Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Trắc nghiệm nguyên lý quản trị có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.71 KB, 23 trang )

1. Sự tập hợp có chủ đích của một nhóm người thành một nhóm để thơng qua đó đạt được mục
tiêu đặc biệt nào đó là khái niệm của:
A.
B.
C.
D.

Tổ chức
Xã hội
Hoạch định
Vai trị

2. Những đặc tính chung của tổ chức bao gồm:
A.
B.
C.
D.

Có mục tiêu rõ ràng
Có những con người được lựa chọn phù hợp
Có sơ đồ tổ chức phù hợp
Tất cả đều đúng

3. Xác định mục tiêu, đưa ra những chiến lược để đạt được mục tiêu của tổ chức, phát triển các
kế hoạch cho các đơn vị để phối hợp thực hiện trong tất cả các hoạt động của tổ chức là:
A.
B.
C.
D.

Planning


Organizing
Leading
Controlling

4. Middle Managers là:
A.
B.
C.
D.

Quản trị viên cấp cơ sở
Quản trị viên cấp trung
Quản trị viên cấp cao
Nhân viên thừa hành

5. Effectiveness thường được mô tả là:
A.
B.
C.
D.

"làm đúng việc" - “doing the right things”
"làm đúng việc" - "doing things right"
" làm đúng phương pháp" - “doing things right”
" làm đúng phương pháp" - “doing the right things”

6. Figurehead là:
A.
B.
C.

D.

Vai trò lãnh đạo
Vai trò liên kết
Vai trò tượng trưng
Vai trò tương tác mọi người


7. Vai trị liên kết là:
A.
B.
C.
D.

Leader
Figurehead
Liaison
Monitor

8. Kỹ năng nào có xu hướng quan trọng hơn đối với các nhà quản lý cấp cơ sở:
A.
B.
C.
D.

Technical skill
Human skill
Conceptual skill
Interpersonal skill


9. Là một trong những nhà đầu tư vừa quyết định mở rộng đầu tư tại quốc gia này, ông Binu
Jacob, tổng giám đốc Nestlé Việt Nam, cho biết tập đoàn vừa quyết định đầu tư 132 triệu USD
để xây dựng nhà máy mới tại Đồng Nai trong 2 năm tới, qua đó đưa Việt Nam trở thành trung
tâm sản xuất của Nestlé tại châu Á và châu Đại Dương. Ông Binu Jacob đã thể hiện vai trị nào
sau đây?
A.
B.
C.
D.

Người phát ngơn của tổ chức
Doanh nhân
Vai trị truyền thơng
Đại diện

10. Tại Shark Tank Forum 2020, ông Nguyễn Đức Tài - chủ tịch hội đồng quản trị CTCP đầu tư
Thế giới di động - tiết lộ tỉ lệ phí thuê mặt bằng/doanh thu của TGDĐ nằm khoảng 1,5% - 2%,
trong khi dự đốn phía FPT Shop nằm mức 4-5%. Ông Nguyễn Đức Tài đã thể hiện vai trò:
A.
B.
C.
D.
E.

Negotiator
Resource allocator
Entrepreneur
Spokesperson



Câu 1: Việc sắp xếp các thao tác của công nhân để nâng cao năng suất lao động được lý thuyết
quản trị nào đưa ra?
a. Lý thuyết quản trị khoa học.
b. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
c. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
d. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
Câu 2: Nhà quản trị trong ngành sản xuất ơtơ nội địa cần phân tích mơi trường nào sau đây để
nắm được những thay đổi khác nhau trong chính sách thuế cũng như các chính sách phát triển
ngành của nhà nước tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp ?
a. Pháp luật
b. Kinh tế.
c. Dân số.
d. Xã hội.
Câu 3: Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho
doanh nghiệp ?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
b. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
c. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
d. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
Câu 4: Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng chi phí đầu vào của các doanh nghiệp sử dụng nguồn
nguyên liệu trong nước ?
a. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
b. Tỷ giá hối đoái tăng.
c. Tỷ lệ lao động tăng nhanh.
d. Lãi suất ngân hàng tăng.


Câu 5: Một doanh nghiệp tự cung ứng nguyên liệu để sản xuất sản phẩm xuất khẩu sẽ có lợi
trong trường hợp nào sau đây ?
a. Tỷ giá hối đoái tăng.

b. Tỷ giá hối đoái ổn định.
c. Tỷ giá hối đối giảm.
d. Tỷ giá hối đối khơng thay đổi.
Câu 6: Khi phân tích mơi trường vĩ mơ của doanh nghiệp, nhà quản trị phải phân tích những yếu
tố nào sau đây?
a. Chính phủ, xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ.
b. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
c. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài ngun, cơng nghệ.
d. Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đối thủ cạnh tranh, công nghệ
Câu 7: Mơi trường vĩ mơ có ảnh hưởng như thế nào, lên các doanh nghiệp trong một ngành kinh
doanh?
a. Chỉ ảnh hưởng lên doanh nghiệp yếu nhất trong ngành với mức độ mạnh.
b. Chỉ ảnh hưởng lên các doanh nghiệp yếu trong ngành với mức độ mạnh.
c. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ khác nhau.
d. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ bằng nhau
Câu 8: Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc mơi trường bên
ngồi ?
a. Có thể kiểm sốt và thay đổi các tác động của mơi trường bên ngồi.
b. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích mơi trường.
c. Khơng cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với mơi trường bên ngồi.
d. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà khơng cần phân tích mơi trường


Câu 9: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất về tác động của mơi trường bên ngồi lên doanh
nghiệp ?
a. Tạo ra nguy cơ nhưng không tạo ra cơ hội cho doanh nghiệp.
b. Tạo ra cơ hội nhưng khơng tạo ra nguy cơ cho doanh nghiệp.
c. Có thể tạo ra cơ hội hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp.
d. Không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
Câu 10: Nhà quản trị phải phân tích các thành phần nào khi phân tích yếu tố kinh tế ?

a. Tăng trưởng kinh tế, tỷ giá hối đoái, lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế.
b. Tăng trưởng kinh tế, nghề nghiệp của dân cư, lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế.
c. Xu hướng của GDP, tỷ giá hối đối, thói quen tiêu dùng, lãi suất, lạm phát.
d. Xu hướng của GDP, lối sống, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, lãi suất, lạm phát.
Câu 11: Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm đến nhu cầu tinh
thần của nhân viên để nâng cao năng suất lao động ?
a. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
b. Lý thuyết quản trị nhân sự.
c. Lý thuyết tâm lý- xã hội.
d. Lý thuyết quản trị hành chính.
Câu 12: Taylor đã khơng đề cập đến nguyên tắc nào sau đây trong lý thuyết quản trị khoa học?
a. Phân chia công việc của công nhân thành nhiều thao tác giản đơn.
b. Áp dụng phương pháp khoa học để thực hiện mỗi thao tác.
c. Trả lương theo sản phẩm kết hợp thỏa mãn nhu cầu tinh thần nhân viên.
d. Mỗi nhân viên chuyên môn vào một công việc để đảm bảo hiệu quả thực hiện
Câu 13: Theo bạn nhược điểm nổi bật trong lý thuyết quản trị khoa học của Taylor là gì ?
a. Khơng quan tâm đến nhu cầu tinh thần của nhân viên.
b. Đề cao việc chun mơn hóa cơng việc của nhân viên.
c. Cho rằng tăng năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị.
d. Khơng xem tiền lương là yếu tố động viên nhân viên.


Câu 14: Trong 14 nguyên tắc của lý thuyết quản trị hành chính khơng có ngun tắc quản trị nào
sau đây?
a. Chun mơn hóa trong cơng việc.
b. Quyền hạn gắn với trách nhiệm.
c. Lợi ích cá nhân phụ thuộc vào lợi ích chung
d. Thường xuyên luân chuyển nhân sự.
Câu 15: Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào, khi sử dụng các mơ hình tốn học để
tìm giải pháp tối ưu trong quản trị ?

a. Lý thuyết quản trị toán kinh tế.
b. Lý thuyết quản trị kinh tế lượng.
c. Lý thuyết quản trị giải pháp tối ưu.
d. Lý thuyết định lượng trong quản trị.
Câu 16: Nguyên tắc nào sau đây không được đưa ra bởi lý thuyết quản trị của Max Weber?
a. Mọi nhân viên phải tuân theo các nguyên tắc của tổ chức.
b. Tổ chức cần cam kết sử dụng lao động ngắn hạn.
c. Phân công lao động dựa trên sự chun mơn hóa và năng lực của cá nhân.
d. Để quản trị hiệu quả tổ chức cần có cơ cấu hệ thống thứ bậc rõ ràng
Câu 17: Khám phá nổi bật của trường phái lý thuyết tâm lý xã hội trong quản trị là gì ?
a. Năng suất lao động phụ thuộc vào tiền lương.
b. Năng suất lao động phụ thuộc vào điều kiện làm việc.
c. Năng suất lao động phụ thuộc vào máy móc thiết bị.
d. Năng suất lao động phụ thuộc vào các yếu tố xã hội
Câu 18: Nhược điểm của Trường phái quản trị khoa học
A.
B.
C.
D.

Chỉ áp dụng trong môi trường ổn định
Quá đề cao đến bản chất kinh tế và duy lý của con người
Đánh giá thấp nhu cầu xã hội của con người
Tất cả các câu trên đều đúng


Câu 19: Tập đoàn Toyota đã buộc phải tạm dừng hoạt động tại cả ba nhà máy của mình ở Thái
Lan bắt đầu từ ngày 20 tháng 7 năm . Quyết định này của phía Toyota bắt nguồn từ những trường
hợp nhiễm COVID-19 được phát hiện tại cơ sở sản xuất của các vendor cho hãng, dẫn đến việc
doanh nghiệp không thể sản xuất linh kiện cung ứng cho Toyota. Tập đồn Toyota đã chịu sự tác

động của mơi trường nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
Môi trường vĩ mô
Môi trường vi mô
Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ

Câu 20: Người tiêu dùng thiện cảm nhiều hơn đối với các thương hiệu có tinh thần trách nhiệm,
có thể giúp làm cho thế giới sạch hơn. Chính vì vậy, doanh nghiệp cũng sẽ phải thay đổi mơ hình
sản xuất – kinh doanh, từ tìm nguồn cung ứng tiêu chuẩn và bền vững đến xây dựng quy trình
sản xuất khơng ơ nhiễm, tác động tiêu cực đến mơi trường, phân phối các sản phẩm có “nhãn
xanh” thân thiện môi trường đến tay người tiêu dùng. Sự thay đổi này đến từ sự tác động của môi
trường nào?
A.
B.
C.
D.

Mơi trường kinh tế
Mơi trường văn hóa, xã hội
Mơi trường khoa học - cơng nghệ
Mơi trường chính trị


CHƯƠNG 1


Câu 4: Quản trị cần thiết cho

Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức

a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi

nhằm

lợi nhuận

a. Tối đa hóa lợi nhuận

b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh

b. Đạt mục tiêu của tổ chức

doanh

c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn

c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp

lực

d. Các cơng ty lớn

d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu

Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng
tổ


suất cao
Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là
những
hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết
hợp
với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện
… .. chung”
a. Mục tiêu
b. Lợi nhuận
c. Kế hoạch
d. Lợi ích
Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản
trị chịu sự tác động của … đang biến động k
ngừng”
a. Kỹ thuật
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Môi truờng

chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí
thấp nhất”
a. Sự thỏa mãn
b. Lợi ích
c. Kết quả
d. Lợi nhuận
Câu 6: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà
quản trị có thể thực hiện bằng cách
a. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở
đàu ra k thay đổi

b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng
doanh thu ở đầu ra
c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng
doanh thu ở đầu ra
d. Tất cả những cách trên


Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập
trung vào việc ra các loại quyết định

Câu 11: Nàh quản trị cấp cao cần thiết nhất
kỹ năng

a. Chiến lược

a. Nhân sự

b. Tác nghiệp

b. Tư duy

c. Chiến thuật

c. Kỹ thuật

d. Tất cả các loại quyết định trên

d. Kỹ năng tư duy + nhân sự

Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian

dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng
quan trọng

Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản
trị và các kỹ năng của nàh quản trị là

a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm trả
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành
cho chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan
trọng
a. Hoạch định
b. Tổ chức
c. Điều khiển
d. Kiểm tra
Câu 10: Nhà quản trị phân bố thời gian
nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định
b. Điểu khiển và kiểm tra
c. Tỏ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác

a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ
thuật càng có tầm quan trọng
b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự
càng có tầm quan trọng
c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như
nhau đối với các cấp bậc quản trị

d. Tất cả các phương án trên điều sai
Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc
thực hiện thông qua 4 chức năng
a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm
tra
b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra


Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản
trị thừơng đc chia thành

Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản
trị và các kỹ năng

a. 2 cấp quản trị

a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật
càng quan trọng

b. 3 cấp quản trị
c. 4 cấp quản trị
d. 5 cấp quản trị

b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy
càng quan trọng

Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1
doanh


c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy
nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy
càng quan trọng

nghiệp thuộc cấp quản trị

d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai

a. Cấp cao

Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như

b. Cấp giữa

nhau đối với các nhà quản trị

c. Cấp thấp ( cơ sở)

a. Tư duy

d. Tất cả đều sai

b. Kỹ thuật

Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng
hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt
đc và đề ra … hành động để đạt mục tiêu
trong từng khoảng thời gian nhất định”


c. Nhân sự

a. Quan điểm
b. Chương trình
c. Giới hạn
d. Cách thức

d. Tất cả đều sai
Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà
quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển
kinh doanh
a. Vai trò người lãnh đạo
b. Vai trò người đại diện
c. Vai trò người phân bố tài nguyên
d. Vai trò người doanh nhân


Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị
cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng”

Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản trị
có thể thực hiện bằng cách

a. Nhân sự

a. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu

b. Chuyên môn

ra k thay đổi


c. Tư duy

b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu

d. Giao tiếp

ra

Câu 21: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ
chức là

c. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kq

a. Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao
b. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có

đàu ra
d. Tất cả đều sai

c. Tìm kiếm lợi nhuận

Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị
cần phải

d. Tạo sự ổn định để phát triển

a. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu

Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng


b. Giảm chi phí đầu vào

a. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện

c. Tăng doanh thu ở đầu ra

b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học

d. Tất cả đều chưa chính xác

c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có

Câu 26: Trong quản trị doanh nghiệp quan
trọng nhất là

quy mô lớn
d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức
để

a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ
chức
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức

a. Đạt đc lợi nhuận

c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội

b. Giảm chi phí


ngũ nhân viên

c. Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao

d. Xác định đúng chiến lược phát triển của

d. Tạo trật tự trong 1 tổ chức

doanh nghiệp


Câu 27: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung
thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau
đây?
a. Hoạch định
b. Tổ chức và kiểm tra
c. Điều khiển
d. Tất cả các chức năng trên
Câu 28: Thời gian dành cho chức năng
hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh
quản trị
a. Cấp cao
b. Cấp trung
c. Cấp thấp
d. Tất cả các nàh quản trị
Câu 29: Nhà quản trị cần phân bố thời gian
nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng
a. Hoạch định và kiểm tra
b. Điều khiển và kiểm tra

c. Hoạch định và tổ chức
d. Tất cả phương án trên đều k chính xác
Câu 30: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất
a. Kỹ năng nhân sự
b. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật
c. Kỹ năng kỹ thuật
d. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị
học
hiện đại gồm
a. 4 chức năng
b. 6 chức năng

c. 3 chức năng
d. 5 chức năng
Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh
quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò
a. 7
b. 14
c. 10
d. 4
Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã
nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và
phân
loại thành 3 nhóm vai trị, đó là
a. Nhóm vai trị lãnh đạo, vai trị thơng tin,
vai trị ra quyết định
b. Nhóm vai trị tương quan nhân sự, vai
trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết
định

c. Nhóm vai trị tương quan nhân sự, vai
trị thơng tin, vai trị ra quyết định
d. Nhóm vai trị liên lạc, vai trò phân bố tài
nguyên, vai trò thương thuyết
Câu 34: Hiệu suất của quản trị chỉ có đc khi
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Chi phí thấp
d. Tất cả đều sai


Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan trọng
nhất là
a. Làm đúng việc
b. Làm việc đúng cách
c. Đạt đc lợi nhuận
d. Chi phí thấp
Câu 36: Trong quản trị tổ chức, quan trọng
nhất là
a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất
cao
b. Làm đúng việc
c. Đạt đc lợi nhuận
d. Chi phí thấp nhất
Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị
chỉ có đc khi

Câu 39: Nhà quản trị thực hiện vai trị j khi
giải quyết vấn đề bãi cơng xảy ra trong
doanh nghiệp

a. Vai trò nàh kinh doanh
b. Vai trò người giải quyết xáo trộn
c. Vai trò người thương thuyết
d. Vai trò người lãnh đạo
Câu 40: Nhà quản trị thực hiện vai trò j khi
đàm
phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia
cơng
trịn q trình thảo luận hợp đồng với họ
a. Vai trò người liên lạc
b. Vai trò người thương thuyết
c. Vai trò người lãnh đạo

a. Làm đúng việc

d. Vai trò người đại diện

b. Làm đúng cách

Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ

c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra

thuật quản trị đc diễn dạt rõ nhất trong câu

cao

a. Khoa học là nền tảng đề hình thành

d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu


nghệ thuật

Câu 38: Nhà quản trị thực hiện vai trị j khi
đưa ra quyết định áp dụng cơng nghệ mới
vào sản xuất

b. Trực giác là quan trọng để thành cơng

a. Vai trị người thực hiện
b. Vai trị người đại diện
c. Vai trò người phân bổ tài nguyên
d. Vai trò nhà kinh doanh

trong quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa
học vào quản trị
d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa
học và nghệ thuật quản trị


Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng?
a. Trực giác là quan trọng để thành cơng
trong quản trị
b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa
học và nghệ thuật quản trị
c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa
học vào quản trị
d. Khoa học là nền tảng để hình thành
nghệ thuật quản trị

Câu 43: Nghệ thuật quản trị có đc từ
a. Từ cha truyền con nối
b. Khả năng bẩm sinh
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Các chương trình đào tạo
Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng
a. Nghệ thuật quản trị k thể học đc
b. Có đc từ di truyền
c. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
d. Khả năng bẩm sinh


CHƯƠNG II.

a. Quản trị theo cách của Mỹ

Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái
quản trị khoa học quan tâm đến … lao động
thơng qua việc hợp lý hóa các bước công
việc

b. Quản trị theo cách của Nhật Bản

a. Điều kiện

c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ

b. Năng suất

và của Nhận Bản


c. Môi trường

d. Các cách hiểu trên đều sai

d. Trình độ

Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới

Câu 6: Điểm quan tâm chung của các trường
phái quản trị là

Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là

a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Vấn đề lương bổng cho người lao
động
c. Sử dụng người dài hạn
d. Đào tạo đa năng

a. Năng suất lao động
b. Con người
c. Hiệu quả
d. Lợi nhuận

a. Người Mỹ

Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các
trường phái QT khoa học, QT Hành chính,
QT định lượng là


b. Người Nhật

a. Con người

c. Người Mỹ gốc Nhật

b. Năng suất lao động

d. Một người khác

c. Cách thức quản trị

Câu 4: Tác giả của học thuyết X là

d. Lợi nhuận

a. William Ouchi

Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái

b. Frederick Herzberg

tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến

c. Douglas McGregor

vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của

d. Henry Fayol


cong người trong xã hội”

Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là

a. Xã hội
b. Bình đẳng
c. Đẳng cấp
d. Lợi ích


Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn
chế là
a. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép
kín
b. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con
người

Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình”
đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của
a. H. Fayol
b. M.Weber

c. Cả a & b

c. R.Owen

d. Cách nhìn phiến diện


d. W.Taylor

Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc

Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường

xếp vào trường phái quản trị nào

phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị

a. Trường phái tâm lý – xã hội

đều có thể giải quyết đc bằng …”

b. Trường phái quản trị định lượng

a. Mô tả

c. Trường phái quản trị cổ điển

b. Mơ hình tốn

d. Trường phái quản trị hiện đại

c. Mơ phỏng

Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản

d. Kỹ thuật khác nhau


trị tổng quát” là

Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản trị

a. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)

quá trình” là

b. Henry Faytol (1814 – 1925)

a. Harold Koontz

c. Max Weber (1864 – 1920)

b. Henry Fayol

d. Douglas M Gregor (1900 – 1964)

c. R.Owen

Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị

d. Max Weber

tổng quát ( hành chính) thể hiện qua

Câu 16: Trường phải Hội nhập trong quản

a. 14 nguyên tắc của H.Faytol


trị đc xây dựng từ

b. 4 nguyên tắc của W.Taylor

a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị

c. 6 phạm trù của công việc quản trị

trên cơ sở chọn lọc

d. Mơ hình tổ chức quan liêu bàn giấy

b. Trường phái quản trị hệ thống và
trường phái ngẫu nhiên
c. Một số trường phái khác nhau
d. Quá trình hội nhập kt toàn cầu


Câu 17: Mơ hình 7’S theo quan điểm của

Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức

Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào

công việc khoa học” là

a. Trường phái quản trị hành chính

a. W.Taylor


b. Trường phái quản trị hội nhập

b. H.Fayol

c. Trường phái quản trị hiện đại

c. C. Barnard

d. Trường phái quản trị khoa học

d. Một người khác

Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường

Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập trung
& phân tán” là

phái tâm lý – xã hội là
a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom
b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo;
Maslow
c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit

a. C. Barnard
b. H.Fayol
c. W.Taylor
d. Một người khác

Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa


Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa để
đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của
trường phái

ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là

a. Tâm lý – xã hội trong quản trị (*)

a. M.Weber

b. Quản trị khoa học (**)

b. H.Fayol

c. Cả (*) & (**)

c. W.Taylor

d. Quản trị định lượng

d. E.Mayo

Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để

Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường

đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của

phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị


trường phái

đều có thể … … đc bằng các mơ hình tốn”

a. Định lượng

a. Mơ tả

b. Khoa học

b. Giải quyết

c. Tổng quát

c. Mô phỏng

d. Tâm lý – xã hội

d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol

d. Trả lời


Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển
a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b. Còn đúng trong quản trị hiện đại
c. Cịn có giạ trị trong quản trị hiện đại
d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt
Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống
nhất chỉ huy là

a. M.Weber
b. H.Fayol

Câu 30: Các yếu tố trong mơ hình 7’S của
McKíney là:
a. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính;
kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp
b. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp;
phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên
c. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp;
cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách
d. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo;
mục tiêu; kỹ năng; nhân viên

c. C.Barnard

Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường
phái quản trị quá trình” là:

d. Một người khác

a. Harold Koontz

Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền

b. Henry Fayol

hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi

c. Robert Owen


a. Herbert Simont

d. Max Weber

b. M.Weber
c. Winslow Taylor
d. Henry Fayol
Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị” đc
đề ra bởi
a. Harold Koontz
b. Herry Fayol
c. Winslow Taylor
d. Tất cả đều sai
Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền
hành thực tế” là
a. Faylo
b. Weber
c. Simon
d. Một người khác


Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANG NGHIỆP
Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức
nhằm:
a) Xác định cơ hội & nguy cơ
b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu
c) Phục vụ cho việc ra quyết định
d) Để có thong tin

Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1
doanh nghiệp bao gồm:
a) Mt bên trong và bên ngoài
b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ
c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ
d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát
nền kt là tác động của mt:
a) Tổng quát
b) Ngành
c) Bên ngồi
d) Nội bộ
Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để:
a) Có thơng tin
b) Lập kế hoach kinh doanh
c) Phát triển thị trường
d) Đề ra quyết định kinh doanh

Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và:
a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp
b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến
lược hoạt động của doanh nghiệp
c) Tác động đến phạm vi hoạt động của
doanh nghiệp
d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp
Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển
nhanh đem lại cho doanh nghiệp:
a) Nhiều cơ hội
b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức
c) Nhiều thách thức

d) Tất cả điều chưa chính xác
Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để
doanh nghiệp:
a) Xác định cơ hội thị trường
b) Xác định nhu cầu thị trường
c) Ra quyết định kinh doanh
d) Các định chiến lược sp
Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến
nơi khác, đó là yêu tố nào t.động đến
d.nghiệp?
a) Yếu tố ds
b) Yếu tố Xh
c) Yếu tố nhân lực
d) Yếu tố văn hóa


Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy
động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố:
a) Kinh tế
b) Chính trị và luật pháp
c) Của mt ngành
d) Nhà cung cấp
Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố
thuộc:
a) Mt tổng quát
b) Xã hội
c) Yếu tố 9 sách và pháp luật
d) Yếu tố ds
Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để:
a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh

nghiệp
b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh
nghiệp
c) Xác định các phương án kết hợp từ kết
quả phân tích mt để xây dựng chiến lược
d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt
Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân
tích yếu tố của mt:
a) Tổng quát
b) Ngành

tăng là ảnh hưởng của mt:
a) Toàn cầu
b) Ngành
c) Tổng quát
d) Tất cả đều sai
Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố:
a) Chính phủ và chính trị
b) Kinh tế
c) Của mt tổng quát
d) Của mt ngành
Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng
khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh
nghiệp từ:
a) Mt ngành
b) Mt đặc thù
c) Yếu tố kt
d) Mt tổng quát
Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu
mt là công việc phải làm của:

a) Giám đốc doanh nghiệp
b) Các nhà chuyên môn
c) Khách hang
d) Tất cả các nhà quản trị

c) Bên ngoài
d) Tất cả đều sai

Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới

Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu
mt cần nhận diện các yếu tố tác động và
….của các yếu tố đó”


a) Sự nguy hiểm
b) Khả năng xuất hiện
c) Mức độ ảnh hưởng
d) Sự thay đổi
Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm
tuổi đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố
thuộc về:
a) Kinh tế
b) Dân số
c) Chính trị xh
d) Văn hóa
Câu 19: Sự điều tiết vĩ mơ nền kt VN thơng
qua các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến
doanh nghiệp từ:
a) Mt tổng quát

b) Mt ngành
c) Yếu tố kt
d) Yếu tố 9 trị và pháp luật
Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm
sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố:
a) Chính trị
b) Kinh tế
c) Xã hội
d) Của mt tổng quát

đến chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu
tố:
a) Kinh tế
b) Chính trị-pháp luật
c) Xã hội
d) Dân số
Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của
ngân hang là tác động đến doanh nghiệp từ
yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Tài chính
Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng
cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ
yếu tố:
a) Chính trị và pháp luật
b) Kinh tế
c) Nhà cung cấp
d) Tài chính

Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina
của các doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng
đến:
a) Công nghệ
b) Xã hội
c) Dân số
d) Khách hang

Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn

Câu 25: Môi trường tác động đến doanh
nghiệp


và ảnh hưởng mạnh nhất đến:

a) Doanh số của công ty bị giảm

a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp

b) Sự xuất hiện 1 sp mới trên thị trường

b) Quyết định về chiến lược hoạt động của

c) Chiến tranh vùng Vịnh

doanh nghiệp

d) Bãi công xảy ra trong doanh nghiệp


c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp

Câu 30: Môi trường hoạt động của 1 tổ chức
gồm:

d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp
Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để
doanh nghiệp:
a) Phân tích dự đốn sự thay đổi nhu cầu
tiêu dùng
b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm
d) Ra quyết định kinh doanh
Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ
doanh nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác
động của nhóm yếu tố:
a) Tổng qt
b) Ngành
c) Chính trị và luật pháp
d) Khinh tế
Câu 28: Phân tích mơi trường ngành giúp
doanh nghiệp:
a) Xác định những thuận lợi và khó khăn
đối với doanh nghiệp
b) Nhận dạng khách hang
c) Xác định các áp lực cạnh tranh
d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh

Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mơ)


a) Mt tổng qt
b) Mt ngành
c) Mt (hồn cảnh) nội bộ
d) Tất cả các câu trên
Câu 31: Yếu tố nào KHƠNG thuộc mơi
trường tổng qt:
a) Giá vàng nhập khẩu tăng cao
b) Phản ứng của người tiêu dùng đối việc
gây ô nhiễm mt của công ty Vedan
c) Chính sách lại suất tín dụng ưu đãi cho
doanh nghiệp
d) Thị trường chứng khoáng trong nước
đang hồi phục
Câu 32: Đại dịch H5N1 và H1N1 là yếu tố
thuộc
a) Mt công nghệ
b) Mt tự nhiên
c) Mt xã hội
d) Mt kt-xh


28. A

11. B

7. c

29. D

12. A


8. c

30. B

13. A

9. b

31. A

14. B

10. c

32. C

15. A

11. c

33. C

16. A

12. b

34. B

17. C


13. a

35. A

18. A

14. b

36. A

19. A

15. c

37. D

20. B

16. d

38. D

21. A

17. c

39. B

22. B


18. b

40. B

23. C

19. d

41. D

24. A

20. b

42. A

25. D

21. c

43. C

26. B

22. b

44. A

27. D


23. a

ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 2

28. A

24. d

17. C

29. B

25. b

18. C

1. C

30. C

26. d

19. D

2. A

31. A


27. c

20. B

3. C
4. A

ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 3:

28. c

21. A
22. C

5. B

1. c

23. C

6. C

2. d

24. D

7. B

3. a


25. A

8. A

4. d

26. D

9. C

5. b

27. C

10. C

6. d

ĐÁP ÁN
CHƯƠNG 1:
1. D
2. A
3. D
4. A
5. C
6. D
7. C
8. C
9. A

10. D
11. D
12. C
13. A
14. B
15. D
16. B

29. d
30. b
31. b
32. b



×