Tải bản đầy đủ (.docx) (144 trang)

Hóa 12 GV bộ 20 đề mô phỏng thi TN THPT 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 144 trang )

PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 01
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 41. Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?
A. NaCl.
B. C2H5OH.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 42. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu
tạo của X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 43. Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl


Câu 44. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch, những nguồn
năng lượng sạch là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 45. Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 46. Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 47. Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
Câu 48. Hình vẽ bên mơ tả thu khí X trong phịng thí nghiệm.

Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?
A. CO2 và CO.
B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2.
D. CO và N2.
Câu 49. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.

C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 50. Công thức chung của ancol no, hai chức, mạch hở là
n  2
n  2
n  2
n  2
A. CnH2nO2 
.
B. CnH2n+2O 
.
C. CnH2n-2O2 
.
D. CnH2n+2O2 
.
Câu 51. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe
B. Sn
C. Ag
D. Au
Câu 52. Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
Câu 53. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3.
B. Điện phân nóng chảy AlCl3.
C. Điện phân dung dịch AlCl3.
D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Trang 1


Câu 54. Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 55. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 56. Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. saccarozơ
Câu 57. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al, Mg, Fe
B. Al, Mg, Na.
C. Na, Ba, Mg
D. Al, Ba, Na
Câu 58. Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO 3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu
được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
Câu 59. Cho các phản ứng sau:

AgNO3  Fe  NO3  2  Ag  Fe  NO3  2
Cu  Fe  NO3  3  Cu  NO3  2  Fe  NO 3  2 .
Fe  Cu  NO3  2  Fe  NO3  2  Cu.

Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.
B. Fe2+, Ag, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.
D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.
Câu 60. Nhóm chất nào gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được nhơm oxit bằng một phản ứng:
A. AlCl3, Al(NO3)3.
B. Al, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Al2(SO4)3.
D. Al, AlCl3.
Câu 61. Trong phịng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng giữa axit
cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu điều chế isoamyl axetat là:
A. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
D. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
Câu 63. Hồ tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung
dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 1,2 gam và 6,6 gam
B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,7 gam và 3,1 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam
Câu 64. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong q trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là
A. 45,00 gam.
B. 36,00 gam.
C. 56,25 gam.
D. 112,50 gam.
Câu 65. Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của sắt:
 FeCl3
t
 CO,t (dl)
T
Fe  NO3  3 
 X 
 
 Z 
 Fe  NO3  3
0

0

Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và AgNO3.
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2.
C. Fe2O3 và AgNO3
D. FeO và NaNO3.
Câu 66. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon - 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
Trang 2



A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon - 6,6.
C. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 67. Cho 2,7 gam Al tan hồn tồn trong dung dịch HNO 3 lỗng, nóng thu được khí 0,448 lít X duy
nhất (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được 22,7 gam chất rắn khan. Khí X là
A. N2
B. NO
C. N2O
D. NO2
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O 2. Sản phẩm
cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là:
A. 2,32
B. 1,77
C. 1,92
D. 2,08
Câu 69. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O 2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 63,28%
D. 53,28%.
Hướng dẫn giải
Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y


n E  x  y  0,16
n NaOH  2x  3y  0, 42
 x  0,06 và y = 0,1
 nX : nY  3 : 5
Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol)

X  C3H 6  OH  2  2HCOOH  ?CH 2  2H 2O

Y  C3H 5  OH  3  3HCOOH  ?CH 2  3H 2O  3H 2
Quy đổi m gam E thành:

C3H 6  OH  2 : 3e

C3H5  OH  3 : 5e
HCOOH: 21e
CH2: u
H2: -15e
H2O: -21e

n O  4.3e  3,5.5e  0,5.21e  1,5u  0,5.15e  0,5
2

n CO  3.3e  3.5e  21e  u  0, 45
2

 e  0,005 và u = 0,225
n muối no = 6e = 0,03
n muối không no = 15e = 0,075
Muối no và muối không no có tương ứng k và g nhóm CH2.
n CH  0,03k  0,075g  0, 225

2

 2k  5g  15
Do k  1 và g  2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất.
Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 (0,03k = 0,075)
 m muối no = 3,09
Tỉ lệ: 8e mol E  3,09 gam muối no
Trang 3


 0,16 mol E  a gam muối no
 a  12,36
Câu 70. Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO 4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
Hướng dẫn giải
Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol)
 23x  137y  0,14.16  17,82  1

Na   x  , Ba 2  y   n OH  x  2y.


Dung dịch X chứa
Cu(OH)2 và BaSO4.

X với CuSO4 dư tạo kết tỉa gồm


98  x  2y 
 233y  35,54  2 
2
 1  2   x  0,32

 m 

Giải hệ
Bảo toàn electron:

và y = 0,06

n e  x  2y  0,14.2  2a
 a  0,08
Câu 71. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.
(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O.
(3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°).
(4) 2X1 + X2 → X4.
Cho biết: X là muối có cơng thức phân tử là C 3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác
nhau; X1, Y1 đều làm q tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu?
A. 152
B. 194
C. 218.
D. 236.
Hướng dẫn giải
 3  X3 là CH2(COONa)2, Y2 là Na2CO3
 2   X 2 là CH2(COOH)2
X là C2H5-NH3-CO3-NH4

X1 là C2H5NH2
Y1 là NH3.
 4   X 4 là CH2(COONH3C2H5)2
 M X4  194
Câu 72. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng,
vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5: 1,75:
1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O 2. Giá trị của a

A. 4,254.
B. 4,296.
C. 4,100.
D. 5,370.
Hướng dẫn giải

n C H  OH   0,07
3

nC

5

3

15 H31COONa

 2,5e;n C

17 H 33COONa

 1,75e;n C


17 H35COONa

e

 n NaOH  2,5e  1,75e  e  0,07;.3
 e  0, 04
Trang 4


Quy đổi E thành

C3H 5  OH  3  0,07  , HCOOH  0, 21 ,CH 2  2,5e.15  1,75e.17  17e  3,37 

, H 2  1,75e  0,7 

H 2 O  0, 21



 m E  59,36 và n O  0,07.3,5  0, 21.0,5  3,37.1,5  0,07.0,5  5,37
5,37.47, 488
nO 
 4, 296
59,36
 Đốt 47,488 gam E cần
2

2


Câu 73. Cho 86g hỗn hợp X gồm Fe 3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H 2SO4
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N 2. Cho KOH dư vào
dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất
hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại
thấy khối lượng tăng 28g (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai
oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy tồn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngồi khơng khí thì thu được
tối đa bao nhiêu gam oxit?
A. 82.
B. 88.
C. 81.
D. 84.
Hướng dẫn giải
+
+
nH = 12nN2 + 10nNH4 + 2nO (oxit)  nNH4+ = 0,05
Trong dung dịch Y có a mol Mg2+; b mol Fe3+; c mol Fe2+
 nKOH = 2a + 3b + 2c + nNH4+ = 3,15  2a + 3b + 2c = 3,1 (1)
Sau khi tác dụng với KOH thì phần dung dịch chứa 3,15 mol K+; 1,54 mol SO42- và nNO3- = 0,07
Bảo toàn N  nNO3- ban đầu = 2nN2 + nNH4+ + nNO3- (trong Y) = 0,2
 mX = 24a + 56(b + c) + 62.0,2 + 1,05.16 = 86 (2)
Bảo toàn ne  3nAl phản ứng = 3nFe3+ + 2nFe2+  nAl phản ứng = b + 2c/3
 mtăng = 56(b + c) – 27(b + 2c/3) = 28 (3)
(1), (2), (3)  a = 0,15; b = 0,9; c = 0,05
Oxit thu được gồm MgO (0,15 mol) và Fe2O3 (0,95/2 = 0,475)  m = 0,15.40 + 0,475.160 = 82
 Chọn A
Câu 74. Thực hiện các thí nghiệm sau:
I. Cho kim loại Na tác dụng với dung dịch H2SO4 dư
II. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
III. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
IV. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3

V. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3
VI. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, III, VI
B. II, V, VI
C. I, II, III
D. I, IV, V
Hướng dẫn giải
II. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
Na2CO3  Ca(OH ) 2 CaCO3  2 NaOH
III. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
NaCl  H 2O DPDD
, MNX

 NaOH  H 2  O2
VI. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2

Na2 SO4  Ba (OH ) 2  BaSO4   2 NaOH
Câu 75. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Trang 5


dpcmn

a) X1  H2O  X 2  X 3   H2 
b) X 2  X 4  BaCO3   Na2CO3  H2O
c) X 2  X 3  X1  X 5  H2O
d) X 4  X 6  BaSO4  K 2SO4  CO2   H2O
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là

A. NaOH, NaClO, KHSO4
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4

B. KOH, KClO3, H2SO4
D. NaOH, NaClO, H2SO4
Hướng dẫn giải
a) Điện phân có màng ngăn: NaCl + H2O → H2 + Cl2 + NaOH
b) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
c) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
d) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Câu 76. Cho hỗn hợp A gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam hỗn hợp A vào bình kín có chứa một ít
bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng vừa đủ V lít O 2
(đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư, thu được một dung dịch có khối
lượng giảm 21,00 gam. Nếu cho B đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl 4 thì có 24 gam
brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl 4,
thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 8,60 và 21,00
B. 8,55 và 21,84
C. 8,60 và 21,28
D. 8,70 và 21,28
Hướng dẫn giải
Ta có: C 4 H10  2C 2 H 2  3H 2  quy A về C3 H 6 , C2 H 2 , H 2 .
n

n 
x mol; C2 H2 y mol; H2 z mol. Đốt A cũng như đốt B
 n CO2 
 n H2O 
⇒ cho
(3x + 2y) mol;

(3x + y + z) mol.

Đặt

n C3H6 





m
 m CO2  m H2O  21
mdung dịch giảm = CaCO3
gam. Thay số có:
100 (3x + 2y) – [44.(3x + 2y) + 18.(3x + y + z)] = 21 gam.
Phản ứng xảy ra hoàn toàn mà B phản ứng với Br2/CCl4 ⇒ H2 phản ứng hết.
n
 2n C2H 2  n H 2  n Br2 
Bảo toàn liên kết π: C3H6
x + 2y = z + 0,15 mol.
Giả sử 0,5 mol A gấp k lần m gam A
⇒ 0,5 mol A chứa kx mol C3H6; ky mol C2H2; kz mol H2.
⇒ kx + ky + kz = 0,5 ⇒ k(x + y + z) = 0,5 mol (*). Lại có: kx + 2ky = 0,4 mol (**).
Lấy (*) chia (**) ⇒ (x + y + z) ÷ (x + 2y) = 0,5 ÷ 0,4 = 1,25.
Từ đó, giải hệ được: x = 0,1 mol; y = 0,15 mol; z = 0,25 mol.
 m  0,1 42  0,15  26  0, 25  2  8, 6 gam.

n

 4,5  0,1  2,5  0,15  0,5  0, 25  0,95


mol  V  21, 28 lít.
Câu 77. Nung hỗn hợp X gồm a gam Mg và 1,125 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y
và 2,025 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 5,85 mol HCl,
thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,225 mol hỗn hợp khí T (gồm N 2 và H2 có tỉ
khối so với H2 là 11,4. Giá trị của (a + m) gần nhất là
A. 355,77.
B. 325,77.
C. 365,55.
D. 323,55.
Hướng dẫn giải
Ta giải được số mol N2 và H2 trong T là 0,18 và 0,045 mol
n
 1,125.2.3  2, 025.2  2, 7 mol
Bảo toàn O: H2O
CO 2

Trang 6


n NH  

5,85  2, 7.2  0, 045.2
 0, 09 mol
4

4
Bảo toàn nguyên tố H:
Muối clorua thu được gồm MgCl2 , CuCl2 1,125 mol và NH4Cl 0,09 mol
n

 1, 755 mol  a  42,12
Bảo toàn Cl: MgCl2
Mặt khác ta có: m  323, 415  a  m  365,535

Câu 78. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi) V lít dung dịch X chứa
R(NO3)2 0,45M (R là kim loại có hóa trị khơng đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây thu được 6,72 lít
hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác
dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 0,75M và NaOH 0,5M không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện
phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 0,75.
B. 1,00.
C. 0,50.
D. 2,00.
Hướng dẫn giải
+ Tại thời điểm t (s): Anot có hai khí thoát ra là Cl2 (0,2V mol) và O2 (x mol)
với 0,2V + x = 0,3 (1) và n e(1)  0, 4V  4x
+ Tại thời điểm 2t (s):
n O2 

2n e (1)  2n Cl 2
 0,1V  2x
4

Anot: có hai khí thốt ra là Cl2 (0,2V mol) và O2 với
Catot: Cu2+ đã điện phân hết và H2O đã điện phận tại catot sinh ra khí H2 (y mol)
Theo bảo toàn e: 2n R  2n H 2  n e (2)  0,9V  2y  0,8V  8x (2)

n   n OH   0,5 mol
Dung dịch sau điện phân trung hoà với được với bazơ  H
n 

Ta có: H bđ = 2n H 2 + 0,5 = 4n O 2  2y + 0,5 = 4.(0,1V + 2x) (3)
Từ (1), (2), (3) ta suy ra: V = 1 lít.
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.
(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
(a) S. Tinh bột không bị thủy phân trong môi trường kiềm
(b) Đ
(c) S. Saccarozo là đisaccarit
(d) S. Etyl axetat tan ít trong nước do khơng tạo được liên kết H với nước
(e) S. Do C2H5- là gốc đẩy e mạnh hơn CH3- nên làm cho mật độ e trên N cao hơn, tính bazo
mạnh hơn
(g) S. Các peptit có từ 2 liên kết pepetit trở lên mới có phản ứng màu biure.
Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO 4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa
cho vào ống nghiệm (1).
Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO 3 đến khi kết tủa tan
hết.

Trang 7



- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ
15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi khơng cịn sủi bọt khí
CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5).
- Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hồn tồn. Rót
từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành
ống nghiệm.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4.
(4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit.
(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.
(6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Bước 1: Chuẩn bị Cu(OH)2/OH trong (1) và AgNO3/NH3 trong (2)
Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong (3)
Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong (3)
Bước 4: Cho một nửa (3) đã làm sạch vào (1), nửa còn lại vào (2)
(1) Đúng, các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(2) Sai, ống 3 luôn đồng nhất
(3) Đúng
(4) Sai, chứa glucozơ, fructozơ
(5) Sai, chứng minh saccarozơ bị thủy phân trong H+.

(6) Sai, phản ứng tráng gương là oxi hóa khử, phản ứng tạo phức xanh lam khơng phải oxi hóa
khử.

Trang 8


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 02
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 41. Chất nào sau đây là chất không điện li?
A. C2H5OH.
B. FeCl3.
C. HNO3.
D. CH3COOH.
Câu 42. Trong phân tử chất nào sau đây có 6 nguyên tử C?
A. Axit fomic.
B. Axit glutamic.
C. Alanin.

D. Lysin.
Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại thuộc nhóm IA trong bảng tuần hồn?
A. Ca.
B. Sr.
C. Fe.
D. Cs
Câu 44. Khi làm thí nghiệm với HNO3 lỗng thường sinh ra khí X khơng màu, tác dụng ngay với khơng
khí tạo NO2 có màu nâu đỏ, độc và gây ô nhiễm môi trường. Tên gọi của X là
A. đinitơ pentaoxit.
B. nitơ đioxit.
C. đinitơ oxit.
D. nitơ monooxit.
Câu 45. Polime nào sau đây có cơng thức(-CH2-CH(Cl)-)n?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Polietilen.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 46. Kim loại Ba tác dụng với nước tạo ra khí H 2 và dung dịch làm xanh giấy quỳ tím. Dung dịch trên
chứa chất nào sau đây?
A. Ba(OH)2.
B. BaO.
C. BaCl2.
D. Ba(NO3)2.
Câu 47. Axit stearic là một axit béo có trong mỡ động vật và được ứng dụng làm chất bôi trơn, làm bóng
bề mặt giầy và kim loại, chất phủ bề mặt, giấy gói thức ăn, xà phịng... Cơng thức của axit stearic là
A. C17H33COOH.
B. CH3COOH.
C. C15H31COOH.
D. C17H35COOH.
Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối oxit của nó?

A. Au.
B. Al.
C. Na.
D. Ag.
Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS2 là
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +6.
Câu 50. Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?
A. C6H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. C6H5NH2.
D. CH4.
Câu 51. X là kim dẫn điện tốt nhất. X là
A. Fe.
B. W.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 52. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3.
B. NaOH.
C. HNO3 đặc nguội.
D. FeCl2.
Câu 53. Nhơm bền trong khơng khí và nước do trên bề mặt của nhơm được phủ kín lớp chất X rất mỏng,
bền. Chất X là
A. Criolit.
B. Nhôm Hidroxit.
C. Nhôm oxit.
D. Phèn nhơm.

Câu 54. Cơng thức của este có tên gọi metyl acrylat là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C.CH2=CHCH2COOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 55. Phân tử chất nào sau đây là amin bậc III?
A. Đimetylamin.
B. Metylamin.
C. Etylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 56. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Glucozơ là
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 5.
Câu 57. Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
Trang 9


A. Cu.
B. Ag.
C. K.
D. Au.
Câu 58. Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên,
khi đun nóng các muối hiđrocacbonat bị tách ra thành canxi cacbonat, magie cacbonat kết tủa và lắng
xuống dưới. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. Ca(HCO3)2.
D. CaO.
Câu 59. Trong dung dịch, ion nào sau đây không oxi hóa được kim loại Fe?

A. Fe2+.
B. Fe3+.
C. Cu2+.
D. Ag+.
Câu 60. X là hợp chất của nhôm – là thành phần chính trong quặng Boxit. Cơng thức phân tử của X là
A. Al2O3.
B. AlCl3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
Câu 61. Đun nóng este đơn chức X với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm
CH3COONa và C6H5ONa. X là:
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
Câu 62. Saccarozơ và glucozơ đều tham gia phản ứng
A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với AgNO3 trong NH3 dư tạo kết tủa trắng bạc.
Câu 63. Nhiệt phân 10g hỗn hợp gồm KHCO 3 và CaCO3 đến khối lượng khơng đổi thu được 1,68 lít khí
CO2 (đktc) và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,7.
B. 6,25.
C. 9,7.
D. 9,5.
Câu 64. Cho dung dịch chứa m glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3, sau phản
ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là
A. 20.
B. 18,0.

C. 9,0.
D. 16,2.
Câu 65. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl có thể sinh ra muối Fe(III)?
A. FeO.
B. FeCl2.
C. Fe.
D. Fe(NO3)2.
Câu 66. Cho các tơ sau: visco, xenlulozơ axetat, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 67. Để khử hoàn toàn 34,8 gam Fe3O4 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (khơng có oxi) cần tối thiểu
m gam kim loại Al. Giá trị của m là
A. 8,1.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 10,8.
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala trong O 2 thu được CO2, H2O và 1,12 lít N2. Giá trị
của m là
A. 8,2.
B. 7,3.
C. 14,6.
D. 16,4.
Câu 69. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành
từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 18,6 gam E bằng oxi vừa đủ được a mol CO 2 và b mol
H2O (a – b = 0,125 mol). Thủy phân hoàn toàn 18,6g E trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T
gồm hai muối (Đều có khối lượng phân tử nhỏ hơn 240 đvC) và 10,7 gam hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn
T bằng oxi dư thu được CO2, 17,25g K2CO3 và 0,125 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần
nhất với

A. 56.
B. 57.
C. 58.
D. 59.
Hướng dẫn giải
n K CO  0,125  n KOH  n COO  0, 25; n H O  0,125  n H  0, 25
2

3

2

BTKL  m T  18,6  0, 25.56  10, 7  21,9g
 n CO  0, 2  n C(ankyl)  0, 325  n COO  0, 075
2

 Các muối có

n H  n COO  0, 25; n C(ankyl)  0, 075

và M < 240

Trang 10


 Công thức 2 muối:

HCOOK
HCOOK : 0,1



CH 2 (COOK) 2 CH 2 (COOK) 2 : 0, 075

o

t
E(no)  O 2 
 CO 2  H 2O

n CO2  n H 2O  0,125  0,125  n COO  n E  n E  0,125

n C(ancol)  0, 775  0,325  0, 45
n C(E )  n CO2  0, 775; n H2O  0, 65  
n H(ancol)  1,3
Mặt khác:
n ancol 

1,3
 0, 45  0, 2
2

Do ancol no nên:
Do thủy phân E chỉ tạo 2 ancol, nên hỗn hợp ancol gồm: 1 ancol no đơn chức và 1 ancol no 2 chức.
 n ROH  n R '(OH)2  0, 2
ROH

 n ROH  0,15; n R '(OH)2  0, 05

R '(OH) 2
 n ROH  2n R '(OH)2  0, 25


ROH  C2 H5OH : 0,15 mol

R '(OH) 2  C3H 6 (OH) 2 : 0, 05 mol
 HCOOC2 H5 : 0, 05

 E : CH 2 (COOC2 H 5 ) 2 : 0, 025
 HCOOC H OOC  CH COOC H : 0, 05
3 6
2
2 5

%Z = 58,6%
Câu 70. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại
không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là:
A. 5,8 gam.
B. 14,5 gam.
C. 17,4 gam.
D. 11,6 gam.
Hướng dẫn giải
Kim loại không tan là Cu, dung dịch chỉ chứa muối FeCl2; CuCl2
Fe 2 : a
Fe
Fe : a



28g Fe3O 4  28 Cu : (b  0, 05)  HCl  Y Cu 2 : b  H 2 (0, 05)  Cu(0, 05)
CuO

O : c
 


Cl
Ag 
Y  AgNO3  Fe(NO3 )3  
AgCl 
 n Ag  a; n AgCl  2a  2b  395a  287b  132,85

Bảo toàn e: 2a + 2b = 0,05.2 + 2c  a + b - c = 0,05
+/ 56a + 64. (b+0,05) +16c = 28  a = 0,3; b =0,05; c = 0,3
0, 3  0,1
 n Fe3O 4 
 0, 05  m Fe3O4  11, 6g
4
Câu 71. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ sau:
(1) X (C7H13O5N) + 2NaOH → Y + Z + H2O.
(2) Y + 3HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + 2NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Y là muối đinatri của axit glutamic.
B. X có 2 cấu tạo thỏa mãn.
Trang 11


C. Phân tử X có bốn loại nhóm chức.

D. Z khơng hịa tan được Cu(OH)2
Hướng dẫn giải
(2) Y + 3HCl → HOOC-CH(NH3Cl)-CH2-CH2-COOH + 2NaCl.

 Y: NaOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COONa  Y là muối đinatri của axit glutamic.
 X là hợp chất tạp chức chứa 1 chức este, 1 chức axit, 1 chức ancol và 1 nhóm amino.
X: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOC2H4OH hoặc HOC2H4OOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH
 X có 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn, X có bốn loại nhóm chức
Câu 72. Đốt cháy hồn tồn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O 2 thu được 2,7
mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, t o) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với
dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 54,96.
B. 55,44.
C. 48,72.
D. 55,08.
Hướng dẫn giải
m

M X  X  840

nX
BT O  n H2O  0, 05.6  3, 75.2  2, 7.2  2, 4 


BTKL : m X  2, 7.44  2, 4.18  3, 75.32  42
 k  (n CO2  n H2O )  1  7

nX
 n 50,4 gam X  0, 06

 m Y  50, 4  0, 24.2  50,88
 n H2  n  ở gốc hiđrocacbon  0, 06(7  3)  0, 24
 m muoái  50,88  0, 06.3.56  0, 06.92  55, 44 gam
Câu 73. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu

được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 46,24.
B. 43,115.
C. 57,33.
D. 63.
Hướng dẫn giải
15,344

 n NO  n NO2  22, 4  0, 685 n NO  0, 01


n NO2  0, 675
30n NO  46n NO  31,35

2
 BT E : 15 n FeS2  n Fe3O4  3n{NO  n NO2  0, 705
{
{
{

0,01
x
0,675
y
15x  y  0, 705


  BTÑT : 3n Fe3  2 n SO 2  n NO 
  x  9y  z  0

4
3
{

{
{
552x  504y  62z  30,15
x  3y
2x
z


 m muoái  m Fe3  mSO 2  m NO   30,15
{
{4
{ 3

56( x  3y)
96.2x

62z
n
 n ( NO, NO2 )  0,91 mol
n
 x  0, 045  HNO3 {NO3 14
2 43


0,685
0,225

  y  0, 03  
0,91.63
z  0, 225 C%
 57,33%
HNO3 


100
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phịng khơng ra bọt, làm quần áo chóng hỏng do những kết tủa
khó tan bám vào quần áo.
(b) Khi điện phân nóng chảy NaCl, tại catot Na+ khơng bị oxi hóa.
(c) Hỗn hợp gồm Na, Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2: 6) tan hết trong nước dư
(d) Hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) tan hết trong nước dư.
(e) Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch phèn chua thấy xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết.
Trang 12


(g) Nhỏ vài giọt HCl loãng vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy có bọt khí thốt ra.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, b, g.
(a) Đúng.
(b) Đúng. Tại catot Na+ bị khử - không bị oxi hóa.
(c) Sai. nOH- = nNa + 2nBa = 5 mol ⇒ Al dư
(d) Sai. Cu và Fe3O4 đều không tan trong nước (nếu thay H2O bằng HCl dư thì đúng).

(e) Sai. Phản ứng tạo kết tủa sau đó kết tủa tan một phần, kết tủa vẫn cịn BaSO4 khơng tan.
(d) Đúng. 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa Al + X → AlCl 3; AlCl3 + Y → Z; Z + NaOH  NaAlO2 (mỗi mũi tên
ứng với một phương trình hóa học). Hai chất X, Z lần lượt là:
A. HCl, H2O.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
Hướng dẫn giải
2Al  6HCl  2AlCl3  3H 2 ;
AlCl3  3NaOH  Al(OH)3 ;
Al(OH)3  NaOH  NaAlO 2  H 2O
Câu 76. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H 2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,10.
D. 0,15.
Hướng dẫn giải
C 2 H 2  kH 2 
 C 2 H 2 2k
{
k  1, 4
{
  x mol kx mol

 x  0, 25
x


1,
4x

0,
6


M
 C2 H 22 k  26  2k  28,8
 kn C2H 2  n H 2  n Br2  n Br2  0, 25.2  1, 4.0, 25  0,15 mol
Câu 77. Nung hỗn hợp X gồm Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian, thu được m gam chất rắn Y
và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho m gam Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol
HCl, thu được dung dịch chỉ chứa hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N 2 và H2 có tỉ
khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36,5.
B. 55,5.
C. 41,5.
D. 4,5.
Hướng dẫn giải
 MgO
Mg
 NO 2
Mg : a
to


0,
45
mol


Y



Cu(NO3 ) 2 : 0, 25
O 2
CuO
Cu(NO3 ) 2
Cu 2 : 0, 25
 MgO
 2
 Mg
 N 2 : 0, 04 Mg : a
1,3 mol HCl

Y

T 

 H 2O

H 2 : 0, 01  NH 4 : b
CuO
Cu(NO3 ) 2
 
Cl :1,3
BTNT O:

n O(Y)  0,25.6  0,45.2  0,6
Trang 13



BTNT H
 n H2O  n O(Y)  0,6 
 n NH  
4

BTĐT

1,3  0,6.2  0,01.2
 0,02
4

1,3  0,25.2  0,02
 0,39
2
n N(Y)  n NH   2.n N2  0,1

a

BTNT N:

4

 m  0,39.24  0,25.64  0,6.16  0,1.14  36,36g

Câu 78. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với điện cực
trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y
(chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 14,6625 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng
vừa hết với 3,825 gam Al2O3. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3,5.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng:

 Na  :3 x mol
 6 44 7
anot
4 48 6 4 7 4 8

 NaCl : 3x mol  dpdd 
2
 SO 4 :x mol
  O 2   Cu


 
  Cl
{ H
{2
{
{2
x
mol
CuSO 4 : x mol 


1,5x mol

y mol
z mol
 OH  : x mol
1BTNT
4 4 4 4 2 4 4 4 43
dd X

 x  n OH  2n Al2O3  0, 075
 x  0, 075


 BTE : 1,5x.2  4y  2x  2z
  y  0, 05
m

 dd giam  1,5x.71  32y  64x  2z  14, 6625 z  0,1375

t

nF (2.0, 05  2.0,125).96500

 4, 25 h
I
2, 68.3600

Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ khi thủy phân đều thu được glucozơ.
(b) Dung dịch metyl amin làm quỳ tím đổi sang màu xanh.
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc.
(d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(e) Dầu thực vật và mỡ bôi trơn không cùng thành phần nguyên tố.
(g) Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi, được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Các phát biểu đúng là: (a); (b); (e).
(a) ĐÚNG: Tinh bột, xenlulozơ khi thủy phân đều thu được glucozơ.
(b) ĐÚNG: Dung dịch metyl amin làm quỳ tím đổi sang màu xanh.
(c) SAI: Trong cơng nghiệp dược phẩm, SACCAROZƠ được dùng để pha chế thuốc.
(d) SAI: Các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp.
(e) ĐÚNG: Dầu thực vật và mỡ bôi trơn không cùng thành phần nguyên tố.
(g) SAI: Poli(metyl metacrylat) có tính DẺO, được sử dụng làm thủy tinh hữu cơ.
Câu 80. Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Trang 14


Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài
phút.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lịng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn.
(b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu xanh lam.
(e) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Các phát biểu đúng:
(b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(e) Sau bước 3 thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
______HẾT_____

Trang 15


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 03
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 41. Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
Câu 42. Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH.
B. NaCl, HCl.
C. NaOH, NH3.
D. HNO3, CH3COOH.
Câu 43. Kim loại kiềm nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?
A. Li (Z=3).
B. K (Z=19).
C. Na (Z=11).
D. Rb (Z=37).
Câu 44. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào q trình quang hợp của cây xanh tạo tinh
bột. Chất X là
A. N2.
B. O2.
C. H2.
D. CO2.
Câu 45. Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH3-CH3.
Câu 46. Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây?
A. IA.
B. IIA.
C. IB.
D. IIB.

Câu 47. Thủy phân trilinolein trong dung dịch KOH, thu được muối có tên là
A. kali oleat.
B. kali stearat.
C. kali linoleat.
D. kali panmitat.
Câu 48. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Na.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
Câu 49. Cơng thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4.
0
Câu 50. Cho rượu etylic 90 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 51. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 52. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe3O4 là oxit bazơ?
A. H2.
B. H2SO4 loãng.

C. HNO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 53. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. H2SO4 đặc, nguội.
B. Cu(NO3)2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 54. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. axyl etylat.
D. axetyl etylat.
Câu 55. Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Isopropylamin.
B. Etylamin.
C. Đimetylamin.
D. Propylamin.
Câu 56. Công thức phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. C6H10O5.
D. C6H14O6.
Câu 57. Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 lỗng, khơng có khí thốt ra. X có thể là
kim loại nào?
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 58. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
Chất X là

A. Ca(HCO3)2.
B. BaCl2.
C. CaCO3.
D. AlCl3.
Trang 16


Câu 59. Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng
lên. Dung dịch X là
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 60. Công thức của nhôm oxit là
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. Ba(AlO2)2.
Câu 61. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của
X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
D. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
Câu 63. Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là

A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Hướng dẫn giải
1,17
0,336
1.
=2.
 M R =39(g/mol)  K
MR
22,4
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O 2 (đktc), thu được CO2 và m gam
H2O. Giá trị của m là
A. 1,8.
B. 2,7.
C. 3,06.
D. 1,5.
Hướng dẫn giải
C6 H10 O5 +6O 2  6CO 2 +5H 2 O
0,1 

1
12

mol

1
.18=1,5(g)
12

Câu 65. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất
X là
A. H2SO4 (loãng).
B. CuCl2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 66. Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa
novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Hướng dẫn giải
Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là amilopectin, glicogen
Câu 67. Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2, Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 5,60.
D. 6,72.
Hướng dẫn giải
VH
5,4
3.
=2. 2  VH2 =6,72(lit)
27
22,4
Câu 68. Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung
dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
A. 2x = 3y.
B. y = 4x.

C. y = 2x.
D. y = 3x.
Hướng dẫn giải
x mol axit glutamic [C3H5 ; 2-COOH; 1-NH2] + x mol HCl
mol NaOH = 2. mol axit glutamic + mol HCl  y=2x+x=3x
Câu 69. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M,
thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam.
B. 31,0 gam.
C. 33,0 gam.
D. 41,0 gam.
 m H 2O =

Trang 17


Hướng dẫn giải
 X gồ
m 2 este đơn chứ
c
Y códạng CnH2nO


 nKOH
 1
2

este củ
a phenol

nX
m

 X gồ
a ankin
este củ

 X  KOH 
 Y (no, đơn chứ
c, cóphả
n ứ
ng trá
ng bạc)

 neste của ankin  neste của phenol  0,3
neste cuûa ankin  0,1


 nC H O  0,1mol.
n 2n
 neste cuûa ankin  2neste cuûa phenol  0,5 neste của phenol  0,2
 BTE khi Y chá
y : 0,1.(6n  2)  0,25.4  n  2  Y làCH3CHO.
 Ta có
: X  KOH
 muố
CHO  H O  mX  33 gam
{ 
{ i  CH
14 32 43 {2

0,5 mol
53gam
0,1mol

0,2 mol

Câu 70. Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO 3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO 3
1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H 2SO4 1M và HCl 1M vào
dung dịch Z, thu được V lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch W. Cho dung dịch Ba(OH) 2 tới dư vào dung dịch
W thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6.
Hướng dẫn giải
CO32 : 0,2 mol   H : 0,3 mol 

 

 Từgiảthiế
t suy ra: HCO3 : 0,2 mol ; SO42 : 0,1mol 
...
 ...

1 4 44 2 4 4 43 1 4 44 2 4 4 43
dd T

dd Z

SO42 : 0,1mol 



 Cho từtừT và
o Z 
 nCO  nH  nCO 2  0,1mol  dd W HCO3 : 0,3 mol 
2
3
...



BaCO3 : 0,3 mol 
 Cho dd Ba(OH)2 dö  dd W 


BaSO4 : 0,1mol 
 VCO  2,24 lít; m(BaCO , BaSO )  82,4 gam
2

3

4

Câu 71. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
® Y + Z + H2O
(1) X + 2NaOH ¾¾
o


t
® Na2SO4 + T
(2) Y + H2SO4 ¾ ¾
mengiÊm

® CH3COOH + H2O
(3) Z + O2 ¾¾ ¾¾
Biết chất X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H8O4. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) X có ba cơng thức cấu tạo phù hợp.
(b) T hịa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
(c)Đốt cháy 1 mol X cần 5,5 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(d)Chất Z có nhiệt độ sơi cao hơn chất T.
(e)Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Hướng dẫn giải
o

t
® C2H2(COONa)2 + C2H5OH + H2O
(1) HOOC-C2H2-COOC2H5 + 2NaOH ắắ
o

t
đ Na2SO4 + C2H2(COOH)2
(2) C2H2(COONa)2 + H2SO4 ắắ
mengiấm


đ CH3COOH + H2O
(3) C2H5OH + O2 ắắ ắắ
(a) Sai; X có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp: HOOC-C2H2-COOC2H5 ; HOOC-C(=CH2)COOC2H5
(b) Đúng ; T[C2H2(COOH)2] hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
(c)Sai ; Đốt cháy 1 mol X cần 5,5 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
Trang 18


C6H8O4 ; 4mol O2 = [6.4+1.8-2.4]; suy ra mol O2: 6
(d)Sai; Chất Z (C2H5OH) có nhiệt độ sơi bé hơn chất T[C2H2(COOH)2].
(e)Đúng; Chất T [C2H2(COOH)2 ]có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
Câu 72. Cho 0,15 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H 2O, 0,36 mol CO2 và 0,09 mol K2CO3. Làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 14.
B. 24.
C. 17.
D. 5,5.
Hướng dẫn giải
nX, Y  0,15
n  0,12
 X làeste củ
a ancol
n  nY  0,15


 X
 X
n

 2nK CO  0,18  Y làeste củ
a phenol nKOH  2nX  nY  0,18 nY  0,03
2
3
 KOH
 CX, Y 

nCO  nK
2

2CO3

nX, Y

 X laøHCOOCH3 (CX  2)
0,36  0,09 0,45



 3 
0,45 0,12.2
0,15
0,15
 7  Y laøHCOOC6H5
CY 
0,03


HCOOK : 0,15
 Chấ

t rắ
n gồ
m
 mchất rắn  16,56 gầ
n nhấ
t vớ
i giátrị17
C6H5OK : 0,03

Câu 73. Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe 3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm
lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư,
thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 27,965.
B. 16,605.
C. 18,325.
D. 28,326.
Hướng dẫn giải
 Sơ đồphả
n ứ
ng:
H2 : 0,105
 Al, Al 2O3 

Al : 0,09  to 

   Fe, FeO 
Fe3O4 : 0,04
 Fe O 
3 4 


 FeCl 2 , FeCl3 


 AlCl3

BTNT O: 4nFe O  nH O
{3 4 { 2


nH O  0,16
?
0,04

 2
 2nH O  2nH
nHCl  0,53
BTNT H : n
{HCl
{2
{2

?
?
0,105
 mmuoái  0,04.3.56
1 4 4 4 240,09.27
4 43  0,53.35,5
14 2 43  27,965 gam
mion kim loại


m

Cl

Câu 74. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch gồm NaOH và K2CO3.
(c) Cho đinh Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(d) Cho hỗn hợp a mol Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(e) Đun đến sôi dung dịch gồm a mol MgSO4 và a mol NaHCO3.
Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Hướng dẫn giải
(a) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO + dung dịch muối chứa
[Fe3+; NO3-; Cl-]
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch gồm NaOH và K2CO3 tạo ra dung dịch muối chứa[Na+; K+; HCO3-]
(c) Cho đinh Fe vào dung dịch FeCl3 dư tạo dung dịch muối chứa [Fe2+; Fe3+; Cl-]
Trang 19


(d) Cho hỗn hợp a mol Fe 2O3 và a mol Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư tạo dung dịch muối chứa
[Fe3+ ; Cu2+; SO42-]
(e) Đun đến sôi dung dịch gồm a mol MgSO 4 và a mol NaHCO3 tạo dung dịch muối chứa [Mg2+; Na+ ;
SO42-]
Câu 75. Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 
(b) Cu + dung dịch H2SO4 (lỗng) 

o

t


tỉlệmol 1:2

(c) SiO2 + Mg
(d) H2S + FeCl3

o

t
C  H2O(hôi) 


(e)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 5.

C. 2.
Hướng dẫn giải

D. 3.

(a) 2H2S + SO2  3S + 2H2O; đơn chất S
(b) Cu + dung dịch H2SO4 (lỗng)  khơng xảy ra
o


t


tỉlệmol 1:2

(c) SiO2 + 2Mg
2MgO + Si ; đơn chất Si
(d) H2S + 2FeCl3 3FeCl2 + S + 2HCl; đơn chất S
o

t
C  H2O(hôi) 


(e)
CO + H2 ; đơn chất H2
Câu 76. Đốt cháy hoàn toàn 0,66 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 2,54 mol O2 tạo ra 28,8 gam H2O. Nếu cho 0,66 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số
mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,60.
B. 0,80.
C. 0,52.
D. 0,66.
Hướng dẫn giải
Quy đổi CnH2nO2  Cn-1H2(n-1)+2 + CO2  ankan + CO2
Ghép ankan với B thành hidrocacbon H.
+ O2
Bài toán trở thành:
CO2 +


Cm H 2m+2-2k (H)

2,54 mol

H2O
1,6 mol

0,66 mol
Br2 dư
Bảo toàn nguyên tố O: nCO2 = 1,74 mol
npi = nBr2 = nCO2 – nH2O + nH = 1,74 – 1,6 + 0,66 = 0,8 mol
Câu 77. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm hai khí CO và CO2 đi qua than nóng đỏ (khơng có khơng khí) thu
được 7,0 lít hỗn hợp khí Y. Dẫn Y đi qua dung dịch canxi hiđroxit dư thì thu được 6,25 gam kết tủa. Biết
các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích khí
CO2 trong hỗn hợp X và Y tương ứng là
A. 25% và 25%.
B. 50% và 20%.
C. 50% và 25%.
D. 25% và 20%.
Hướng dẫn giải
Khi cho CO và CO2 qua than nóng đỏ dó phản ứng:
CO2 + C → 2CO ⇒ Số mol hỗn hợp tăng lên chính là số mol CO2 đã tham gia phản ứng.
⇒ nCO2 đã pứ = (7 – 5,6) ÷ 22,4 = 0,0625 mol.
Số mol CO2 cịn lại = nCaCO3 = 6,25 ÷ 100 = 0,0625 mol.
⇒ nCO2 ban đầu = 0,0625 + 0,0625 = 0,125 mol.
Tóm lại nCO2/X = 0,125 mol và nCO2/Y = 0,0625.
Câu 78. Điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với
cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung
Trang 20



dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là:
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
Hướng dẫn giải
It
5.6562
ne =
=
= 0,34 mol
F
96500
 Cu
 Cl2 + 2e
Catot: Cu2+ + 2e 
Anot: 2Cl– 
 2OH– + H2
 4H+ + O2 + 4e
2H2O + 2e 
2H2O 
0,34 - 2.0,15
n H2 =
= 0,02 mol
2
 n e = 2n Cl2 + 4n O2 = 0,34 mol

 m O2 + m Cl2 + m Cu + m H 2 = 32n O2 + 71n Cl2 + 64.0,15 + 2.0,02 = 15,11

 n Cl2 = 0,05 mol

 n O2 = 0,06 mol
Tại catot:
NO3 (0,3 mol), H+ (0,2 mol)
Dung dịch sau điện phân chứa: Na+ (0,1 mol),
3
 n Fe  nH  = 0,075 mol  m = 56.0,075 = 4,2 gam
8
Câu 79. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Hướng dẫn giải
(a) Đúng.
(b) Sai; Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất khử, bị oxi hóa.
(c) Đúng.
(d) Sai; Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon.
(e) Sai; Glucozơ và fructozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Câu 80. Cho mơ hình thí nghiệm sau:

Cho các nhận xét sau:
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.

(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.
(e) Chất sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(f) Có thể sử dụng mơ hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là
Trang 21


A. 3.

B. 5.

C. 4.
Hướng dẫn giải

D. 6.

(a) Đúng.
(b) Đúng.
(c) Sai ; Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để nước ngưng tụ ở đầu ống nghiệm không chảy ngược
xuống đáy gây vỡ ồng nghiệm.
(d) Sai; Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2.
(e) Đúng.
(f) Sai ;

Trang 22


PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO


ĐỀ SỐ 04
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên th
í sinh: …………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………….
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).
Câu 41. Chất nào sau đây là không phải là muối axit?
A. NaHS
B. NaHSO4
C. Na2HPO3
D. NaHS
Câu 42. Alanin có cơng thức là
A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. C6H5NH2.
Câu 43. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri
hiđrocacbonat là
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. KHCO3.
D. K2CO3.

Câu 44. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than và trong khí than khơ (khí lị ga) chất
X thường chiếm 25%. Chất X là
A. CO2.
B. HCl.
C. CO.
D. N2.
Câu 45. Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, khơng tan trong nước, có nhiều trong thân cây đay,
gai, tre, nứa.. Polime X là
A. Glucozơ
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 46. Kim loại nào sau đây có khả năng tan vào trong nước, tạo thành một dung dịch mà có pH > 7
A. Na
B. Mg
C. Cu
D. Ag
Câu 47. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.
B. este đơn chức.
C. glixerol.
D. phenol.
Câu 48. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. Ca(NO3)2.
B. CaCO3.
C. CaCl2.
D. CaSO4.
Câu 49. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.

C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 50. Nhận định nào sau đây là đúng về tên gọi của chất
A. Axit adipic HOOC-[CH2]3-COOH
B. Axit malonic HOOC-CH2-COOH
C. Axit axetic C2H3-COOH
D. Axit panmitic C17H33-COOH
Câu 51. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng.
B. Kẽm.
C. Vonfam.
D. Sắt.
Câu 52. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeCO3.
Câu 53. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Đồng.
D. Sắt.
Câu 54. Este etyl butirat có mùi dứa. Cơng thức cấu tạo của etyl butirat là
A. CH3CH2CH2COOCH2CH3.
B. (CH3)2CHCOOC2H5.
C. CH3CH2COOCH2CH3.
D. CH3CH2CH2CH2COOCH2CH3.
Câu 55. Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. N-metyletanamin.
B. metyletylamin.

C. Etylmetylamin.
D. propan-2-amin.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây đúng?
Trang 23


A. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc
C. Khử hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni to) thu được sorbitol
D. Trong môi trường axit, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch.
C. Kim loại Fe không tác dụng với H2SO4 đặc nguội.
D. Kim loại Cu không tan được trong lượng dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 58. Chất nào sau đây (lấy dư) có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. Ca(OH)2
Câu 59. Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối sắt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag.
B. Al, Fe, Cu, Ag.
C. Mg, Al, Fe, Cu.
D. Fe, Ni, Cu, Ag.
Câu 60. Cơng thức hóa học của nhơm hiđroxit là
A. Al(OH)3.
B. Al2(SO4)3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.

Câu 61. Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của
axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H3COOCH3.
Câu 62. Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(2) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(3) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn lại và tạo bởi các gốc   glucozơ.
(4) Tương tự glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac.
(5) Saccarozơ là chất rắn kết tinh, khơng màu, khơng mùi, có vị ngọt v là một đisaccarit.
(6) Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử nhiều gốc   glucozơ liên kết với nhau thành mạch kéo dài
(7) Xenlulozơ trinitrat dùng làm thuốc súng khơng khói, dễ cháy và nổ mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 63. Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng
trong phương trình hóa học là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 64. Thủy phân m kg tinh bột thu được 450 kg glucozơ, biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 81%.
Giá trị của m là
A. 450
B. 328
C. 500

D. 495
Câu 65. Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.
(2) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(3) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(4) Vải làm từ nilon-6,6 bền trong nước xà phịng có tính kiềm
(5) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới.
(6) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ visco là các tơ tổng hợp.
(7) Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
Trang 24


A. 5,4.
B. 9,6.
C. 7,2.
D. 10,8.
Câu 68. Cho 6 gam amino axit X (cơng thức có dạng H 2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 8,92 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là
A. 4

B. 1
C. 5
D. 2
Câu 69. Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức, mạch hở tạo thành từ cùng một ancol B với 3 axit cacboxylic
(phân tử chỉ có nhóm -COOH), trong đó có hai axit no và một axit khơng no (chứa một liên kết đôi C=C
trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,5 gam A bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam
ancol B. Cho m gam ancol B vào bình đựng Na dư sau phản ứng thu được 0,56 lít khí (đktc) và khối
lượng bình tăng 2,25 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn 9 gam A thì thu được CO 2 và 6,84 gam H2O.
Phần trăm số mol của este không no trong A là
A. 44,45%.
B. 16,44%.
C. 40,00%.
D. 20,00%.
Hướng dẫn giải
n
Do este đơn chức nên ancol đơn chức → nancol = 2. H 2 = 0,05 mol
m
Mà mbình tăng = mancol - H 2 → mancol = 2,25 + 0,025.2 = 2,3 gam → Mancol = 2,3: 0,05 = 46 (C2H5OH)
n
Thủy phân 4,5 gam A thì: nA = C2 H 5OH = 0,05 mol
Tỉ lệ: 4,5 gam A tương ứng với 0,05 mol
9,0 gam ………….….…. 0,1 mol
n
n
- Đốt 9 gam A thu được 0,38 mol H2O và đặt O2 = x và CO2 = y (mol)
) BTKL  mA  mO2  mCO2  mH 2O  9  32x  44y  6,84  1
 ) B¶o tồn O  2nA  2nO2  2nCO2  nH 2O  2.0,1  2x  2y  0,38  2 
Giải hệ được x = 0,51 và y = 0,42
Đốt este no thì thu được mol CO 2 bằng số mol H2O nên sự chênh lệch số mol của CO 2 và H2O là do este
0, 04

.100%
nCO2  nH 2O  0, 42  0,38  0, 04 mol  %n
0,1
không no → neste không no =
= 40%.
este không no =
Câu 70. Bài toán kim loại và oxit tác dụng với axit] Dung dịch X chứa a mol Ba(OH) 2. Dung dịch Y chứa
hỗn hợp gồm a mol NaOH và a mol Ba(OH) 2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X cùng như dung dịch
Y, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO2 ở cả hai thí nghiệm theo hai đồ thị sau:

Giá trị của x là
A. 0,34.

B. 0,36.

C. 0,40.
Hướng dẫn giải

D. 0,38.

Đồ thị 1 là thí nghiệm của dung dịch X:
n
 0,1  n BaCO3  0,1
+ Khi CO2
Trang 25


×