ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI EL22 - THI TRẮC NGHIỆM
1. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Thẩm quyền thu hồi đất thuộc UBND cấp Tỉnh và cấp huyện
2. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất nông nghiệp
theo đối tượng sử dụng đất theo quy định tại điều 59 Luật đất đai 2013.
3. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) UBND cấp tỉnh và cấp huyện quyết định việc giao đất, cho thuê đất theo thẩm
quyền theo quy định tại Điều 59 Luật đất đai 2013.
4. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): Hộ gia đình, cá nhân đuọc giao đất có thu tiền sử dụng đất thì được thế chấp
quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn nhằm mục đích kinh doanh.
5. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(Đ): Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai của hệ thống Tòa án và ủy ban được quy
định tại Điều 203 Luật Đất đai 2013.
6. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
-(Đ): Người Việt Nam định cư ở nước ngồi có đủ điều kiện tại Điều 186 Luật Đất đai
và Điều 159 Luật Nhà ở thì được quyền mua và sơ hữu nhà ở tại Việt Nam
7. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): Khi người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì có thể xử lý hành
chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
8. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Nhà nước khơng chấp nhận việc kiện địi lại đất mà Nhà nước đã giao cho người
khác sử dụng trong q trình thực hiện chính sách đất đai qua các thời kỳ lịch sử.
9. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Trách nhiệm phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời những vi phạm pháp luật về
quản lý và sử dụng đất đai thuộc Chủ tịch UBND các cấp.
10. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): Hịa giải tranh chấp đất đai tại UBND xã, phưịng, thị trấn mang tính chất bắt
buộc các đương sự.
11. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai khi thi hành cơng vụ thì tùy theo mức
độ nhẹ hoặc nặng mà có thể xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
1
12. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là gì ?
- (Đ) Là bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm đầu năm dương lịch,
được lập theo từng đơn vị hành chính
13. Ban quản lý các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao có quyền cho
thuê đất đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất trong các khu vực
này?
- (Đ): Đúng
14. Bồi thường thiệt hại là một phương thức xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
đất đai.
- (Đ): Đúng
15. Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước ni trồng thuỷ sản thì phải thuê đất của
Nhà nước.
- (Đ): Sai
16. Các tổ chức kinh tế có nhu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư thì
được quyền lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền hoặc thuê đất để sử dụng.
- (Đ): Đúng
17. Các tổ chức kinh tế sử dụng đất cho mục đích sản xuất nơng nghiệp đều đuợc
nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
- (Đ): Sai
18. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là gì?
- (Đ) Là bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại
đất tại thời điểm cuối kỳ của quy hoạch đó
19. tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp đều phải
thuê đất của Nhà nước.
- (Đ): Sai
20. Các tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt nam có
nhu cầu nhà ở thì được mua và sở hữu nhà ở tại Việt Nam.
- (Đ): Sai
21. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nơng nghiệp đều được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất
- (Đ): Sai
22. Đa hinh thức sở hữu về đất đai mà Hiến pháp trước đây đã từng ghi nhận bao
gồm?
2
- (Đ) Sở hữu Nhà nước, sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể
23. Các tổ chức, hộ gia đinh, cá nhân thuê đất nếu thiếu vốn thì được quyền thế
chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất thuê tại Ngân hàng để vay vốn.
- (Đ): Sai
24. Cán bộ quản lý nhà nước về đất đai có hành vi vi phạm thì chịu trách nhiệm kỷ
luật đối với hành vi vi phạm.
- (Đ): Sai
25. Chính phủ giải quyết các tranh chấp đất đai có liên quan đến yếu tố nước
ngồi.
- (Đ): Sai
26. Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền ra quyết định cho thuê đất đối với các tổ
chức nước ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.
- (Đ): Sai
27. Cơ quan có thẩm quyển cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được ủy
quyền cho Cơ quan quản lý đất đai cùng cấp.
- (Đ): Sai
28. Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ quan có
thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đó trong trường hợp
mảnh đất bị thu hồi.
- (Đ): Sai
29. Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là các cơ quan hành chính nhà
nước có thẩm quyển chung.
- (Đ): Đúng
30. Đất của dòng họ đang sử dụng thuộc nhóm thủ thể nào theo Luật Đất đai?
- (Đ): Cộng đồng dân cư
31. Cơ quan có thẩm quyền giao loại đất nào thì có thẩm quyền thu hổi loại đất đó.
- (Đ): Sai
32. Cơ quan có thẩm quyền thu hồi đất được ủy quyền cho Cơ quan quản lý đất
đai cùng cấp.
- (Đ): Sai
33. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có
thể uỷ quyền cho cơ quan quản lý đất đai chuyên ngành cung cấp thực hiện việc
cấp gì ây chứng nhận quyền sử dụng đất?
3
-(Đ): Sai
34. Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức đa sở hữu
- (Đ): Sai
35. Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức sở hữu nhà nước.
- (Đ): Sai
36. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện chủ sở hữu.
- (Đ): Đúng
37. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước thống nhất quản lý
- (Đ): Đúng
38. Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân.
- (Đ): Sai
39. Đất đồng cỏ sử dụng cho mục đích chăn ni là một loại đất trong nhóm đất
nơng nghiệp.
- (Đ): Đúng
40. Đất được giao cho hộ gia đình mà trong hộ có thành viên chết thì thành viên
đó khơng được để thừa kế quyền sử dụng đất mà đương nhiên các thành viên khác
trong hộ gia đình được quyền tiếp tục sử dụng đất đó.
- (Đ): Sai
41. Chuyển đổi quyền sử dụng đất là gì?
- (Đ) Là việc hộ gia đình có sử dụng đất nơng nghiệp đổi đất nơng nghiệp cho hộ gia
đình, các nhân khác trong cùng một xã, phưịng, thị trấn.
42. Đất giao cho hộ gia đình, cho nên thành viên trong hộ gia đình khi chết có
quyền để thừa kế quyền sử dụng Đất như chủ nhân.
- (Đ): Đúng
43. Đất mà các chủ thể sử dụng cho nghiên cứu thí nghiệm thực nghiệm về nơng
nghiệp, lâm nghiệp thì được Nhà nước giao đất khơng thu tiền sử dụng đất.
- (Đ): Đúng
44. Đất ở là một loại đất trong nhóm đất phi nơng nghiệp.
- (Đ) Đúng
45. Để duy trì trật tự quản lý đất đai, Nhà nước không chấp nhận tất cả các trường
hợp tranh chấp về kiện đòi lại đất.
- (Đ): Sai
4
46. Hạn mức giao đất chỉ quy định đối với đất nông nghiệp.
- (Đ): Sai
47. Hạn mức giao đất và hạn mức sử dụng đất là những thuật ngữ chỉ chung về
một quy định của Nhà nước.
- (Đ): Sai
48. Hạn mức sử dụng đất chỉ đặt ra đối với hộ gia đình, cá nhân trực ti xuất nơng
nghiệp.
- (Đ): Đúng
49. Hộ gia đinh cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại nơi
có đăng ký hộ khẩu thường trú.
- (Đ): Sai
50. Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thi được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất.
- (Đ): Sai
51. Hộ gia đình, cá nhân được chuyển đổi quyền sử dụng đất ở cho nhau.
- (Đ): Sai
52. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất không phải là đất thuê thi được dùng quyền
sử dụng đất để thế chấp vay vốn cho mục đích kinh doanh và tiêu dùng.
- (Đ): Sai
53. Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất ổn định trước ngày 15.10.1993, khơng có
tranh chấp, có một trong những giấy tờ theo quy định tại Kl, K2, K5 điểu 50 Luật
Đất đai thì khi được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không phải nộp tiền
sử dụng đất
- (Đ): Đúng
54. Hộ gia đinh, cá nhân sử dụng không phải là đất thuê có quyền góp vốn bằng
quyền sử dụng đất để hợp tác kinh doanh với tổ chức, cá nhân trong nước và ngồi
nước.
- (Đ): Sai
55. Hịa giải tranh chấp đất đai chỉ mang tính khuyến khích, khơng mang tính bắt
buộc.
- (Đ): Sai
56. Hịa giải tranh chấp đất đai tại cấp xã là yêu cầu bắt buộc.
- (Đ): Đúng
5
57. Khơng áp dụng hình thức giao đất có thu tiền cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
và Việt Kiều.
- (Đ): Sai
58. Khung giá đất ban hành kèm theo Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
của Chính phủ là căn cứ bắt buộc để tính giá trị quyền sử dụng đất khi người sử
dụng đất thoả thuận chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho nhau.
- (Đ): Sai
59. Luật Đất đai 1987 là luật gắn chặt với cơ chế bao cấp.
- (Đ): Đúng
60. Luật Đất đai 1993 là luật gắn chặt với cơ chế thị trường.
- (Đ): Đúng
61. Luật Đất đai 2003 là luật gắn chặt với sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa
đất nước và xu thế hội nhập.
- (Đ): Đúng
62. Mọi chủ thể sử dụng đất khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất đều phải nộp
thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất.
- (Đ): Sai
63. Mọi loại đất đều có thể được thế chấp tại các tổ chức tín dụng được phép hoạt
động tại Việt Nam để vay vốn.
- (Đ): Sai
64. Cơ quan có thẩm quyền cho tổ chức kinh tế thuê đất trong khu công nghệ cao
là cơ quan nào?
- (Đ) Ban quản lý khu công nghệ cao
65. Mọi tổ chức trong nước sử dụng đất đều phải thuê đất của nhà nước
- (Đ): Sai
66. Mọi tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngồi có nhu cầu sử dụng đất làm
mặt bằng để thực hiện các hoạt động kinh doanh đều phải thuê đất của Nhà nước?
- (Đ): Sai
67. Mọi tranh chấp đất đai xảy ra đều thuộc thẩm quyền thụ lý và giải quyết của
hệ thống Tòa án nhân dân.
- (Đ): Sai
68. Mọi tranh chấp về nhà và đất mà các bên đương sự khơng có bất kỳ loại giấy tờ
nào thì đều thuộc thẩm quyền giải quyết của hệ thống UBND từ cấp huyện trở lên.
6
- (Đ): Sai
69. Ngành Luật Đất đai điều chỉnh các quan hệ đất đai và tài sản gắn liền với đất
đai
- (Đ): Sai
70. Ngành Luật Đất đai là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
- (Đ): Đúng
71. Người Việt nam định cư ở nước ngồi có nhu cầu sử dụng đất tại Việt nam để
thực hiện các dự án đầu tư thì phải thuê đất?
- (Đ): Sai
72. Người có hành vi vi phạm mà bị xử lý hành chính thì khơng phải bồi thường do
hành vi vi phạm của mình gây ra.
- (Đ): Sai
73. Người sử dụng đất có hành vi vi phạm pháp luật đất đai thì bị xử lí hành chính
theo quy định của pháp luật đất đai hiện hành.
- (Đ): Sai
74. Người sử dụng đất khơng có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thi khi thu hồi
đất, nhà nước sẽ không bồi thường thiệt hại về đất?
- (Đ): Sai
75. Người Việt Nam định cư ở nước ngồi đều có quyền thừa kế quyền sử dụng đất
của các cá nhân trong nước.
- (Đ): Sai
76. Nguồn của ngành Luật Đất đai là các văn bản quy phạm có chứa đựng các quy
phạm pháp luật đất đai.
- (Đ): Đúng
77. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Ngành Luật Đất đai là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
78. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Luật Đất đai 1987 là luật gắn chặt với cơ chế bao cấp.
79. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Ngành Luật Đất đai điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình sở
hữu, quản lý và sử dụng đất đai.
80. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
7
- (Đ): Nguồn của ngành Luật Đất đai là các văn bản pháp luật do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành có chứa đựng các quy phạm pháp luật đất đai và đang còn hiệu
lực.
81. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
-(Đ): Phương pháp điều chỉnh của ngành luật đất đai là phương pháp mệnh lệnh hành
chính và phương pháp bình đẳng thoả thuận.
82. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Nhà nước định đoạt đất đai thông qua các quyền của Nhà nước với vai trò là chủ
sở hữu đại diện theo quy định của pháp luật đất đai
83. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Sở hữu tồn dân mà Nhà nước là đại diện chủ sở hữu đối với đất đai được quy
định trong Hiến Pháp 2013 và luật đất đai 2013.
84. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
-(S) Nhà nước trao quyền sử dụng đất thơng qua hình thức công nhận quyền sử dụng đất
- (S) Nhà nước trao quyền sử dụng đất thơng qua hình thức giao đất có thu tiền và
khơng thu tiền
-(S) Nhà nước trao quyền sử dụng đất thơng qua hình thức th đất thu tiền hằng năm
và thu tiền một lần cho cả thời gian thuê
- (Đ): Nhà nước trao quyền sử dụng đất thơng qua các hình thức nêu trên.
85. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (S) Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có quyền quyết định giá đất
- (S) Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có quyền quyết định hạn mức sử
dụng đất, thời hạn sử dụng đất
- (S) Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có quyền quyết định mục đích sử
dụng và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- (Đ) Nhà nước là đại diện chủ sở hữu nên Nhà nước có tất cả các quyền quyết định các
trường hợp trên.
86. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (S) Là chủ sở hữu đại diện toàn bộ đất đai nên Nhà nước có quyền định đoạt đất đai
- (S) Là chủ sở hữu đại diện toàn bộ đất đai nên Nhà nước có quyền sử dụng và chiếm
đoạt đất đai.
- (S) Là chủ sở hữu đại diện toàn bộ đất đai nên Nhà nước có quyền quản lý thống nhất
tồn bộ đất đai trong phạm vi cả nước.
8
- (Đ) Là chủ sở hữu đại diện toàn bộ đất đai nên Nhà nước có tất cả các quyền nêu trên
87. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Đất đai ở Việt Nam thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước là đại diện chủ sở hữu
88. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
-(S) Cưỡng chế thu hồi đất phải công khai.
-(S) Cưỡng chế thu hồi đất phải đảm bảo đúng quy định của pháp luật
-(S) Cưỡng chế thu hồi đất phải đảm bảo trật tự, an toàn.
- (Đ): Cưỡng chế thu hồi đất phải đảm bảo tất cả các yêu cầu nêu trên.
89. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Điều kiện để nhà đầu tư được giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư là nhà
đầu tư phải đáp ứng được tất cả các điều kiện nêu trên.
90. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất thuộc về UBND cấp huyện và UBND cấp tỉnh
91. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): Tổ chức có chức năng ngoại giao khi sử dụng đất tại Việt Nam để xây dựng trụ sở
đại diện ngoại giao thì được Nhà nước Việt Nam cho thuê đất.
92. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
-(Đ) : Tổ chức trong nước sử dụng đất được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tùy theo
mục đích sử dụng đất cụ thể.
93. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Nhà nước có quyền ra quyết định thu hồi đất trong tất cả các trường hợp nêu trên.
- (S): Nhà nước chỉ có quyền ra quyết định thu hồi đất để sử dụng cho mục đích phát
triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia , cơng cộng.
- (S): Nhà nước chỉ có quyền ra quyết định thu hồi đất khi đất đó hết thời hạn sử dụng
đất mà không được gia hạn tiếp.
- (S) : Nhà nước chỉ có quyền ra quyết định thu hồi đất khi phát hiện có hành vi vi phạm
pháp luật đất đai theo quy định của pháp luật.
94. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất là UBND cấp tỉnh và UBND cấp
huyện căn cứ vào chủ thể sử dụng đất.
95. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
9
- (Đ): UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh là cơ quan có thẩm quyền cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
96. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Sở tài ngun và Mơi trường có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trong trường hợp được UBND cấp tỉnh uỷ quyền.
97. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam để thực hiện
các dự án đầu tư thì được thực hiện tất cả các phương thức tiếp cận đất đai nêu trên để
có đất thực hiện các dự án đầu tư.
- (S): Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi sử dụng đất tại Việt Nam để thực hiện các
dự án đầu tư thì chỉ được thuê đất của nhà nước.
- (S): Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi sử dụng đất tại Việt Nam để thực hiện các
dự án đầu tư thì chỉ được thuê, thuê lại đất trong các khu công nghiệp, khu kinh tế, khu
chế xuất, khu công nghệ cao.
98. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
(Đ) : UBND cấp tỉnh là Cơ quan có thẩm quyền cho thuê đất đối với doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam.
99. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Đất sử dụng cho mục đích thăm dị, khai thác khống sản thì được Nhà nước cho
th đất thu tiền thuê đất một lần cho toàn bộ thời gian thuê hoặc thu tiền thuê đất hàng
năm.
100. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Căn cứ giao đất, cho thuê đất là kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện
đã đuợc phê duyệt và nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong dự án đầu tư, trong đơn xin
giao đất, thuê đất.
101. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (S): Thời hạn sử dụng đất được áp dụng đối với đất nông nghiệp và đất phi nông
nghiệp
- (S): Thời hạn sử dụng đất được áp dụng đối với tất cả các loại đất.
- (S): Thời hạn sử dụng đất được áp dụng trong các trường họp quy định tại Điều 126
Luật Đất đai 2013.
- (Đ) Các trường hợp trên đều sai.
102. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Đất ni trồng thủy sản là một loại đất trong nhóm đất nơng nghiệp.
10
103. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp đều phải đi
thuê, đi thuê lại quyền sử dụng đất của các tổ chức cá nhân khác
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp đều phải
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các tổ chức cá nhân khác.
- Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất kinh doanh phi nông nghiệp đều phải
thuê đất của nhà nước.
- (Đ) Có thể có quyền sử dụng đất ở tất cả các hình thức trên (trừ hình thức giao đất
khơng thu tiền sử dụng đất)
104. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Chỉ cá nhân, hộ gia đình sử dụng đất nơng nghiệp trong phạm vi hạn mức giao đất
theo Điều 129 Luật Đất đai 2013 mới không phải trả tiền sử dụng đất.
105. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : UBND cấp tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất sử dụng trong khu công
nghiệp, khu kinh tế và khu công nghệ cao đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
106. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Hạn mức giao đất đặt ra đối chỉ với đất nông nghiệp và đất ở.
107. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Các tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất
trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê và đủ điều kiện theo quy định tại khoản 1
Điều 188 Luật Đất đai 2013 thì có quyền cho người khác thuê, thuê lại quyền sử dụng
đất của mình.
108. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): UBND cấp xã khơng có thẩm quyền lập bất kỳ loại quy hoạch sử dụng đất nào
của cấp mình.
109. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Đất ở là loại đất thuộc nhóm đất phi nơng nghiệp
110. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để làm nhà ở thì được Nhà nước giao
đất có thu tiền sử dụng đất.
111. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): Khi Nhà nước thu hồi đất ở của người đang sử dụng đất ở đề sử dụng cho mục
đích quốc phịng, an ninh mà người sử dụng đất khơng cịn chỗ ở nào khác thì Nhà nước
11
phải thực hiện các biện pháp nêu trên để đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp cho người
có đất ở bị thu hồi.
112. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng không được phép chuyển nhượng
113. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Các chủ thể sử dụng đất có mặt nước ni trồng thuỷ sản thì phải thuê đất của Nhà
nước. (Trừ hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước giao đất
này trong hạn mức).
114. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Các chủ thể sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai đều được
hưởng các quyền quy định tại Điều 166 Luật Đất đai 2013.
115. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): Trường hợp chuyển đổi đất nông nghiệp và để thừa kế quyền sử dụng đất thì
khơng cần phải có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất..
116. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Hộ gia đình, cá nhân được trực tiếp sản xuất nông nghiệp được phép chuyển đổi
đất nông nghiệp cho nhau trong cùng một xã, phường, thị trấn.
117. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Hộ gia đình, cá nhân được quyền thế chấp quyền sử dụng đất tại các tổ chức tín
dụng, các tổ chức kinh tế, các cá nhân để vay vốn.
118. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất từ các trường hợp nêu trên.
- Hộ gia đình, có quyền sử dụng đất là do được nhà nước cho phép nhận chuyển đổi,
nhận chuyển nhượng, được thừa kế, được tặng cho quyền sử dụng đất hợp pháp.
- Hộ gia đình, có quyền sử dụng đất là do được nhà nước giao đất.
119. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): Chỉ các đối tượng sử dụng đất quy định tại Điều 54 Luật Đất đai 2013 thì được
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
120. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trồng lúa của hộ
gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
121. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
12
- (Đ) :Đất được giao cho hộ gia đình mà trong hộ có thành viên chết thì thành viên đó
được để thừa kế quyền sử dụng đất theo di chúc hoặc theo pháp luật.
122. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): Các tổ chức kinh tế đủ điều kiện theo Điều 174 và Điều 176 Luật đất đai mới
được thế chấp quyền sử dụng đất tại tổ chức tín dụng để vay vốn.
123. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ): UBND cấp tỉnh đất là Cơ quan có thẩm quyền giao đất cho tổ chức sử dụng đất.
124. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) : Hộ gia đình cá nhân chỉ được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất khi đất có
nguồn gốc được Nhà nước giao , cho thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời hạn thuê
hoặc đất do được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất và đủ điều kiện quy định tại
khoản 1 Điều 188 Luật Đất ai 2013.
125. Nhận định nào sau đây chính xác nhất?
- (Đ) Các chủ thể sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai đều phải
thực hiện các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 170 Luật Đất đai 2013.
126. Đất dòng họ sử dụng xây dựng nhà thờ họ được thế chấp quyền sử dụng đất
khi nào?
- (Đ)Không được thế chấp quyền sử dụng đất
127. Khơng có
128. Sở tài ngun và Mơi trường có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất trong trường hợp được UBND cấp tỉnh ủy quyền.
- (Đ): Đúng
129. Tất cả các chủ thể thuê đất của Nhà nước đều được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
- (Đ): Sai
130. Tất cả người Việt Nam định cư ở nước ngoài đều được phép mua và sở hữu
nhà ở tại Việt Nam.
- (Đ): Sai
131. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được xác định theo
thẩm quyển giao đất, cho thuê đất?
- (Đ): Sai
132. Đất được giao không đúng thẩm quyền thì:
13
- (Đ): Được cấp giấy chứng nhận trong trường hợp người được giao đất là hộ gia đình
cá nhân, sử dụng ổn định trước ngày 1/7/2014, khơng có tranh chấp và phù hợp với quy
hoạch .
133. Thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo thẩm
quyển giao đất, cho thuê đất?
- (Đ): Đúng
134. Thời hạn sử dụng đất trong nông nghiệp tối đa là 20 năm.
- (Đ): Sai
135. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc giao đất để trồng rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng.
- (Đ): Sai
136. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc giao đất, cho thuê đất để sử dụng trong
khu công nghiệp, khu kinh tế và khu công nghệ cao.
- (Đ): Sai
137. Tổ chức kinh tế được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuyên trồng
lúa nước cùa hộ gia đình, cá nhân.
- (Đ): Sai
138. Tranh chấp đất đai có liên quan đến địa gì ới hành chính do Thủ tướng Chính
phủ quyết định.
- (Đ): Sai
139. UBND cấp Huyện quyết định việc giao đất, cho th đất đối với nhóm đất
nơng nghiệp.
- (Đ): Sai
140. UBND cấp Tỉnh quyết định việc giao đất, cho th đất đối với nhóm đất phi
nơng nghiệp.
- (Đ): Sai
141. UBND cấp xã quyết định việc cho thuê quỹ đất cơng ích 5%.
- (Đ): Đúng
142. UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh có thẩm quyển cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng
đất tại Việt Nam.
- (Đ): Sai
14
143. UBND xã, phường, thị trấn có thẩm quyền lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trong phạm vi xã, phường, thị trấn thuộc quyền quản lý của mình.
- (Đ): Sai
144, ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có thẩm quyền cho các hộ gia đình, cá
nhân thuê đất nông nghiệp tại địa phương khi quỹ đất này chưa có kế hoạch giao
ai sử dụng?
- (Đ): Sai
145. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trong nhóm đất nơng nghiệp khơng phải
xin phép Cơ quan nhà nước có thẩm quyền?
- (Đ): Sai
146. Đất làm muối thuộc nhóm đất nào?
- (Đ): Đất nơng nghiệp
147. Đất sơng, ngịi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng thuộc nhóm đất
nào?
- (Đ): Đất phi nông nghiệp
148. Đối tượng không phải áp dụng Luật Đất đai năm 2013?
- (Đ) : Người chết được mai táng bằng hình thức địa táng
149. Giá đất là gì?
- (Đ) Là giá trị của quyền sử dụng đất tính trên một đơn vị diện tích đất.
150. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây hàng năm không áp
dụng đối với hình thức chuyển quyền nào?
- (Đ) Nhận thừa kế quyền sử dụng đất
151. Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất trồng cây lâu năm không áp dụng
đối với hình thức chuyển quyền nào?
- (Đ) Nhận thừa kế quyền sử dụng đất
152. Hình thức sở hữu tồn dân về đất đai được quy định ở văn bản Luật Đất đai
lần đầu tiên là năm nào?
- (Đ): 1987
153. Hình thức xử phạt nào không áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai?
- (Đ): Kỷ luật
15
154. Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất ở, đất sản xuất nông nghiệp
trong khu vực rừng phịng hộ thì chỉ được chuyển nhượng, tặng cho quyền sử
dụng đất ở, đất sản xuất nông nghiệp khi nào?
- (Đ) Bên nhận chuyển quyền là hộ gia đình, cá nhân đang sinh sống trong khu vực
rừng phịng hộ đó.
155. Hộ gia đinh, cá nhân được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông
nghiệp là đất trồng lúa trong trường hợp nào?
- (Đ): Hộ gia đình cá nhân nhận chuyển quyền là chủ thể trực tiếp sản xuất nông nghiệp
156. Hộ gia đình, cá nhân được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho đất trồng lúa
trong phạm vi hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp khi nào?
- (Đ): Khi hộ gia đình cá nhân đó là chủ thể trực tiếp sản xuất nơng nghiệp .
157. Hộ gia đình, cá nhân là dân tộc thiểu số sử dụng đất do Nhà nước giao đất
theo chính sách hỗ trợ của Nhà nước thì được chuyển nhượng, tặng cho quyền sử
dụng đất sau thời gian bao lâu?
- (Đ); Sau 10 năm, kể từ ngày có quyết định giao đất
158. Kể từ năm 1945 tới nay, đã có bao nhiêu văn bản Luật Đất đai được ban
hành?
- (Đ): 4
159. Khái niệm nào là đúng nhất khi nói về Luật Đất đai?
- (Đ) Luật Đất đai là tổng hợp các quy phạm pháp luật mà Nhà nước ban hành nhằm
thiết lập quan hệ đất đai trên cơ sở chế độ sở hữu toàn dân về đất đai và sự bảo hộ đầy
đủ của Nhà nước đối với các quyền của người sử dụng đất tạo thành một ngành luật
quan trọng trong hệ thống pháp luật của Nhà nước Việt Nam
160. Mối quan hệ giữa quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất:
- (Đ) Quy hoạch sử dụng đất được lập trước khi lập kế hoạch sử dụng đất
161. Một trong những điều kiện dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở để bán
hoặc để bán kết hợp cho thuê được chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình
thức phân lô, bán nền là:.
- (Đ) Phải phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện
162. Người có quyền tố cáo vi phạm pháp luật về quản lý và sử dụng đất đai là ai?
- (Đ) Là bất kỳ cá nhân nào nhân danh mình để thực hiện
163. Người mua tài sản gắn liền với đất thuê trả tiền hàng năm phải đáp ứng điểu
kiện nào?
16
- (Đ) Có năng lực tài chính để thực hiện dự án đầu tư; có ngành nghề kinh doanh phù
hợp với dự án đầu tư; không vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường
hợp đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án trước đó.
164. Người sử dụng đất dưới hình thức được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất
hàng năm được bán tài sản gắn liền với đất khi nào?
- (Đ): Ngay khi có tài sản được tạo lập hợp pháp trên đất thuê đồng thời hoàn thành theo
quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt
165. Người sử dụng đất lấn chiếm hành lang bảo vệ an toàn cơng trình cơng cộng
sau khi Nhà nước đã cơng bố, cắm mốc hành lang bảo vệ được xem xét cấp giấy
chứng nhận khi nào?
- (Đ) Khi diện tích đã lấn chiếm này khơng cịn thuộc hành lang bảo vệ an tồn cơng
trình cơng cộng theo quy hoạch đã được phê duyệt
166. Người sử dụng đất lấn chiếm lòng đường, lề đường, vỉa hè sau khi Nhà nước
đã công bố chỉ gì ới xây dựng được xem xét cấp giấy chứng nhận khi nào?
- (Đ) Khi diện tích đã lấn chiếm này khơng thuộc chỉ gì ới xây dựng đường giao thông
theo quy hoạch đã được phê duyệt.
167. Người Việt Nam định cư nước ngồi bao gồm:
- (Đ) Cơng dân Việt Nam và người gốc Việt Nam cư trú, sinh sống lâu dài ở nước ngoài
168. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc diện được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam theo quy định của pháp luật về nhà ở được nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất không?
-(Đ): Chỉ được nhận chuyển nhượng đối với đất trong dự án phát triển nhà ở
169. Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất là việc Nhà nước trao quyền sử dụng
đất cho người đang sử dụng đất ổn định mà không có nguồn gốc được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất thơng qua việc gì ?
- (Đ) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với thửa đất xác định .
170. Nhận định nào sau đây ĐÚNG khi nói về sở hữu vể đất đai ở Việt Nam?
- (Đ) : Đất đai ở Việt Nam thuộc hình thức sở hữu tồn dân do Nhà nước đại diện chủ
sở hữu và thống nhất quán
171. Sổ mục kê đất, sổ kiến điền được xác định một trong các loại giấy tờ về quyển
sử dụng đất nếu được lập trong thời gian nào?
- (Đ): Trước ngày 18/12/1980.
172. Sử dụng đất ổn định là gì?
17
- (Đ) Là việc sử dụng đất liên tục vào một mục đích chính nhất định kể từ thời điểm bắt
đầu sử dụng đất vào mục đích đó đến thời điểm cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN) hoặc đến thời điểm
quyết định thu hồi đất của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa
cấp GCN
173. Thời điểm để tính gia hạn 24 tháng đối với trường hợp không đưa đất vào sử
dụng trong thời hạn 12 tháng liên tục kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa là
thời điểm nào?
- (Đ) : Chủ đầu tư được gia hạn sử dụng 24 tháng tính từ tháng thứ 13 kể từ khi nhận
bàn giao đất trên thực địa
174. Thời gian lấy ý kiến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện là bao nhiêu ngày
- (Đ): 30 ngày kể từ ngày Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tổ chức lấy ý
kiến
175. Thời hạn hòa giải tranh chấp đất đai được tính từ thời điểm nào?
- (Đ) : Tính từ ngày nhận đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp
176. Thời hiệu giải quyết tranh chấp đất đai Tân 2 đối với tranh chấp không thuộc
khu vực các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, đặc biệt khó khăn khi các bên hoặc một trong các bên không đồng ý
với quyết định giải quyết thì phải gửi đơn đề nghị giải quyết tranh chấp tới người
có thẩm quyền trong thời hạn bao lâu?
- (Đ) Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu
177. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai là bao lâu?
- (Đ): 2 năm
178. Thời kỳ Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được lập như thế nào?
- (Đ): Hàng năm.
179. Thời kỳ Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được lập như thế nào?
- (Đ): Định kỳ 5 năm 1 lần
180. Thời kỳ Kế hoạch sử dụng đất Quốc gia được lập như thế nào?
- (Đ): Định kỳ 5 năm 1 lần.
181. Tổ chức phát triển quỹ đất là:
- (Đ) Là đơn vị sự nghiệp công trực thuộc Sở Tài nguyên môi trường
182. Trường Ban cưỡng chế thu hồi đất phải là:
- (Đ) Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND cấp huyện
18
183. Trường hợp nào không được coi là trường hợp bất khả kháng ảnh hưởng đến
tiến độ sử dụng đất của dự án đầu tư đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất?
- (Đ) Do Chủ đầu tư lâm vào tình trạng phá sản
184. Trường hợp nào người đang sử dụng đất không được cấp giấy chứng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất?
- (Đ) Người đang quản lý, sử dụng đất nơng nghiệp thuộc quỹ đất cơng ích của xã,
phường, thị trấn.
185. ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm góp ý kiến đối với quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh trong thời gian bao nhiêu ngày?
- (Đ) : Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ xin ý kiến về dự thảo
phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng, an ninh
186. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có thẩm quyền cho các hộ gia đình, cá
nhân thuê đất nông nghiệp tại địa phương khi quỹ đất này chưa có kế hoạch giao
ai sử dụng?
- (Đ): Sai
19