Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K52 - lần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.56 KB, 8 trang )

1
Bộ đề thi _ A2K61
ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K52 - lần 1)
Thời gian làm bài 120 phút
Trình bày các vấn đề sau
1. Lidocain hydroclorid
• Công thức, tên khoa học
• Tính chất lý học và độ tan
• Định lượng
• Công dụng
• Khả năng gây dị ứng so với Procain
2. Acid ascobic
• Công thức cấu tạo
• Nhóm chức nào quyết định tính chất hóa học cơ bản? Đó là tính chất gì? Từ đó
viết 2 phản ứng định tính, 2 phản ứng định lượng, 2 ứng dụng trong pha chế,
bảo quản
3. Carbamazepin
• Công thức cấu tạo, tên khoa học
• Công dụng
• Các tai biến thường gặp và tai biến nguy hiểm nhất
4. Pethidin hydroclorid
• Công thức, tên khoa học
• Định tính, định lượng, công dụng, liều dùng
• Bảo quản
5. Cafein
• Công thức, tên khoa học, nguồn gốc
• Định tính, 2 phương pháp định lượng, công dụng và liều dùng
______________________________________________________________________
__
ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K52 lần 2
Thời gian: 120p


Trình bày các vấn đề sau:
1. Pethidin hydroclorid
- Công thức, tên khoa học
- Định tính, định lượng, công dụng và liều dùng, bảo quản
2. Ephedrin hydroclorid
- Công thức, tên khoa học
- Nguồn gốc, định tính, 2 phương pháp định lượng
- Các tác dụng, liều tối đa, bảo quản
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!
2
Bộ đề thi _ A2K61
3. Enfluran
- Công thức, tên khoa học
- Công dụng, liều dùng
- Đánh giá giá trị theo tiêu chuẩn thuốc mê lý tưởng
4. Dẫn chất benzodiazepin có tác dụng an thần
- Phân loại theo tác dụng
- Diazepan: công thức, công dụng, đường dùng và liều dùng
5. Nitroglycerin
- Công thức
- Phản ứng xác định phần nitrat, ứng dụng
- Tác dụng, chỉ định, dạng dùng
____________________________________________________________________________________
ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K53)
Thời gian làm bài 120 phút
Trình bày các vấn đế sau:
1. So sánh Morphin và Codein về công thức, tính chất lý hoá, công dụng và bảo quản
2. Các dẫn chất Benzodiazepin có tác dụng an thần, công thức chung. So sánh đường
dùng, liều dùng.
3. Công thức của Reserpin, thuỷ phân Reserpin bằng kiềm thu được những chất gì. Tác

dụng của Reserpin và công dụng của Reserpin.
4. Vitamin E:
Công thức cấu tạo chung, nhóm chức nào quyết định tính chất hóa học cơ bản,
đó là tính chất gì? Từ đó viết ứng dụng trong pha chế và bảo quản.
5. Methyl dopa
Công thức, tên khoa học, tính chất lý hóa, công dụng, liều dùng và chống chỉ
định
________________________________________________________________
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!
3
Bộ đề thi _ A2K61
ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K53
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Các dẫn chất benzodiazepin có tác dụng an thần
− Công thức chung
− Phân loại theo tác dụng, nêu ví dụ cụ thể của mỗi nhóm
− Cơ chế tác dụng
− So sánh diazepin và oxazepim về công thức, công dụng và đường dùng. Sự liên quan
giữa oxazepam và diazepin trong cơ thể.
2. Pyridoxin (Vitamin B6)
− Thuốc tiêm Vitamin B6 thường đựng trong thủy tinh gì? Từ đó và từ tên gọi “Pyrudoxin”
viết công thức cấu tạo chung các Vitamin B6 các nhóm chức VB6
− Nhóm chức nào quyết định tính chất hóa học cơ bản của VB6, đó là tính chất gì?
− Từ các tính chất đó, viết 2 phản ứng định tính, 1 ứng dụng trong bảo quản.
3. Pilocarpin hydroclorid: công thức, từ công thức suy ra tên khoa học, nêu sự khác nhau giữ
dạng base và dạng muối. Nêu 2 phản ứng định tính, 1 phương pháp định lượng, công dụng,
liều dùng tối đa, bảo quản.
4. So sánh morphin và codein về
− Công thức cấu tạo

− Tính chất lý hóa
− Công dụng
− Bảo quản
5. Giải thích bằng công thức, cơ chế tác dụng của các chất ức chế men HMG CoA trong điều trị
Cholesterol máu. Theo anh (chị) phần không có hoạt tính của phân tử có vai trò gì đối với tác
dụng của thuốc?
Chỉ định và liều dùng Lovastatin.
____________________________________________________________________________
_________
ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K54
Thời gian: 120p
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!
4
Bộ đề thi _ A2K61
Trình bày các vấn đề sau:
1. Paracetamol
− Trình bày công thức, tên khoa học
− 2 phản ứng định tính, 2 phương pháp định lượng
− Đặc điểm về tác dụng, công dụng, liều dùng
2. So sánh adrenalin và ephedrin về đặc điểm cấu tạo, số lượng, đồng phân, hóa tính, công
dụng, bảo quản
3. Công thức 1 dẫn chất acid barbituric như sau:
CO
H
N
HN
O
C
C
O

C
Bu
Et
Trình bày
− Tên khoa học
− Ba phản ứng hóa học chung, một phương pháp định lượng
− Ngộ độc cấp và giải độc
4. Nitroglycerin
− Công thức cấu tạo
− Phản ứng xác định nitrat, phần glycerin, ứng dụng
− Công dụng, đường dùng
5. Vitamin B2 (Riboflarein)
− Nguồn gốc và các phương pháp điều chế
− CTCT. Từ CTCT viết 1 ứng dụng trong pha chế 3 phép thử định tính
− Công dụng, bảo quản
______________________________________________________________________
_______
ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K55 – lần 1
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Morphin hydroclorid:
- Trình bày công thức, tên khoa học
- 3 phản ứng định tính, 1 phản ứng định lượng
- Công dụng
- Liều tối đa
- Bảo quản
2. Methyldopa
- CT, tên KH
- Lý hóa tính
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!

5
Bộ đề thi _ A2K61
- CT, liều và tác dụng phụ
3. Nitơ protoxyd
- CT, tên KH
- Tính chất lý học
- Các tạp chất có thể lẫn trong nitơ protoxyd dược dụng
- Khả năng gây mê và cách sử dụng
- Bảo quản
4. Mannitol
- Vẽ CTCT
- Phân tích CTCT để viết 2 phản ứng định tính và 1 phương pháp định lượng?
- Công dụng? Cơ chế tác dụng?
5. Vitamin PP
- Vẽ CTCT
- So sánh vitamin PP với acid nicotinic về CT, các tính chất hóa học, các phản ứng định
tính và định lượng.
- Công dụng của vitamin PP
_______________________________________________________
ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K55 – lần 2
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Các dẫn chất Benzodiazepin
− Sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng tại các vị trí 3,4,5 &7.
Cho biết rõ:
o Nhóm thế loại gì? Ở vị trí nào quyết định tác dụng mạnh hay yếu của hợp
chất.
o Nhóm thế gì? ở vị trí nào quyết định thời gian tác dụng ngắn hạn của
hợp chất
− Nitrazepam: công thức, cơ chế tác dụng, công dụng, đường dùng và liều dùng

2. Procain hydrolorid
− CTCT, tên khoa học.
− Tính chất lý hóa học
− Phản ứng của nhóm amin thơm bậc nhất.
− Công dụng, cách dùng.
− Tác dụng phụ chủ yếu
3. Vitamin PP: So sánh vitamin PP với thuốc tiêm vitamin PP về
- CTCt
- Lý hóa tính ( minh họa bằng các phương pháp định tính và định lượng)
- Công dụng
4. Aspirin
− Viết phản ứng định tính và cách tiến hành.
− Nêu 2 phương pháp định lượng và cho biết điều kiện tiến hành
− Các tác dụng chính, tác dụng phụ và cách khắc phục
5. Clofibrat:
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!
6
Bộ đề thi _ A2K61
− CTCT
− Tính chất lý hóa
− Tác dụng và công dụng
________________________________________________________________
_____
ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K56
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. So sánh morphin và codein về
− CTCT
− Tính chất lý hóa
− Tác dụng và công dụng

− Bảo quản
2. Levodopa, trình bày
− Công thức và tên khoa học
− Lý và hóa tính
− Cơ chế tác dụng và chỉ định
− Các thuốc thường phối hợp, giải thích
3. Diazepam.
− Công thức
− Các phản ứng hóa học định tính
− Phương pháp định lượng
− Tác dụng và chỉ định
− Chế độ bảo quản
4. Imipramin hydroclorid
− Công thức
− Các phép thử định tính
− Định lượng
− Chỉ định
− Tác dụng phụ
5. Vitamin E
− Vẽ CTCT chung của các vitamin nhóm E
− Tại sao người ta lại viết dl-
α
-tocoferol? Vẽ CTCT của hợp chất này.
− Nhóm chất nào quyết định tính chất hóa học cơ bản của vitamin E? Đó là tính chất gì, từ
đ ó viết ứng dụng trong pha chế và 1 ứng dụng trong bảo quản.
_____________________________________________________________________________________
ĐỀ HÓA DƯỢC 1 – K57
Thời gian: 120p
Trình bày các vấn đề sau:
1. Paracetamol

Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!
7
Bộ đề thi _ A2K61
- Tên khác và tên biệt dược
- Công thức và tên khoa học
- Hãy viết và giải thích 3 phản ứng định tính
- Đặc điểm tác dụng, công dụng và chống chỉ định (giải thích)
2. Propanolol hydroclorid
- CTCT và tên khoa học
- Viết 2 phép thử định tính và 1 phương pháp định lượng
- Tác dụng (giải thích cơ chế)
- Chỉ định và chống chỉ định
3. Phenolbarbital
- Công thức, tên khoa học
- Các phản ứng đặc trưng của các dẫn chất acid barbituric
- Viết 1 trong các phương pháp định lượng
- Tác dụng
- Kể tên và vẽ công thức của 1 số dẫn chất acid barbituric có cùng tác dụng với
Phenolbarbitol
4. Thuốc kháng histamin
- Cấu trúc, phân loại và tác dụng của thuốc kháng histamin H1
- CTCT, tác dụng, công dụng của promethazin hydroclorid
5. Vitamin nhóm E
- Vẽ CTCT chung của các vitamin nhóm E
- Vẽ và phân tích CTCT của
α
-tocoferol để Trình bày nhóm hóa chức nào quyết định
tính chất hóa học cơ bản của
α
-tocoferol, đó là những tính chất gì?

- Từ các tính chất trên, viết 3 phép thử định tính, 2 phương pháp định lượng.
- Viết tên các chế phẩm được dùng của
α
-tocoferol
ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K58)
Thời gian làm bài 120 phút
Trình bày các vấn đề sau:
1. So sánh Adrenalin và Ephedrin về cấu tạo, tính chất lý hóa, công dụng và bảo quản.
2. Propranolol hydroclorid:
− Công thức cấu tạo và tên khoa học
− Hãy viết 2 phép thử định tính và 1 phương pháp định lượng.
− Tác dụng (cơ chế tác dụng)
− Chỉ định và chống chỉ định.
3. Vitamin E
Vẽ công thức cấu tạo chung. Phân tích công thức cấu tạo của n-tocoferol để trình bày
các hoá tính chính và ứng dụng các hoá tính đó trong pha chế, bảo quản và định tính,
định lượng. Viết 3 phép thử định tính và 2 phương pháp định lượng để minh họa.
4. Clopromazin hydroclorid
− Công thức, tên nhóm thuốc có chât này
− Tính chất lý học
− Phương pháp định lượng
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!
8
Bộ đề thi _ A2K61
− Chỉ định và liều dùng cho người lớn.
− Tác dụng không mong muốn.
5. Enalapril maleat
− Công thức cấu tạo.
− Các phép thử định tính.
− Cơ chế tác dụng, chỉ định.

− Dạng có hoạt tính của enalapril
− Tác dụng không mong muốn.
________________________________________________________________________
ĐỀ HOÁ DƯỢC 1 (K59)
Thời gian làm bài 120 phút
Đề số 2
Trình bày các nội dung sau:
1. Morphin hydroclorid
− Công thức, tên khoa học và nguồn gốc.
− So sánh morphin với codein về hoá tính, công dụng và bảo quản.
2. Levodopa
− Công thức cấu tạo và tên khoa học.
− Lý hoá tính.
− Phương pháp định lượng.
− Tác dụng và công dụng.
− Chất phối hợp và giải thích tác dụng của chúng.
3. Procain hydroclorid
− Công thức cấu tạo.
− Các phản ứng hoá học định tính.
− Phương pháp định lượng.
− Chỉ định.
− Bảo quản.
4. Thuốc lợi tiểu thiazid
Vẽ công thức cấu tạo chung. Trình bày mối liên quan giữa cấu trúc hoá học và tác
dụng. Cơ chế tác dụng. Chỉ định dùng.
______________________________________________________________________
_
Ban cán sự A2 chúc các bạn thi tốt!

×