Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Báo cáo " Kiểm soát của quốc gia có cảng - thiết chế đảm bảo an toàn hàng hải quốc tế " docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.93 KB, 6 trang )



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 4/2008 3




ths. hồ nhân ái *
1. Kim soỏt ca quc gia cú cng i
vi tu thuyn nc ngoi
Trong lut hng hi quc t, vic mt
quc gia thc thi quyn ti phỏn ca mỡnh i
vi tu, thuyn trong phm vi cỏc vựng bin
thuc ch quyn hoc trong phm vi cỏc cng
l vn cú ý ngha quan trng. Theo lut tp
quỏn quc t, khi tu thuyn nc ngoi i
vo cng ca mt quc gia thỡ s b iu
chnh bi lut phỏp v cỏc quy ch phỏp lớ
ca quc gia cú cng ú. Cụng c nm 1982
ca Liờn hp quc v Lut bin (sau õy gi
tt l Cụng c 1982) l mt trong nhng vn
bn phỏp lớ quc t quan trng quy nh cho
cỏc quc gia cú cng quyn kim soỏt i vi
tu thuyn nc ngoi.
(1)
Nhỡn chung, nhng
quy nh ca Cụng c 1982 ó to ra c s
phỏp lớ vng chc cỏc quc gia cú cng
thc hin vic kim tra, kim soỏt i vi tu
thuyn khụng t tiờu chun (substandard


ships). Tuy vy, quyn ny ca quc gia cú
cng phi c thc hin trong khuụn kh
nguyờn tc l cú c s, cụng khai v khụng
phõn bit i x. Nh vy, cựng vi cỏc thit
ch khỏc nh thc thi ca quc gia m tu
mang c v c ch kim soỏt ca quc gia cú
bin, vic thc thi ca quc gia cú cng l
mt trong nhng la chn kim soỏt tu
thuyn khụng t tiờu chun. c bit trong
th gii ngy nay, ụ nhim bin v an ton
hng hi ó v ang tr thnh mt trong
nhng mi quan tõm hng u trong giao
thụng hng hi quc t. Vy bn cht ca vic
kim soỏt ca quc gia cú cng i vi tu
thuyn nc ngoi l gỡ?
Kim soỏt ca quc gia cú cng (port
state control) l c ch kim soỏt theo ú cỏc
quc gia cựng nhau hp tỏc hnh ng nhm
kim tra xem cỏc tu thuyn khi vo cng cú
tuõn theo cỏc tiờu chun quc t v an ton
hng hi v mụi trng hay khụng. Thc
hin chng trỡnh ny, nu tu thuyn b
phỏt hin cú vi phm nghiờm trng cỏc tiờu
chun núi trờn s b gi li ti cng cho n
khi cỏc li c sa cha v t c tiờu
chun chp nhn c. Mc tiờu ca chng
trỡnh kim soỏt ca quc gia cú cng l phỏt
hin ra v kim tra cỏc tu thuyn khụng t
tiờu chun v giỳp loi tr cỏc nguy c gõy
ra tn tht v tớnh mng, ca ci v m bo

vn mụi trng bin.
Trờn thc t, kim soỏt ca quc gia cú
cng c xem l bin phỏp b tr cho vic
kim soỏt ca quc gia m tu mang quc
tch hay mang c (flag states) v ca quc
gia cú bin (coastal states). Tuy vy, c ch
kim soỏt ca quc gia cú cng ch yu tp
trung vo vic thc thi cỏc cụng c quc t
v hng hi. Nh vy, vic thit lp v thc
thi cỏc tiờu chun i vi tu thuyn vn
thuc trỏch nhim ca quc gia m tu mang
c vi ch ng kớ m (open registry).
Hin nay, trong nhiu trng hp trỏch
nhim ny c trao cho cỏc quc gia cú
*
K
hoa lu
t
T
r

ng


i
h
c
khoa h
c
Hu





nghiên cứu - trao đổi
4 tạp chí luật học số 4/2008

cng hoc quc gia cú bin. Theo nguyờn tc
kim soỏt ca quc gia cú cng, cỏc quc gia
cú cng cú ngha v thc thi cỏc tiờu chun
ó c quc t tha nhn i vi tu thuyn
ang hot ng khụng phõn bit quc tch
ca tu thuyn v thc tin hot ng hng
hi quc gia m tu mang c.
(2)
Khi cú c
s rừ rng rng tỡnh trng ca tu thuyn
khụng ging vi nhng gỡ ghi trong giy
chng nhn tiờu chun, cỏc nhõn viờn cú
thm quyn ca quc gia cú cng s tin
hnh kim tra chi tit v k cng hn.
Theo Ngh quyt A787 (19) ca T chc
hng hi quc t quy nh v th tc kim
soỏt ca quc gia cú cng, c s rừ rng
c hiu l mt trong nhng trng hp sau:
Tu thuyn thiu cỏc thit b quan trng m
cỏc cụng c hng hi yờu cu; giy chng
nhn ca tu thuyn ó ht hn; cú du hiu
cho thy mỏy o tc tu, bng hng dn
hoc cỏc ti liu quan trng khỏc khụng cú

trờn tu, khụng c bo qun hoc bo qun
khụng ỳng cỏch; t quan sỏt ca cỏc nhõn
viờn cú thm quyn cho thy cú s h hng
nghiờm trng thõn tu hoc cu trỳc ca tu
cú th nh hng n s khụng ng nht ca
cỏc thit b; t s quan sỏt ca cỏc nhõn viờn
cú thm quyn cho thy tu cú nhiu li
nghiờm trng cú th nh hng n an ton,
phũng chng ụ nhim
(3)
Trong tt c cỏc
trng hp, nu trong quỏ trỡnh kim tra m
phỏt hin thy tu thuyn khụng t tiờu
chun, nhõn viờn cú thm quyn ca quc gia
cú cng s quyt nh gi tu thuyn.
2. S hỡnh thnh v phỏt trin ca
thit ch kim soỏt ca quc gia cú cng
Vic thc thi quyn ti phỏn ca quc gia
cú cng i vi tu thuyn nc ngoi khụng
phi l vn mi trong phỏp lut v tp
quỏn hng hi quc t. Tuy nhiờn, mói cho
n nm 1978, khi Bn ghi nh v s hiu
bit (sau õy gi tt l Bn ghi nh) c kớ
kt gia 8 quc gia vựng bin Bc thỡ vn
kim soỏt ca quc gia cú cng mi c
quan tõm nhiu. Ban u, Bn ghi nh nhm
mc ớch giỏm sỏt v m bo vic tuõn th
ca tu bin i vi cỏc yờu cu ca Cụng
c s 147
(4)

ca T chc lao ng quc t
(ILO). Bn ghi nh ny l mt trong nhng
bc khi u ca c ch kim soỏt ca quc
gia cú cng v nú ó to nờn c s cho s ra
i ca Bn ghi nh Paris, thit ch u tiờn
v kim soỏt ca quc gia cú cng. Thit ch
kim soỏt ca quc gia cú cng theo Bn ghi
nh Paris cng c xem l thit ch hot
ng hiu qu nht cho n thi im ny.
Sau khi kớ kt Bn ghi nh Hague, cỏc
b trng hng hi ca 13 quc gia thuc
Liờn minh chõu u, cựng vi cỏc i din
ca Cng ng chõu u, T chc hng hi
quc t (IMO) v T chc lao ng quc t
ó nhúm hp Paris bn v cỏc vn an
ton hng hi. Hi ngh ó tp trung bn v
vn an ton hng hi, vn bo v mụi
trng bin v tm quan trng ca iu kin
sng v lm vic trờn tu thuyn. Cỏc quc
gia tham d hi ngh ó ng ý vic hn ch
v i n xoỏ b tu thuyn khụng t tiờu
chun s t c nu cỏc quc gia cú cng
liờn kt cht ch vi nhau da trờn mt s
cụng c quc t v hng hi. Cui cựng, ti
Hi ngh b trng hng hi ln th hai
Paris vo thỏng 1/1982, Bn ghi nh v s
hiu bit v c ch kim soỏt ca quc gia
cú cng c thụng qua bi 14 quc gia
thuc Liờn minh chõu u.



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 4/2008 5

Bn ghi nh Paris bt u cú hiu lc t
thỏng 7/1982 ỏnh du ln u tiờn trong
lch s vic kim soỏt i vi tu thuyn
nc ngoi c thc hiờn mt cỏch cú h
thng bi mt nhúm cỏc quc gia cú cng
thuc mt khu vc v l thnh viờn ca cỏc
cụng c cú liờn quan. Cho n nay, sau 25
nm hỡnh thnh v phỏt trin, Bn ghi nh
Paris ó tng s lng thnh viờn t 14 lờn
n 20. K t thi im bt u cú hiu lc
cho n nay, kim soỏt ca quc gia cú cng
theo Bn ghi nh Paris ó tr thnh mụ hỡnh
kiu mu cho cỏc khu vc khỏc hc tp trong
vn i phú vi tu thuyn khụng t tiờu
chun. Thc t cng chng minh rng, kim
soỏt ca quc gia cú cng theo mụ hỡnh hp
tỏc khu vc ó phỏt trin rt nhanh v tr
thnh phong tro rng khp cỏc khu vc
khỏc nhau trờn th gii.
Hin ti, trờn ton th gii cú 8 Bn ghi
nh khu vc v vn hp tỏc kim soỏt ca
quc gia cú cng: 1) Bn ghi nh Paris nm
1982 vi 20 thnh viờn; 2) Bn ghi nh
Acuerdo De Vina del Mar Agreement 1992
ca cỏc nc M Latin gm cú 13 thnh viờn;
3) Bn ghi nh khu vc chõu - Thỏi Bỡnh

Dng nm 1993 (hay cũn gi l bn ghi nh
Tokyo) gm 18 thnh viờn; 4) Bn ghi nh
khu vc Caribờ nm 1996 gm 12 thnh viờn;
5) Bn ghi nh khu vc a Trung Hi nm
1997 gm 10 thnh viờn; 6) Bn ghi nh khu
vc n Dng nm 1998 gm 9 thnh
viờn; 7) Bn ghi nh khu vc Tõy v Trung
Phi nm 1999 gm 25 thnh viờn; 8) Bn ghi
nh khu vc Bin en nm 2000 gm 6
thnh viờn.
(5)
Nh vy, vi 8 bn ghi nh khu
vc thỡ vic kim soỏt ca quc gia cú cng
ó hin din hu khp mi ni trờn th gii.
Bờn cnh cỏc hp tỏc a phng mang
tớnh khu vc, kim soỏt ca quc gia cú cng
cũn c thc hin n phng bi cỏc quc
gia riờng l. Vớ d nh trng hp ca Hoa
Kỡ. t nc ny cng cú c ch kim soỏt
theo hỡnh thc kim soỏt ca quc gia cú
cng. Theo Lut hng hi ca Hoa Kỡ, cnh
sỏt bin l lc lng cú thm quyn thc
hin kim soỏt tu thuyn i vo cỏc cng
ca Hoa Kỡ nhm kim tra cỏc tiờu chun v
an ton hng hi v ụ nhim. Ngoi ra, mt
s quc gia khỏc cng cú ch kim soỏt
n l nh Nam Phi, Newzeland
Nhỡn chung, c ch kim soỏt ca quc
gia cú cng phỏt trin rt nhanh v ó phn
no chng t c vai trũ ca mỡnh. Trong

vũng hn 20 nm, c ch kim soỏt ca quc
gia cú cng ó phỏt trin v hin din hu nh
tt c cỏc khu vc trờn th gii. Cựng vi
c ch kim soỏt ca quc gia m tu mang
c v ca quc gia cú bin, c ch kim soỏt
ca quc gia cú cng cng l la chn cú hiu
qu trong lut hng hi quc t. õy l mt
trong nhng iu kin gúp phn vo vic thc
thi phỏp lut hng hi quc t, c bit l
trong vn i phú vi tu thuyn khụng t
tiờu chun, m bo an ton hng hi v hn
ch ụ nhim mụi trng bin.
3. Bn cht, c s phỏp lớ v nguyờn tc
ca c ch kim soỏt ca quc gia cú cng
Nhỡn chung, kim soỏt ca quc gia cú
cng l ch kim soỏt i vi tu thuyn
nc ngoi khi nhng tu thuyn ny ang
trong cỏc cng ni a. Vic kim soỏt ny
nhm mc ớch xem xột iu kin ca tu
thuyn cú tuõn theo nhng tiờu chun m cỏc
cụng c hng hi quc t quy nh hay
khụng. Bi vỡ, hng hi l mt lnh vc cú


nghiên cứu - trao đổi
6 tạp chí luật học số 4/2008

tớnh cht quc t v vn tu thuyn khụng
t tiờu chun khụng ch l vn ca riờng
bt c quc gia no, cho nờn s thnh cụng

ca c ch kim soỏt ca quc gia cú cng
ph thuc rt nhiu vo s hp tỏc quc t.
S phỏt trin ca c ch kim soỏt ca quc
gia cú cng cng th hin thụng qua s hp
tỏc mang tớnh khu vc.
Tuy nhiờn, kim soỏt ca quc gia cú
cng da trờn cỏc bn ghi nh khu vc cn
phi c phõn bit vi hp tỏc quc t
thụng qua cỏc iu c quc t. Hay núi mt
cỏch c th hn, cn phõn bit cỏc bn ghi
nh khu vc vi cỏc iu c quc t trong
lnh vc hng hi. Cỏc iu c quc t l
cỏc tho thun gia cỏc quc gia hoc gia
cỏc ch th ca lut quc t v chỳng cú giỏ
tr phỏp lớ bt buc i vi cỏc quc gia
thnh viờn. Chớnh vỡ th, quỏ trỡnh kớ kt cỏc
iu c quc t phi tuõn theo nhng trỡnh
t, th tc cht ch v cn thi gian di
iu c cú hiu lc.
Trong khi ú, cỏc Bn ghi nh v c ch
kim soỏt ca quc gia cú cng ch l nhng
tho thun gia cỏc ngnh hng hi ca cỏc
quc gia. V c bn, cỏc bn ghi nh khu vc
v kim soỏt ca quc gia cú cng l nhng
tho thun cú tớnh cht hnh chớnh v khụng
cú giỏ tr phỏp lớ bt buc gia cỏc cc hng
hi ca cỏc nc. Vy ti sao cỏc quc gia cú
cng li khụng la chn phỏt trin c ch
kim soỏt ca quc gia cú cng thụng qua kớ
kt cỏc iu c quc t thay vỡ cỏc bn ghi

nh? V nú cú thc s hiu qu hay khụng
nu vn kim soỏt ca quc gia cú cng
c ghi nhn trong cỏc iu c quc t cú
giỏ tr phỏp lớ bt buc? Trong thc t, cỏc
quc gia cng cú tớnh n vn ny khi m
phỏn kớ kt hp tỏc kim soỏt theo ch
kim soỏt ca quc gia cú cng. Tuy nhiờn,
cỏc quc gia ó ng ý vi nhau rng h
mun thy kt qu v hiu qu hp tỏc v
kim soỏt cng bin trong thi gian ngn
nht. Trong khi ú, nu kớ kt cỏc iu c
quc t hp tỏc kim soỏt cng bin phi
mt nhiu thi gian hn.
(6)
Cui cựng h ó
chn hỡnh thc hp tỏc bng cỏc bn ghi nh
khu vc v thc t chng minh h ó ỳng.
Mt khỏc, mc dự cỏc bn ghi nh khu
vc v kim soỏt ca cỏc quc gia cú cng
khụng phi l cỏc iu c quc t, s hot
ng ca c ch kim soỏt ny phi da
nhiu vo cỏc iu c quc t v hng hi.
Hay núi cỏch khỏc, nhng iu c ny to
ra c s phỏp lớ cho cỏc quc gia cú cng
tin hnh cỏc hot ng kim tra, kim soỏt
ó tho thun trong cỏc bn ghi nh.
Theo Quy nh I/19, Quy nh IX/6 v
Quy nh XI/4 ca Cụng c v an ton tớnh
mng trờn bin nm 1974 (Convention on
Safety of Life at Sea), cỏc nhõn viờn ca cú

thm quyn ca quc gia cú cng cú quyn
kim tra xem th tu thuyn khi trong cng
cú cỏc giy t hp l hay khụng. Trong a s
trng hp, nhng giy t hp l, cũn hn s
dng l nhng bng chng chng minh tu
thuyn tuõn theo cỏc tiờu chun m cỏc iu
c liờn quan yờu cu. Ngoi ra, cỏc nhõn
viờn ca quc gia cú cng cng cú quyn
tin hnh cỏc bin phỏp kim tra k cng v
chi tit hn nu cú cn c cho rng tỡnh
trng ca tu thuyn hoc cỏc trang thit b
trờn tu khụng t cỏc tiờu chun ó c
ghi trong cỏc giy chng nhn.
iu 21 Cụng c quc t v mc nc ti
hng nm 1966 (The International Convention


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 4/2008 7

on Load Lines 1966), quy nh tu thuyn
khi trong cng ca mt quc gia thnh viờn
khỏc cú th b kim tra, kim soỏt. c bit
l i vi cỏc giy chng nhn c cp
theo iu 16, 17 Cụng c ny cú th b
kim tra bt c lỳc no.
Bờn cnh ú, Cụng c MARPOL 73/78
cng cú nhiu quy nh liờn quan n c ch
kim soỏt ca quc gia cú cng. C th, iu
5 Cụng c cho phộp cỏc quc gia thnh

viờn cú quyn kim tra cỏc giy chng nhn
ca tu thuyn khi chỳng ang u trong
cng hoc cỏc trm trung chuyn xa b. iu
6 Cụng c cho phộp thc hin kim tra,
kim soỏt xỏc nh xem th tu thuyn cú
thi cỏc cht c hi, gõy ụ nhim cho mụi
trng trỏi vi cỏc quy nh ca Cụng c
hay khụng. Ngoi ra, Cụng c cng cú mt
s phn ph lc cha ng cỏc quy nh chi
tit cho phộp quc gia cú cng thc hin vic
kim soỏt cỏc vn liờn quan n ụ nhim
bin ca tu thuyn vo cng.
(7)

iu 10 Cụng c quc t v tiờu chun
o to v cp chng ch thuyn viờn nm 1978
(The international Convention on Standards
of Training, Certification and Watchkeeping
1978) quy nh cho cỏc nhõn viờn ca quc
gia cú cng quyn xỏc minh cỏc iu kin v
tiờu chun ca thu th lm vic trờn tu v
i chiu vi cỏc giy chng nhn ó c
cp. Cụng c cng thit lp cỏc yờu cu c
bn i vi vn o to, cp giy chng
nhn cho thu th theo tiờu chun quc t.
õy l mt trong nhng cn c nhõn viờn
ca quc gia cú cng thc hin vic kim tra,
kim soỏt nhng tu thuyn vo cng.
Ngoi ra, iu 12 Cụng c quc t v o
trng ti ca tu nm 1969 (The International

Convention on Tonnage Measurement of
Ships 1969) cha ng nhng quy nh v
xỏc minh giy chng nhn trng ti ca tu
thuyn. Bờn cnh nhng cụng c c bn
nờu trờn, vn kim soỏt ca quc gia cú
cng cũn hot ng da theo mt s iu
c ca IMO v ILO. Tt c cỏc iu c
ny to nờn c s phỏp lớ cho hot ng
kim soỏt ca quc gia cú cng i vi tu
thuyn nc ngoi vo cng. V c bn, c
ch kim soỏt ca quc gia cú cng tuõn theo
nhng nguyờn tc nht nh thit lp trong
cỏc iu c quc t v hng hi v c
nhng nguyờn tc quy nh trong tng bn
ghi nh khu vc.
Th nht, cú th núi, kim soỏt ca quc
gia cú cng l c ch thc thi cỏc iu
c quc t v hng hi bt buc i vi cỏc
thnh viờn. Chớnh vỡ vy, c ch hot ng
ny phi tuõn theo cỏc tiờu chun quy nh
trong cỏc iu c quc t. Tuy nhiờn, cỏc
quc gia cú cng khụng c phộp t ra cỏc
tiờu chun mi cho tu thuyn nc ngoi.
iu ny cú ngha ch nhng iu c quc
t v hng hi c tha nhn rng rói trong
cng ng quc t mi c thc thi bi c
ch kim soỏt ca quc gia cú cng. Trong
thc t, cỏc iu c ny thng c ghi
nhn trong cỏc bn ghi nh khu vc v kim
soỏt ca quc gia cú cng.

Th hai, mc tiờu c bn ca kim soỏt
ca quc gia cú cng l m bo rng tu
thuyn hot ng trong khu vc cng ca
mỡnh tuõn theo cỏc tiờu chun quc t quy
nh. lm c iu ny, ngnh hng hi
ca quc gia thnh viờn cú trỏch nhim kim
tra vic tuõn th theo cỏc tiờu chun ny ca
tu thuyn nc ngoi khi chỳng trong khu


nghiên cứu - trao đổi
8 tạp chí luật học số 4/2008

vc cng m mỡnh qun lớ.
Th ba, theo cỏc bn ghi nh khu vc,
hng nm mi mt quc gia thnh viờn cam
kt tin hnh kim soỏt i vi mt s lng
tu thuyn nht nh hot ng trong cng
m nú qun lớ. S lng ny da trờn nhiu
c s khỏc nhau nh tng s tu thuyn hot
ng trong khu vc cng ca cỏc quc gia
thnh viờn, nng lc hng hi ca cỏc quc
gia thnh viờn, hoc l cỏc chin dch u tiờn
do cỏc quc gia tho thun v.v. thụng
thng, gia cỏc bn ghi nh khu vc v
kim soỏt ca quc gia cú cng thỡ con s
ny l khỏc nhau. Thc t cng chng minh
rng cỏc ch tiờu ny rt ớt khi t c.
Th t, v c bn, vic kim soỏt phi
c tin hnh trong khong thi gian va

phi, hp lớ v cỏc nhõn viờn kim soỏt phi
c gng trỏnh vic cn tr hoc trỡ hoón
tu thuyn mt cỏch vụ lớ. Trong trng hp
ch hoc nhng ngi vn hnh tu thuyn
chng minh c vic trỡ hoón tu thuyn l
do li ca ngi trc tip thc hin hnh vi
kim soỏt thỡ h cú quyn yờu cu bi
thng theo th tc phỳc thm.
Th nm, theo quy nh ca bn ghi nh
khu vc, tu thuyn s khụng b kim tra trong
vũng sỏu thỏng k t ln kim soỏt trc,
(Xem tip trang 35)

(1). iu 25 Cụng c Lut bin nm 1982 quy nh
cỏc quc gia cú cng cú th thi hnh nhng bin phỏp
cn thit ngn chn nhng vi phm m tu thuyn
nc ngoi cú th gõy ra. iu 215 v 218 cho phộp
cỏc quc gia cú cng thc thi cỏc bin phỏp chng s
nhn chỡm v ngn nga ụ nhim mụi trng. iu 219
Cụng c Lut bin nm 1982 yờu cu cỏc quc gia cú
cng thi hnh nhng bin phỏp hnh chớnh ngn
chn cỏc tu thuyn khụng t tiờu chun hot ng.

(2).Xem: R. B. Mary (1992), Kim soỏt ca quc gia
cú cng v ụ nhim mụi trng bin: trin vng
Canada. n phm c bit v hng hi quc t
Canada, s 3638-3643, tr. 10.
(3).Xem: Ngh quyt A787 (19) ca T chc hng hi
quc t v th tc kim soỏt ca quc gia cú cng.
(4). Nm 1976, Cụng c v tiờu chun ti thiu i

vi tu vn ti hng hoỏ c thụng qua ti phiờn hp
ca T chc lao ng quc t, hay cũn gi l Cụng
c ILO s 147. Mc ớch ca Cụng c ny l nhm
kim tra cỏc tu thuyn vo cng ca cỏc quc gia
thnh viờn. Cụng c ILO s 147 ó to c s cho
Bn ghi nh Hague v kim soỏt ca quc gia cú cng
do tỏm quc gia kớ kt l B, an Mch, Phỏp, c,
H Lan, Na Uy, Thu in v vng quc Anh.
- Xem: Z.O Oya. C ch kim soỏt ca quc gia cú
cng. Tham lun ti hi tho: Tỏc ng ca vic phỏt
trin cụng ngh du khớ i vi Th Nh Kỡ v nhng
thỏch thc eo bin Th Nh Kỡ. Istanbul, Th Nh
Kỡ, thỏng 11/2001. tr. 3.
(5).Xem: Bỏo cỏo thng niờn nm 2004 ca cỏc khu
vc v c ch kim soỏt ca quc gia cú cng Paris,
M Latin, Tokyo, Caribờ, a Trung Hi, n
Dng, Abuja v khu vc bin en.
(6). Nu phỏt trin c ch kim soỏt ca quc gia cú
cng da theo mt iu c quc t, h phi tuõn theo
cỏc th tc phc tp. Thụng thng, cn phi mt
nhiu thi gian tho lun, thụng qua, phờ chun v
khi cn sa i cỏc iu khon cng phi tuõn theo
nhng th tc phc tp ú. Vớ d nh Bn ghi nh khu
vc Paris, trong quỏ trỡnh tn ti v phỏt trin n nay
ó tri qua 20 ln sa i, b sung k t nm 1982.
- Xem: Z.O Oya. C ch kim soỏt ca quc gia cú
cng. Tham lun ti hi tho: Tỏc ng ca vic phỏt
trin cụng ngh du khớ i vi Th Nh Kỡ v nhng
thỏch thc eo bin Th Nh Kỡ. Istanbul, Th Nh
Kỡ, thỏng 11, 2001, tr. 3.

(7). Quy ch 8A ca phn ph lc I quy nh v cỏc th
tc trờn tu nhm ngn nga ụ nhim do du; Quy ch
15 ca phn ph lc II quy nh cỏc th tc nhm ngn
nga ụ nhim do cỏc cht lng c hi; Quy ch (8)
ca phn ph lc III quy nh v th tc ngn nga ụ
nhim do cỏc cht gõy hi; Quy ch 8 ca phn ph lc
V quy nh v ngn nga ụ nhim do rỏc thi.

×