Tải bản đầy đủ (.pdf) (257 trang)

50 ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ CÓ ĐÁP ÁN CÁC SỞ, TRƯỜNG TRÊN TOÀN QUỐC 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.07 MB, 257 trang )

TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

KỲ THI KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 05 trang)

Mơn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 421

Câu 1: Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, cách mạng miền Nam Việt Nam thực
hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đấu tranh chống quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
Câu 2: Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam đã thực hiện được mục
tiêu nào sau đây?
A. Buộc Pháp kết thúc xâm lược.
B. Làm thất bại chiến tranh đặc biệt.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
D. Làm thất bại chiến tranh cục bộ.
Câu 3: Bản Hiến pháp tháng 11-1993 đã chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai)
ở quốc gia nào sau đây?
A. Mianma.
B. Malaixia.
C. Angiêri.


D. Nam Phi.
Câu 4: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu
Thân năm 1968 của quân dân Việt Nam?
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
B. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
D. Đánh bại hồn tồn ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
Câu 5: Trong khoảng nửa sau những năm 40 của thế kỉ XX, nền kinh tế của quốc gia nào sau đây
chiếm gần 40% tổng sản phẩm kinh tế thế giới?
A. Tây Ban Nha.
B. Mĩ.
C. Phần Lan.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 6: Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc Hiệp ước Hoa - Pháp (2-1946) để
thực hiện âm mưu nào sau đây?
A. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
B. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với Trung Hoa Dân quốc.
C. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
D. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
Câu 7: Sự kiện nào sau đây đánh dấu lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân ta được thực hiện
quyền công dân?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I.
B. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa ra đời.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “Tuyên ngôn độc lập”
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI.
Câu 8: Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) có hoạt động nào sau đây?
A. Phát động nhân dân tổng khởi nghĩa.
B. Phát động khởi nghĩa Yên Bái.
C. Xuất bản tờ báo “Thanh niên”.
D. Tổ chức phong trào “vơ sản hóa”.

0944.973.246

/>
Trang 1/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 9: Lực lượng nào sau đây giữ vai trò chủ yếu trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (19651968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Quân viễn chinh Mĩ.
B. Cố vấn Mĩ.
C. Qn đội Sài Gịn.
D. Qn đơng minh của Mĩ.
Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi được mệnh
danh là “lục địa mới trỗi dậy” vì lí do nào sau đây?
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
B. Các nước đều đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Sử dụng chủ yếu hình thức đấu tranh vũ trang.
D. Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 11: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trật tự thế giới nào sau đây được thiết lập?
A. Trật tự đơn cực.
B. Trật tự Vecxai - Oasinhtơn.
C. Trật tự đa cực.
D. Trật tự hai cực Ianta.
Câu 12: Tổ chức nào sau đây là tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất thế giới hiện nay?
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF).
Câu 13: Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

A. Viện trợ cho các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Phát triển kinh tế thị trường.
C. Khôi phục kinh tế.
D. Tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 14: Hình thức đấu tranh nào sau đây khơng được sử dụng trong phong trào dân chủ 19361939 ở Việt Nam?
A. Đấu tranh nghị trường.
B. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Mít tinh, biểu tình.
Câu 15: Trong những năm 1885-1896, ở Việt Nam diễn ra phong trào đấu tranh nào sau đây?
A. Khởi nghĩa Yên Bái.
B. Khởi nghĩa Thái Nguyên.
C. Phong trào nông dân Yên Thế.
D. Phong trào Cần Vương.
Câu 16: Từ năm 1969 đến năm 1973, ở miền Nam Việt Nam, đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến lược
chiến tranh nào sau đây?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh đặc biệt
Câu 17: Sự kiện lịch sử thế giới nào có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1939-1945?
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Liên minh Châu Âu được thành lập.
Câu 18: Nhân tố khách quan nào sau đây đã giúp kinh tế các nước Tây Âu phục hồi sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Tác động của xu thế tồn cầu hóa.
B. Viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mácsan.
C. Sự nỗ lực của toàn thể nhân dân trong nước.

D. Sự giúp đỡ và viện trợ của Liên Xô.
0944.973.246

/>
Trang 2/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 19: Thắng lợi nào sau đây của nhân dân Việt Nam trong thế kỷ XX đã góp phần chiến thắng
chủ nghĩa phát xít trên thế giới?
A. Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân 1975.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954).
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 20: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) đã xác định
nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Đông Dương là gì?
A. Chống đế quốc và phong kiến.
B. Giải phóng dân tộc.
C. Cách mạng ruộng đất.
D. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ.
Câu 21: Chiến thắng quân sự nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam đã góp phần làm phá
sản cơ bản chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ?
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. An Lão (Bình Định).
C. Vạn Tường (Quãng Ngãi).
D. Bình Gĩa (Vũng Tàu).
Câu 22: Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) quyết định xuất bản
tờ báo nào sau đây?
A. Nhân dân.

B. Thanh niên.
C. Người cùng khổ.
D. Búa liềm.
Câu 23: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng
của nước nào sau đây?
A. Đức.
B. Nhật.
C. Cuba.
D. Liên Xô.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là âm mưu cơ bản của Mĩ khi tiến hành chiến lược Chiến tranh đặc
biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?
A. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. Biến miền Nam thành căn cứ quân sự duy nhất.
C. Biến miền Nam thành thị trường xuất khẩu duy nhất.
D. Biến miền Nam thành đồng minh duy nhất.
Câu 25: Chiến lược kinh tế hướng ngoại của nhóm năm nước sáng lập tổ chức ASEAN trong
những năm 60-70 của thế kỷ XX khơng có nội dung nào sau đây?
A. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất.
B. Tiến hành mở cửa nền kinh tế, phát triển ngoại thương.
C. Thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật nước ngoài.
D. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu.
Câu 26: Với Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa thực hiện chủ
trương “hòa để tiến” với thế lực ngoại xâm nào?
A. Nhật.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Mĩ
Câu 27: Trong những năm 1919-1925, Nguyễn Ái Quốc khơng có hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập Hội Việt nam Cách mạng Thanh niên.
B. Triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.

C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
D. Dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.
Câu 28: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào công nhân Việt Nam từ 1919 đến 1924 là gì?
A. Giành độc lập cho dân tộc.
B. Giành ruộng đất cho dân cày.
C. Địi quyền lợi về chính trị.
D. Địi quyền lợi về kinh tế.
0944.973.246

/>
Trang 3/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 29: Yếu tố nào sau đây không tác động đến sự hình thành trật tự thế giới sau khi Chiến tranh
lạnh kết thúc?
A. Sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng thế giới.
B. Sự thành bại trong công cuộc cải cách, đổi mới của các nước.
C. Sự phát triển thực lực về kinh tế, chính trị, quân sự của các nước lớn.
D. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
Câu 30: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng bước tiến trong phong trào đấu tranh theo
khuynh hướng dân chủ tư sản giai đoạn 1927-1930 so với giai đoạn 1919-1926 ở Việt Nam?
A. Phương pháp đấu tranh.
B. Tổ chức lãnh đạo.
C. Nhiệm vụ - mục tiêu.
D. Kết quả đấu tranh.
Câu 31: Nhận xét nào sau đây đánh giá không đúng về Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng (1-1959)?
A. Ra đời muộn so với thực tế nhưng đáp ứng đúng yêu cầu lịch sử của cách mạng.

B. Là nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự bùng nổ của phong trào Đồng Khởi.
C. Kiên định con đường đấu tranh chính trị, hịa bình, kết hợp với đấu tranh vũ trang.
D. Chỉ ra một cách toàn diện con đường phát triển của cách mạng miền Nam.
Câu 32: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của mối quan hệ ngoại giao giữa Mĩ - Nhật Bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991?
A. Đối đầu.
B. Tạm thời hịa hỗn.
C. Đồng minh.
D. Chiến tranh lạnh.
Câu 33: Nghệ thuật quân sự tiêu biểu của quân dội Việt Nam sử dụng trong cuộc tiến cơng chiến
lược Đơng - Xn 1953-1954 là gì?
A. Tạo thế giọng kìm để tiêu diệt địch
B. Điều địch để đánh địch.
C. Đánh vận động và công kiên.
D. Đánh điểm, diệt viện.
Câu 34: Nội dung nào sau đây đúng khi đánh giá về bản chất của nhà nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa ra đời sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Nhà nước dân chủ nhân dân
B. Nhà nước công - nông.
C. Nhà nước công - nông - binh.
D. Nhà nước cộng hòa tư sản.
Câu 35: Nội dung nào sau đây khơng đúng về đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp
nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đầu năm 1930?
A. Định tên Đảng là Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Cử ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức của Đảng.
C. Tổ chức, chủ trì hội nghị thành lập Đảng.
D. Soạn thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng.
Câu 36: Nội dung nào sau đây là điểm khác biệt cơ bản giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu
Phi so với khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.

B. Hình thức đấu tranh phong phú.
C. Chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
D. Góp phần làm xói mịn trật tự hai cực Ianta.
Câu 37: Cuộc đấu tranh ngoại giao của nhà Nguyễn (1858-1884) ở Việt Nam có đặc điểm nào?
A. Thương thuyết để chuộc đất.
B. Nhân nhượng có nguyên tắc.
C. Cương quyết giữ độc lập.
D. Mềm dẻo về sách lược.
0944.973.246

/>
Trang 4/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 38: Hình thức đấu tranh chống phát xít của nhân dân Việt Nam giai đoạn 1939-1945 có điểm
gì khác so với giai đoạn 1936-1939?
A. Chủ yếu đấu tranh chính trị, ngoại giao.
B. Kết hợp đấu tranh công khai và bí mật.
C. Sử dụng khởi nghĩa vũ trang.
D. Chủ trương đấu tranh công khai.
Câu 39: Trước những xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh, chiến lược hàng đầu mà
Việt Nam cần thực hiện trong quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay là gì?
A. Tập trung ổn định tình hình chính trị.
B. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Mở rộng quan hệ ngoại giao.
D. Tập trung phát triển kinh tế.
Câu 40: Nôi dung nào sau đây là âm mưu của Mĩ khi giúp thực dân Pháp triển khai kế hoạch Nava
ở Đông Dương?

A. Cô lập cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam.
B. Kéo dài, mở rộng và quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đơng Dương.
C. Giúp Pháp phát huy thế chủ động trên chiến trường.
D. Lôi kéo Pháp gia nhập tổ chức NATO.
--------------HẾT-------------

ĐÁP ÁN
1-C

2-C

3-D

4-C

5-B

6-A

7-A

8-B

9-A

10-A

11-D

12-A


13-C

14-C

15-D

16-B

17-C

18-B

19-D

20-B

21-D

22-A

23-D

24-A

25-A

26-B

27-B


28-D

29-D

30-D

31-C

32-C

33-B

34-A

35-B

36-C

37-A

38-C

39-D

40-B

0944.973.246

/>

Trang 5/5


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

LIÊN TRƯỜNG THPT

BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Lịch sử

(Đề thi gồm 05 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 322

Câu 1: Sau Chiến tranh lạnh, dưới tác động của cách mạng khoa học-công nghệ, hầu hết các nước
ra sức điều chỉnh chiến lược phát triển
A. lấy chính trị làm trọng điểm.
B. lấy văn hoá, giáo dục làm trọng điểm.
C. lấy quân sự làm trọng điểm.
D. lấy kinh tế làm trọng điểm.
Câu 2: Thực tế đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến trước ngày 19-121946 ở Việt Nam đã cho thấy vai trò của đấu tranh ngoại giao là
A. độc lập với đấu tranh quân sự.
B. phụ thuộc vào tháng lợi quân sự.
C. hỗ trợ thắng lợi quân sự.
D. mang tính quyết định.
Câu 3: Sự phát triển lực lượng chính trị của cách mạng Đơng Dương trong thời kì 1939-1945 có
đặc điểm là

A. từ thành thị phát triển về nông thôn.
B. từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
C. từ miền xuôi phát triển lên miền ngược.
D. từ nông thôn tiến về các thành thị
Câu 4: Chiến tranh lạnh chấm dứt đã tác động như thế nào đến tình hình các nước Đơng Nam Á?
A. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á.
B. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đơng Nam Á phát triển mạnh.
C. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đơng Dương được trở nên hịa dịu.
D. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.
Câu 5: Từ những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX, phong trào đấu tranh của nhân dân Mĩ
Latinh diễn ra dưới hình thức chủ yếu nào sau đây?
A. Đấu tranh chính trị.
B. Mắt tình, biểu tình.
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 6: Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào 1930-1931 là
A. tuần hành thị uy, biểu tình có vũ trang, tấn cơng vào chính quyền địch ở địa phương, thành
lập chính quyền cơng - nơng.
B. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền, thành lập các xô viết đại biểu công- nông.
C. xuất bản sách báo tiến bộ tố cáo tội ác của thực dân, phong kiến kết hợp với đấu tranh nghị
trường.
D. mít tinh, biểu tình địi chính quyền thực dân trao trả độc lập, ruộng đất cho dân cày.
Câu 7: Âm mưu của Mỹ và chính quyền Sài Gịn trong thủ đoạn dồn dân lập “ấp chiến lược” là
A. xây dựng miền Nam thành khu biệt lập để dễ kiểm sốt.
B. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gịn.
C. thực hiện cuộc “cải cách điền địa” tiến tới “bình định” miền Nam.
D. tách dân ra khỏi cách mạng, thực hiện chương trình “bình định” miền Nam.
Câu 8: Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc tấn công và nổi
dậy mùa Xuân năm 1975 là gì?
A. Lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.

B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng
0944.973.246

/>
Trang 1/5


C. Bám sát tình hình, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
D. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu 9: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, đề tương xứng với vị trí siêu cường kinh tế, Nhật Bản
đang nỗ lực vươn lên trở thành siêu cường về
A. quân sự.
B. khoa học vũ trụ.
C. chính trị.
D. khoa học - kĩ thuật.
Câu 10: Từ thực tiễn vai trò của hậu phương qua hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)
và chống Mỹ (1954-1975) ở Việt Nam đã chứng minh sự đúng đắn về luận điểm nào của Lênin?
A. Hậu phương mạnh sẽ thúc đẩy cuộc kháng chiến đi đến thắng lợi.
B. Hậu phương vững mạnh là nền tảng cho kháng chiến và kiến quốc.
C. Hậu phương là nhân tố thường xuyên quyết định thắng lợi của cuộc chiến tranh.
D. Hậu phương cung cấp nguồn nhân lực dồi dào cho tiền tuyến trong kháng chiến.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trị của Liên hợp quốc?
A. Khơng can thiệp vào cơng việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Tôn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
Câu 12: Biến đổi nào của khu vực Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã góp phần làm
thay đổi bản đồ địa chính trị thế giới?
A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành con rồng kinh tế Châu Á.
B. Hàn Quốc trở thành con rồng kinh tế của Châu Á.

C. Nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời (1949).
D. Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
Câu 13: Sự khác nhau cơ bản giữa Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc dân
đang là ở
A. hình thức đấu tranh.
B. thành phần tham gia.
C. địa bàn hoạt động.
D. khuynh hướng cách mạng
Câu 14: Trong giai đoạn 1945-1954, thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã mở ra bước phát
triển mới của cuộc kháng cuộc kháng chiến chống Pháp?
A. Chiến dịch Hịa Bình (1951-1952).
B. Chiến dịch Biên giới (1950).
C. Chiến dịch Việt Bắc (1947).
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
Câu 15: Khoa học gắn liền với kĩ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật, đến lượt mình kĩ
thuật lại mở đường cho
A. khoa học.
B. công nghệ.
C. sản xuất.
D. kĩ thuật.
Câu 16: Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng
chiến vì
A. quân đội ta đã giữ vững quyền chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
B. quân đội ta đã giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. đã làm xoay chuyển cục diện cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
Câu 17: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân để tổ chức ASEAN mở rộng thành viên từ
đầu những năm 90 của thế kỷ XX?
A. Thực hiện hợp tác phát triển có hiệu quả theo các nguyên tắc của Hiệp ước Ba-li.
B. Chống lại sự hình thành trật tự đa cực nhiều trung tâm sau Chiến tranh lạnh.

0944.973.246

/>
Trang 2/5


C. Quan hệ giữa ba nước Đông Dương với ASEAN đã được cải thiện tích cực.
D. Chiến tranh lạnh đã kết thúc, xu thế tồn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 18: Trong giai đoạn hiện nay để nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế, trước
tiên nước ta cần phải làm gì?
A. Tận dụng tài ngun thiên nhiên hợp lí.
B. Thành lập các cơng ty lớn.
C. Tiến hành cải cách sâu rộng.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 19: Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp triển khai của Mĩ trong q trình thực hiện
chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”?
A. Ồ ạt đưa quân Mỹ và đồng minh vào miền Nam Việt Nam.
B. Rút dần quân Mỹ và quân đồng minh khỏi chiến trường miền Nam.
C. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hịa hỗn với Liên Xơ để hạn chế sự giúp đỡ của các nước này
đối với cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. Sử dụng quân đội Sài Gịn làm lực lượng xung kích trong các cuộc hành quân xâm lược
Lào, Campuchia.
Câu 20: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã chấm
dứt
A. hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.
B. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
C. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo,
D. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản trên vũ đài lịch sử.
Câu 21: Năm 1941, sau khi về nước Nguyễn Ái Quốc đã chọn địa điểm nào để xây dựng căn cứ
địa cách mạng?

A. Tuyên Quang.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Cao Bằng.
Câu 22: Vì sao năm 1925, Nguyễn Ái Quốc chưa thành lập một chính đảng vơ sản ở Việt Nam ?
A. Pháp tăng cường đàn áp phong trào yêu nước và phong trào đấu tranh của công nhân.
B. Giai cấp công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá rộng
rãi vào Việt Nam.
C. Nguyễn Ái Quốc thực hiện theo chỉ thị của Quốc tế cộng sản,
D. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ lý luận cách mạng
Câu 23: Trước khi Đảng Cộng sản Đông Dương ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa (13-8-1945), tại
nhiều địa phương trên cả nước đã tiến hành khởi nghĩa vì
A. Đảng bộ các địa phương biết tin phát xít Nhật sắp đầu hàng qua đài phát thanh nên đã phát
động nhân dân địa phương đứng lên hành động.
B. quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự, mất hết tinh thần chiến đấu.
C. biết tin Hồng quân Liên Xô tuyên chiến, tiêu diệt đạo quân Quan Đông của Nhật.
D. Đảng bộ các địa phương vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động
của chúng ta”.
Câu 24: “Chấn hưng hàng nội”, “bài trừ hàng ngoại ” (1919) là phong trào đấu tranh của giai cấp
A. công nhân.
B. tiểu tư sản.
C. nông dân.
D. tư sản.
Câu 25: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ được bắt đầu từ năm 1961 đến năm 1965 là loại
hình chiến tranh xâm lược thực dân mới, được tiến hành bằng lực lượng
A. quân đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn.
B. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.
0944.973.246

/>

Trang 3/5


C. quân đội Sài Gòn dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn Mĩ.
D. quân Mĩ, đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 26: Ngày 13-8-1945, khi nhận được thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh,
Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh ngay lập tức thành lập Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc và
A. thơng qua kế hoạch lãnh đạo tồn dân Tổng khởi nghĩa.
B. chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
C. thơng qua 10 chính sách của mặt trận Việt Minh.
D. thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
Câu 27: Ý nào sau đây khơng phải là nguyên tắc cơ bản trong hoạt động của tổ chức ASEAN?
A. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội.
B. Hợp tác trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
C. Tôn trọng chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ của mỗi nước, khơng can thiệp vào công việc
nội bộ của nhau.
D. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực, giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp
hịa bình.
Câu 28: Âm mưu chiến lược của Mi khi can thiệp ngày càng sâu cuộc chiến tranh xâm lược Đông
Dương (1945-1954) của thực dân Pháp là gì?
A. Nắm quyền trực tiếp điều khiển chiến tranh Đông Dương.
B. Giúp Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.
C. Khẳng định sức mạnh quân sự của Mĩ.
D. Biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 29: “Trong kháng chiến chống Pháp, Đảng ta chủ trương “vừa đánh vừa bồi dưỡng sức dân,
vừa đánh vừa chuyển hóa so sánh lực lượng giữa ta và địch đồng thời tận dụng những chuyển biến
của tình hình quốc tế có lợi cho cuộc kháng chiến, giành thắng lợi từng bước, đánh bại kế hoạch
chiến tranh của Pháp tiến lên giành thắng lợi hoàn toàn”.
Điều này chứng minh cho nội dung nào trong đường lối kháng chiến của Đảng ta?
A. Tự lực cánh sinh.

B. Tồn diện.
C. Chính nghĩa.
D. Tồn dân.
Câu 30: Chính sách đối ngoại “cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phương Tây của nhà Nguyễn đã
A. làm cho Việt Nam bị cơ lập với thế giới bên ngồi.
B. gây ra những mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc.
C. trở thành nguyên nhân sâu xa cho thực dân Pháp xâm lược nước ta.
D. chà đạp nghiêm trọng đến tôn giáo của các nước trên thế giới.
Câu 31: Sau Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, thể lực cản trở nền độc lập và thống nhất của
nước ta là
A. thực dân Pháp và đề quốc Mĩ.
B. thực dân Pháp và tay sai.
C. thực dân Pháp và chính quyền Sài Gịn.
D. để quốc Mĩ và chính quyền Sài Gịn.
Câu 32: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong chiến dịch Biên giới
(1950) và Điện Biên Phủ (1954) là
A. thực hiện bao vây, chia cắt, đánh công kiên.
B. thực hiện chiến thuật đánh điểm, diệt viện.
C. tiến công quân sự của lực lượng vũ trang và nổi dậy của nhân dân.
D. có sự kết hợp giữa chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
0944.973.246

/>
Trang 4/5


Câu 33: Nguyên tắc quan trọng nào của tổ chức Liên Hợp Quốc cũng là điều khoản chung trong
Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam?
A. Tăng cường hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.

C. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
D. Sự nhất trí giữa các nước lớn: Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc, Anh, Pháp.
Câu 34: Sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị giữa các nước Tây Âu tư bản chủ nghĩa và
Đông Âu xã hội chủ nghĩa là do việc thực hiện
A. Kế hoạch Mác-san (6-1947).
B. Kế hoạch Mác-san và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
D. Học thuyết Truman (3-1947).
Câu 35: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta từ năm 1858 đến năm 1873, ai được
phong chức “Bình Tây Đại nguyên soái”?
A. Trương Quyền.
B. Trương Định.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 36: Yếu tổ quốc tế tác động trực tiếp đến việc kí Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh
lập lại hịa binh ở Đơng Dương là
A. sự thỏa hiệp giữa các nước lớn.
B. xu thế tồn cầu hóa.
C. sự bùng nổ cuộc chiến tranh Triều Tiên.
D. xu thể hịa hỗn Đơng - Tây.
Câu 37: Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đã
A. giúp nước Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. đưa nước Nga thốt khỏi tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”.
C. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh dân tộc mình.
D. dẫn tới tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
Câu 38: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (2-1930) xác định lãnh đạo
cách mạng Việt Nam là giai cấp
A. Cơng nhân.
B. Tiểu tư sản, trí thức.
C. Nơng dân.

D. Tư sản dân tộc.
Câu 39: Vì sao nói Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đánh dấu sự thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Pháp của nhân dân ta song chưa trọn vẹn?
A. Sự nghiệp cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước chưa hồn thành.
B. Mĩ đã khơng tơn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. Thực dân Pháp rút khỏi nước ta khi chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử.
D. Ngay sau ngày ký kết, Mĩ đã cấu kết Pháp để phá hoại Hiệp định Giơnevơ.
Câu 40: Hai xu hướng chủ yếu trong phong trào yêu nước theo khuynh hưởng dân chủ tư sản ở
Việt Nam đầu thế kỉ XX đều có sự khác nhau về
A. phương pháp.
B. mục đích.
C. lực lượng lãnh đạo.
D. khuynh hướng.
--------------HẾT-------------

0944.973.246

/>
Trang 5/5


ĐÁP ÁN
1-D

2-D

3-B

4-C


5-D

6-A

7-D

8-A

9-C

10-C

11-B

12-C

13-D

14-B

15-C

16-B

17-B

18-C

19-A


20-C

21-D

22-B

23-D

24-D

25-C

26-B

27-B

28-A

29-A

30-B

31-D

32-D

33-C

34-A


35-B

36-A

37-C

38-A

39-A

40-A


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 05 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi: 008

Câu 1: Ngày 24-3-1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi trong chiến dịch nào
sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Tây Nguyên.
C. Đà Nẵng.

D. Phước Long.
Câu 2: Theo quyết định của Hội nghị lanta (tháng 2-1945), quân đội nước nào sẽ chiếm đóng miền
Nam bán đảo Triều Tiên?
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Pháp.
D. Mĩ.
Câu 3: Một trong những thắng lợi của quân dân miền Nam Việt Nam trong chiến đấu chống chiến
lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ là
A. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. trận Đồng Xồi (Bình Phước).
C. trận Áp Bắc (Mỹ Tho).
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
Câu 4: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 có nội dung nào sau đây?
A. Quyết định thành lập Đông Dương Cộng sản liên đồn.
B. Thơng qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Thơng qua Luận cương chính trị của Đảng,
D. Quyết định thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương
Câu 5: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 51941) quyết định thành lập
A. Chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đơng Dương.
C. Chính phủ cơng nơng binh.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 6: Tháng 1-1949, Liên Xô và các nước Đông Âu đã
A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. thông qua “Kế hoạch Mácsan”
C. thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế.
D. kí kết Định ước Henxinki.
Câu 7: Một trong những thành tựu của Liên Xô từ năm 1950 đến nơi đâu những năm 70 của thế kỉ
XX là

A. trở thành nền kinh tế số một thế giới.
B. phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới.
D. chiếm 7% dự trữ vàng của thế giới.
Câu 8: Một trong những hướng tiến công chủ yếu của bộ đội chủ lực Việt Nam trong Đơng - Xn
1953-1954 là
A. Bắc Tây Ngun.
B. Bình - Trị - Thiên
C. Đông Nam Bộ.
D. đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa là
A. tình trạng chạy đua vũ trang kéo dài giữa các quốc gia.
B. sự ra đời của các liên minh chính trị - qn sự tồn cầu,
0944.973.246

/>
Trang 1/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

C. sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. cuộc Chiến tranh lạnh kéo dài giữa các nước lớn trên thế giới.
Câu 10: Năm 1975, nhân dân Ănggôla giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống
A. thực dân Bồ Đào Nha.
B. phát xít Nhật.
C. thực dân Anh.
D. phát xít Đức.
Câu 11: Một trong những thành viên tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á
(ASEAN) là

A. Mianma.
B. Philíppin.
C. Việt Nam.
D. Lào
Câu 12: Một trong những nước Đồng minh có mặt ở Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là
A. Nhật Bản.
B. Đức.
C. Trung Hoa Dân quốc.
D. Italia.
Câu 13: Khi tồn tại, Tân Việt Cách mạng đảng chịu ảnh hưởng của tổ chức nào sau đây?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 14: Trong những năm 1950-1973, kinh tế các nước tư bản Tây Âu
A. khủng hoảng trầm trọng.
B. cơ bản được phục hồi.
C. phát triển nhanh.
D. phát triển “thần kì”.
Câu 15: Một trong những nhiệm vụ của miền Bắc Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về
Đông Dương là
A. kháng chiến chống Pháp xâm lược
B. hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. hoàn thành cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. hồn thành cơng nghiệp hóa đất nước.
Câu 16: Trong những năm 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào đã tạo ra 25% giá trị tổng sản phẩm của
toàn thế giới?
A. Mĩ.
B. Anh.

C. Nhật Bản.
D. Pháp.
Câu 17: Tháng 3-1938, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương được đổi tên thành
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Liên Việt.
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 18: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973)
để ra nhiệm vụ cách mạng miền Nam là
A. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”.
D. tiếp tục chống đế quốc Mĩ và tập đồn Ngơ Đình Diệm.
Câu 19: Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch nào sau đây để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm
lược Đông Dương?
A. Kế hoạch Rơve.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Bôlae.
Câu 20: Chiến thuật mới của Mỹ sử dụng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở
miền Nam Việt Nam là
A. “quét và giữ”.
B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”
C. “tìm diệt” và “bình định”.
D. “tìm và diệt”.
0944.973.246

/>
Trang 2/5



TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 21: Lực lượng xã hội nào sau đây ra đời từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân
Pháp ở Đông Dương (1897-1914)?
A. Tầng lớp nông dân.
B. Giai cấp địa chủ.
C. Giai cấp tư sản.
D. Tầng lớp tiểu tư sản.
Câu 22: Cuối năm 1974, đầu năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra
kế hoạch giải phóng hoản tồn miền Nam trong hoàn cảnh lịch sử nào sau đây?
A. Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, quân đội Sài Gòn mất chỗ dựa.
B. Quân đội Sài Gòn lớn mạnh, mở rộng vùng chiếm đóng.
C. Quân Mĩ và quân đồng minh trực tiếp can thiệp vào miền Nam.
D. Mĩ can thiệp trở lại bằng quân sự sau thắng lợi của ta ở Phước Long.
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là khó khăn của kinh tế Nhật Bản trong những năm
1954-1975
A. Sự cạnh tranh quyết liệt của Mỹ và Tây Âu.
B. Phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu.
C. Cơ cấu vùng kinh tế thiếu cân đối.
D. Chất lượng nguồn nhân lực thấp.
Câu 24: Trong những năm 1921-1924, Nguyễn Ái Quốc có vai trị nào sau đây đối với cách mạng
Việt Nam?
A. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. Tim ra con đường cách mạng vô sản.
C. Xây dựng lý luận cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 25: Thắng lợi của cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954 của quân dân Việt Nam
đã buộc
A. quân Pháp phải bị động phân tán lực lượng.

B. thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài.
C. quân Pháp phải tập trung lực lượng ở vùng Đông Nam Bộ.
D. thực dân Pháp phải chuyển sang “chinh phục từng gói nhỏ".
Câu 26: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam bùng nổ trong bối cảnh nào sau đây?
A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được hình thành.
B. Phát xít Nhật mở rộng xâm lược Đông Nam Á.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
D. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền.
Câu 27: Phong trào Cần Vương chống Pháp ở Việt Nam diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
A. Việt Nam đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp.
B. Khuynh hướng vô sản được du nhập vào Việt Nam.
C. Ở Việt Nam xuất hiện giai cấp tư sản và tiểu tư sản.
D. Thực dân Pháp đã bình định được Việt Nam về quân sự.
Câu 28: Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ hai khơng
có đặc điểm nào sau đây?
A. Hình thức đấu tranh phong phú.
B. Kẻ thù chính là thực dân Anh.
C. Kết quả cuối cùng là địi được quyền tự trị.
D. Quy mơ phong trào rộng khắp cả nước.
0944.973.246

/>
Trang 3/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 29: Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm khác biệt nào so với phong trào cách
mạng 1930-1931?
A. Lực lượng tham gia cách mạng là công nhân và nơng dân.

B. Lãnh đạo cách mạng là chính đảng của giai cấp công nhân.
C. Nhiệm vụ trước mắt là chống bộ phận nguy hiểm nhất của kẻ thủ dân tộc.
D. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là chống đế quốc và phong kiến.
Câu 30: Chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung
ương (tháng 5-1941) có điểm khác nào sau đây so với Luận cương chính trị (tháng 10 - 1930)?
A. Khẳng định phương pháp đấu tranh là bạo lực cách mạng.
B. Lãnh đạo cách mạng là đội tiên phong của giai cấp công nhân.
C. Xác định lực lượng của cách mạng là công nhân và nông dân.
D. Dề ra các biện pháp cụ thể để khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 31: Thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1930) để lại bài học kinh nghiệm nào sau
đây cho phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam?
A. Tập trung xây dựng là chức cơ sở dilig ở thước ngồi.
B. Coi binh lính là lực lượng quyết định để tiến hành bạo lực cách mạng.
C. Thực hiện đồng thời thai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến,
D. Tập trung xây dựng lực lượng chính trị cho cách mạng.
Câu 32: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về quá trình xây dựng hậu phương trong kháng
chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) ở Việt Nam?
A. Là q trình hồn thành mục tiêu người cày có ruộng" ngay trong kháng chiến.
B. Vừa xóa bỏ các giai cấp bóc lột vừa tạo dựng mầm mống cho chế độ mới.
C. Xây dựng tiềm lực kháng chiến kết hợp với đem lại quyền lợi cho nông dân.
D. Xây dựng tiềm lực kháng chiến và hoàn thành mục tiêu người cày có ruộng.
Câu 33: Ở Việt Nam, cuộc Tổng tiến cơng vụ nổi dậy Xuân 1975 và Chiến dịch Điện Biên Phủ
năm 1954 có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Đảm bảo phương châm chắc thắng.
B. Hướng tiến công chủ yếu là các đơ thị.
C. Đối tượng tiến cơng là chính quyền tay sai.
D. Diễn ra ở hai địa bàn rừng núi và đồng bằng.
Câu 34: Sự kiện nào sau đây tác động đến phong trẻo củch mạng Việt Nam trong những năm
1919-1930?
A. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Pháp.

B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền.
Câu 35: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về cuộc kháng chiến chống Mĩ của Nhân dân Việt
Nam (1954-1975)?
A. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa cơng kích qn sự với nổi dậy giành quyền làm chủ.
B. Có sự kết hợp giữa các lực lượng, lực lượng chính trị chỉ quyết định trong giai đoạn đầu.
C. Có sự kết hợp giữa các mặt trận, trong đó ngoại giao đóng vai trị quyết định thắng lợi.
D. Đầu tranh vũ trang giữ vai trò quyết định ngay từ đầu đến lúc kết thúc chiến tranh.
0944.973.246

/>
Trang 4/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 36: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hình thức và phương pháp đấu tranh của Cách mạng
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Một cuộc cách mạng hịa bình có sự kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh ngoại giao.
B. Lấy nông thôn bao vây thành thị, khởi nghĩa ở các đơ thị đóng vai trò quyết định thắng lợi.
C. Là cuộc cách mạng bạo lực trong đó lực lượng vũ trang đóng vai trị xung kích, hỗ trợ.
D. Nổi dậy ở cả nơng thơn và thành thị, địa bàn nơng thơn đóng vai trị quyết định thắng lợi.
Câu 37: Nội dung nào sau đây là tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai đến tình hình của cách
mạng Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Đơng Dương có điều kiện ra hoạt động cơng khai.
B. Mọi tổ chức chính trị đều giường cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. Nhân dân Việt Nam có điều kiện đầu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với cô quốc, phát xít phát triển gay gắt.
Câu 38: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1925-1930 có điểm mới nào sau đây so

với giai đoạn 1919-1925?
A. Có sự tham gia của những lực lượng xã hội mới.
B. Tập trung đấu tranh địi quyền dân sinh, dân chủ.
C. Có nhiều tổ chức cách mạng theo các khuynh hướng khác nhau.
D. Kết hợp hình thức đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 39: Phong trào “vơ sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức trong những
năm 1928-1929 có vai trị nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Thúc đẩy tính liên kết của phong trào cơng nhân.
B. Hình thành trên thực tế khối liên minh công nông.
C. Đánh dấu sự thắng thế của khuynh hướng vô sản.
D. Xác lập quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa (từ ngày 2-9-1945
đến trước ngày 19-12-1946) có vai trị nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
B. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
C. Giúp Việt Nam thốt khỏi tình thế bị bao vây, cô lập.
D. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.
--------------HẾT-------------

ĐÁP ÁN
1-B

2-D

3-D

4-B

5-A


6-C

7-B

8-A

9-C

10-A

11-B

12-C

13-B

14-C

15-B

16-B

17-B

18-A

19-B

20-B


21-D

22-A

23-D

24-C

25-A

26-D

27-A

28-C

29-C

30-D

31-D

32-C

33-A

34-A

35-A


36-C

37-D

38-C

39-A

40-B

0944.973.246

/>
Trang 5/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: LỊCH SỬ - LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 511

Câu 1: Nước nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) vào
năm 1967?

A. Thái Lan.
B. Brunây.
C. Việt Nam.
D. Campuchia.
Câu 2: Nội dung nào sau đây là cuộc cải cách lớn ở Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1952?
A. Thiết lập chế độ phong kiến qn phiệt.
B. Đóng cửa tồn bộ nền kinh tế.
C. Dân chủ hóa q trình lao động.
D. Xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 3: Tổ chức nào dưới đây ra đời là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. Y tế thế giới.
B. Hiệp ước Vácsava.
C. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
D. Hội Quốc liên.
Câu 4: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2-1945), Liên Xơ có phạm vi ảnh hưởng ở
A. Tây Á.
B. Đông Âu.
C. Tây Âu.
D. Nam Á.
Câu 5: Nhân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây trong thời kì 1976-2000?
A. Chống Pháp và chống Mĩ.
B. Đánh Mĩ và chế độ Sài Gòn.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 6: Tư sản Việt Nam có hoạt động nào sau đây trong những năm 1919-1925?
A. Đòi độc quyền xuất khẩu gỗ.
B. Truy điệu Phan Châu Trinh.
C. Tổ chức nhiều cuộc bãi công.
D. Thành lập Đảng Lập hiến.
Câu 7: Nội dung nào sau đây là mục đích của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954?

A. Xóa bỏ chế độ phát xít.
B. Thành lập nhà nước mới.
C. Giải phóng Tây Bắc.
D. Lật đổ chính quyền Sài Gòn.
Câu 8: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939 đề ra
khẩu hiệu
A. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hịa.
B. đả đảo chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim.
C. chống bọn phản động chính quyền Sài Gịn.
D. đánh đuổi đế quốc phát xít Pháp - Nhật.
Câu 9: Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Mĩ dưới thời Tổng thống Rigân?
A. Liên minh với các nước Đông Âu.
B. Tăng cường chạy đua vũ trang.
C. Từ bỏ chiến lược toàn cầu.
D. Giúp đỡ cách mạng thế giới
Câu 10: Năm 1929, ở Việt Nam ra đời tổ chức nào dưới đây?
A. Đoàn thanh niên.
B. Mặt trận Tổ quốc.
C. Quốc tế Cộng sản.
D. Chi bộ Cộng sản.
Câu 11: Sự kiện nào sau đây là biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng - Tây trong những năm 70 của
thế kỉ XX?
A. Hiệp ước về việc thủ tiêu toàn bộ hệ thống tên lửa của Mĩ và Liên Xơ được kí kết.
B. Hiệp định đối tác tiến bộ và toàn diện xuyên Thái Bình Dương được kí kết.
C. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Á và Tây Á được kí kết.
D. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phịng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xơ được kí kết.
0944.973.246

/>
Trang 1/4



TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 12: Chiến thắng nào sau đây của nhân dân ta buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại của chiến lược
“Việt Nam hóa chiến tranh” ?
A. Chiến dịch Tây Nguyên tháng 3-1975.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968. D. Cuộc Tiến công Đông - Xuân 1953-1954
Câu 13: Sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện biện pháp nào dưới
đây để đối phó với các tổ chức phản cách mạng?
A. Sử dụng sự giúp đỡ của nước Mĩ.
B. Dựa vào quần chúng nhân dân.
C. Phát động khởi nghĩa ở Hà Nội.
D. Tiến công nhằm tiêu diệt toàn bộ.
Câu 14: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 2-1951 xác định một
nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam là
A. tích cực kháng Nhật cứu nước.
B. xóa bỏ hồn toàn giai cấp tư sản.
C. đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược.
D. tiến nhanh lên chủ nghĩa tư bản.
Câu 15: Một trong những ý nghĩa của phong trào cách mạng 1936-1939 ở Việt Nam là
A. thức tỉnh quần chúng nhân dân lao động.
B. lật đổ được chế độ thực dân phong kiến.
C. đánh đổ hoàn toàn đế quốc Mĩ xâm lược.
D. giành được chính quyền về tay nhân dân.
Câu 16: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được ký kết, miền Bắc nước
ta phải tiến hành
A. khôi phục kinh tế.
B. kháng chiến chống Pháp.

C. đấu tranh chống Anh.
D. lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 17: Tháng 1-1963, nhân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi trong trận đánh nào?
A. Đồng Xồi.
B. Ấp Bắc.
C. Bình Giã.
D. Vạn Tường.
Câu 18: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ đã thực hiện thủ đoạn nào dưới đây ở miền
Nam nước ta?
A. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”.
B. Khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. Rút hết qn Mĩ trên chiến trường.
D. Hịa hỗn với Liên Xơ và Trung Quốc.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Liên Xơ trong thời kỳ 1950-1970?
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. Thực hiện các chiến lược toàn cầu.
C. Liên minh chặt chẽ và toàn diện với Mĩ.
D. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 20: Nước nào sau đây ở châu Phi giành được thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống thực dân
Bồ Đào Nha vào năm 1975?
A. Ai Cập.
B. Nam Phi.
C. Namibia.
D. Ănggơla.
Câu 21: Q trình mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN không chịu tác động của nhân tố nào?
A. Xu thế tồn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
B. Sự hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
C. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Tình trạng mâu thuẫn Đông - Tây.
Câu 22: Sau khi ra đời, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa có thuận lợi khách quan nào sau đây?

A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
B. Nhân dân ta đã giành được quyền làm chủ.
C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết của dân tộc.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương cầm quyền.
Câu 23: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương
A. giành ruộng đất trước khi giành độc lập dân tộc.
B. hoàn thành triệt để cách mạng dân tộc, dân chủ.
C. hòa hỗn với Pháp để tập trung chống phát xít Nhật.
D. đặt quyền lợi của dân tộc lên trên quyền lợi của giai cấp.
0944.973.246

/>
Trang 2/4


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 24: Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế Mĩ từ năm 1973 đến năm 1991?
A. Xung đột quân sự trực tiếp với Liên Xô.
B. Cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Hệ thống thuộc địa được mở rộng.
D. Ngân sách đầu tư cho quốc phịng ít.
Câu 25: Nội dung nào sau đây là chính sách kinh tế của Xơ Viết Nghệ - Tĩnh?
A. Xóa nợ cho người nghèo.
B. Dạy chữ Quốc ngữ cho dân.
C. Thành lập các dội tự vệ đỏ.
D. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
Câu 26: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có hoạt động nào sau đây?
A. Tổ chức ám sát các phần tử phản động.
B. Phát động khởi nghĩa chống thực dân Pháp.

C. Liên minh với Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tun truyền lí luận giải phóng dân tộc.
Câu 27: Nhân tố nào sau đây là điều kiện bùng nổ phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong
thời kì 1919-1930?
A. Sự truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Chế độ thực dân hồn tồn sụp đổ.
D. Chính sách nhổ lúa trồng đay của Nhật.
Câu 28: Phong trào công nhân Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 nhằm
A. lật đổ ách thống trị của phát xít Nhật.
B. xóa bỏ các đẳng cấp trong xã hội.
C. địi quyền lợi kinh tế là chủ yếu.
D. xây dựng nhà nước quân chủ lập hiến.
Câu 29: Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 của nhân dân ta đã
A. quyết định thắng lợi của cuộc đàm phán với Mĩ tại Hội nghị Giơnevơ.
B. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.
C. căn bản hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Mĩ cút”, giải phóng miền Nam.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 30: Lực lượng lãnh đạo phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là giai cấp
A. nông dân.
B. địa chủ.
C. công nhân.
D. tư sản.
Câu 31: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 đều
A. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
B. nhằm mục tiêu trước mắt là ruộng đất.
C. rèn luyện đội ngũ cán bộ, đảng viên.
D. tập hợp được lực lượng toàn dân tộc.
Câu 32: Hiệp định Sơ bộ (3-1946) và Tạm ước (9-1946) đã tạo ra cho Việt Nam
A. các điều kiện để bảo vệ chính quyền cách mạng.

B. tiền đề khách quan thuận lợi để Tổng khởi nghĩa.
C. sức mạnh để đánh bại quân Trung Hoa Dân quốc.
D. nguồn viện trợ lớn để phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 33: So với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 10-1930,
Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương tháng 5-1941 có điểm mới nào
sau đây?
A. Khẳng định sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định thắng lợi.
B. Xác định nhiệm vụ trung tâm của dân tộc ta là chuẩn bị khởi nghĩa.
C. Xác định đế quốc xâm lược là đối tượng của cách mạng.
D. Coi trọng việc đoàn kết giữa cách mạng Việt Nam và thế giới.
Câu 34: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3-1945) và Hội nghị toàn quốc của Đảng (81945) đều
A. phát động cuộc Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
B. chú trọng nhiệm vụ đánh đổ phát xít xâm lược.
C. xác định thời cơ khởi nghĩa ở nước ta đã chín muồi.
D. nêu cao khẩu hiệu đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật.
0944.973.246

/>
Trang 3/4


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 35: Cách mạng Việt Nam trong năm 1945 và năm 1960 có điểm giống nhau nào dưới đây?
A. diễn ra quá trình khởi nghĩa từng phần.
B. chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. thành lập được nhà nước của dân, vì dân.
D. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 36: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bước phát triển mới của phong trào dân tộc ở Việt
Nam giai đoạn 1939-1945 so với giai đoạn 1936-1939?

A. Lực lượng chính trị của quần chúng tham gia đấu tranh.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
C. Có nhiều cuộc đấu tranh sơi nổi trên phạm vi cả nước.
D. Lực lượng vũ trang nhân dân hoạt động mạnh mẽ.
Câu 37: Nhận định nào dưới đây là đúng về Hiệp định Giơnevơ được kí ngày 21-7-1954?
A. Chứng tỏ nguyên tắc không nhân nhượng của Việt Nam trong đàm phán.
B. Đánh dấu một nấc thang đi lên trong tiến trình giải phóng dân tộc Việt Nam.
C. Thể hiện sự ngang tầm với các chiến thắng quân sự của nhân dân Việt Nam.
D. Thể hiện thắng lợi trọn vẹn của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 ở
Việt Nam?
A. Là sự kết hợp đồng thời giữa tiến công quân sự và ngoại giao.
B. Thể hiện sự kết hợp linh hoạt giữa tiến công và nổi dậy trong cả nước.
C. Thể hiện tư tưởng tiến công, tạo thế và lực, tạo thời cơ cách mạng.
D. Là cuộc hành quân thần tốc nhằm mục tiêu cơ bản đánh cho “Mĩ cút”.
Câu 39: Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trị của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam
Việt Nam?
A. Tập hợp mọi người Việt Nam tham gia kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
B. Đoàn kết các lực lượng để tiến hành xây dựng chế độ cộng sản chủ nghĩa
C. Chỉ huy các lực lượng vũ trang miền Nam đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm.
D. Lãnh đạo cách mạng hai miền thực hiện thắng lợi nhiệm vụ chống Mĩ.
Câu 40: Nôi dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của miền Bắc đối với miền Nam từ năm
1965 đến năm 1972?
A. Là nơi quyết định trực tiếp kết quả của chiến trường.
B. Là căn cứ địa duy nhất của các chiến trường.
C. Là nơi cung cấp toàn bộ sức người cho tiền tuyến.
D. Là nguồn sức mạnh tinh thần của tiền tuyến.
--------------HẾT-------------

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-C

4-B

5-C

6-D

7-C

8-A

9-B

10-D

11-D

12-B

13-B

14-C

15-A


16-A

17-B

18-A

19-D

20-D

21-B

22-A

23-D

24-B

25-A

26-D

27-A

28-C

29-B

30-C


31-C

32-A

33-B

34-B

35-A

36-D

37-B

38-C

39-A

40-D

0944.973.246

/>
Trang 4/4


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

TRƯỜNG THPT QUẢNG
XƯƠNG 1

ĐỀ CHÍNH THỨC

GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2 – NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi gồm 05 trang)

Câu 1: Tháng 6-1950, Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định mở chiến dịch Biên giới trong
hoàn cảnh
A. Mĩ hạn chế viện trợ cho Pháp ở Đông Dương.
B. biên giới Việt - Trung được khai thông và mở rộng.
C. quân ta giành được thế chủ động trên chiến trường.
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 2: Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (tháng 12-1950) của thực dân Pháp ở Đông Dương khơng có
nội dung nào dưới đây?
A. Xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
C. Tăng cường phịng ngự trên hành lang Đông - Tây.
D. Kết hợp chiến tranh tâm lý với chiến tranh kinh tế.
Câu 3: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, bài học kinh nghiệm
được rút ra cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay là
A. mềm dẻo về sách lược, cứng rắn về nguyên tắc.
B. sử dụng biện pháp đấu tranh hịa bình, nhân nhượng với kẻ thù.
C. luôn mềm dẻo trong đấu tranh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Kiên quyết trong đấu tranh, không khoan nhượng với kẻ thù.
Câu 4: Năm 1953, thực dân Pháp để ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương.
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.

C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật
Bản giai đoạn 1952-1973?
A. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
B. Áp dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. Chi phí đầu tư cho quốc phịng thấp.
D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
Câu 6: “Một tấc không đi, một li không rời” là khẩu hiệu thể hiện quyết tâm của nhân dân miền
Nam trong
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
B. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
C. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lược” (1961-1965).
D. phong trào “Đồng khởi” 1959-1960.
Câu 7: Phong trào cách mạng 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam có điểm
tương đồng nào?
A. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
B. Để lại bài học quý báu về xây dựng khối liên minh công nông.
C. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Sử dụng các hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
0944.973.246

/>
Trang 1/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 8: Một trong những quốc gia tham dự hội nghị Ianta (2-1945) là
A. Liên Xô.

B. Trung Quốc.
C. Nhật.
D. Đức.
Câu 9: Kế hoạch tác chiến của Đảng Lao động Việt Nam trong Đông - Xuân 1953-1954 là quyết
tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch ở trên cả hai mặt trận
A. chính trị và ngoại giao.
B. quân sự và ngoại giao.
C. quân sự và ngoại giao.
D. chính diện và sau lưng địch.
Câu 10: Ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, cuộc bãi công Ba Son (8-1925) là sự kiện
A. đánh dấu bước ngoặt của cách mạng Việt Nam.
B. hình thành khối liên minh cơng - nơng.
C. đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân.
D. chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cách mạng Việt Nam.
Câu 11: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, vai trò của quân Mĩ được xác định là
A. cố vấn quân sự.
B. hỗ trợ cho quân đội Sài Gòn.
C. trực tiếp tham chiến.
D. cố vấn chỉ huy.
Câu 12: Căn cứ vào đâu để Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương (5-1941) xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần,
tiến lên tổng khởi nghĩa?
A. Điều kiện khởi nghĩa ở nông thôn xuất hiện sớm hơn so với thành thị.
B. Tương quan lực lượng giữa ta và địch ở các địa phương khác nhau.
C. Chính sách cai trị của phát xít Nhật - Pháp ở các vùng khác nhau.
D. Giác ngộ cách mạng của quần chúng ở thành thị sớm hơn so với nông thôn.
Câu 13: Trong năm 1972, hai cường quốc Xô - Mĩ đã cùng nhau kí kết các văn kiện hợp tác với
trọng tâm là
A. hợp tác về kinh tế.
B. chấm dứt cục diện Chiến tranh lạnh.

C. hợp tác về KH-KT.
D. hạn chế cuộc chạy đua vũ trang
Câu 14: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo
A. Người cùng khổ.
B. Chuông rè.
C. An Nam trẻ.
D. Thanh niên.
Câu 15: Trong những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây?
A. Trải qua những đợt suy thoái ngắn.
B. Khủng hoảng trầm trọng kéo dài.
C. Tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới.
D. Phát triển nhanh và liên tục.
Câu 16: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải
để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy” (Sách giáo khoa Lịch sử 12) là câu trích trong văn kiện nào
sau đây?
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
B. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
C. Tun ngơn độc lập.
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 17: Với các hoạt động qn sự “tìm diệt”, Mĩ có âm mưu gì trong cuộc chiến tranh ở miền
Nam Việt Nam giai đoạn 1965-1968?
A. Giành lại thế chủ động trên chiến trường. B. Mở rộng chiến tranh ra tồn Đơng Dương
C. Tạo thế mạnh trên mặt trận ngoại giao.
D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh xâm lược.
Câu 18: Mĩ viện trợ kinh tế cho các nước Tây Âu thông qua Kế hoạch Mácsan (1947) nhằm mục
đích nào sau đây?
A. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh châu Âu.
B. Giúp các nước Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với Trung Quốc.
C. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới “một cực”.
D. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.

0944.973.246

/>
Trang 2/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 19: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong
những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) qua chủ trương
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. tập hợp lực lượng tồn dân tộc chống đế quốc.
C. thành lập chính phủ công nông binh.
D. xác định động lực cách mạng là cơng nơng
Câu 20: Trong q trình chuẩn bị lực lượng tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền (1941-1945),
một trong những nhiệm vụ cấp bách của Đảng Cộng sản Đông Dương là vận động quần chúng
tham gia
A. Mặt trận Việt Minh.
B. các Ủy ban hành động.
C. các Hội Phản đế.
D. Hội Liên Việt.
Câu 21: Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946, Chính phủ Pháp cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hịa là một quốc gia
A. tự do.
B. độc lập.
C. tự trị.
D. tự chủ.
Câu 22: Ngày 18 và 19-12-1946, Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương họp đã quyết định
A. ký Hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp.

B. phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. tiếp tục thực hiện sách lược hồ hỗn với Pháp.
D. ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
Câu 23: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, các cuộc xung đột quân sự xảy ra ở bán đảo Bancăng, ở
một số nước châu Phi và sự kiện nước Mĩ bị khủng bố (11-9-2001) là minh chứng cho
A. dấu hiệu mới trong mâu thuẫn của trật tự “đa cực”.
B. những biểu hiện về sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố.
C. di chứng của Chiến tranh lạnh và sự đối đầu Mĩ - Trung.
D. những bất ổn, khó lường của tình hình quốc tế.
Câu 24: Thất bại của các phong trào yêu nước từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ
nhất để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam?
A. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
B. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.
D. Chỉ khi lực lượng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
Câu 25: Trước cách mạng tháng Hai, nước Nga là nơi tập trung
A. các nhân tố phát triển kinh tế tư bản.
B. nhiều mâu thuẫn của thời đại.
C. điều kiện bùng nổ cách mạng tư sản.
D. mâu thuẫn của xã hội thuộc địa.
Câu 26: Hai xu hướng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nước, cách mạng ở Việt Nam
đầu thế kỉ XX đều gắn liền với
A. nhiệm vụ chống đế quốc.
B. bộ phận sĩ phu yêu nước.
B. giai cấp tư sản dân tộc.
D. tư tưởng bạo động vũ trang
Câu 27: Vì sao nói phong trào Đồng khởi (1959-1960) làm lung lay tận gốc chính quyền Ngơ
Đình Diệm?
A. Cách mạng đã kiểm sốt được từng mảng lớn chính quyền cấp thơn, xã.
B. Chính quyền Ngơ Đình Diệm bị sụp đổ hồn tồn.

C. Qn giải phóng tiêu diệt bộ phận lớn lực lượng quân đội Sài Gòn.
D. Nhân dân miền Nam đã phá vỡ từng mảng lớn “Áp chiến lược”.
0944.973.246

/>
Trang 3/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 28: Thực hiện “phương án Maobaton” (1947), Ấn Độ được thực dân Anh
A. trao trả độc lập.
B. công nhận quyền dân tộc tự quyết.
C. cơng nhận sự tồn vẹn lãnh thổ.
D. trao quyền tự trị.
Câu 29: Trong chiến tranh Đơng Dương, chiến trường chính được cả ta và Pháp xác định là:
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Thượng Lào.
Câu 30: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 so với chiến dịch Biên giới
thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
A. loại hình chiến dịch.
B. địa hình tác chiến.
C. đối tượng tác chiến.
D. lực lượng chủ yếu.
Câu 31: Sự kiện nào ở khu vực Đông Bắc Á đã góp phần làm xói mịn trật tự hai cực Ianta?
A. Thành lập nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên (9-1948).
B. Thành lập nước Đại Hàn dân quốc (8-1948).
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập (1-10-1949).
D. Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953).

Câu 32: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. sáng tạo và nhân văn.
B. độc lập và tự do.
C. dân tộc và giai cấp.
D. khoa học và sáng tạo.
Câu 33: Nội dung nào là điểm tương đồng giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu
vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
B. Kết quả đấu tranh.
C. Chỉ sử dụng đấu tranh vũ trang.
D. Chỉ theo khuynh hướng vô sản.
Câu 34: Để góp phần xây dựng hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm
1952, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. quyết định phát động phong trào tồn dân xóa nạn mù chữ.
B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
C. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
D. chủ trương thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 35: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tại Võng La (Đông
Anh - Phúc Yên) tháng 2-1943 đã
A. quyết định thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
B. nhấn mạnh chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân.
C. vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vũ trang.
D. quyết định thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
Câu 36: Tháng 8-1961, Mĩ thành lập Liên minh và tiến bộ nhằm
A. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
B. ngăn chặn làn sóng đấu tranh của nhân dân Cuba.
C. gạt ảnh hưởng của các nước châu Âu.
D. giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng về chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền
Nam Việt Nam?

A. Âm mưu cơ bản là “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Một hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
C. Có sự tham gia của quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gịn.
D. Dựa vào vũ khí, trang thiết bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
0944.973.246

/>
Trang 4/5


TRANG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - MÔN LỊCH SỬ – CHINH PH C K THI THPT QU C GIA 2022

Câu 38: Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là
A. buộc thực dân Pháp nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ.
B. bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp cơng nhân.
C. bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.
D. giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành.
Câu 39: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời năm 1967 do các nước trong khu
vực nhận thấy cần
A. có sự hợp tác để cùng phát triển.
B. đồn kết để giải phóng dân tộc.
C. tăng cường sức mạnh quân sự.
D. tạo ra sự cân bằng sức mạnh với Mĩ.
Câu 40: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp
chủ trương đầu tư vào lĩnh vực nơng nghiệp nhằm
A. xóa bỏ phương thức sản xuất phong kiến.
B. đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc.
C. tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
D. làm cho nền kinh tế thuộc địa phát triển cân đối.
--------------HẾT-------------


ĐÁP ÁN
1-D

2-C

3-A

4-C

5-D

6-C

7-D

8-A

9-D

10-C

11-C

12-B

13-D

14-D


15-A

16-C

17-A

18-D

19-B

20-A

21-A

22-B

23-D

24-B

25-B

26-B

27-A

28-D

29-C


30-A

31-C

32-B

33-B

34-B

35-C

36-A

37-C

38-D

39-A

40-B

0944.973.246

/>
Trang 5/5


×