1
CHUYÊN ĐỀ TỰ CHỌN
ĐỊNH GIÁ
Giảng viên: TS Phan Hồng Mai
Viện: Ngân hàng – Tài chính
Trường: ĐH Kinh tế Quốc dân
TS Phan HồngMai
2
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.1 Khái niệm doanh nghiệp và giá trị doanh nghiệp
DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, trụ sở
giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt
động kinh doanh
TS Phan HồngMai
3
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.1 Khái niệm doanh nghiệp và giá trị doanh nghiệp
Đặc điểm DN
Mỗi DN là một chủ thể duy nhất
Ảnh hưởng tới việc định giá
Việc so sánh các DN chỉ mang tính
chất tham khảo
Năng lực của một DN thể hiện ở giá Định giá DN là tài sản và các mối
trị tài sản và các mối quan hệ
quan hệ
Mục tiêu hoạt động là tối đa hóa lợi Giá trị DN phụ thuộc lợi ích đem lại
ích của CSH
cho CSH hiện tại và tương lai
Có thể mua/bán tương tự hàng hóa Giá mua/bán thay đổi theo cung
thơng thường
cầu. Có giá thực/giá ảo
TS Phan HồngMai
4
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.1 Khái niệm doanh nghiệp và giá trị doanh nghiệp
Giá trị doanh nghiệp là biểu hiện bằng tiền
về các khoản thu nhập mà DN mang lại
cho nhà đầu tư trong quá trình KD.
Xác định giá trị TS
và các mối quan hệ
Hệ quả
Lượng hóa khoản thu nhập
mang lại cho chủ đầu tư
TS Phan HồngMai
5
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.1 Khái niệm doanh nghiệp và giá trị doanh nghiệp
Định giá doanh nghiệp có ý nghĩa trong việc ra quyết định:
- Mua bán, sáp nhập, hợp nhất hoặc chia nhỏ DN.
- Quản trị kinh doanh.
- Đầu tư, tài trợ.
- Ban hành chính sách quản lý kinh tế vĩ mô
TS Phan HồngMai
6
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.2 Các nhân tố ảnh hưởng tới định giá doanh nghiệp
Nhận thức và sự hợp tác của nhà quản lý
Kỹ thuật định giá
Thông tin về tài sản và các mối quan hệ của DN
Quy định và chính sách của Nhà nước
Mức độ phát triển của thị trường tài chính
Thơng tin tham khảo trên thị trường
TS Phan HồngMai
7
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.3 Các phương pháp định giá doanh nghiệp
Giá trị
Hiện tại hóa nguồn thu nhập
tài sản
trong tương lai
Goodwill
P/E
thuần
Hiện tại hóa Hiện tại hóa Hiện tại hóa
cổ tức
lợi nhuận
dòng tiền
ròng
thuần
TS Phan HồngMai
8
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.3.1 Phương pháp giá trị tài sản thuần
Vo = Vt - Vn
Vo: Giá trị TS thuần thuộc về CSH DN
Vt: Tổng giá trị TS DN đang sử dụng
Vn: Giá trị các khoản nợ
TS Phan HồngMai
9
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.3.1 Phương pháp giá trị tài sản thuần
Cách 1: Sử dụng giá trị Tài sản và Nợ trên BCĐKT
Ưu điểm:
Nhược điểm:
điểm
- Đơn giản, dễ hiểu
- Giá trị tài sản trên BCĐKT mang tính chi phí lịch
sử
- Dễ áp dụng
- Giá trị DN được đảm bảo - Giá trị TSLĐ phụ thuộc vào phương pháp hạch
bằng 1 lượng tài sản thực toán, cách thức phân bổ chi phí
- Giá trị TSCĐ phụ thuộc vào cách xác định
nguyên giá, tỷ lệ và phương pháp khấu hao
TS Phan HồngMai
10
Bài tập 1
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: triệu VND
Tài sản
Nguồn vốn
Tiền
300
Nợ ngắn hạn
900
Phải thu
700
Nợ dài hạn
1.800
Hàng tồn kho
500
Vốn góp của CSH
800
TSCĐ rịng
2.500
LN giữ lại
500
Tổng tài sản
4.000
Tổng Nguồn vốn
4.000
Biết: trong hàng tốn kho có 200 triệu hàng hóa kém phẩm chất phải hủy
bỏ 100%, trong nguồn vốn có 50 triệu nợ khơng có chủ.
u cầu: Xác định giá trị DN ngày 31/12/2011
31
TS Phan HồngMai
11
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.3.1 Phương pháp giá trị tài sản thuần
Cách 2: Xác định giá trị thị trường của Tài sản
Ưu điểm:
Nhược điểm:
điểm
- Giá trị Doanh nghiệp - Khó xác định giá trị thị trường của những tài
gần với giá trị thực sản đã qua sử dụng
trên thị trường
- Khó xác định giá trị TSCĐ vơ hình
TS Phan HồngMai
12
Bài tập 2
Giá trị Tổng TS
sổ sách
Tổng nợ
2.250 triệu
Điều
chỉnh
giá trị
thị
trường
50 triệu khơng thu hồi được
Phải thu
1.350 triệu
120 triệu nợ khó đòi (khả năng thu hồi 60%)
Hàng
tồn kho
40 triệu vật tư mất giá
90 triệu hàng hóa A tăng giá
180 triệu hàng hóa B mất phẩm chất, hủy bỏ
TSCĐ
270 triệu TSCĐ HH đánh giá lại tăng thêm
30 triệu TSCĐ VH đánh giá lại giảm đi
Yêu cầu: Xác định giá trị DN theo phương pháp giá trị TS thuần?
TS Phan HồngMai
13
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.3.1 Phương pháp giá trị tài sản thuần
Đánh giá chung: thích hợp với doanh nghiệp nhỏ, ít TS
Ưu điểm:
Nhược điểm:
điểm
- Xác định được giá trị
tối thiểu của DN, được
đảm bảo bằng 1 lượng
TS có thật
- Định giá trong trạng thái tĩnh, khơng tính tới
khả năng sinh lời trong tương lai.
- Bỏ qua phần lớn yếu tố phi vật chất nhưng có
giá trị thực (các mối quan hệ của DN).
- Chi phí tốn kém, thời gian kéo dài
TS Phan HồngMai
14
4. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP
4.3.2 Phương pháp hiện tại hóa nguồn tài chính trong tương lai
Giá trị doanh nghiệp đo bằng độ lớn khoản thu nhập mà doanh
nghiệp có thể mang lại cho cổ đông trong tương lai
- Phương pháp hiện tại hóa cổ tức
- Phương pháp hiện tại hóa lợi nhuận thuần
- Phương pháp hiện tại hóa dịng tiền thuần
TS Phan HồngMai
15
4.3.2 Phương pháp hiện tại hóa nguồn tài chính
4.3.2.1 Phương pháp hiện tại hóa cổ tức
+ Cơng thức tổng qt:
Dt
D1
D2
V0
...
2
t
(1 r) (1 r)
(1 r)
n
t 1
Dt
(1 r) t
Vo: Giá trị hiện tại của doanh nghiệp
Dt: Tổng số cổ tức dự kiến chia cuối năm t
r: tỷ lệ chiết khấu (tỷ suất hiện tại hóa)
n: số năm trả cổ tức
TS Phan HồngMai
16
4.3.2 Phương pháp hiện tại hóa nguồn tài chính
4.3.2.1 Phương pháp hiện tại hóa cổ tức
+ Trường hợp 1: DN có thể chi trả lợi tức cổ phần một cách ổn định hàng
năm: D1= D2=...= Dn= D (g = 0),
), cho t ∞
n
n
Dt
1
D
V0
D
t
t
r
t 1 (1 r)
t 1 (1 r)
- Có thể tính D theo một số trung bình
- Lấy chi phí vốn bình qn của DN làm r
Phù hợp với các công ty hoạt động lâu năm
trong một thị trường ổn định
TS Phan HồngMai
17
Bài tập 3
Số cổ phiếu đang lưu hành
180.000 cổ phiếu
Cổ tức mỗi cổ phiếu (không đổi)
90.000 VND/cổ phiếu
Tỷ lệ nợ trên tổng Nguồn vốn
30%
Chi phí vốn chủ sở hữu
27%
Chi phí nợ vay trước thuế
25%
Thuế suất thuế TNDN
25%
Yêu cầu: tính giá trị DN theo PP hiện tại hóa cổ tức?
TS Phan HồngMai
18
4.3.2 Phương pháp hiện tại hóa nguồn tài chính
4.3.2.1 Phương pháp hiện tại hóa cổ tức
+ Trường hợp 2: DN có thể chi trả lợi tức cổ phần theo 1 tỷ lệ tăng trưởng
ổn định g < r, cho t ∞
D1
V0
r g
- Có thể tính g theo số liệu quá khứ
- Hoặc g = ROE * tỷ lệ LNST tái đầu tư
Phù hợp với các công ty hoạt động tốt
trong một thị trường mới/đang phát triển
TS Phan HồngMai
19
Bài tập 4
Số cổ phiếu đang lưu hành
200.000 cổ phiếu
Cổ tức/cổ phiếu năm 2010
173.891 VND/cổ phiếu
Cổ tức/cổ phiếu năm 2005
150.000 VND/cổ phiếu
Cổ tức tăng trưởng đều
Tỷ lệ chiết khấu
25%/năm
Yêu cầu: tính giá trị DN năm 2011 theo PP hiện tại hóa cổ tức?
TS Phan HồngMai
20
Bài tập 5
Giá trị sổ sách của vốn cổ phần thường
20 tỷ VND
Lợi nhuận sau thuế 2011 dự kiến
2 tỷ VND
Tỷ lệ LNST tái đầu tư (không chia)
25%
Tỷ lệ chiết khấu
20%/năm
Yêu cầu: tính giá trị DN năm 2011 theo PP hiện tại hóa cổ tức?
TS Phan HồngMai
21
4.3.2 Phương pháp hiện tại hóa nguồn tài chính
4.3.2.1 Phương pháp hiện tại hóa cổ tức
+ Trường hợp 3: DN có thể trả cổ tức hàng năm khác nhau cho tới thời
điểm n, từ n+1 trở đi cổ tức tăng đều với tốc độ là g (với g < r)
n
V
0
t 1
V
n
D t
(1 r)
t
Vn
n
(1 r )
D n 1
r g
Phù hợp với việc định giá công ty từ lúc thành lập
tới khi tăng trưởng ổn định
TS Phan HồngMai
22
Bài tập 6
Công ty A đang dự định mở rộng quy mô bằng cách mua lại công
ty B cùng ngành. Theo ước tính của đơn vị tư vấn, trong 4 năm
đầu tiên sau khi mua lại, EPS của công ty B sẽ lần lượt bằng
20.000, 28.000, 32.200, 22.700 đvtt.
đvtt Tỷ lệ chi trả cổ tức tương ứng
là 40%, 45%, 30% và 50% (mức này được kỳ vọng duy trì lâu dài
trong tương lai). Từ năm thứ 5, hoạt động của công ty B bắt đầu ổn
định nên cổ tức tăng trưởng đều và ROE giữ bằng mức của năm
thứ 4. Giá trị sổ sách của mỗi cổ phần hiện tại của công ty B bằng
100.000 đvtt với số lượng cổ phiếu bằng 1.000.000 cổ phiếu. Nếu
tổng công ty A yêu cầu tỷ lệ sinh lời tối thiểu cho mỗi khoản đầu
tư bằng 15%/năm, giá mua tối đa nên đặt ra là bao nhiêu?
TS Phan Hồng Mai
23
Bài tập 6
Năm 1 Năm 2
Năm 3
Năm 4
EPS
20.000
28.000
000
32.200
22.700
Tỷ lệ chỉ trả cổ tức
40%
40%
30%
50%
Năm 5 Năm n
50%
50%
Từ năm thứ 5, ROE không đổi và bằng năm thứ 4, cổ tức tăng trưởng đều
Tỷ lệ chiết khấu: 15%/năm
Giá trị sổ sách của mỗi cổ phần hiện tại:
tại 100.000 VND/CP
Số cổ phiếu đang lưu hành: 1.000.000 CP
Yêu cầu: tính giá trị DN theo phương pháp hiện tại hóa cổ tức?
TS Phan HồngMai
24
4.3.2 Phương pháp hiện tại hóa nguồn tài chính
4.3.2.1 Phương pháp hiện tại hóa cổ tức
Đánh giá chung: thích hợp với công ty cổ phần niêm yết, trên quan điểm
lợi ích của các cổ đông thiểu số
Ưu điểm:
Nhược điểm:
- mô hình đầu tiên tiếp cận
thu nhập dưới dạng cổ tức
để định giá DN
- Khó dự báo cổ tức trong tương lai,
phụ thuộc vào KQKD và chính sách
phân chia cổ tức của doanh nghiệp
- Khó xác định tỉ lệ chiết khấu
TS Phan HồngMai
25
4.3.2 Phương pháp hiện tại hóa nguồn tài chính
4.3.2.2 Phương pháp hiện tại hóa lợi nhuận rịng
+ Cơng thức tổng quát:
n
Prt
Pr1
Pr2
Prn
V0
...
2
n
t
(1 r) (1 r)
(1 r)
t 1 (1 r)
Vo: Giá trị hiện tại của doanh nghiệp
Pr t: Lợi nhuận ròng năm t
r: tỷ lệ chiết khấu (tỷ suất hiện tại hóa)
n: số năm nhận được lợi nhuận thuần
TS Phan HồngMai