Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đáp án trắc nghiệm luật dân sự 2 EL13 ehou - Đại học mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.43 KB, 36 trang )

1. Chi phí bảo quản, bảo dưỡng tài sản thuế khoán...
- (Đ): Do bến thuế khoán phải trả.
- (S): Do bên cho thuê khoán phải trả.
- (S): Do bên cho thuê khoán và bên thuê khoán cùng chịu.
- (S): Tất cả các phưong án đều Sai.
2. A hứa cho B một chiếc máy tính. Tuy nhiên, sau đó do 2 bên có mâu thuẫn
nên A khơng chuyển tài sản cho B:
- (S): A đương nhiên phải trao tài sản như đã hứa
- (S): B có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho đã có hiệu lực
- (Đ): B khơng có quyền u cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho chưa có
hiệu lực
- (S): Nếu việc A không giao tài sản khiến cho B có thiệt hại thì A phải bồi
thường thiệt hại cho B do vi phạm hợp đồng
3. Bên bán tài sản...
-(Đ): Phải là chủ sở hữu hoặc người có quyền bán tài sản.
-(S): Chỉ là người có quyền định đoạt tài sản của người khác theo quy định của
pháp luật.
-(S): Chỉ là người đang thực tế chiếm hữu tài sản.
-(S): Là người được chủ sở hữu ủy quyền.
4. Bên cho thuê có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng thuê nhà nếu bên
thuê không trả tiền thuê..
- (S): Khi bên cho thuê đã thông báo và nhắc nhở về việc bên thuê chậm thanh
toán tiền nhà 3 lần.
- (S): Trong 3 tháng bất kỳ.
- (Đ): Trong ba kỳ liên tiếp.
- (S): Trong 3 tháng liên tiếp.
5. Bên có nghĩa vụ có quyền thực hiện nghĩa vụ...
- (S): Bất cứ lúc nào nếu không thỏa thuận về thời hạn.
- (Đ) Đúng thời hạn theo thỏa thuận.



- (S): Sau thời hạn nếu như có lý do chính đáng
- (S): Trước thời hạn nếu bên có quyền yêu cầu
6. Bên cung ứng dịch vụ....
- (Đ): Phải là chủ thể có giấy phép hành nghề trong trường hợp pháp luật có quy
định.
- (S): Phải có tài khoản mở tại Ngân hàng.
- (S): Phải là cá nhân.
- (S): Phải là pháp nhân.
7. Bên mua sau khi dùng thử mà vật bị hao mịn thơng thường dẫn đến suy giảm
giá trị thì:
- (S): Phải chịu trách nhiệm đền bù tồn bộ phần giá trị bị suy giảm
- (S): Phải đến bù một phần giá trị bị suy giảm
- (Đ): Không phải chịu trách nhiệm
- (S): Phải mua tài sản dùng thử đó
8. Bên nhận bảo đảm...
- (S): Chỉ có thể là cá nhân
- (Đ): Chỉ được sử dụng tài sản bảo đảm trong trưởng hợp bên bảo đảm đồng ý.
- (S): Được sử dụng tài sản bảo đảm trong thời hạn bảo đảm.
- (S): Không được sử dụng tài sản bảo đảm.
9. Bên nhận cầm cố...
- (Đ): Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố nếu
được bên cầm cố đồng ý.
- (S): Được bán tài sản cầm cố cho người thứ ba
- (S): Được cho người khác thuê tài sản cầm cố để bù trừ nghĩa vụ.
- (S): Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố
10. Bên vận chuyển hành khách...
- (S): Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách khơng xuất trình
được giấy tờ tùy thân.



- (S): Có quyền từ chối vận chuyển khi hành khách có mang theo hành lý là súc
vật.
- (Đ) Có quyền từ chối vận chuyển hành khách khi hành khách bị say rượu và
có hành vi hành hung người khác trên xe.
- (S): Khơng có quyền từ chối vận chuyển hành khách trong mọi trường hợp.
11. Biện pháp bảo đảm là:
- (Đ):Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính
- (S): Biện pháp được sử dụng độc lập
- (S): Biện pháp phát sinh khơng cần có thỏa thuận trước trong hợp đồng
- (S): Biện pháp thay thế cho nghĩa vụ chính khi cần thiết
12. Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba...
- (S): Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản
- (S): Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
-(S): Kể từ thời điểm giao kết giao dịch bảo đảm.
- (Đ): Kể từ thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm hoặc từ thời điểm bên
nhận bảo đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản.
13. Biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba...
- (S): Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm chiếm giữ tài sản.
- (Đ): Kể từ thời điểm đăng ký biện pháp bảo đảm, hoặc thời điểm bên nhận bảo
đảm nắm giữ hoặc chiếm giữ tài sản bảo đảm.
- (S): Kể từ thời điểm bên nhận bảo đảm nắm giữ tài sản.
- (S): Kể từ thời điểm đăng ký.
14. Biện pháp cầm cố bất động sản phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ
ba...
- (Đ): Kể từ thời điểm đăng ký.
- (S): Kể từ thời điểm các bên ký hợp đồng cầm cố
- (S): Kể từ thời điểm chuyển giao tài sản
- (S): Kể từ thời điểm Tịa án cơng nhận
15. Biện pháp ký cược...



- (S): Có thể dùng để đảm bảo cho họp đồng thuê động sản hoặc bất động sản
- (S): Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê có đối tượng là bất động sản
- (Đ): Dùng để đảm bảo cho hợp đồng thuê tài sản là động sản
- (S): Dùng để đảm bảo cho hợp đồng vay tài sản
16. BLDS năm 2015 quy định bao nhiêu biện pháp bảo đảm?
- (S): 06 biện pháp
- (S): 07 biện pháp
- (S): 08 biện pháp
- (Đ): 09: biện pháp.
17. Bồi thường thiệt hại do tàu hỏa gây ra...
-(Đ): Là trách nhiệm bồi thưòng thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra.
-(S): Là trách nhiệm bồi thưòng thiệt hại do tài sản gây ra.
-(S): Là trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
-(S): Tất cả các phưong án đều Đúng.
18. Bù trừ nghĩa vụ...
- (S): Chỉ được thực hiện khi có sự thỏa thuận.
- (Đ): Được thực hiện khi các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau và các nghĩa vụ
cùng đến hạn.
- (S): Được áp dụng bởi Tòa án
- (S): Được thực hiện các bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.
19. Căn cứ phân chia thành hợp đồng có đền bù và hợp đồng khơng có đền bù
- (S): Dựa vào mối liên hệ về quyền và nghĩa vụ dân sự giữa các bên
- (S): Dựa vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng
- (Đ): Tính chất có đi có lại về lợi ích của các chủ thể
- (S): Sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa các hợp đồng
20. Căn cứ xác định mức lãi suất vay?
- (Đ): Do các bên thỏa thuận nhưng khơng vượt q giói hạn luật định



- (S): Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá 30%/năm của khoản
tiền vay
- (S): Do các bên tự do thỏa thuận
- (S): Theo mức lãi suất ngân hàng tại thời điểm giao kết hợp đồng
21. Chi phí bản đấu giả tài sản do bên nào trả?
- (S): Do người mua được tài sản đấu giá trả
- (S): Do những người tham gia đấu giá trả
- (S): Luôn do người có tài sản đấu giá trả
- (Đ): Do người có tài sản đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản thỏa thuận
22. Chi phí chuyển quyền sở hữu tài sản trong hợp đồng mua bán...
- (S): Do bên bán phải chịu
- (S): Do bên mua phải chịu.
- (Đ): Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên bán phải chịu
- (S): Do thỏa thuận của các bên, nếu khơng có thỏa thuận thì bên mua phải
chiu.
23. Chi phí vận chuyển tài sản bán đến địa điểm giao hàng do bên nào trả?
- (S): Luôn do bên bán trả
- (Đ): Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
- (S): Luôn do bên mua trả
- (S): Theo quy định cụ thể của cơ quan có thẩm quyền hoặc theo tiêu chuẩn
ngành nghề.
24. Chi phí vận chuyển tài sản...
- (Đ): Do các bên thỏa thuận trong họp đồng.
- (S): Bên bán luôn luôn phải chịu
- (S): Bên mua tài sản phải chịu chi phí vận chuyển
- (S): Nếu các bên khơng có thỏa thuận, bên mua phải chịu chi phí vận chuyển
tài sản.


25. Chủ nhà th chủ thầu thi cơng đào móng xây nhà. Do không tiến hành

chống đỡ cẩn thận nên đã làm cho nhà liền kề bị nghiêng lún. Ai phải bồi
thường thiệt hại?
- (S): Chỉ chủ nhà phải bồi thường
- (S): Chỉ chủ thầu phải bồi thường
- (Đ): Chủ nhà và chủ thầu phải liên đởi bồi thưòng
- (S): Công nhân xây dựng
26. Chủ sở hữu, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ không phải
bồi thường thiệt hại khi:
- (Đ): Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại
- (S): Có lỗi vơ ý khi vận hành
- (S): Khi có lỗi vô ý trong việc để nguồn nguy hiểm cao độ bị chiếm hữu, sử
dụng trái pháp luật.
- (S): Không có lỗi
27. Chủ thể bị thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm...
- (S): Chỉ có cá nhân.
- (S): Chỉ có Nhà nước.
- (Đ): Là cá nhân hoặc pháp nhân
- (S): Chỉ có pháp nhân.
28. Chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại...
- (S): Được giảm nếu bên gây thiệt hại có đề nghị.
- (S): Không được thay đổi trong mọi trường hợp.
- (S): Luôn phải bằng thiệt hại đã xảy ra.
- (Đ) Được giảm nếu bên gây thiệt hại có lỗi vơ ý và thiệt hại xảy ra quá lớn so
vối khả năng kinh tế trước mắt cũng như lâu dài của người phải bồi thưịng.
29. Chủ thể làm ơ nhiễm mơi trường mà gây thiệt hại thì phải bồi thường:
- (S): Chỉ với lỗi vơ ý khi vận hành quy trình sản xuất gây ơ nhiễm
- (S): Khi có lỗi cố ý của người gây thiệt hại.
- (Đ): Ngay cả khi khơng có lỗi.



- (S): Tất cả các phương án đều đúng
30. Chủ thể nào phải chịu rủi ro đối với tài sản mua bán?
- (Đ): Bên bán chịu rủi ro đối với tài sản trước khi tài sản được giao cho bên
mua, bên mua chịu rủi ro đối vối tài sản kể từ thời điểm nhận tài sản, trừ trường
họp có thỏa thuận khác hoặc luật có quy định khác
- (S): Bên bán phải chịu rủi ro đối với tài sản đem bán là bất động sản từ thời
điểm giao kết hợp đồng
- (S): Do bên bán chịu.
- (S): Do bên mua chịu.
31. Chủ thể phải bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu tình thế
cấp thiết...
- (S): Là người chứng kiến toàn bộ sự việc xảy ra.
- (S): Là người gây ra tình thế cấp thiết
- (Đ): Là người gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết và người
gây ra tình thế cấp thiết.
- (S):Là người thực hiện hành vi gây thiệt hại vượt quá tình thế cấp thiết
32. Chủ thể phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra..
- (S): Là chính quyền địa phương nơi có cây cối đó.
- (S): Là chủ sở hữu của cây cối.
- (Đ): Là chủ sở hữu hoặc người chiếm hữu, quản lý cây cối
- (S): Tất cả các phương án đều sai.
33. Công ty nước sạch SĐ cung cấp nước không đảm bảo chất lượng khiến
người dùng bị bệnh đường ruột và đau mắt. Trong trường hợp này:
- (S): Công ty SĐ chỉ phải bồi thưịng nếu có lối cố ý
- (S): Công ty S9 không phải bồi thường do không cố ý
- (Đ): Công ty SĐ phải bồi thường
- (S): Người kiểm định nưóc của nhà máy phải bồi thường.
34. Đấu giá tài sản có thể được thực hiện bằng hình thức nào?
- (S): Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp..



- (S): Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.
- (Đ): Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.; Đấu giá bằng bỏ phiếu
gián tiếp; Đấu giá trực tuyến
- (S): Đấu giá trực tuyến.
35. Địa điểm giao kết hợp đồng...
- (Đ): Do các bên thỏa thuận, trường hợp khơng có thỏa thuận thì địa điểm giao
kết hợp đồng là nơi cu trú của cá nhân hoặc trụ sở của pháp nhân bên đưa ra lời
đề nghị..
- (S): Là nơi các bên thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng
- (S): Là nơi cư trú của bên đưa ra đề nghị giao kết nếu bên đưa ra đề nghị là cá
nhân
- (S): Là trụ sở của pháp nhân nếu bên đưa ra đề nghị giao kết là pháp nhân
36. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ...
- (S): Là nơi có bất động sản, nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản nếu
khơng có thỏa thuận nào khác.
- (S): Là nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền.
- (S): Là nơi đối tượng của nghĩa vụ đang tồn tại.
- (Đ) Là nơi mà các bên thỏa thuận trong hợp đồng
37. Địa điểm trả lại tài sản gửi giữ...
- (S): Do bên gửi giữ yêu cầu.
- (Đ): Là nơi gửi tài sản, nếu các bên khơng có thỏa thuận khác.
- (S): Là nơi cư trú của bên giữ tài sản.
- (S): Là nơi cư trú của bên gửi tài sản
38. Điểm khác biệt giữa bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng và phạt vi phạm
hợp đồng:
- (S): Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng phải được thỏa thuận trước trong họp
đồng; phạt vi phạm họp đồng không nhất thiết phải thỏa thuận trước
- (Đ): Phạt vi phạm hợp đồng phải được thỏa thuận trước trong hợp đồng; bồi
thưịng thiệt hại ngồi hợp đồng khơng nhất I thiết phải thỏa thuận trước

- (S): Thiệt hại ngoài hợp đồng có mức độ nghiêm trọng ít hơn


- (S): Thiệt hại ngồi hợp đồng có mức độ nghiêm trọng lớn hơn
39. Điều khoản cơ bản của hợp đồng là:
- (Đ): Điều khoản xác định nội dung chủ yếu của hợp đồng, nếu khơng có thì
khơng thể giao kết hợp đồng được
- (S): Điều khoản do các bên thỏa thuận để tạo điều kiện cho quá trình thực hiện
hợp đồng
- (S): Điều khoản được pháp luật quy định trước, dù các bên khơng thỏa thuận
thì vẫn phải thực hiện
- (S): Điều khoản được xác lập đầu tiên nhằm đặt cơ sở cho việc giao kết hợp
đồng
40. Điều kiện cơ bản để có thể áp dụng trách nhiệm bồi thường:
- (S): Hành vi gây thiệt hại do lỗi cố ý
- (S): Không thuộc trường hợp bất khả kháng
- (Đ) Có thiệt hại thực tế xảy ra
- (S): Năng lực chịu trách nhiệm bồi thưòng thiệt hại của cá nhân
41. Đối tượng của biện pháp bảo đảm là:
- (S): Bất kỳ lợi ích hợp pháp nào do các bên thỏa thuận
- (S): Lợi ích về quyền nhân thân
- (S): Những lợi ích tinh thần
- (Đ): Những lợi ích vật chất
42. Đối tượng của biện pháp ký cược...
- (S): Là bất động sản
- (Đ): Là tiền hoặc vật có giá trị
- (S): Là động sản.
- (S): Là tiền.
43. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ...
- (S): Là công việc không được thực hiện.

- (Đ): Là công việc phải thực hiện.
- (S): Là mọi công việc do các bên thỏa thuận trong hợp đồng


- (S): Là tài sản.
44. Đối tượng của hợp đồng mua bán tài sản...
- (Đ): Là mọi tài sản đáp ứng được yêu cầu của pháp luật.
- (S): Là giấy tờ có giá.
- (S): Là quyền tài sản.
- (S): Là vật hữu hình.
45. Đối tượng của hợp đồng th khốn...
- (S): Là mọi loại tài sản
- (Đ): Là các tư liệu sản xuất kinh doanh.
- (S): Là nhà ô hoặc gia súc
- (S): Là vật đặc định không tiêu hao.
46. Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách là:
- (S): Bên vận chuyển
- (S): Hành khách
- (S): Quyền và nghĩa vụ của bên vận chuyển và hành khách
- (Đ): Hoạt động vận chuyển
47. Đối tượng của hợp đồng vận chuyển hành khách...
- (S): Là cơng việc bảo tồn tính mạng, sức khỏe và tài sản của hành khách.
- (S): Là hành khách được vận chuyển.
- (Đ) Là công việc chuyên chở hành khách và hành lý từ địa điểm nọ đến địa
điểm kia.
- (S): Là hành khách và hàng hóa của hành khách mang theo.
48. Đối tượng của nghĩa vụ là:
- (S): Những người tham gia vào quan hệ nghĩa vụ
- (S): Quan hệ giữa các bên khi thực hiện nghĩa vụ
- (S): Tài sản hoặc công việc phải thực hiên

- (Đ): Lợi ích mà chủ thể hướng tới
49. Đối tượng của nghĩa vụ...


- (S): Là các tài sản
- (S): Là công việc phải thực hiện và công việc không được thực hiện.
- (Đ): Là công việc hoặc tài sản đáp phù hợp với quy định của luật
- (S): Là công việc phải thực hiện và tài san
50. Giá trị của tài sản bảo đảm
- (Đ): Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
- (S): Do các bên xác định sau khi có vi phạm nghĩa vụ
- (S): Khơng liên quan đến nghĩa vụ chính
- (S): Phải luôn lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm
51. Giá trị của tài sản bảo đảm...
- (S): Có thể nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
- (Đ): Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
- (S): Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xác lập giao dịch
bảo đảm
- (S): Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tại thời điểm xử lý tài sản bảo
đảm.
52. Giá trị tài sản bảo đảm....
- (S): Có giá trị bằng giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
- (S): Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
- (Đ): Có thể có giá trị lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo
đảm
- (S): Phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
53. Giao kết hợp đồng thông qua phương tiện điện tử dưới hinh thức thông điệp
dữ liệu...
- (S): Được coi là hợp đồng bằng hành vi.
- (S): Được coi là hợp đồng bằng lời nói.

- (S): Khơng được coi là hợp đồng.
- (Đ): Được coi là hợp đồng bằng văn bản.


54. Hai người có bất động sản liền kề nhau thỏa thuận một bên nhận cùa bên kia
một khoản tiền để khỏi xây nhà cao che lấp nhà của bên kia trong thời hạn nhất
định. Đối tượng của nghĩa vụ trong trường hợp này là?
- (S): Khoản tiền mà các bên trao nhận
- (Đ): Công việc không được làm
- (S): Nhà của bên nhận tiền
- (S): Nhà của bên trả tiền
55. Hành khách đi máy bay có hành vi gây rối, cản trở công việc của nhân viên
sân bay. Trong trường hợp này:
- (Đ): Hãng hàng khơng có quyền từ chối chun chở hành khách và khơng phải
trả lại cưóc phí vận chuyển.
- (S): Hãng hàng khơng có quyền từ chối chuyên chở hành khách và trả lại cước
phí vận chuyển,
- (S): Hãng hàng không vẫn phải chuyên chở do đây là phương tiện vận chuyển
và khơng có quyền xử phạt.
- (S): Hãng hàng không vẫn phải phục vụ và có thể xử phạt vi phạm, nếu điều lệ
vận chuyển có quy định khơng vấn PC chun chở : 10 hành khách
56. Hành vi trái pháp luật của người thi hành công vụ gây ra thiệt hại...
- (S): Được xác định trong văn bản của cơ quan nhà nưóc có thẩm quyền.
- (S): Là hành vi không thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo đúng quy định của
pháp luật.
- (S): Là hành vi thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn không đúng quy định của pháp
luật.
- (Đ): Bao gồm tất cả các phương án đã nêu.
57. Hậu quả pháp lý của hợp đồng mua bán tài sản...
- (S): Do các chủ thể tự thỏa thuận.

- (S): Do pháp luật quy định cụ thể.
- (Đ): Quyền sở hữu tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua
- (S): Quyền sử dụng tài sản được chuyển từ bên bán sang bên mua
58. Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách...


- (S): Là vé xe khác
- (S): Luôn bằng lời nói
- (Đ): Có thể bằng lời nói, văn bản hoặc hành vi cụ thể
- (S): Phải được lập thành văn bản
59. Hình thức của hợp đồng...
- (S): Được thể hiện dưới dạng lời nói.
- (S): Khơng ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng.
- (Đ): Chỉ ảnh hưởng đến hiệu lực của hợp đồng trong trường hợp pháp luật có
quy định.
- (S): Phải được thể hiện bằng văn bản, có cơng chứng hoặc chứng thực.
60. Hợp đồng có điều kiện thuộc loại hợp đồng nào trong các loại hợp đồng
sau?
- (S): Hợp đồng khơng có đền bù.
- (Đ): Hợp đồng có đền bù.
- (S): Hợp đồng trao đổi tài sản
- (S): Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.
61.Hợp đồng có điều kiện...
- (Đ): Là hợp đồng mà việc thực hiện hợp đồng phụ thuộc vào việc phát sinh,
thay đổi hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định
- (S): Là hợp đồng có điều khoản phạt vi phạm
- (S): Là hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản bồi thưịng thiệt hại
- (S): Vơ hiệu khi điều kiện khơng xảy ra trên thực tế
62.Hợp đồng dân sự...
- (S): Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc chấm dứt quyền và nghĩa vụ dân sự.

- (S): Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc phát sinh quyền dân sự
- (S): Là thỏa thuận giữa các bên nhằm chuyển giao quyền sở hữu tài sản.
- (Đ): Là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập quyền và nghĩa vụ dân sự

63. Hợp đồng dịch vụ...


- (S): Là hợp đồng khơng có đền bù
- (Đ): Là hợp đồng song vụ..
- (S): Là hợp đồng phụ.
- (S): Là hợp đồng thực tế.
64. Hợp đồng gia công...
- (S): Là hợp đồng dịch vụ.
- (S): Là hợp đồng đơn vụ
- (Đ): Là hợp đồng có đền bù
- (S): Là hợp đồng thực tế
65. Hợp đồng mua bán tài sản...
- (S): Là hợp đồng có đối tượng là cơng việc
- (Đ): Là hợp đồng song vụ.
- (S): Là hợp đồng nhằm chuyển giao quyền sử dụng tài sản
- (S): Là hợp đồng thực tế.
66.Hợp đồng mượn tài sản...
-(Đ): Là hợp đồng không đền bù.
-(S): Là hợp đồng chuyển giao quyền khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi
tức từ tài sản.
- (S): Là họp đồng có đền bù.
- (S): Là hợp đồng ưng thuận.
67.Hợp đồng nào theo mẫu?
-(S): Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
-(Đ) Hợp đồng mua bán điện nước

-(S): Hợp đồng mua bán xe ô tô
-(S): Hợp đồng ủy quyền
68.Hợp đồng phát sinh hiệu lực...
-(S): Từ thời điểm chứng thực hợp đồng
-(S): Từ thời điểm công chứng.


-(Đ): Từ thời điểm giao kết trừ trưởng hợp các bên có thỏa thuận khác hoặc luật
có quy định khác
-(S): Từ thời điểm giao kết.
69.Hợp đồng song vụ...
-(Đ): Là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.
-(S): Là hợp đồng mà có sự trao đổi về lợi ích giữa các bên.
-(S): Là hợp đồng mà mỗi bên có số luợng nghĩa vụ phải thực hiện bằng nhau.
- (S): Là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với bên thứ ba.
70.Hợp đồng tặng cho tài sản là loại hợp đồng nào?
-(S): Hợp đồng có điều kiện
-(Đ): Hợp đồng khơng có đền bù
-(S): Hợp đồng song vụ
-(S): Hợp đồng ưng thuận
71.Hợp đồng thực tế là:
-(S): Hợp đồng làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên ngay tại thời điểm
giao kết hợp đồng.
-(Đ): Hợp đồng chỉ có hiệu lực khi các bên đã chuyển giao cho nhau đối tượng
của hợp đồng
-(S): Hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng khác.
- (S): Hợp đồng mà mỗi bên đều có quyền và nghĩa vụ thực tế đối vối nhau
72.Hợp đồng thuê tài sản:
-(Đ): Là hợp đồng song vụ
-(S): Hợp đồng đơn vụ

-(S): Hợp đồng khơng có đền bù
-(S): Hợp đồng khơng có điều kiện
73.Hợp đồng thuê tài sản...
-(Đ): Là hợp đồng song vụ..
-(S): Là hợp đồng khơng có đền bù.
-(S): Là hợp đồng phụ.


-(S): Là hợp đồng thực tế.
74.Hợp đồng thuê xe ô tô kèm theo cả lái xe...
-(S): Là hợp đồng thuê tài sản.
-(S): Là hợp đồng vận chuyển hành khách.
-(Đ): Là hợp đồng dịch vụ.
-(S): Tất cả các phương án đều Sai.
75.Hợp đồng ủy quyền...
-(S): Là hợp đồng có mục đích chuyển giao quyền yêu cầu cho nguời thứ ba.
-(S): Là hợp đồng phụ.
-(Đ): Là hợp đồng mà bên đuợc ủy quyền nhân danh bên ủy quyền xác lập giao
dịch với nguời thứ ba vì lợi ích của bên ủy quyền..
- (S): Là phụ lục của hợp đồng
76.Hợp đồng vận chuyển hành khách:
-(S): Là hợp đồng đơn vụ.
-(S): Là hợp đồng khơng có đền bù
-(Đ): Khơng nhất thiết phải bằng văn bản
-(S): Thuộc loại hợp đồng mẫu
77.Hợp đồng vô hiệu...
-(Đ) Nếu vi phạm một trong các điều kiện có hiệu lực của hợp đồng.
-(S): Có hậu quả pháp lý giống đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng.
-(S): Không làm chấm dứt các nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng.
-(S): Không làm phát sinh hiệu lực từ thời điểm Tòa án xác định

78.Khác biệt cơ bản giữa thế chấp tài sản và cầm cố tài sản là:
-(S): Giá trị tài sản cầm cố lớn hơn
-(Đ): Phạm vi tài sản thế chấp rộng hơn tài sản cầm cố
-(S): Giá trị tài sản thế chấp lớn hơn
-(S): Phạm vi tài sản cầm cố rộng hơn tài sản cầm cố
79.Khi bên bán giao tài sản không đúng chủng loại...


-(S): Bên mua có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
-(S): Bên mua có quyền hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
-(S): Bên mua có quyền yêu cầu hủy bỏ hợp đồng và phạt vi phạm.
-(Đ): Bên mua có quyền yêu cầu giao tài sản theo đúng chủng loại và bồi
thường thiệt hại
80.Khi bên bán giao vật ít hơn số lượng đã thỏa thuận, bên mua có quyền...
- (Đ): Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thường thiệt hại; hoặc Hủy bỏ hợp
đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại; hoặc nhận phần đã giao và xác định thời
hạn để bên bán giao tiếp phần còn thiếu.
- (S): Hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- (S): Nhận phần đã giao và xác định thời hạn để bên bán giao tiếp phần còn
thiếu.
-(S): Nhận tài sản đã giao và yêu cầu bồi thuờng thiệt hại
81.Khi bên bị thiệt hại cũng có lỗi...
-(S): Bên gây thiệt hại được miễn trách nhiệm bồi thường.
-(S): Không phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngồi hợp đồng
-(Đ): Thì khơng được bồi thường phần thiệt hại do lỗi của mình gây ra
-(S): Sẽ khơng được bồi thường thiệt hai
82. Khi bên có nghĩa vụ là pháp nhân chấm dứt tồn tại...
- (Đ): Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu nghĩa vụ chỉ dành cho pháp nhân thực hiện
- (S): Nếu đối tuợng của nghĩa vụ là tài sản thì nghĩa vụ khơng chấm dứt.
- (S): Nghĩa vụ đó chấm dứt

- (S): Nghĩa vụ khơng chấm dứt
83. Khi bên có quyền trong quan hệ nghĩa vụ là cá nhân chết...
- (S): Nghĩa vụ sẽ chấm dứt
- (S): Nghĩa vụ vẫn không chấm dứt
- (Đ) Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu quyền yêu cầu đó gắn với nhân thân của người
chết.
- (S): Quyền yêu cầu đó sẽ được chuyển giao cho người thừa kế.


84 .Khi bên đặt cọc không chịu giao kết hợp đồng với bên nhận đặt cọc...
- (S): Tài sản đặt cọc được đem bán đấu giá
- (Đ): Tài sản đặt cọc sẽ thuộc sở hữu của bên nhận đặt cọc
- (S): Tài sản đặt cọc được mang bán đấu giá nếu là vàng.
- (S): Tài sản đặt cọc được trả lại cho bên đặt cọc.
85. Khi bên gây thiệt hại có lỗi vơ ý...
-(Đ): Chỉ được giảm mức bồi thường nếu gây thiệt hại quá lớn so với khả năng
kinh tế của mình.
-(S): Được giảm mức bồi thường nếu họ dưới 15 tuổi.
-(S): Không được giảm mức bồi thường.
-(S): Sẽ được giảm mức bồi thường
86. Khi bên thuê chậm trả tài sản....
- (S): Bên cho thuê vẫn phải chịu rủi ro đối với tài sản.
- (S): Phải chịu phạt vi phạm hợp đồng.
- (Đ): Phải chịu rủi ro đối với tài sản thuê.
- (S): Phải chịu phạt vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại
87. Khi biện pháp bảo đảm phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba...
- (S): Bên nhận bảo đảm có quyền truy địi tài sản bảo đảm
- (S): Bên nhận bảo đảm có quyền ưu tiên thanh toán từ việc xử lý tài sản bảo
đảm
- (S): Thì khơng thể thực hiện các giao dịch dân sự liên quan đến tài sản bảo

đảm lời cùng gây thiệt
- (Đ): Bên nhận bảo đảm được quyền truy đòi tài sản bảo đảm và quyền ưu tiên
thanh toán từ việc xử lý tài sản bảo đảm
88. Khi có nhiều người cùng gây thiệt hại:
-(S): Chỉ những người gây hại do lỗi cố ý phải bồi thường thiệt hại
-(Đ): Những người đó phải liên đới bồi thường cho người bị thiệt hại
-(S): Chỉ những người thành niên phải bồi thường thiệt hại
-(S): Người khởi xướng hành vi gây hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hại


89. Khi có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng
trong hợp đồng thì:
-(Đ): Ý chí chung của các bên được dùng để giải thích hợp đồng.
-(S): Chỉ căn cứ vào ngơn ngữ trong văn bản
-(S): Giải thích theo hưóng có lợi cho bên thực hiện nghĩa vụ.
-(S): Giải thích theo tập quán tại địa điểm giao kết hợp đồng.
90.Khi con chưa thành niên dưới 15 tuổi gây thiệt hại...
-(S): Cha mẹ phải bồi thưịng tồn bộ thiệt hại xảy ra.
-(Đ): Cha mẹ phải bồi thưởng thiệt hại, trừ trường hợp con dưói 15 tuổi đang
trong thời gian học tập tại trường học thì trường học phải bồi thường.
-(S): Con chưa thành niên dưới 15 tuổi phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra.
-(S): Trường học phải bồi thưòng thiệt hại.
91.Khi đối tượng của nghĩa vụ là vật đặc định...
-(Đ): Bên có nghĩa vụ phải giao đúng vât đó.
-(S): Bên có nghĩa vụ có thể dùng vật khác để thay thế việc thực hiện.
-(S): Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật ở nơi cư trú của bên có quyền
-(S): Bên có nghĩa vụ phải chuyển giao vật tại nơi giao kết hợp đồng
92.Khi giải thích hợp đồng theo mẫu...
-(S): Nếu có điều khoản được hiểu theo nhiều nghĩa thì phải giải thích theo
chiều hướng có lợi cho Nhà nước.

-(Đ): Nếu có điều khoản bất lợi cho bên kia thì phải giải thích cho chiều hướng
có lợi cho bên kia.
-(S): Nếu có điều khoản khơng rõ ràng thì phải giải thích theo chiều hướng có
lợi cho bên đưa ra hợp đồng theo mẫu.
-(S): Nếu có điều khoản miễn trách nhiệm của bên đưa ra hợp đồng theo mẫu thì
phải giải thích theo chiều hướng tăng trách nhiệm cho bên đưa ra hợp đồng theo
mẫu
93. Khi hợp đồng bị hủy bỏ...
-(Đ): Hợp đồng không phát sinh hiệu lực từ thời điểm giao kết, các bên phải
hồn trả cho nhau tất cả những gì đã nhận.


-(S): Các bên phải thanh toán cho nhau giá trị của phần hợp đồng đã thực hiện.
-(S): Hợp đồng không có hiệu lực để từ thời điểm phía bên kia nhận đuợc thông
báo hủy bỏ.
-(S): Tài sản giao dịch, hoa lợi, lợi tức phát sinh từ giao dịch bị tịch thu sung
quỹ Nhà nuớc.
94. Khi hợp đồng chính vơ hiệu...
-(S): Các bên không phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ đối với nhau.
-(Đ): Hợp đồng phụ có thể bị vơ hiệu theo.
-(S): Hợp đồng phụ luôn luôn vô hiệu.
-(S): Tài sản là đối tuợng của hợp đồng có thể bị tịch thu theo quy định của
Luât.
95.Khi hợp đồng thuê, mượn tài sản thiếu một trong các điều khoản co bản thi:
-(S): Hợp đồng có hiệu lực nếu các bên vẫn chấp nhận
-(S): Hợp đồng có hiệu lực nếu có hợp đồng phụ kèm theo
-(S): Hợp đồng có hiệu lực nếu có phụ luc kèm theo
-(Đ): Hợp đồng khơng có hiệu lực
96 .Khi người bị mất năng lực hành vi dân sự gây thiệt hại...
-(S): Bệnh viện phải bồi thường thiệt hai

-(S): Người giám hộ phải bồi thường thiệt hại
-(Đ) Người giám hộ được dùng tài sản của người mất năng lực hành vi dân sự
để bồi thường.
-(S): Sẽ không phát sinh trách nhiệm bồi thường.
97.Khi nguồn cao độ gây thiệt hại...
-(Đ): Không ai phải chịu trách nhiệm bồi thường
-(S): Chủ sở hữu phải bồi thưòng.
-(S): Chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường có thể là chủ sở hữu hoặc người
chiếm hữu, sử dụng hợp pháp tài sản.
-(S): Người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ phải bồi thưởng
98.Khi nhiều người cùng gây thiệt hại....


-(S): Người gây thiệt hại chưa thành niên thì khơng phải chịu trách nhiệm bồi
thường.
-(S): Sẽ phát sinh trách nhiệm liên đới bồi thường, mỗi người phải bồi thường
tương ứng với mức độ lỗi.
-(S): Trách nhiệm bồi thưòng thiệt hại được chia đều theo phần cho mỗi người.
-(S): Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
99.Khi phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong
hợp đồng thì:
-(S): Cả hợp đồng và phụ lục hợp đồng đều khơng có hiệu lực.
-(S): Điều khoản này mặc nhiên khơng có hiệu lực
-(Đ): Điều khoản này khơng có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
-(S): Tồn bộ phụ lục hợp đồng khơng có hiệu lực
100.Khi tài sản gây thiệt hại...
-(Đ): Chủ sở hữu tài sản không phải bồi thường nếu chứng minh được mình
khơng có lỗi.
-(S): Chủ sở hữu tài sản được giảm mức bồi thường.
-(S): Được coi là sự kiện bất khả kháng..

-(S): Không ai phải chịu trách nhiệm bồi thường.
101.Loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói?
-(S): Hợp đồng đại lý
-(S): Hợp đồng mua bán hàng hóa
-(Đ): Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa
-(S): Hợp đồng mua bán với thương nhân nưóc ngồi
102.Loại tài sản khơng thuộc đối tượng của hợp đồng mượn tài sản:
-(S): Bất động sản
-(Đ): Nguyên nhiên, vật liệu
-(S): Vật đặc định
-(S): Vật không tiêu hao
103.Lỗi trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng...


-(S): Chỉ là điều kiện phát sinh trách nhiệm BTTH ngồi hợp đồng nếu các bên
có thỏa thuận.
-(Đ): Khơng là điều kiện làm phát sinh trách nhiệm BTTH trong trường hợp
pháp luật có quy định.
-(S): Chỉ là điều kiện phát sinh trách nhiệm BTTH ngồi hợp đồng nếu pháp
luật có quy định.
-(S): Là điều kiện làm phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng.
104.Mức bồi thường thiệt hại vật chất do mồ mả bị xâm phạm...
-(S): Bao gồm cả tổn thất tinh thần
-(S): Bao gồm thiệt hại về danh dự của các con, cháu người chết
-(Đ): Là những chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại.
- (S): Bao gồm thiệt hại về danh dự, nhân phẩm, uy tín của người chết
105.Mức bồi thường tổn thất về tinh thần trong trường hợp tính mạng bị xâm
phạm...
-(Đ) Do các bên thỏa thuận, trường hợp khơng thỏa thuận do Tịa án quyết định
tối đa không vượt quá 100 lần mức luơng cơ sở.

-(S): Do các bên thỏa thuận, tối đa không được vượt quá 100 lần mức lương cơ
sở
- (S): Là 100 lần mức lương cơ sở.
- (S): Tối đa là 60 lần mức lương cơ sở
106.Mục đích của hợp đồng thuê khoán...
-(S): Là chuyển giao quyền chiếm hữu tài sản thuế.
-(Đ) Là chuyển giao quyền khai thác công dụng, hưỏng hoa lợi, lợi tức từ tài sản
thuế khoán.
-(S): Là chuyển giao quyền khai thác công dụng của tài sản thuê.
-(S): Là chuyển giao quyền sở hữu tài sản thuế.
107.Mục đích của hợp đồng thuê tài sản...
- (S): Là chuyển giao quyền chiếm hữu đối với tài sản.
- (S): Là chuyển quyền sở hữu đối với tài sản.
- (Đ): Là chuyển quyền sử dụng đối với tài sản có thời hạn.


- (S): Là chuyển quyền sử dụng tài sản vô thời hạn.
108.Mức lãi suất trong hợp đồng vay...
-(S): Do các bên thỏa thuận.
-(Đ): Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá mức lãi suất do luật định.
-(S): Là điều khoản cơ bản của hợp đồng vay.
-(S): Phải bằng mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng nhà nước công bố tương ứng
với thời hạn vay.
109.Mức lương cơ sở do Nhà nước quy định:
- (Đ): Là căn cứ tính mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần trong trường
hợp các bên không thỏa thuận được
- (S): Là mức chuẩn để quy đổi mức độ thiệt hại về tinh thần
- (S): Là mức chuẩn để tính mức thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm
phạm
-(S): Là mức chuẩn để tính mức thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm

110.Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngồi hợp đồng được quy
định dựa trên...
-(S): Tiêu chí về độ tuổi và tình trạng tài sản của người gây thiệt hại
-(S): Tiêu chí về độ tuổi.
- (Đ): Tiêu chí về độ tuổi, tình trạng tài sản và khả năng nhận thức, làm chủ
hành vi của người gây thiệt hại.
- (S): Tình trạng tài sản của người thiệt hại
111.Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng...
-(Đ): Chỉ đặt ra đối với cá nhân gây thiệt hại.
-(S): Chỉ đặt ra đối với cá nhân gây thiệt hại đã chết.
-(S): Chỉ đặt ra đối với pháp nhân gây thiệt hại.
-(S): Tất cả các phương án đều Sai.
112.Nếu bên mua chậm thanh toán tiền...
-(S): Chỉ phải trả số tiền chậm trả và không phải trả bất cứ khoản lãi nào.


-(Đ): Phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất quy định tại khoản 2 Điều
468
- (S): Phải trả lại tài sản mua bán cho bên bán tài sản.
-(S): Phải trả lãi theo lãi suất quá hạn do Ngân hàng nhà nước quy định tương
ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm chậm trả.
113.Nếu các bên khơng có thỏa thuận thì địa điểm thực hiện nghĩa vụ với đối
tượng là bất động sản được xác định?
-(Đ): Nơi có bất động sản
-(S): Nơi cư trú của bên có nghĩa vụ
-(S): Nơi cư trú của bên có quyền
-(S): Trụ sở của bên có quyền
114. Nếu các bên khơng có thỏa thuận thi địa điểm thực hiện nghĩa vụ với đối
tượng là động sản được xác định?
-(S): Nơi cất giữ, bảo quản tài sản

-(Đ): Nơi cư trú hoặc trụ sỗ của bên có quyền
-(S): Nơi cư trú của bên có nghĩa vụ
- (S): Trụ sở của bên có nghĩa vụ
115.Nếu hợp đồng có thỏa thuận về điều khoản phạt vi phạm, khi hành vi vi
phạm nghĩa vụ xảy ra thì bên có quyền...
-(S): Được chọn mức cao nhất giữa tiền bồi thường thiệt hại và tiền phạt vi
phạm.
-(Đ) Được yêu cầu bên vi phạm nộp tiền phạt vi phạm.
- (S): Được quyền yêu cầu bên vi phạm bồi thường thiệt hại (nếu có) và nộp tiền
phạt.
-(S): Tất cả phương án đều Sai.
116.Nghĩa vụ được bảo đảm...
-(S): Bao gồm nghĩa vụ hiện tại và nghĩa vụ hình thành trong tương lai
-(S): Chỉ có thể là nghĩa vụ hiện tại
-(S): Chỉ có thể là nghĩa vụ hình thành trong tưong lai


-(Đ): Có thể là nghĩa vụ hiện tại, nghĩa vụ trong tương lai hoặc nghĩa vụ có điều
kiện.
117.Nghĩa vụ được bảo đảm...
-(Đ): Có thể là nghĩa vụ hiện tại hoặc nghĩa vụ hình thành trong tưong lai hoặc
nghĩa vụ có điều kiện.
-(S): Có thể là nghĩa vụ hiện tại hoặc nghĩa vụ hình thành trong tưong lai
-(S): Là nghĩa vụ hiện tại
-(S): Là nghĩa vụ hình thành trong tương lai.
118.Nghĩa vụ là....
-(S): Hành vi pháp lý đơn phương
-(Đ): Một quan hệ pháp luật dân sự.
-(S): Hợp đồng dân sự.
-(S): Một quan hệ pháp luật hình sự.

119.Nghĩa vụ phân chia được theo phần...
- (S): Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là cơng việc có thể chia làm nhiều
phần để thực hiện
-(S): Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ là vật chia được.
-(Đ): Là nghĩa vụ mà đối tượng của nghĩa vụ có thể chia thành nhiều phần để
thực hiện.
- (S): Phát sinh khi luật có quy định
120.Nghĩa vụ trả tiền...
-(Đ): Bao gồm cả tiền lãi trên nợ gốc, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
-(S): Chỉ phát sinh khi từ hành vi trái pháp luật gây thiệt hại
-(S): Được thực hiện khi bên có quyền yêu cầu
- (S): Được thực hiện khi các bên xác lập quan hệ hợp đồng
121.Người gây thiệt hại không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong
trường hợp:
-(S): Khơng có thỏa thuận bồi thường trong hợp đồng.
-(S): Mức độ thiệt hại nhỏ


×