ty in ảnh đều được bộ phận tiếp
thị đảm nhiệm:Hợp đồng in ảnh (cùng giám đốc công ty),thông tin thiết bị,thông tin
chương trình khuyến mại,giảm giá
-Ảnh sẽ được in trực tiếp và lấy theo thời gian quy định.
-Trong trường hợp có sai sót về ảnh in :chất lượng kém thì bộ phận giao dịch sẽ
xử lý trực tiếp với công ty.Nếu nguyên nhân do bên in thi ảnh sẽ được in lại.Nếu do bộ
phận kỹ thuật thì ảnh cần được bộ phận kỹ thuật kiểm tra lại.
-Bộ phận in ảnh thanh toán tiền trực tiếp với công ty in ảnh.
1.3:Thu thập thông tin ảnh
-Bộ phận này có nhiệm vụ xem xét thị trường có những thay đổi hay biến động để
tìm giải pháp tốt nhất để tiếp thị và quảng cáo.Xem xét nhu cầu của khách hàng hiện

nay,đặc biệt chú ý nhu cầu của giới trẻ
-Phân tích và đề xuất ra phương án tiếp thị.Phương án sẽ được đưa ra thảo luận
cùng lãnh đạo công ty và các bộ phận có liên quan để tìm ra cách tốt nhất.
*R<3`@ab:D.
10
*R3`@
ab:D.
2.1.Ghi
phiếu chụp
2.2.Trả ảnh
2.3.Giải
quyết sự cố
2.1:Ghi phiếu chụp:
-Sau khi có thoả thuận giữa khách hàng thì bộ phận giao dịch sẽ ghi phiếu chụp
giao cho khách hàng chứa đầy đủ các thông tin cần :Họ tên khách hàng,địa chỉ,điện thoại
liên lạc(trong trường hợp cần thiết).Thông tin của khách hàng được bộ phận giao dịch
lưu.
2.2:Trả ảnh:
-Dựa và thông tin đã ghi theo ngày hẹn khách hàng sẽ mang phiếu đến công ty để
nhận ảnh tại phòng giao dịch
2.3:Giải quyết sự cố:
-Khi có sự cố về ảnh chụp (có thể do kỹ thuật hay chưa đúng yêu cầu của khách
hàng,ảnh bị trả lại ) bộ phận giao dịch sẽ trực tiếp làm việc với khách hàng và chuyển
thông tin cho bộ phận kỹ thuật xử lý.
1R<3`@c6be
11
1R3`@
c6be
3.2.Lập phiếu
thanh toán

3.3.Thành tiền
3.4.Quản lý
thu chi
3.5.Hoạch toán
giá thành
3.1.Tiếp nhận
thẻ ưu đãi
3.1:Tiếp nhận thẻ ưu đãi( nếu có)
-Nếu trong thời gian khuyến mại khách hàng dùng thẻ ưu đãi giảm giá thì bộ phận
kế toán tiếp nhận đế tính hoá đơn thanh toán.
3.2:Lập phiếu thanh toán:
-Sau khi nhận phiếu chụp ảnh ,bộ phận kế toán sẽ ghi hoá đơn thanh toán cho
khách.
-Hoá đơn thanh toán được sao làm 2 bản :1 giao cho khách hàng và 1 do bộ phận
kế toán giữ
3.3:Thành tiền:
-Gồm tiền trả trước và tiền còn lại .Khách hàng trả tiền và nhận phiếu thanh toán.
-Lượng tiền ứng trước của khách hàng phải được quy định sao cho để khách hàng
không quay lại lấy vấn đảm bảo không gây thất thoát cho công ty.
3.4:Quản lý thu chi:
-Sau khi thanh toán với khách hàng,bộ phận kế toán phải ghi những thông tin về
lượng ảnh :Số ảnh,cỡ ảnh,thành tiền
-Thanh toán với công ty in ảnh:Theo từng đợt quy định thanh toán với công ty in
ảnh,bộ phận kế toán sẽ thanh toán với công ty in ảnh dưới sự chỉ đạo,giám sát của lãnh
đạo công ty.
3.5:Hoạch toán giá thành:
-Từ bảng giá quy định của cửa hàng ,tính giá thành cho từng loại ảnh .Bộ phận kế
toán phải lập báo cáo hàng ngày ,hàng tháng,hàng quý để đưa lên lãnh đạo công ty
duyệt.
2R<3`@cd6@6

12
2R3`@
cd6@6
4.1.Chụp ảnh
4.2.Xử lý
ảnh
4.1:Chụp ảnh
-Sau khi bộ phận giao dịch ghi phiếu chụp ảnh ,khách hàng sẽ mang phiếu chụp
giao cho bộ phận kỹ thuật.Bộ phận kỹ thuật tiếp nhận những yêu cầu về ảnh như:Mục
đích chụp,kiểu ảnh chụp, sở thích chụp đề tìm ra cách chụp ảnh thích hợp nhất vừa ý
khách hàng.Khách hàng sẽ vào phòng chụp và chụp ảnh tại đó.
-Sau khi chụp ảnh xong ảnh sẽ được đưa vào máy và khách hàng sẽ được xem ảnh
trực tiếp để chọn cho mình kiểu ảnh vừa ý nhất.Sau khi xem ảnh khách hành sẽ chọn ảnh
sẽ làm.
4.2:Xử lý ảnh
-Bộ phận kỹ thuật xử lý những yêu cầu của khách như:phóng ảnh cỡ lớn,ảnh chân
dung ,ảnh nghệ thuật ,ảnh thường
-Khi khách hàng đến xem ảnh ,nếu có nhu cầu sửa ảnh thì sẽ được sửa trực
tiếp(nếu có lỗi),hoặc sẽ sửa sau đó theo yêu cầu của khách hàng.
-Khi có lỗi kỹ thuật do bộ phận giao dịch chuyển vào ,bộ phận kỹ thuật hoặc sẽ
gặp khách hàng trực tiếp để xử lý lỗi (tuỳ theo lỗi do khách hay kỹ thuật).
>R<BCNeb.eb
13
>RBC
Neb.eb
5.2.Cập nhật
TT ảnh
5.1.Lập báo
cáo
5.1:Lập báo cáo

-Cuối tuần các bộ phận phải lập báo cáo những công việc trong tuần để tổng hợp.
5.2:Cập nhật thông tin ảnh
-Quyết định mới được Lãnh đạo công ty đưa ra,tất cả thông tin về ảnh mọi bộ
phận đều phải cập nhật.
14
TU
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
12e.-FG67806,+C.
1.Hồ sơ khách hàng
2.Hồ sơ công ty in ảnh
3.Phiếu làm ảnh của khách
4.Hoá đơn thanh toán
5.Bảng khuyến mại
6.Bảng giá tiền quy định
7.Biên bản sự cố
8.Giải quyết sự cố
9.Phiếu thăm dò
10.Báo cáo
15
1>e.cb:;80.fa06g
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
TU
$ h0 9cb
1 D1 Hồ sơ khách hàng
2 D2 Hồ sơ công ty in ảnh
3 D3 Phiếu làm ảnh của khách
4 D4 Bảng giá tiền quy định
5 D5 Bảng khuyến mại

6 D6 Phiếu trả ảnh
16
1A?a6W@6I.6J.Y.Z
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
TU
ij1.Hồ sơ khách hàng 2.Hồ sơ công ty in ảnh 3.Phiếu làm ảnh 4.Hoá đơn
thanh toán 5.Bảng khuyến mãi 6.Bảng giá tiền quy định 7.Biên bản sự
cố 8.Giải quyết sự cố 9.Phiếu thăm dò 10.Báo cáo k
l123456789101.0.Bộ phận tiếp thịmmm2.0.Bộ phận giao dịch3.0.Bộ
phận kế toánmmmm4.0.Bộ phận kỹ thuậtmmm5.0.Báo cáo tổng hợpmmmm


Đơn đặt hàng
17
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
TU
1E3J,-8-:;805Y.R
R
3`@66D
*R
3`@ab
:D.
1R
3`@c6be
2R
3`@cd
6@6
>R

3eb.eb6g
c9
&
\
]
(^
D8 Thông tin sự cố
D1 Hồ sơ khách hàng
D9 Trả ảnh
S)

D3 Phiếu làm ảnh
D2 Hồ sơ công ty in ảnh
D4 Bảng giá tiền quy định
D5 Bảng giá khuyến mãi
D6 Phiếu trả ảnh
D11 Giải quyết sự cố
D8 Thông tin sự cố
D7 Hoá đơn in ảnh
D7 Hoá đơn in ảnh
Báo cáo
Kiểm tra sự cố
Nhận
Lấy thông tin
TT CT in ảnh
Báo giá
Đọc TT
Y/c in ảnh
Đọc
Đọc Ghi phiếu

Y/C trả ảnh
Gửi ảnh
Thông báo sự cố
Y/C thanh toán Lập
Đọc TT
Thanh toán
Thông tin Đọc giá
Đọc giáKM
Gửi
Đọc thông tin
Y/C chụp ảnh
Chụp ảnh
Gửi TB
Gửi kết quả
Y/C báo cáo
18
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
TU
1L3J,-8-:;805Y.
n1L<3J,-8-:;805Y.cVWX66WnR6MNJ,-5Y.R

/6o4
.eb

]4

6@
4
S)


D10 Thông tin ảnh
D8 Thông tin sự cố
D11 Báo cáo sự cố
D11 Giải quyết sự cố
D12 Phương án
D7 Hoá đơn thanh toán
Lấy TT
Y/C in ảnh
Báo giá
Đọc TT
Hợp đồng in ảnh
Thông báo
Giải quyết Gửi hoá đơn
Nhận hoá đơn
Lấy thông tin
Đọc TT
Đề xuất
Y/C ảnh cỡ . Lập phiếu
TT ảnh
Nhập thông tin
Lấy thông tin
19
*1
4op6FI.g
**
W44
*
4
&

D3 Phiếu làm ảnh
D11 Giải quyết sự cố
D11 Báo cáo sự cố
D8 Thông tin sự cố
D1 Hồ sơ khách hàng
Y/C trả ảnh Báo cáo
Trả ảnh
Nhận thông tin Đọc thông tin
Thông báo
Gửi biên bản sự cố
Thông tin thẻ
20
n1L*<3J,-8-:;805Y.cVWX66Wn*R6MNJ,-5Y.R
12
48h6.
1*
@6a
6be
1>
bq.6bee
67
11
76r
1
@6s
+,X
&
D7 Hoá đơn thanh toán
D13 Giải quyết , bồi thườngD4 Bảng quy định giá tiền
D12 Bảng hoạch toán

Gửi hoá đơn
Y/C thanh toán
Tạo
Thanh toán Ghi
Lấy quy định
quyee Giải quyết
Đọc thông tin
Lập ra
Lấy thông tin
Đọc thông tin
Y/C chụp
Ảnh được chụp
21
n1L*<3J,-8-:;805Y.cVWX66Wn1R6MNJ,-5Y.R
2*
tu8h4
2
=4
&
D3 Phiếu chụp ảnh
D 14 Ảnh chụp
D 1 Ảnh được chọn
D11 Báo cáo sự cố
D13 Giải quyết bồi thường
Thông tin kiểm tra
Quyết định
Thông tin sự cố
D3 Phiếu làm ảnh
Thông tin ảnh
G

h
i

p
h
i
ế
u
D16 Báo cáo
Kết quả
Xử lý ảnh
Chọn ảnh Ghi TT
Kiểm tra sự cố
Báo cáo Y/C báo cáo
Báo cáo
Đọc thông tin
22
n1L1<3J,-8-:;805Y.cVWX66Wn2R6MNJ,-5Y.R
>*
@@6
4
>
@Neb.eb
\
]
(^
D16 Báo cáo
D8 Kiểm tra sự cố
D4 Quy định gia tiền
Cập nhật

Chỉ đạo
Thông tin chỉ đạo
Lấy thông tin
3.9.1.Các thực thể và thuộc tính
1ve.6I.6J&'-5.e.6`.6w
KHÁCH HÀNG (Số phiếu,Mã GD,Số lượng ảnh,ĐT khách,Địa chỉ)
1v*e.6I.6J)-5.e.6`.6w
CT IN ẢNH (Mã công ty in ảnh,Tên công ty,Số ĐT,Điạ chỉ,Email)
1v1e.6I.6J3)x-5.e.6`.6w
23
n1L2<3J,-8-:;805Y.cVWX66Wn>R6MNJ,-5Y.R
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
%1tT^yi?(z ){ij
1v<tVp:I5/n|m
BP TIẾP THỊ (Mã số tiếp thị,Mã công ty in ảnh,Số lượng ảnh)
1v2e.6I.6J3)}yx-5.e.6`.6w
BP GIAO DỊCH (Mã số giao dịch,Đặc điểm ảnh,Ngày lấy ảnh)
1v>e.6I.6J3&-5.e.6`.6w
BP KẾ TOÁN (Số hoá đơn,Họ tên NV,Giá ảnh xử lý,Giá ảnh chụp)
1vAe.6I.6J3"#-5.e.6`.6w
BP KỸ THUẬT (Mã số ảnh,Ngày giờ chụp)
1v*?/n|m
n 1
n
24
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
%1tT^yi?(z ){ij
1v<tVp:I5/n|m

&'
) 3)x
3)}yx
3"#3&
Thanh
toán
Yêu cầu
Thông
tin ảnh
Cập nhật
ảnh
In ảnh
Mã CT Tên nhân
viên
Email
Mã số tiếp thị
Tên công ty
Điạ chỉ
Số ĐT
Họ tên NV
Số hoá đơn
Giá ảnh chụp
Số lượng
ảnh
Họ tên
Số phiếu
Mã số
GD
Họ tên GD
Cỡ ảnh

Ngày chụp
Số lượng ảnh
Địa chỉ
Thành tiền
Điện thoại
Loại ảnh
Họ tên
NVKT
Mã số ảnh
Ngày lấy ảnh
1
1
1 1
1
1
n 1
25
 !"#$
Trường ĐHDL Hải Phòng
%1tT^yi?(z ){ij
1R?/noa0
&'
~$g
Mã số giao
dịch
Số hoá đơn
Họ tên
Địa chỉ
Điện thoại
3&

~$gbe,G
Họ tên NV
Giá ảnh chụp
Mã số ảnh
3)}yx
~?XFgab:D.
Họ tên
Cỡ ảnh
Loại ảnh
Ngày lấy ảnh
3)x
~?XFg66
Tên nhân viên
3"#
#Mã số ảnh
Mã số giao dịch
Họ tên NVKT
Ngày chụp
Mã số tiếp thị
)
~?X./6p
Mã số tiếp thị
Tên công ty
Số điện thoại
Địa chỉ
Email
&}[3
)}yx
Số phiếu
Mã số giao dịch

Số lượng ảnh
)[3
)x
Mã số tiếp thị
Tên nhân viên
Số lượng ảnh
&'[
3&
Số phiếu
Số hoá đơn
Thành tiền

×