Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

qcuan power - may phat dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.87 KB, 14 trang )

Model QCGFDK-QZ100
Công suất máy

50Hz

88KW/110KVA
Công suất sử dụng

50Hz

80KW/100KVA
Tiêu chuẩn thiết bị
Các bộ phận máy
 Động cơ máy phát DCEC Cummins 6BT5.9-G2 của Trùng Khánh
 Máy phát điện

LEROY SOMER LSA 44.2 VS45

 Bộ phận tản nhiệt thùng nước đáp ứng được môi trường nhiệt độ 40
o
C, dây đai khởi
động quạt gió làm mát, có kèm vỏ bảo vệ an toàn quạt làm mát
 Máy phát điện: máy phát điện trục vít me đơn, IP22 bảo vệ, cách điện cấp H
 Bộ sạc máy phát điện 24V
 Màn hình tinh thể lỏng LCD điều khiển hiện số tiếng Anh hoặc tiếng Trung
 Điện áp, điện lưu, bộ biến tần, nhiệt độ nước, áp lực dầu hiển thị số
 Các thiết bị điều khiển: các chức năng bảo vệ an toàn tự động dừng máy khi nhiệt độ
nước cao, áp lực dầu thấp, tải trọng, tốc độ vượt quá quy định cho phép
 Hệ thống điều khiển tự động hóa ATS (tự động khởi động, tự động nhập số liệu, tự
động thay đổi, tự động xóa, tự động dừng máy)
 Cầu dao điện


 Bộ lọc không khí dạng khô, bộ lọc dầu, bộ lọc nhiên liệu, bộ lọc dung dịch làm mát
 Tủ tĩnh âm: QCJY-250 Tiêu chuẩn tiếng ồn: LP7m-75dB
 Đệm cao su chống chấn động
 Bình nhiên liệu đặt ở dưới gầm có thể cung cấp cho máy làm việc liên tục trong 8 giờ
đồng hồ
 Hai bình ắc quy 12V và dây cáp nối hai bình ắc quy
 Ống dẫn khí, ống giảm chấn động, ống nối hình chóp, một bộ giảm thanh
 Hướng dẫn sử dụng máy
Máy phát điện không cùng cấp điện áp
Điện áp

V

Biến tần

Hz

Số chiều Hệ số
công
suất

COS
¢)
Điện lưu

A

Công suất

KW /

KVA

Công suất
sử dụng

KW /
KVA

440/254 50 3 0.8 145 88/110 80/100
415/240 50 3 0.8 153 88/110 80/100
400/230 50 3 0.8 159 88/110 80/100
380/220 50 3 0.8 167 88/110 80/100
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
1
Công suất sử dụng chủ yếu: Dựa vào GB/T2820-97

eqvISO8528

, có thể vận hành
không giới hạn trong phạm vi công suất nhất định, mỗi lần vận hành 12 tiếng có thể tiết
kiệm được 1 tiếng.
Công suất dự trữ: nên sử dụng khi cần công suất lớn nhất, không được sử dụng quá tải.
Cam kết bán hàng
Sản phẩm của công ty Kì Sáng là sản phẩm mới, mỗi tổ máy đều trải qua các bước
kiểm định chặt chẽ. Công ty còn cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc sản
phẩm, bảo dưỡng máy theo định kì 12 tháng hoặc 1000 tiếng sử dụng sau khi nghiệm thu
đúng quy cách.
Trong thời gian bảo hành không bao gồm bảo hành các sản phẩm bị hao mòn, nếu
lỗi do nhà sản xuất thì sẽ thực hiện đúng theo các điều lệ kí trong hợp đồng
Chỉ phục vụ sửa chữa và bảo dưỡng các sản phẩm của công ty Kì Sáng

Các linh kiện và dịch vụ của công ty Kì Sáng đều do chính tổng công ty và các chi
nhánh phục vụ
Thông số kĩ thuật động cơ máy phát
Model

Cummins 6BTA5.9-G2
Hệ thống nhiên liệu

A/AD
Số xilanh

6 xilanh
Thể tích

5.9 L
Kích thước

102×120

mm

Tỉ lệ thu nhỏ

17.5:1
Lượng chuyển tốc

1500 rpm
Công suất tiêu chuẩn

92KW/125HP

Công suất lớn nhất

102KW/139HP
Hệ thống điều khiển tốc độ

RSV
Hệ thống thải khí
Lượng khí thải

15.5 m³/min
Nhiệt độ khí thải

504 ℃
Áp suất khí thải cho phép lớn nhất

10 kPa
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
2
Hệ thống vào khí
Lực phép vào khí cho phép lớn nhất

6.2 kPa
Lượng khí nhiên liệu

7.8 m³/min
Lưu lượng không khí

148 m³/min
Hệ thống nhiên liệu
Tải 110%


Công suất dự trữ
):
22.5 L/h
Tải 100%

Công suất sử dụng
):
20.5 L/h
Hệ thống bôi trơn
Dung lượng dầu máy

16.4 L
Lượng tiêu hao dầu máy

≤4 g/kw.h
Dung lượng dầu

14.3 L
Lực ép dầu chuyển tốc nhỏ nhất

350 kPa
Hệ thống làm lạnh
Tổng thể tích dung dịch làm lạnh

24.5L
Nhiệt độ mở bộ tiết kiệm nhiệt độ

83-95
o

Nhiệt độ nước cao nhất

100
o
Thông số kĩ thuật máy phát điện
Thông tin cơ bản
Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn GB755, BS5000,VDE0530, NEMAMG1-22, IED34-1,
CSA22.2, AS1359
Thông số kĩ thuật
Model

LEROY SOMER
EMERSON LSA 44.2
VS45
Số pha

3
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
3
Phương thức liên kết

Dòng điện 3 pha, dạng Y
Số trục vít me

1
Hệ số công suất

0.8
Cấp bảo vệ


IP23
Tần số/ chuyển tốc

50 Hz/1500 rpm
Yêu cầu độ cao

≤1000 m
Phương thức khởi động
: 无刷自励
Dung lượng máy phát điện

84KW/105KVA
Hiệu suất máy phát điện

90.6%
Lưu lượng không khí làm lạnh

0.514 m³/s
Thông số tổ máy phát điện
Phạm vị điều chỉnh điện áp

≥±5%
Hiệu suất điều chỉnh điện áp ổn định

≤±1%
Sai lệch điện áp

Đột ngột giảm công suất 100%
):
≤+35%

Độ sai lệch điện áp đột ngột

≤-25%
Thời gian ổn định điện áp (công suất giảm đột xuất 100%)

≤10 S
Thời gian ổn định điện áp (công suất tăng)

≤10 S
Công suất điều chỉnh tần số ổn định

≤5%
Hiệu suất giao động tần suất

≤0.8%
Sai lệch tần suất ngắn (Công suất đột ngột giảm 100%)

≤+18%
Sai lệch tần suất ngắn (Công suất đột ngột tăng)

≤-15%
Thời gian phục hồi tần số (Công suất đột ngột giảm 100%)

≤10 S
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
4
Thời gian phục hồi tần số (Công suất đột ngột tăng)

≤10 S
Tiếng ồn


105 dB
Linh kiện tự chọn
Động cơ điện động Hệ thống nhiên
liệu
Hệ thống điện khí Chức năng
 Bộ tăng nhiệt  Thùng nhiên
liệu dùng hàng
ngày
 Máy, màn hình
máy
 Tổ máy chống
nước mưa
 Bộ sạc ác quy  Thùng nhiên
liệu đặt ở dưới
 Tổ máy kéo xe
 Bộ tăng nhiệt
chống lạnh
 Bộ phân li dầu
nước
 Tổ máy tĩnh âm
di động
Kích thước và trọng lượng (tham khảo)
Dạng mở giá
Kích thước (mm)

mm
):
1
2150×830×1480

()
Trọng lượng (kg)

kg
):
950
 
Kiểu chống ồn
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
5
Kích thước ngoài

mm

3000×1240×1760
Trọng lượng

kg

1770
Thể tích thùng đựng nhiên liệu (L) 340
Đặc điểm tủ chống ốn QCJY
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
6
Đặc điểm
Tủ chống ồn QCJY được áp dụng công nghệ kĩ thuật tiên tiến từ nước ngoài, sản
phẩm phù hợp tiêu chuẩn ISO8528-1993 và tiêu chuẩn quốc gia GB/T2820-1997 và
GB12786-91.
Sản phẩm này gồm có dòng máy GF và dòng máy GFZ
Kết cấu

* Thể tích nhỏ, trọng lượng nhỏ, kết cấu chặt chẽ, mới, đẹp
* Lắp đặt đơn giản, tiện lợi
* Đường thải khí và hút khí giảm tiếng ồn hiệu quả, đảm bảo tính năng của máy
* Hệ thống thông gió tốt, tổ máy ngăn bức xạ nhiệt thích hợp môi trường nhiệt độ
* Sử dụng nguyên liệu giảm tiếng ồn
* Nguyên liệu giảm tiếng động mạnh hiệu quả đảm bảo tổ máy phát vận hành ổn định
* Bộ điều khiển điện áp tự động, tính năng ưu việt, vận hành ổn định đáng tin cậy
* Thùng đựng nhiên liệu có dung lượng lớn, cung cấp cho máy hoạt động liên tục trong 8
tiếng đồng hồ
* Tiếng ồn giảm từ 65dB(a)

75dB(a) (với khoảng cách 7m)
* Thiết kế nắp khởi động đặc biệt
Tính năng
* Tiếng ồn (khoảng cách 7m): ≤75dB(A)
* Hiệu suất điều chỉnh điện áp ổn định: ≤±1%
* Phạm vi điều chỉnh điện áp không tải
:


96-105

%Un
* Hiệu suất điều chỉnh điện áp trong thời gian ngắn: +20%

-15%
* Hiệu suất điều chỉnh biến tần ổn định: ≤5%
Tham số kĩ thuật
* Điện áp


400V
* Chuyển tốc

1500r/min
* Tần suất

50Hz
* Hệ số công suất

0.8
* Dung lượng dầu: có thể dùng liên tiếp trong 8 giờ đồng hồ
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
7
Màn hình LCD điều khiển hiện số
Giới thiệu chung:
Màn hình tinh thể lỏng LCD hiện số tiếng Trung và tiếng Anh có tác dụng tự động hóa hệ
thống máy: tự động mở máy, dừng máy., tự động phanh, đo kích thước, cảnh báo bảo vệ. Bộ
điều khiển sử dụng màn hình tinh thể lỏng LCD có hiện số và chữ bằng tiếng Trung và tiếng
Anh, thao tác đơn giản, vận hành ổn định đáng tin cậy
Màn hình tinh thể lỏng LCD hiện số tiếng Trung và tiếng Anh sử dụng kĩ thuật bộ xử lý,
thực hiện đo đạc, cài đặt chính xác các thông số kĩ thuật, điều khiển hẹn giờ, có thể điều chỉnh
tùy ý các thông số kĩ thuật. Kết cấu máy chặt chẽ, dây nối đơn giản, đáng tin cậu, thích hợp
dùng với các loại tổ máy phát điện, hệ thống tự động hóa máy bơm nước.
Hướng dẫn sử dụng hệ thống điều khiển tự động ATS
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
8
1. Chức năng hệ thống tự động hóa
1: Hiển thị: Điện áp 3 pha, điện lưu 3 pha, công suất máy phát điện, hệ số công suất,
hiệu suất, điện áp bộ tích điện điều khiển, điện lưu bộ nạp điện, cài đặt thời gian vận
hành

2: Chỉ thị: nguồn điện, nguồn điện tổ máy phát điện, cung cấp điện, cảnh báo xảy ra các
loại sự cố
3: Chọn trạng thái: tự động/ thủ công/ vận hành thử
• Tự động: Điều khiển tự động trạng thái chuẩn, tự động kiểm tra trạng thái điện
của khu vực, tự động khởi động tổ máy, tự động nối mạng, tự động ngắt kết nối,
tự động dừng máy, tự động phanh lại, dừng máy, cảnh báo khi gặp sự cố.
• Thủ công: Khởi động thủ công, hợp phanh, tách phanh, dừng máy thủ công
• Vận hành thử: Mỗi tuần tự vận hành tổ máy một lần, đảm bảo tổ máy luôn ở trạng
thái vận hành tốt.

4: Điều chỉnh

Tự động điều chỉnh và điều chỉnh bằng tay điện áp máy phát điện
Độ chính xác điều khiển tự động điện áp máy phát điện ±0.5%Ve
Độ chính xác điều khiển bằng tay điện áp máy phát điện ±0.5%Ve
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
9
• Điều chỉnh nạp điện:
Nạp điên 0~5A (đối với bộ sạc tích điện), điện lưu có thể điều chỉnh
5: Hệ thống điều khiển trạng thái chuẩn
Hệ thống tăng nhiệt trước tự động
Điện áp đầu ra AC220V
Công suất đầu ra 1.5kw/ máy
Nhiệt độ điều khiển tự động 50~55
o
C (nhiệt độ tổ máy)
6: Tự động kiểm tra điện áp khu vực
Ở trạng thái tự động, thông qua tín hiệu bật tắt bên ngoài, tiến hành kiểm tra tình
trạng điện của khu vực trong thời gian dài. Nếu dòng điện khu vực gặp sự cố, khi mất
điện lập tức phải đi vào

7: Tự động khởi động tổ máy, tự động nối mạng, tự động ngắt mạng, hệ thống tự động
dừng máy
Khi máy ở trạng thái tự động, điện khu vực bị mất
8: Tự động bảo vệ:
Có tác dụng bảo vệ khi quá tải, nhiệt độ cao, áp lực dầu thấp, thiếu điện áp, nhiệt độ
dầu cao, quá tốc độ
9: Hướng dẫn hệ thống:
Hệ thống sử dụng sản phẩm điện khí an toàn đáng tin cậy, tự động điều khiển, tự động
khởi động, tự động dừng máy, tự động điều chỉnh, máy tính công nghiệp sử dụng hệ
thống điều khiển vi tính, đảm bảo vận hành bình ổn.
Thiết kế và lắp đặt tổ máy phát điện dầu diesel
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
10
2. Chức năng hệ thống chuyển tự động
Hệ thống này có chức năng cung cấp điện, chủ yếu là để tự động đổi dòng điện của
khu vực và nguồn điện của máy
1: Thay đổi tổ máy đơn và dòng điện khu vực
2: Thay đổi tổ máy đơn và dòng điện đôi khu vực
3: Thay đổi tổ máy đôi và dòng điện khu vực
4: Thay đổi tổ máy đôi và dòng điện đôi khu vực
3. Tiêu chuẩn tính năng chủ yếu
1:Hệ số điều chỉnh điện áp ổn định:±5%
2:Thời gian ổn định điện áp:3s
3:Hệ số biến động điện áp:1.5%
4:Hệ số điều chỉnh trạng thái ổn định:5%
5:Thời gian ổn định tần số:7s
Đặc điểm kĩ thuật
1: Máy thường đặt theo chiều ngang, cũng có thể nằm theo chiều dọc
2: Khi phòng máy và phòng điều khiển đặt sát nhau
3: Ác quy nên để gần motor

4: Phòng máy nên để thoáng khí, có gió, gió nóng và khí thải nên để thoát ra ngoài.
5: Phòng máy nên sử dụng tổ máy cách âm và chống ồn
Thiết kế phòng máy
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
11
Lắp đặt tổ máy phát điện
1: Máy nên được đặt trên bệ bê tong
2: Máy đặt cố định trên thùng dầu

Giữa máy phát điện, máy phát động và thùng dầu phải lắp bộ chống va đập
3. Máy lắp đặt phải được thiết kế trên nền chống va đập
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
12
Hệ thống thoát khí
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
13
Hệ thống làm mát
本数据表仅供参考,如有更改恕不另行通知
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×