Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

BÀI 5 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN TỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 43 trang )

BÀI 5
QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN TỆ

Copyright
@ 2019
Đại học
Kinh tếĐại
Quốc
dânKinh tế Quốc dân
Copyright
© 2019
- Trường
học

1


MỤC TIÊU
Sau khi học, sinh viên cần hiểu và phân tích được:
- Khái niệm cung ứng tiền tệ
- Các yếu tố xác định số nhân tiền
- Vai trò của các tác nhân tham gia vào quá trình cung
ứng tiền tệ
- Mơ hình lượng tiền cung ứng
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

2


Tình huống khởi động: Tác động của lượng tiền cung
ứng đến nền kinh tế


Trong bản tin chiều thứ sáu, ngày 15/11/2019, bạn nghe thấy nói
rằng tuần trước, lượng tiền cung ứng đã tăng 500 tỷ đồng. Điều
này dẫn đến những trăn trở của bạn như: lãi suất có thể tăng do
tăng lượng tiền cung ứng sẽ tăng lạm phát, thị trường tài chính sẽ
có nhiều biến động, …
1. Sự thay đổi lượng tiền cung ứn có tác động đến sức khỏe nền kinh
tế?
2. Cơ quan nào kiểm soát lượng tiền cung ứng?
3. Do đâu mà lượng tiền cung ứng thay đổi?

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

3


Ký hiệu
 MS (Monetary Supply): Lượng tiền cung ứng
 MB (Monetary Base) : Lượng tiền cơ sở/Cơ số tiền tệ
 MM (Monetary Multiplier): Hệ số nhân tiền

 C (Currency): Tiền mặt đang lưu hành ngoài hệ thống ngân hàng
 D (Deposit): Tiền gửi có khả năng phát hành séc tại NHTM
 RR (Required Reserves): Tiền dự trữ bắt buộc

 rr (required reserve ratio): Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
 ER (Excess Reserves): Tiền dự trữ vượt mức
 er (excess reserve ratio): Tỷ lệ dự trữ vượt mức

 R (Reserves ): Tổng tiền dự trữ
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân


4


1. Lượng tiền cung ứng và các tác nhân tham gia
vào quá trình cung ứng tiền tệ
Lượng tiền cung ứng ( MS)
 M1 = C + D (tiền mặt đang

lưu hành ngồi hệ thống NH +
tiền gửi có thể phát séc tại

Ngân hàng trung
ương
Hệ thống ngân
hàng thương mại

NHTM)
Người gửi tiền và
người vay tiền

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

5


Bảng cân đối tiền tệ rút gọn của NHTW
Tài sản (Assets)

Nợ (Liabilities)


Chứng khốn
(Securities)

Tiền mặt đang lưu hành
ngồi hệ thống ngân hàng
(Currency)

Cho vay chiết khấu
(Discount Loans)

Tiền dự trữ
(Reserves)
------------------------------------------

CƠ SỐ TIỀN TỆ (MB)
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

6


2. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống NHTM
 Tạo tiền của một ngân hàng

Giả thiết : Không nắm giữ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng
NHTW mua 100 tỷ đồng chứng khoán từ NHTM A

Tài sản
Tiền dự trữ:


Nguồn vốn
+ 100

Chứng khoán: - 100

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

7


2. Tạo tiền của một ngân hàng
 NHTM A cho khách hàng vay , thực hiện bằng cách mở tài khoản
tại NHTM A

Tài sản
Tiền dự trữ:

Nguồn vốn
+ 100

TGTT: +100

Chứng khoán: - 100
Cho vay:
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

+ 100
8



2. Tạo tiền của một ngân hàng
 Khách hàng sẽ rút tiền để thực hiện tiêu dùng

Ngân hàng thương mại A
Tài sản

Nguồn vốn

Chứng khoán:

- 100

Cho vay:

+ 100

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

9


2. Tạo tiền của một ngân hàng
Kết luận:
- NHTM A đã tạo ra tiền gửi thanh toán bằng hành động cho vay

- NHTM A không thể tạo ra khoản cho vay lớn hơn số tiền dự trữ vượt
mức
Bản thân một NHTM không thể tạo ra sự mở rộng bội số tiền
gửi


Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

10


2. Q trình tạo tiền gửi của hệ thống NHTM

Mơ hình đơn giản
 Mơ hình đơn giản
Giả thiết:

✓Nền kinh tế có nhiều NHTM khác nhau
✓Tất cả các ngân hàng đều chịu tỷ lệ DTBB: 10%
✓Dự trữ vượt mức = 0

✓ Các ngân hàng thực hiện kinh doanh bằng cách cho vay hoặc
mua chứng khốn
✓Khơng có thanh tốn bằng tiền mặt

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

11


2. Tạo tiền gửi của hệ thống ngân hàng

- NHTW mua 100 tỷ đồng chứng khoán từ NHTM A -> Bẳng tổng kết tài
sản của NHTM A?
- Với giả thiết nền kinh tế không sử dụng tiền mặt, khi khách hàng 1 vay
được tiền từ NHTM A và đem gửi tồn bộ số tiền của mình vào NHTM

A1
Tài sản
Dự trữ :

+ 100

------------------------------100
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

Nguồn vốn
Tiền gửi:

+ 100

-----------------------------100
12


2. Tạo tiền gửi của hệ thống ngân hàng
Tiếp tục với các giả thiết nêu trên, NHTM A1 cho khách hàng 2 vay

Tài sản

Dự trữ bắt buộc : 10

Nguồn vốn

Tiền gửi thanh toán 100

Dự trữ vượt mức: 0


Cho vay:
90
------------------------------100
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

-----------------------------100
13


2. Quá trình tạo tiền gửi
- Khách hàng 2 gửi toàn bộ số tiền này vào NHTM A3
- NHTM A3 cho khách hàng 3 vay
Ngân hàng thương mại A3
Tài sản
Dự trữ bắt buộc : 9

Nguồn vốn
Tiền gửi thanh toán 90

Dự trữ vượt mức: 0
Cho vay: 81
------------------------------90
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

-----------------------------90
14


2. Q trình tạo tiền gửi

-Khách hàng 3 gửi tồn bộ số tiền này vào NHTM A4

Ngân hàng thương mại A4
Tài sản
Dự trữ bắt buộc : 8,1

Nguồn vốn
Tiền gửi thanh toán 81

Dự trữ vượt mức: 0
Cho vay:
72,9
------------------------------81
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

-----------------------------81
15


2. Hệ số nhân tiền gửi đơn
- Quá trình này vẫn tiếp diễn bởi trong nền kinh tế cịn có rất nhiều
NHTM

- Khái quát công thức:
- Số tiền gửi ban đầu là 100 tỷ đồng
- Qua hoạt động tín dụng của NHTM, số tiền gửi do hệ thống NHTM
tạo ra là:

1
D = RR

rr
100 + 90 + 81 + 72,9 + …= 1.000 tỷ đồng

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

16


2. Quá trình thu hẹp bội số tiền gửi
 Giả sử: NHTW bán ra 300 tỷ tín phiếu cho NHTM A
 Hãy mơ tả q trình thu hẹp bội số tiền gửi và cung tiền thay đổi

như thế nào theo công thức tạo tiền đơn giản

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

17


2. Hạn chế của mơ hình đơn giản
 Thực tế, các NHTM đều duy trì vượt mức để đáp ứng yêu cầu
thanh toán hàng ngày, số nhân tiền thực tế nhỏ hơn theo mơ hình

đơn giản
 Cá nhân và tổ chức vẫn nắm giữ tiền mặt, không nhất thiết phải
liên tục gửi vào ngân hàng
 NHTW có thể mua bán chứng khoán với giới phi ngân hàng

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân


18


3. Mơ hình lượng tiền cung ứng đầy đủ
Xác định số nhân tiền

MS = C + D
MB = C + RR + ER

MS = MM . MB

MM =

C
+1
D

MS
C+D
=
=
MB C + RR + ER C + rr + er
D

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

19


3. Các yếu tố xác định số nhân tiền

• C/D

• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
• Tỷ lệ dự trữ vượt mức
VD:

C = 4.000 tỷ đồng, D = 10.000 tỷ đồng
ER = 10 tỷ đồng, rr = 10%
(rr = 15%, c = 0.75)

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

20


3. Quản lý lượng tiền cung ứng

MB
MS
MM

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

MBn
BR
c
rr
er
21



3. Quản lý lượng tiền cung ứng
• NHTW kiểm sốt cơ số tiền
Cho vay với các định
chế tài chính

tệ
MB = MBn + BR
MB = C + R

•R

BR
MBn

OMO

MB
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

•C
•R

22


Các biến số tác động tới MM

c


MM
rr
Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

er
23


Các yếu tố tác động tới C
VD: NHTW mua 10.000$ chứng khoán từ giới phi ngân hàng
(doanh nghiệp). NHTW thanh toán bằng một tấm séc.
- Doanh nghiệp gửi tấm séc này vào NHTM
- Doanh nghiệp tới NHTM để đổi tờ séc lấy tiền mặt

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

24


Doanh nghiệp gửi tờ séc vào NHTM
Giới phi ngân hàng ( Doanh nghiệp)
Tài sản
Tiền gửi có thể phát séc + 10.000$
Chứng khoán
- 10.000$

Nợ

Ngân hàng thương mại
Tài sản

Tiền dự trữ

+ 10.000$

Copyright @ 2019 Đại học Kinh tế Quốc dân

Nợ
Tiền gửi có thể phát séc

+ 10.000$

25


×