KHẢ NĂNG SỬ DỤNG VI SINH VẬT LÀM TÁC NHÂN SINH HỌC
SẢN XUẤT ETHANOL TỪ THÂN CÂY NGÔ
guyễn Thị Hằng ga
1
Summary
Ability to use microorganisms as biological factor produced ethanol from corn trunk
The project “Ability to use microorganisms as biological factor produced ethanol
from corn trunk” have conducted at Institute for Agricultural Environment, Vietnam
Academy of Agricultural Sciences. The result of study showed that the maize trunk after
harvesting have high hydratcacbon compounds and other mineral elements, this material
can produce bio-ethanol production. To research using maize trunk after harvesting as
raw materials for production of bio-ethanol using the help of microorganisms is not only
promising solution for creating biomass for alternative sources, but also reducing the
adverse impact on the environment.
Keywords: Microorganisms, ethanol, corn trunk.
I. T VN
1
Sn xut nhiên liu sinh hc t sinh
khi ng, thc vt ang là mt hưng i
có th to ra ngun nhiên liu thay th phn
nào ngun nhiên liu hoá thch ang ngày
càng cn kit, m bo an ninh năng lưng
cho tng quc gia.
Ethanol sinh hc (bio-ethanol) là mt
loi nhiên liu sinh hc dng cn, ưc sn
xut ch yu bng phương pháp lên men và
chưng ct các loi ngũ cc cha tinh bt có
th chuyn hóa thành ưng ơn, thưng
ưc sn xut t các loi cây nông nghip
hàm lưng ưng cao. Hin nay, vic sn
xut ethanol t các loi cây nông nghip
ang gây ra s lo lng v vn an ninh
lương thc - s cnh tranh gia cây trng
1
Vin Môi trưng Nông nghip.
làm nhiên liu và cây lương thc. Chính vì
vy, th gii ang i theo hưng sn xut
ethanol t các nguyên liu cha hp cht
cellulose.
Thành phn thân cây ngô sau thu hoch
giàu hp cht hydratcacbon và các nguyên
t khoáng khác, là nguyên liu tim năng
sn xut ethanol nhiên liu. Vic nghiên
cu s dng thân cây ngô sau thu hoch
làm nguyên liu sn xut ethanol nhiên liu
có s dng s tr giúp ca vi sinh vt ang
là mt trong nhng gii pháp y ha hn
thu hút ưc s quan tâm ca các nhà khoa
hc trong và ngoài nưc.
II. VT LIU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Vật liệu nghiên cứu
- Thân cây ngô sau khi ã thu hoch 2
ngày.
- Các chng vi sinh vt lên men ACT
01, 06, 17, 18.
Trong nghiên cu có s dng các
phương pháp thưng quy ưc chuNn hóa
trong phòng thí nghim:
2. Phương pháp nghiên cứu
2.1. Phương pháp xác định hoạt tính phân
giải cellulose
Xác nh hot tính phân gii cellulose
bng phương pháp khuch tán trên thch ĩa.
Nguyên tc ca phương pháp: Enzym
celluloseza thu phân CMC trong môi
trưng s to vòng thu phân có màu vàng
xung quanh l c ã ưc nh dch vi
sinh vt và hin màu bng dung dch lugol.
Da vào h s gia ưng kính vòng thu
phân (D) và ưng kính c l (d) ngưi ta
xác nh ưc hot tính CMC- aza ca vi
sinh vt.
2.2. Phương pháp thuỷ phân bằng vi
sinh vật
Sau quá trình x lý sơ b và trung hòa,
b trí các công thc như sau: Cân 50g CR1
cho vào bình tam giác 1000ml thêm 500ml
nưc ct, sau ó b sung dch lc vi sinh vt
theo các t l 1%, 3% và 5% v th tích.
Trong quá trình thy phân, theo dõi
các ch tiêu: Mt vi sinh vt, hàm lưng
ưng kh sau 1, 2, 3, 5, 7 ngày; thành
phn ca cht rn thu ưc sau khi lc
CR3 (sy khô).
2.3. Phương pháp lên men
Dch nm men Saccharomyces
cerevisiae ã la chn lc trong 2 ngày
ưc s dng làm tác nhân cho quá trình
lên men. Th tích dch lên men dùng cho
mi công thc 1000ml. Lưng dch nm
men b sung là 10% (v/v). Mi công thc
nhc li 3 ln.
iu kin lên men: Nhit = 30
o
C;
pH = 5,5; thi gian: 5 ngày.
Ch tiêu theo dõi: pH, hàm lưng
ưng kh, hàm lưng ethanol
2.4. Phương pháp đo hàm lượng ethanol
Mu ưc o ti Vin Công ngh sinh
hc và Thc phNm - i hc Bách khoa Hà
N i.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Thành phần lý, hóa học của thân cây
ngô sau thu hoạch
Thân cây ngô ưc ly t Trung tâm
Ging, Phân bón và Cây trng. Sau khi thu
bp ưc 2 ngày, thân cây ngô ưc thu
gom phơi khô t nhiên. Thân cây ngô sau
khi phơi khô t nhin có màu nâu nht, mùi
hơi hôi. Kt qu phân tích thành phn lý,
hóa hc ca thân cây ngô ưc trình bày
bng 1.
Bảng 1. Thành phần lý hóa học
của thân cây ngô sấy khô
Hợp chất
Phần trăm theo
khối lượng khô (%)
Độ ẩm 73
Cellulose 24, 07
Hemicellulose 37,19
Lignin 7,82
Khác 30,92
Tổng 100,00
S liu bng 1 cho thy, thân cây ngô
cha ch yu là hemicellulose (37,19%) và
cellulose 24,07%. ây là mt nguyên liu
sinh khi tim năng cho vic sn xut
ethanol nu các iu kin thy phân và lên
men ưc nghiên cu mt cách hiu qu.
2. Lựa chọn chủng VSV phân giải hợp
chất hydratcacbon
phc v cho mc ích nghiên cu,
tài ã s dng vt liu là các chng x
khuNn có kh năng chuyn hóa hp cht
hydratcacbon do B môn Vi sinh vt - Vin
Th nhưng Nông hóa và B môn Sinh hc
Môi trưng - Vin Môi trưng Nông nghip
cung cp, các chng VSV s dng trong
nghiên cu u có lý lch rõ ràng và ưc
nh tên n loài, m bo an toàn sinh hc
khi ng dng trong thc t sn xut. Kt
qu ánh giá hot tính sinh hc CMC và
kh năng sinh trưng và phát trin các
chng VSV trong môi trưng dch th t 0
gi n 72 gi nuôi cy ưc trình bày
trong bng 2.
Bảng 2. Mật độ tế bào và hoạt tính sinh học CMC 4 chủng VSV nghiên cứu
Ký hiệu
Mật độ tế bào (CFU/ml) Đường kính vòng phân giải CMC (D-d)
24 giờ 48 giờ 72 giờ 24 giờ 48 giờ 72 giờ
ACT 01 5,77. 10
7
6,20.10
8
4,14.10
8
25 31 33
ACT 06 2,47.10
6
7,31. 10
8
6,12. 10
8
28 33 40
ACT 17 2,18. 10
8
8,34.10
8
5,22.10
8
26 30 35
ACT 18 1,87. 10
6
3,56.10
8
2,34.10
8
26 32 37
S liu bng 2 cho thy, c 4 chng
VSV s dng trong nghiên cu u t mt
cao ti thi im 48 gi, tuy nhiên
chng ACT 06 có hot tính sinh hc cao so
vi 3 chng còn li ACT 01, ACT 17 và
ACT 18. Da vào kt qu này, tài ã la
chn chng ACT 06 tip tc s dng vi
mc ích làm tác nhân sinh hc chuyn hóa
hp cht hydratcacbon.
Chng ACT 06 (Streptomyces
thermocoprophilus) khi ưc nuôi cy trên
môi trưng thch ĩa (A1) cho khuNn lc có
màu trng c, b mt nhăn, mùi ngái,
khuNn lc ăn sâu vào b mt thch, sau 3
ngày nuôi cy khuNn lc có ưng kính t
1,5 - 2,3mm. Khi nuôi cy trên máy lc
nhit 37
0
C, tc 150 vòng/phút trong
môi trưng dch th to thành các ht nh.
Khi nuôi cy tĩnh thì to váng trên môi
trưng dch th.
3. Lựa chọn chủng vi sinh vật cho quá
trình lên men
Chng vi sinh vt s dng trong lên
men ethanol s dng trong nghiên cu ưc
la chn t b chng vi sinh vt ưc lưu
gi ti B môn Sinh hc Môi trưng - Vin
Môi trưng Nông nghip và chng nm
men do B môn Vi sinh vt - Vin Th
nhưng Nông hóa. tài ã tin hành ánh
giá kh năng lên men rưu bng cách ánh
giá nh tính thông qua vic hình thành
CO
2
: ng Durham ưc cho ngưc chiu
vào ng môi trưng lên men dch th. Sau
khi kh trùng khí trong ng b loi ht, môi
trưng ngp kín ng. Sau khi cy nm men,
khí CO
2
sinh ra Ny môi trưng ra khi ng.
ng cha khí CO
2
s ni lên. ng ni lên
càng nhiu thì lưng CO
2
sinh ra càng
nhiu. Kt qu nghiên cu cho thy, ng
Durham trong môi trưng lên men s dng
SA.03 b Ny lên nhiu nht chng t trong
ng s dng SA.03 khí CO
2
sinh ra nhiu
nht so vi 2 chng SA.01 và SA.02. Như
vy, SA.03 là chng nm men có kh năng
lên men cao và ưc tài la chn s
dng trong quá trình lên men.
4. Khả năng chuyển hóa hợp chất
cacbonhydrat trong thân cây ngô thành
đường đơn
ánh giá kh năng chuyn hóa hp
cht cacbonhydrat trong thân cây ngô, tài
tin hành phân tích thành phn các cht
trong mu cht rn thu ã ưc x lý sơ b,
thy phân bng axit và thy phân bng vi
sinh vt. Kt qu phân tích hàm lưng
cellulose, hemicellulose và lignin ưc
trình bày trong bng 3.
Bảng 3. Phần trăm theo khối lượng các thành phần chính trong nguyên liệu
sau các quá trình xử lý sơ bộ và thủy phân
TT Thành phần
Phần trăm theo khối lượng (%)
Nguyên
liệu ban
đầu
Xử lý sơ bộ
(H
2
SO
4
0,5%,
121
0
C, 1giờ)
Thủy phân bằng axit
(H
2
SO
4
2%, 121
0
C,
1giờ)
Thủy phân vi sinh vật,
3% dịch lắc ACT06,
sau 3 ngày
1 Cellulose 24, 07 37,67 39,83 18,80
2 Hemicellulose 37,19 22,90 9,52 24,01
3 Lignin 7,82 6,77 8,58 8,22
4 Khác 30,92 32,66 42,07 49,33
Tổng cộng 100,00 100,00 100,00 100,00
S liu bng 3 cho thy t l % ca
cellulose, hemicellulose, lignin và các hp
cht khác trong nguyên liu ã thay i so
vi ban u sau khi ưc x lý sơ b. Kt qu
phân tích cũng cho thy sau quá trình thy
phân bng axit H
2
SO
4
2% và dch SK chng
ACT 06, thành phn ca nguyên liu tip tc
thay i. Tuy nhiên có s khác bit: công
thc thy phân bng axit H
2
SO
4
2% t l %
hemicellulose gim i rõ rt trong khi ó
công thc thy phân bng vi sinh vt t l %
cellulose gim mnh hơn vi hemicellulose.
Bảng 4. Khả năng chuyển hydratcacbon trong quá trình thủy phân bằng axit
Hợp chất
Nguyên liệu đầu vào (gr) Sau quá thủy phân (gr) % chuyển hóa của
Thủy phân
bằng vi sinh vật
Thủy phân
bằng axit vô cơ
Bằng
vi sinh vật
Bằng axit
vô cơ
Vi sinh vật
Axit vô
cơ
Cellulose 18,84 18,84 6,98 14,26 63,0 24,3
Hemicellulose 11,45 11,45 8,91 3,41 22,2 70,2
Lignin 3,39 3,39 3,05 3,07 10,0 9,4
Khác 16,32 16,32 14,60 15,06 10,5 7,7
Tổng 50,00 50,00 37,12 35,80 25,76 28,4
S liu trên cho thy, iu kin 121
0
C
trong vòng 1 gi, axit sunfuric 2% có kh
năng chuyn hóa ti 70,2% hàm lưng
hemicellulose, 24,3% cellulose và 9,45
lignin trong nguyên liu u vào. Như vy
s chuyn hóa cho phép d oán rng
ưng kh to thành trong dch thy phân
bng axit ch yu là ưng 5- cacbon. S
liu bng 4 cho thy, cellulose chuyn hóa
khá ln nh tác nhân vi sinh vt là chng
ACT 06, s liu phân tích cũng cho thy vi
sinh vt ã s dng hp cht cellulose trong
nguyên liu làm thc ăn ng thi chuyn
hóa thành ưng.
T các kt qu nghiên cu trình bày
trên cho thy, hiu sut chuyn hóa ca
cellulose và hemicellulose thành ưng và
các hp cht khác như sau:
- Quá trình x lý ch dùng axit:
+ i vi cellulose: 4,5+ (100- 4,5)/100
x 24,3 = 27,7%.
+ i vi hemicellulose: 62,4 + (100-
62,4)/100 x 70,2 = 88,8%.
- Quá trình x lý có s dng chng vi
sinh vt ACT 06:
+ i vi cellulose: 4,5 + (100-
4,5)/100 x 63,0 = 64,7%.
+ i vi hemicellulose: 62,4 + (100-
62,4)/100 x 22,2 = 70,7%.
Kt qu này cho thy, quá trình x lý
ch s dng axit vô cơ loãng có kh năng
thy phân n 88,8% hp cht
hemicellulose, trong khi ó ch thy phân
ưc 27,7% hàm lưng cellulose trong thân
cây ngô. Còn quá trình x lý kt hp axit vô
cơ loãng và chng vi sinh vt ACT 06 có
kh năng chuyn hóa 70,7% lưng celluose
và 64,7% lưng hemicellulose trong thân
cây ngô khô. Như vy phương pháp x lý
kép bao gm quá trình x lý sơ b bng axit
loãng và quá trình thy phân bng vi sinh
vt cho hiu qu chuyn hóa hp cht
hydratcacbon cao hơn.
5. Hiệu suất của quá trình lên men
nghiên cu ánh giá kh năng lên
men ca chng SA.03 i vi các dch lên
men, tài ã b trí thí nghim vi 5 công
thc lên men trong thi gian 5 ngày, nhit
30
0
C, pH = 5,5 th tích dch lên men là 1
lít có b sung 10% dch sinh khi SA.03:
LM1: Dch lên men là dch lc thu
ưc ca quá trình x lý sơ b bng H
2
SO
4
0,5% 121
0
C trong 1 gi.
LM2: Dch lên men là dch thy phân
bng axit vi axit H
2
SO
4
2%, 121
0
C trong
1 gi;
LM3: Dch lên men là hn hp gm
dch lc thu ưc ca quá trình X lý sơ b
bng H
2
SO
4
0,5% 121
0
C trong 1 gi và
dch thy phân bng axit vi axit H
2
SO
4
2%, 121
0
C trong 1 gi;
LM4: Dch lên men là hn hp gm
dch lc thu ưc ca quá trình x lý sơ b
bng H
2
SO
4
0,5% 121
0
C trong 1 gi và
dch thy phân bng vi sinh vt thu ưc
sau quá trình thy phân bng cách b sung
3% dch lc ACT 06 trong 3 ngày.
LM5: Dch lên men là dch thy phân
bng vi sinh vt thu ưc sau quá trình thy
phân bng cách b sung 3% dch lc ACT 06,
trong 3 ngày.
Bảng 5. Hiệu suất chuyển hóa đường khử trong quá trình lên men (4 ngày)
Công thức
Hàm lượng đường khử (g/l)
Hiệu suất chuyển hóa
đường khử (%)
(b/a)*100
Trong dịch trước khi
lên men (a)
Trong dịch sau khi
lên men
Chuyển
hóa (b)
LM1 2,0 1,03 0,97 48,5
LM2 4,2 1,16 3,04 72,4
LM3 3,1 0,86 2,24 72,3
LM4 3,55 0,87 2,68 72,7
LM5 5,1 1,23 3,75 75,9
Dch lên men LM5 chuyn hóa cao
nht t 75,9%, tip n là dch lên men
LM4, LM2, LM3 có hiu sut chuyn hóa
tương t nhau và cui cùng là LM1 có
hiu sut chuyn hóa thp nht. Dch
LM5, LM4 có hiu sut chuyn hóa cao
có th lý gii là do: Chng vi sinh vt
ACT 06 ã chuyn hóa mt lưng khá ln
cellulose trong nguyên liu thành ưng
ơn, ch yu là ưng glucose là ưng
chuyn hóa thành rưu.
6. Hàm lượng ethanol trong dịch sau
lên men
Hàm lưng ethanol trong dch sau lên
men ưc xác nh bng phương pháp im
sôi và phương pháp t trng k, kt qu
phân tích ưc trình bày bng 6:
Bảng 6. Hàm lượng ethanol trong dịch sau lên men
Tên công thức
Hàm lượng ethanol (%V)
Phương pháp điểm sôi Phương pháp tỷ trọng kế Trung bình
LM1 2,1 1,7 1,9
LM2 2,8 2,4 2,6
LM3 2,7 2,2 2,45
LM4 3,3 2,9 3,1
LM5 4,3 3,9 4,2
S liu bng 6 cho thy, ethanol trong
dch sau lên men trong t 1,9 - 4,2% v th
tích. Trên thc t sn xut t nguyên liu
tinh bt thì hàm lưng cn trong dch gim
chín t t 6% n 9,5% v th tích. Kt
qu hàm lưng ethanol trong nghiên cu
này tuy không cao nhưng cũng cho thy
tim năng sn xut ethanol t nguyên liu
thân cây ngô là rt cao.
IV. KT LUN
1. Thân cây ngô sau thu hoch có
Nm 73% ưc phơi khô t nhiên có mu
nâu nht, mùi hơi hôi, Nm 10%, có thành
phn chính gm cellulose 24,07%.
2. ã la chn ưc chng ACT 06
làm tác nhân cho quá trình thy phân bng
vi sinh vt và chng
SA.03 là chng nm
men có kh năng lên men cao làm tác nhân
cho quá trình lên men.
3. Chng x khuNn ACT 06 thuc
nhóm vi sinh vt ưa nhit, phát trin tt
nhit 35- 50
0
C và pH trung tính. Chng
ATC 06 có kh năng phân gii CMC,
ưng kính vòng phân gii t 40 mm sau
3 ngày nuôi cy.
4. ã xác nh ưc iu kin cho quá
trình thy phân bng vi sinh vt: B sung
3% dch ACT 06 cy lc trong 3 ngày vào
dch sau quá trình x lý sơ b, mt t
bào và hàm lưng ưng cao tương ng là
8,53.108 CFU/ml và 5,10 g/l.
5. Hiu sut ca quá trình chuyn hóa
ưng kh t 70-75% i vi dch lên men
có hàm lưng ưng kh t 3,0- 5,0 g/l.
Hàm lưng ethanol không cao t 1,9-4,2%V
nhưng cũng chng t thân cây ngô là
nguyên liu tim năng cho sn xut ethanol
sinh hc.
TÀI LIU THAM KHO
1. guyễn Đức Lượng (1996), Nghiên cu
tính cht mt s vi sinh vt có kh năng
tng hp cenlulose cao, Lun án
PTSKHKT, Hà Ni.
2. Lê Thanh (2004). Các phương pháp
phân tích ngành công ngh lên men,
NXB. Khoa hc và K thut, Hà Ni.
3. guyễn Đình Thưởng (2000). Công ngh
sn xut & kim tra cn etylic, NXB.
Khoa hc và K thut, tr.107-173.
4. Cheng- shung gong, li-fu chen, Michael
C. Flickinger, Ling- Chang Chiang, and
George T. Tsao (1981), Applied and
environmental microbiology: Production
of Etanol from D-Xylose by Using
D-Xylose Isomerase and Yeasts, p.
430-436
5. James D. Kerstetter, Ph.D.John Kim
Lyons (2001), Wheat straw for ethanol,
Production in Washington: A Resource,
Technical, and Economic Assessment,
p.18.
gười phản biện: GS.TSKH. Trần Duy Quý
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8