Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đáp Án Trắc Nghiệm Pháp luật sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ el52 - Đại học mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.3 KB, 20 trang )

ĐÁP ÁN PHÁP LUẬT VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆ EL 52
Câu 1:
….là cây hoặc bộ phận của cây thu được từ việc gieo trồng vật liệu nhân giống.
- (Đ): Vật liệu thu hoạch.
- (S): Vật liệu nhân giống.
- (S): Giống cây trồng.
- (S): Vật liệu chọn tạo.
Câu 2:
…là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân
khác nhau.
- (Đ) Nhãn hiệu.
- (S)Tên thương mại.
- (S) Sáng chế.
-(S) Chì dẫn địa lý.
Câu 3:  
… là hình dáng bên ngồi của sản phẩm được thể hiện bằng hình khối, đường
nét, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này.
- (Đ): Kiểu dáng công nghiệp.
- (S): Nhãn hiệu.
- (S): Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.
- (S): Sáng chế.
Câu 4:
….là cấu trúc không gian của các phần tử mạch và mối liên kết các phần tử đó
trong mạch tích hợp bán dẫn.
- (Đ): Thiết kế bơ' trí mạch tích hợp bán dẫn.
- (S): Sáng chế.
- (S): Kiểu dáng công nghiệp.


- (S): Bí mật kinh doanh.


Câu 5:
….là nhãn hiệu được người tiêu dùng biết đến rộng rãi trên toàn lãnh thổ Việt
Nam.
-(S) Nhãn hiệu liên kết.
-(S) Nhãn hiệu chứng nhận.
- (Đ) Nhãn hiệu nổi tiếng.
Câu 6:
…là cây hoặc bộ phận của cây có khả năng phát triển thành một cây mới dùng
để nhân giống hoặc để gieo trồng.
- (Đ): Vật liệu nhân giống
- (S): Vât liệu chọn tạo.
- (S): Giống cây trồng.
- (S): Vật liệu thu hoạch.
Câu 7:
…là các nhãn hiệu do cùng một chủ thể đăng ký, trùng hoặc tương tự nhau
dùng cho sản phẩm, dịch vụ cùng loại hoặc tương tự nhau hoặc có liên quan với
nhau.
-(S) Nhãn hiệu tập thể.
- (Đ) Nhãn hiệu liên kết.
-(S) Nhãn hiệu nối tiêng.
Câu 8:
….là nhãn hiệu mà chủ sở hữu nhãn hiệu cho phép tố chức, cá nhân khác sử
dụng trên hàng hóa, dịch vụ của tố chức, cá nhân đó đế chứng nhận các đặc tính
về xuất xứ, nguyên liệu, vật liệu, cách thức sản xuất hàng hoá, cách thức cung
cấp dịch vụ, chất lượng, độ chính xác, độ an tồn hoặc các đặc tính khác của
hàng hố, dịch vụ mang nhãn hiệu.
-(S) Nhãn hiệu nối tiếng.
-(Đ) Nhãn hiệu chứng nhận.
Câu 9:



…là nhãn hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các thành viên của tổ
chức là chủ sở hữu nhãn hiệu đó với hàng hố, dịch vụ của tổ chức, cá nhân
không phải là thành viên của tổ chức đó.
-(Đ) Nhãn hiệu tập thế.
- (S) Nhãn hiệu liên kết.
Câu 10:
…. là quyền của tổ chức, cá nhân đối với cuộc biểu diễn, bản ghi âm, ghi hình,
chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương trình được mã hóa.
-(S) Quyền đối với giống cây trồng.
-(S) Quyền tác giả.
-(Đ) Quyền liên quan đến quyền tác giả.
-(S) Quyền sở hữu công nghiệp.
Câu 11:
… là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở
hữu.
-(Đ) Quyền tác giả.
- (S)Quyền sở hữu công nghiệp.
- (S)Quyền liên quan đến quyền tác giả.
Câu 12:
… là bản định hình các âm thanh, hình ảnh của cuộc biểu diễn hoặc các âm
thanh, hình ảnh khác hoặc việc định hình sự tái hiện lại các âm thanh, hình ảnh
khơng phải dưới hình thức định hình gắn với tác phẩm điện ảnh hoặc tác phẩm
được tạo ra theo phưong pháp tương tự.
-(S) Chương trình phát sóng.
- (Đ) Bản ghi âm, ghi hình.
-(S) Tác phấm.
Câu 13:
…là tín hiệu vệ tinh mang chương trình được truyền đi mà một trong hai đặc
tính âm thanh, hình ảnh hoặc cả hai đặc tính này đã được biến đổi, thay đổi

nhằm mục đích ngăn cản những người khơng có thiết bị giải mã tín hiệu vệ tinh
hợp pháp thu trái phép chương trình truyền trong tín hiệu đó.


- (Đ)Tín hiệu vệ tinh mang chương trình đã được mã hóa.
-(S) Cuộc biểu diễn.
-(S) Bản ghi âm, ghi hình.
- (S) Chương trình phát sóng.
Câu 14:
… là thơng tin thu được từ hoạt động đầu tư tài chính, trí tuệ, chưa được bộc lộ
và có khả năng sử dụng trong kinh doanh.
- (Đ) Bí mật kinh doanh
- (S) : Tên thương mại
- (S): Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.
- (S): Sáng chế.
Câu 15:
… là giải pháp kĩ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết
một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên.
- (Đ): Sáng chế.
- (S): Kiểu dáng cơng nghiệp.
- (S): Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dần.
- (S): Nhãn hiệu.
Câu 16:
Bản ghi âm, ghi hình là đối tượng được bảo hộ của:7
- (S)Quyền tác giả.
-(Đ) Quyền liên quan đến quyền tác giả.
- (S)Quyền sở hữu công nghiệp.
-(S) Quyền đổi với giống cây trồng.
Câu 17:
Bằng độc quyền sáng chế có hiệu lực từ ngày cấp và kéo dài đến hết:

- (Đ): 20 năm kể từ ngày nộp đơn.
- (S): 20 năm kể từ ngày cấp văn bằng.


- (S): 10 năm kể từ ngày nộp đơn.
- (S): 10 năm kế từ ngày cấp văn bằng.
Câu 18:
Chủ thể nào của quyền liên quan dưới đây được bảo hộ quyền nhân thân:
-(S) Chủ sở hữu bản ghi hình.
-(Đ) Người biểu diễn.
-(S) Nhà sản xuất bản ghi âm
Câu 19:
Chương trình phát sóng là đối tượng được bảo hộ của:
- (Đ) Quyền liên quan đến quyền tác giả.
-(S) Quyền tác giả.
-(S) Quyền đối với giống cây trồng.
Câu 20:
Cơ quan nào sau đây có quyền áp dụng biện pháp dân sự, hình sự đối với hành
vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ:
- (Đ): Tịa án.
- (S): Cơng an.
- (S): Quản lý thị trường.
- (S): Hải quan.
Câu 21:
Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền xử phạt rộng nhất đối với các hành vi xâm
phạm quyền sở hữu công nghiệp:
- (Đ): Thanh tra Khoa học và Công nghệ.
- (S): Hải quan.
- (S): Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- (S): Quản lý thị trường.

Câu 22:


Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi
sản xuất hàng hóa giả mạo nhãn hiệu, trong hoạt động quá cảnh, nhập khẩu
hàng hóa:
-(S) Cơng an.
-(Đ) Hải quan.
- (S) Thanh tra Thông tin và Truyền thông.
Câu 23:
Cơ quan nào sau đây khơng có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với
hành vi xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp:
-(Đ): Thanh tra Văn hóa, Thế thao và Du lịch.
-(S): Cơng an.
-(S): Thanh tra Khoa học và Công nghệ.
-(S): Thanh tra Thông tin và Truyền thông.
Câu 24:
Công thức pha chế nước giải khát của Cơng ty Coca Cola có thể được bảo hộ:
- (Đ)Sáng chế hoặc bí mật kinh doanh.
-(S) Tên thương mại.
Câu 25:
Cơng thức sản xuất sản phẩm bia có thể được bảo hộ:
- (Đ): Sáng chế hoặc bí mật kinh doanh.
- (S):Kiểu dáng công nghiệp hoặc nhãn hiệu.
- (S): Chỉ dẫn địa lý hoặc tên thương mại.
- (S): Kiếu dáng công nghiệp hoặc chỉ dẫn địa lý.
Câu 26:
Cuộc biểu diễn nào sau đây không được bảo hộ quyền liên quan theo pháp luật
Việt Nam:
- (S):Cuộc biếu diễn do công dân Việt Nam thực hiện tại Việt Nam.

-(S): Cuộc biếu diễn do công dân Việt Nam thực hiện tại nước ngoài.


-(Đ): Cuộc biếu diễn do cơng dân nước ngồi biếu diễn tại nước ngồi khơng có
điều ước quốc tế về quyền liên quan với Việt Nam.
-(S): Cuộc biếu diễn do cơng dân nước ngồi thực hiện tại Việt Nam.
Câu 27:
Danh sách khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp có thể được bảo hộ là:
-(Đ): Bí mật kinh doanh.
- (S) :Nhãn hiệu.
-(S) Kiểu dáng công nghiệp.
- (S) Chỉ dẫn địa lý.
Câu 28:
Dấu hiệu “Vải thiều Thanh Hà” đăng ký cho sản phẩm vải thiều có xuất xứ từ
Thanh Hà, Hải Dương có thể được bảo hộ là:
- (Đ) Nhãn hiệu tập thể hoặc chì dẫn địa lý.
- (S) Chỉ dẫn địa lý hoặc tên thương mại.
Câu 29:
Đối tượng của quyền đối với giống cây trồng bao gồm:
- (Đ):Vật liệu nhân giống và vật liệu thu hoạch.
- (S) Vât liệu thu hoạch.
Câu 30:
Đối tượng nào sau đây có thể bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu:
- (Đ)Dấu hiệu trùng với tên thật của nghệ sĩ của
Việt Nam.
-(S) Dấu hiệu trùng với hình ảnh của lãnh tụ của
Việt Nam.
Câu 31:
Đối tượng nào sau đây có thể bảo hộ với danh nghĩa tên thương mại:
- (S)Tên của tố chức chính trị.



-(S) Tên của tổ chức chính trị xã hội.
-(Đ) Tên của doanh nghiệp.
-(S) Tên của cơ quan nhà nước.
Câu 32:
Đối tượng nào sau đây có thể chuyển nhượng quyền sở hữu nhưng không được
chuyển quyền sử dụng:
-(S) Sáng chế.
- (Đ)Tên thương mại.
-(S) Bí mật kinh doanh.
-(S) Chỉ dần địa lý.
Câu 33:
Đối tượng nào sau đây có thể được bảo hộ quyền tác giả?
-(S) Tin tức thời sự thuần túy đưa tin.
- (S) Số liệu thống kê dịch cúm A tại Hà Nội.
-(Đ) Giáo trình Luật sở hữu trí tuệ.
- (S) Bộ luật Dân sự Việt Nam
Câu 34:
Đối tượng nào sau đây có thể được bảo hộ sáng chế:
- (Đ): Quy trình cơng nghệ thủy nhiệt xử lý rác thải
- (S) Lý thuyết khoa học.
- (S)Chưong trình máy tính.
- (S)Giống động vật.
Câu 35:
Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ kiểu dáng cơng nghiệp:
-(Đ) Hình dáng bên ngồi của cơng trình xây dựng dân dụng.
-(S) Hình dáng bên ngồi của chiếc võng xếp.
-(S) Thiết kế bao gói sản phẩm kẹo.
-(S) Họa tiết trang trí trên túi xách.



Câu 36:
Đối tượng nào sau đây không được bảo hộ quyền tác giả:
- (Đ) Văn bản quy phạm pháp luật.
- (S) Tác phẩm văn học nghệ thuật dân gian.
Câu 37:
Đối tượng sở hữu công nghiệp nào sau đây được bảo hộ trong một khoảng thời
gian xác định và không được gia hạn:
-(Đ) Sáng chế.
-(S) Nhãn hiệu.
Câu 38:
Giải pháp kỹ thuật được bảo hộ dưới hình thức cấp Bằng độc quyền sáng chế
nếu đáp ứng các điều kiện:
- (Đ): Có tính mới; Có trình độ sáng tạo; Có khả năng áp dụng cơng nghiệp.
- (S): Có tính ngun gốc; Có tính mới thương mại.
- (S): Không phải hiểu biết thông thường; Có tính mới; Có khả năng áp dụng
cơng nghiệp.
- (S): Có tính mới; Có tính sáng tạo; Có khả năng áp dụng công nghiệp.
Câu 39:
Giải pháp kỹ thuật không phải hiểu biết thơng thường, có tính mới và có khả
năng áp dụng cơng nghiệp được bảo hộ dưới hình thức:
- (Đ): Bằng độc quyền giải pháp hữu ích.
- (S): Bằng độc quyền sáng chế.
- (S): Giấy chứng nhận đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.
-(S): Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp.
Câu 40:
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu có hiệu lực từ ngày cấp đến hết
- (S) Mười năm kể từ ngày nộp đơn, có thế gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần
năm năm.



-(Đ) Mười năm kế từ ngày nộp đơn, có thế gia hạn nhiều lần liên tiếp, mỗi lần
mười năm.
Câu 41:
Hành vi nào sau đây không bị coi là xâm phạm quyền đối với giống cây trồng
đã được bảo hộ:
- (Đ): sử dụng giống cây trồng nhằm mục đích thử nghiệm.
- (S): Sử dụng giống cây trồng đã được bảo hộ mà không trả tiền đền bù theo
quy định.
- (S): Sử dụng tên giống cây trồng mà tên đó trùng với tên giống cây trồng đã
được bảo hộ cho giống cây trồng cùng loài với giống cây trồng đã được bảo hộ.
- (S): Khai thác, sử dụng các quyền của chủ bằng bảo hộ mà không được phép
của chủ bằng bảo hộ.
Câu 42:
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp đối tượng nào sau đây có
hiệu lực mà khơng phải đăng ký tại cơ quan quản lý nhà nước về quyền sở hữu
cơng nghiệp.
-(S) Sáng chế.
-(Đ) Bí mật kinh doanh.
Câu 43:
Mức phạt tiền xử phạt vi phạm hành chính tối đa đối với tổ chức có hành vi xâm
phạm quyền sở hữu công nghiệp là:
- (Đ): 500.000.000 đồng
- (S): 100.000.000 đồng.
- (S): 250.000.000 đồng.
- (S): 50.000.000 đồng.
Câu 44:
Người biểu diễn tự đầu tư tài chính, cơ sở vật chất, kỹ thuật để thực hiện cuộc
biểu diễn ……đối với cuộc biểu diễn:

-(S) Chỉ được hưởng quyền tài sản.
-(S) Chỉ được hưởng quyền nhân thân.


- (Đ) Được hưởng quyền nhân thân và quyền tài sản.
Câu 45:
Nhãn hiệu được bảo hộ nếu đáp ứng các điều kiện:
- (Đ)Là dấu hiệu nhìn thấy được và có khá năng phân biệt hàng hoá, dịch vụ của
chủ sở hữu với hàng hoá, dịch vụ của chủ thể khác.
- (S) Là dấu hiệu nhìn thấy được và có khả năng phân biệt chủ thế kinh doanh
mang tên gọi đó với chủ thế kinh doanh khác.
- (S) Là dấu hiệu nhìn thấy được và có tính sáng tạo.
- (S) Là dấu hiệu nhìn thấy được và chỉ nguồn gốc của hàng hóa, dịch vụ.
Câu 46:
Nhãn hiệu được đăng ký và được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt Nam thì:
-(Đ) Được bảo hộ tại Việt Nam.
-(S) Được báo hộ đương nhiên tại tất cả các quốc gia là thành viên của Công
ước Paris.
Câu 47:
Nhãn hiệu là đối tượng được bảo hộ của:
-(S) Quyền tác giá.
-(Đ) Quyền sở hữu công nghiệp.
-(S) Quyền đối với giống cây trồng.
Câu 48:
Nhãn hiệu nào sau đây xác lập quyền sở hữu trên cơ sở sử dụng, không phụ
thuộc vào thủ tục đăng ký:
-(Đ) Nhãn hiệu nổi tiếng.
-(S) Nhãn hiệu tập thể.
Câu 49:
Ông A sáng tạo tác phẩm “Làng tôi” và bán bức tranh này cho ông B thì ông B

trở thành:
- (S):Đồng tác giả tác phẩm "Làng tôi".
-(S): Chủ sở hữu quyền tác giả tác phẩm "Làng tôi".


- (Đ):Chủ sở hữu tài sản hữu hình là bức tranh "Làng tôi".
-(S): Tác giả tác phấm "Làng tôi".
Câu 50:
Quyền của Công ty Honda đối với nhãn hiệu “Honda” là:
-(Đ) Quyền sở hữu công nghiệp.
-(S) Quyền tác giả.
-(S): Quyền chống cạnh tranh khơng lành mạnh.
Câu 51:
Quyền của Đài Truyền hình Việt Nam VTV đối với chương trình phát sóng
“Giọng hát Việt nhí” là:
-(Đ) Quyền liên quan đến quyền tác giả.
- (S) Quyền tác giả.
- (S) Quyền đối với giống cây trồng
- (S) Quyền sờ hữu công nghiệp.
Câu 52:
Quyền của người biểu diễn được bảo hộ:
-(S) 50 năm tính từ năm cuộc biểu diễn được định hình.
-(S) 50 năm tính từ năm tiếp theo năm cuộc biếu diễn được thực hiện.
-(Đ) 50 năm tính từ năm tiếp theo năm cuộc biếu diễn được định hình.
-(S) 50 nãm tính từ năm cuộc biểu diễn được thực hiện.
Câu 53:
Quyền của nhà sản xuất Bến Thành Audio khi sản xuất CD “Thành phố màu
xanh” là:
- (Đ): Quyền liên quan đến quyền tác giả.
- (S): Quyền tác giả.

- (S): Quyền sở hữu công nghiệp.
- (S): Quyền đối với giống cây trồng
Câu 54:


Quyền của nhạc sĩ Doãn Nho khi sáng tác tác phấm "Chiếc khăn piêu" là:
-(Đ) Quyền tác giả.
-(S) Quyền sở hữu công nghiệp.
-(S) Quyền liên quan đến quyền tác giả.
Câu 55:
Quyền của tổ chức phát sóng được bảo hộ:
- (Đ)50 năm tính từ năm tiếp theo nãm chương trình phát sóng được thực hiện.
-(S) 50 năm tính từ năm chương trình phát sóng được thực hiện.
Câu 56:
Quyền đối với giống cây trồng bảo hộ đối tượng là:
- (Đ): Vật liệu nhân giống và vật liệu thu hoạch.
- (S): Vật liệu nhân giống.
- (S): Vật liệu nhân giống và vật liệu gieo trồng.
- (S): Vật liệu thu hoạch.
Câu 57:
Quyền đối với giống cây trồng được xác lập trên cơ sở:
- (Đ): Quyết định cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền theo thủ tục đăng ký.
- (S): Sử dụng giống cây trồng.
- (S): Định hình giống cây trồng.
- (S): Thực hiện việc chọn tạo hoặc phát hiện, phát triển giống cây trồng.
Câu 58:
Quyền liên quan đến quyền tác giả là quyền của tổ chức, cá nhân đối với… ,
bản ghi âm, ghi hình, chương trình phát sóng, tín hiệu vệ tinh mang chương
trình được mã hóa.

-(Đ) Cuộc biểu diễn.
- Kiểu dáng cơng nghiệp.
Câu 59:
Quyền liên quan đến quyền tác giả là quyền của:


-(S): Tổ chức, cá nhân nhận chuyến giao quyền tác giả.
- (S):Người được hưởng thừa kế quyền tác giả.
-(S): Nhà xuất bản tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học.
-(Đ): Người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình và tổ chức phát sóng.
Câu 60:
Quyền nào sau đây là quyền nhân thân thuộc quyền tác giả:
-(S) Quyền biểu diễn tác phẩm trước công chúng.
-(Đ) Quyền công bố tác phẩm hoặc cho phép người khác công bố tác phẩm.
- (S) Quyền sao chép tác phấm.
- (S) Quyền làm tác phẩm phát sinh.
Câu 61:
Quyền nào sau đây là quyền tài sản thuộc quyền tác giả:
-(Đ) Quyền làm tác phấm phái sinh.
-(S) Quyền công bố tác phẩm.
Câu 62:
Quyền nào thuộc quyền tác giả sau đây có thể chuyển giao và để lại thừa kế:
- (S) Quyền đặt tên cho tác phấm.
- (Đ)Phân phối, nhập khẩu bản gốc hoặc bản sao tác phấm
Câu 63:
Quyền nào thuộc quyền tác giả sau đây không được chuyển giao và để lại thừa
kế:
- (Đ)Quyền đặt tên cho tác phẩm.
- (S) Cho thuê bản gốc hoặc bản sao tác phẩm điện ảnh, chương trình máy tính.
Câu 64:

Quyền sở hữu công nghiệp đối với …… được xác lập trên cơ sở quyết định cấp
văn bằng bảo hộ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo thủ tục đăng ký quy
định tại Luật này hoặc công nhận đăng ký quốc tế theo điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên.
-(Đ): Kiểu dáng công nghiệp.


- (S): Tên thương mại
- (S): Nhãn hiệu nổi tiếng
- (S): Bí mật kinh doanh.
Câu 65:
Quyền sở hữu trí tuệ bao gồm:
-(Đ) Quyền tác giá, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp và quyền đối với giống cây trồng.
-(S) Quyền tác giá, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng.
Câu 66:
Quyền sở hữu trí tuệ có thể được bảo vệ bằng:
- (Đ):Biện pháp tự bảo vệ, hành chính, dân sự, hình sự và kiếm sốt hàng hóa
xuất nhập khấu.
- (S):Biện pháp tự bảo vệ, hành chính, dân sự và hình sự.
-(S): Biện pháp hành chính và dân sự.
-(S): Biện pháp tự bảo vệ, hành chính, dân sự và hình sự.
Câu 67:
Qun sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân đối với:
- Tài sản hữu hình.
- Tài sản hữu hình và vơ hình.
- Tất cả các sản phẩm sáng tạo.
- Tài sản trí tuệ.
Câu 68:
Quyền tác giả là quyền của tổ chức, cá nhân đối với:

-(Đ) Tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
-(S) Chương trình phát sóng do mình thực hiện.
-(S) Cuộc biểu diễn do mình thực hiện.
-(S) Bản ghi âm, ghi hình do mình sở hữu.


Câu 69:
Quyền tác giả phát sinh kể từ thời điểm:
(S) Tác phẩm được sáng tạo.
(Đ) Tác phẩm được sáng tạo và thế hiện dưới một hình thức vật chất nhất định.
Câu 70:
Tác giả là:
- (S) Người hỗ trợ, góp ý kiến hoặc cung cấp tư liệu cho người khác sáng tạo tác
phấm.
- (Đ) Người trực tiếp sáng tạo ra một phần hoặc toàn bộ tác phấm văn học, nghệ
thuật, khoa học.
-(S) Tổ chức trực tiếp sáng tạo ra một phần hoặc toàn bộ tác phẩm văn học,
nghệ thuật, khoa học.
Câu 71:
Tác giả tác phẩm nào dưới đây khơng có quyền đặt tên cho tác phẩm:
- (S): Tác giả tác phẩm cải biên.
- (S): Tác giả tác phẩm chuyến thế.
- (S): Tác giả tác phẩm phóng tác.
- (Đ): Tác giả tác phẩm dịch từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.
Câu 72:
Tác phẩm được bảo hộ khi thỏa mãn điều kiện:
- (S) Có trình độ sáng tạo và có tính mới.
-(S) Có tính mới thương mại.
-(Đ) Có tính sáng tạo, được định hình dưới một hình thức vật chất nhất định và
không thuộc Khoản1 Điều 8 và Điều 15 Luật SHTT.

- (S) Được định hình dưới một hình thức vật chất nhất định và có tính mới.
Câu 73:
Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ quyền tài sản và quyền công bố tác phẩm thì:
- (S) Thuộc sở hữu của người mua tác phấm.


- (Đ) Thuộc về công chúng.
- (S): Thuộc sở hữu của tố chức, cá nhân đang quán lý.
- (S): Thuộc sở hữu Nhà nước.
Câu 74:
Tác phẩm nào sau đây được bảo hộ khơng phụ thuộc vào việc định hình:
- (S) Bài giảng, bài phát biếu.
-(S) Tác phấm sân khấu.
-(Đ) Làn điệu âm nhạc dân gian.
Câu 75:
Tác phẩm nào sau đây được bảo hộ suốt cuộc đời tác giả và năm mươi năm tiếp
theo năm tác giả chết:
-(Đ) Tác phấm âm nhạc.
- (S)Tác phấm điện ảnh.
- (S)Tác phẩm mỹ thuật ứng dụng.
-(S) Tác phẩm nhiếp ảnh.
Câu 76:
Tác phẩm nào sau đây không thuộc sở hữu Nhà nước:
-(S): Tác phẩm được chú sở hữu quyền tác giả chuyến giao quyền sở hữu cho
Nhà nước.
-(Đ): Tác phấm hết thời hạn bảo hộ quyền tài sản và quyền công bố tác phấm.
Câu 77:
Tài sản trí tuệ:
-(Đ): Khơng có cấu tạo vật chất nhất định, con người cảm nhận qua quá trình
nhận thức, tư duy.

-(S): Khơng có cấu tạo vật chất nhất định, con người cám nhận thơng qua các
giác quan.
-(S): Có cấu tạo vật chất nhất định, con người cảm nhận qua quá trình nhận
thức, tư duy.
Câu 78:


Tên gọi Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hồng Long có thể được bảo
hộ là:
- (Đ):Tên thương mại
-(S) Chỉ dẫn địa lý
-(S): Nhãn hiệu
Câu 79:
Tên gọi nào sau đây có thể bảo hộ với danh nghĩa tên thương mại:
-(S) Bộ Công thương.
-(S) Hội Nông dân Việt Nam.
- (Đ) Công ty cố phần Bánh mứt kẹo Hải Hà.
Câu 80:
Tên thương mại được bảo hộ nếu đáp ứng điều kiện:
-(S) Có khả năng phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên thương mại đó với chủ
thế kinh doanh khác.
- (S) Có khả năng phân biệt hàng hố, dịch vụ của chủ sớ hữu với hàng hoá,
dịch vụ của chủ thế khác.
-(S) Có khả năng phân biệt chủ thế kinh doanh và tính mới thương mại.
- (Đ) Có khả năng phân biệt chủ thế kinh doanh mang tên thương mại đó với
chủ thế kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh.
Câu 81:
Theo Luật SHTT Việt Nam, chương trình máy tính:
-(S) Được bảo hộ là bản ghi hình.
-(Đ) Được báo hộ như tác phẩm văn học.

Câu 82:
Thực vật/động vật biến đổi gen là sáng chế:
- (Đ):Sản phẩm dạng vật liệu sinh học.
- (S): Sản phấm dạng vật thể.
-(S): Quy trình.
- (S): Sản phẩm dạng chất thế.


Câu 83:
Tính mới, tính đồng nhất và tính ổn định là một số điều kiện báo hộ đối với:
- (Đ): Giống cây trồng.
- (S): Kiếu dáng công nghiệp.
- (S): Sáng chế.
- (S): Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn.
Câu 84:
Tổ chức phát sóng tự làm bản sao tạm thời để phát sóng khi được hưởng quyền
phát sóng:
- (S) Phải xin phép nhưng không phải trả tiền nhuận bút, thù lao.
-(Đ) Không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút thù lao.
Câu 85:
Tổ chức, cá nhân trích dẫn hợp lý tác phẩm đã công bố mà không làm sai ý tác
giả để bình luận trong tác phẩm của mình thì:
-(S) Phải xin phép nhưng khơng phải trả tiền nhuận bút thù lao.
-(Đ) Không phải xin phép, không phải trả tiền, nhuận bút thù lao.
-(S) Không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút thù lao.
Câu 86:
Việc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng phải được thực hiện dưới hình
thức:
- (Đ): Hợp đồng bằng văn bản
- (S): Hợp đồng bằng hành vi cụ thể

-(S): Hợp đồng bằng lời nói
- (S):Tùy thỏa thuận của các bên.
Câu 87:
Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân đối với:
(S) Tài sản hữu hình.
(S) Tài sản hữu hình và vơ hình.
(Đ): Tài sản trí tuệ. Câu trả lời đúng


(S). Tất cả các sản phẩm sáng tạo.
Câu 88:
Kiểu dáng công nghiệp được bảo hộ nếu đáp ứng các điều kiện:
- (S) Có tính mới; Có trình độ sáng tạo; Có khả năng áp dụng cơng nghiệp.
- (S)Có tính ngun gốc; Có tính mới thương mại.
-( Đ) Có tính mới; Có tính sáng tạo; Có khả năng áp dụng cơng nghiệp.
-(S) Khơng phải hiểu biết thơng thường; Có tính mới; Có khả năng áp dụng
cơng nghiệp.
Câu 89:
Cơ quan nào sau đây khơng có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với
hành vi cạnh tranh khơng lành mạnh:
- Quản lý thị trường.
- Công an.
Câu 90:
là quyền của tổ chức, cá nhân đối với giống cây trồng mới do mình chọn tạo
hoặc phát hiện và phát triển hoặc được hưởng quyền sở hữu.
(Đ) Quyền đối với giống cây trồng.
(S) Quyền đối với giống cây trồng, vật nuôi.
(S) Quyền tác giả.
(S) Quyền sở hữu công nghiệp.




×