Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

Bài tập lớn môn tín dụng ngân hàng 1 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 55 trang )

TÌM HIẾU QUY TRÌNH TÍN DỤNG CỦA 3

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

BIDV,
SACOMBANK, SHINHANBANK. SO SÁNH SỰ
TRÌNH TÍN DỤNG

KHÁC BIỆT GIỮA QUY

CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI


1

Khái qt chung về quy trình tín

3

ngân hàng

dụng

2

So sánh quy trình tín dụng của 3

Quy trình tín dụng của BIDV,
Sacombank và Shinhanbank

4



Đề xuất giải pháp


Khái qt chung về
quy t r ì n h tí n dụng


Khái niệm

Quy trình tín dụng (Credit Procedures) là tổng hợp các nguyên tắc, quy định của Ngân hàng trong việc cấp tín dụng, trong đó
xây dựng các bước đi cụ thể theo một quy trình nhất định kể từ khi chuẩn bị hồ sơ đề nghị cấp tín dụng cho đến khi chấm dứt
quan hệ tín dụng.


Điều kiện cấp tín dụng

01

Khách hàng
phải có tư cách
pháp luật

02

Nhu cầu vay
vốn để sử dụng
vào mục đích
hợp pháp


03

04

05

Khách hàng có

Khách hàng có

Thực hiện đảm

phương án sử

khả năng tài

bảo tín dụng

dụng vốn khả

chính để trả nợ

theo quy định

thi

của pháp luật.


Quy trình tín

dụng

Bước 1

Lập hồ sơ tín dụng

Bước 2

Phân tích tín dụng

Bước 3

Quyết định tín dụng

Bước 4

Giải ngân

Bước 5

Giám sát tín dụng

Bước 6

Thanh lý hợp đồng tín dụng


Góp phần giảm thiểu rủi ro

Mục đích


quy

trình tín dụng
Nâng cao hiệu quả hoạt động
tín d ụ n g

của các ngân hàng

thương mại


Q u y t r ì n h t í n dụng của BIDV, Sa combank v à
Shinhanbank


QUY TRÌNH TÍN
DỤNG CỦA BIDV


Giá trị cốt lõi

Tầm nhìn

Sứ mệnh

Trí tuệ - Niềm tin - Liêm chính -

BIDV đem lại lợi ích, tiện ích tốt nhất cho


Trở thành Ngân hàng có chất lượng,

Chuyên nghiệp - Khát vọng

khách hàng, cổ đông, người lao động và cộng

hiệu quả, uy tín hàng đầu tại Việt

đồng xã hội.

Nam.


QUY TRÌNH TÍN DỤNG CỦA BIDV


Điều kiện cấp tín dụng

Người vay vốn là cơng dân Việt nam ở độ tuổi từ 18 - 60 tuổi, làm việc và sinh sống tại địa bàn
có các chi nhánh của BIDV

Khách hàng có mức thu nhập ổn định hàng tháng

Có tài sản đảm bảo cho trường hợp xấu nhất cũng như cho loại hình vay thế
chấp

Tại thời điểm vay vốn tại BIDV, khách hàng khơng được có nợ xấu bất kì tổ chức tín
dụng nào



B1: L ậ p h ồ sơ t í n d ụ n g

ĐƠN

VỊ

THỰC

HIỆN

Bộ phận quản lí khách hàng

TIẾP

THỊ,

NHẬN

HỒ



HỒ

SƠ,

TÀI

LIỆU


Phải là bản chính hoặc bản chứng thực của
cơ quan có thẩm quyền theo quy định.


B2: Phân tích, thẩm định tín dụng, lập báo cáo đề xuất tín dụng

Bộ phận thực hiện: Đơn vị quản lý khách hàng phân tích và đánh giá các nội dung sau:

01

Đánh giá chung về khách
hàng

02

Về tình hình tài chính của
khách hàng

03

Chấm

điểm

dụng
để

áp

t ín


khách

hàng

dụng

chính

sách cấp tín dụng

04

Phân

t ích,

Phương

án

đánh
sản

giá
xuất ,

về
kinh


doanh; Dự án đầu tư; Năng lực
t hực

hiện

kế

hoạch

kinh

doanh, dự án đầu tư của Khách hàng; Khả năng vay
trả của khách hàng


05

06

07

08

sản bảo

Đánh giá tình hình quan hệ tín

Đánh giá tồn diện rủi ro và

Kết luận và đề xuất tín


đảm theo quy định về giao

dụng của khách hàng tại BIDV

các biện pháp phòng ngừa

dụng

dịch bảo đảm hiện hành

và tại TCTD khác

Đánh giá về tài

của BIDV


B3: Q u y ế t đ ị n h t í n d ụ n g
Trong q trình phê duyệt quyết định tín dụng

Đối với khoản tín dụng vượt thẩm quyền quyết định của chi nhánh

Đối với khoản tín dụng trong thẩm quyền và không phải thông qua bộ phận QLRR

Đối với khoản tín dụng trong thẩm quyền và buộc phải thông qua bộ ph QLRR


Các cơng việc sau khi đã phê duyệt cấp tín dụng


Bộ
bản

phận

QLRR

sẽ

phải

thực

hiện

phê

duyệt tín dụng chiếu

theo

về

quyết định

duyệt tín

phê

soạn


những qui
dụng

thảo
đ ị n h của

văn
BIDV


Các cơng việc sau khi đã phê duyệt cấp tín dụng

T RƯỜN G

H ỢP

TỪ

CH ỐI

CẤ P

TÍ N

DỤNG
Bộ

phận
thơng


QLKH đàm p h á n ,
báo

c ấ p tín

Soạn thảo văn bản từ chối cấp tín dụng tr ì n h cấp có thẩm qu yền ký và
gửi cho k hách hàng.

dụng với khách
hàng

T RƯỜN G

H ỢP

CẤP

DỤNG

TÍN

Đ ỒN G

Ý


B4: G i ả i n g â n

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị giải ngân, lập Đề xuất giải ngân


Trình duyệt giải ngân

Thực hiện giải ngân

Lưu trữ hồ sơ giải ngân


B5: Q u ả n l ý g i á m s á t

Bộ phận QLKH

Bộ phận QLRR Bộ phận

QTTD

Ban Quản lí tín dụng

Thực hiện kiểm tra, đánh giá lại giá trị tài sản bảo đảm theo quy định về giao dịch bảo đảm trong
cấp tín dụng của BIDV

Rà sốt, đối chiếu thơng tin khoản tín dụng trên chương trình SIBS, TF


B6: T h a n h l ý h ợ p đ ồ n g

Khi khách hàng đã trả hết nợ gốc, lãi, phí, Bộ phận QLKH phối hợp với Bộ phận QTTD, GDKH thực hiện

Đối chiếu kiểm


tra lại số

tiền thu nợ gốc, lãi, phí…
để tất tốn hồ sơ tín dụng

Giải chấp các hợp đồng bảo
đảm

Thanh lý các Hợp
đồng


Nguyên tắc nhận tài sản đảm bảo :

Điều kiện về tài sản đảm bảo :

Một số vấn đề
cần lưu ý
Các tài sản không nhận làm tài sản bảo đảm

Điều kiện về bên bảo đảm :


Quy trình tín dụng của


01

02
Sacombank là một ngân hàng thương mại cổ phần


Tên tiếng Anh : Saigon Thuong tin

của Việt Nam đầu tiên tại Thành Phố Hồ Chí Minh

Commercial Joint Stock Bank

được thành lập vào năm 1991

Giới thiệu chung

03

04

Sacombank là ngân hàng tiêu biểu cho các ngân hàng

Trong nhiều năm qua Sacombank đã đạt được

thương mại cổ phần tại Việt Nam

nhiều thành tựu


Đi ều



năng


lực

pháp luật và
năng
dân sự

lực

Mục đích sử dụng
vốn vay

ki ện

cấ

Có khả năng
đảm

tài chính

bảo trả nợ vay

trong thời hạn cam kết

hành vi
hợp pháp

tín

dụn


Có dự án đầu tư, phương án sản
xuất kinh doanh dịch vụ khả thi,
có hiệu quả phù hợp với pháp luật

Thực hiện các
thủ tục về

đảm bảo

tiền vay theo quy định


×