Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
Chủ
đề :
Lập BCLCTT
Bình luận BCLCTT
Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ
Bảng
CĐKT
BCKQHĐKD
Thuyết minh BCTC
BCLCTT kỳ trước
Các tài liệu kế tóan khác như : sổ
kế tóan tổng hợp, sổ kế toán chi
tiết tiền mặt, tiền đang chuyển.
Dòng tiền của DN
Dòng
tiền họat động
Dòng tiền đầu tư.
Dòng tiền tài chính.
B¸o c¸o lu chun tiỊn tƯ
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ QUÝ 1/N
(Phương pháp gián tiếp)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phịng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
06/10/22
5
B¸o c¸o lu chun tiỊn tƯ
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi VLĐ
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
06/10/22
6
Bỏo cỏo LCTT
Lu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh
doanh
Phng pháp gián tiếp
Phng pháp trực tiếp
Lợi nhuận ròng sau thuế
Thu từ bán hàng
+ Cộng vào: Khoản điều
chỉnh: khấu hao, dự
phòng
+Cộng vào các khoản Nợ đÃ
thu
- Trừ đi các khoản Nợ đà trả
-Trừ đi: Giảm của Phải
Trả, Tăng lên của Phải
Thu, Tăng của Dự trữ
-Trừ
+ Cộng vào: Tăng của
Phải trả, Giảm của Phải
Thu, giảm của dự trữ
đi Các khoản Trả Cho
công nhân, nhà cung cấp
-- Trừ đi LÃi vay, thuế đÃ
trả
7
Bỏo cỏo LCTT
Lu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu t
-Trừ
-
đi: mua sắm Tài sản cố định
góp vốn liên doanh, liên kết
+ Cộng vào Thu đợc do thanh lý, nhng bán TSCĐ
+ LÃi thu đợc do đầu t cổ phiếu,trái phiếu
+ Tiền thu đợc do thu hồi vốn góp vào doanh nghiệp khác
Lu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
+ Cộng vào Tiền vay, tăng vốn góp
+ Cộng vào Tiền thu do phát hành cổ phiếu, nhận vốn
góp của doanh nghiệp khác
-Trừ
đi các khoản đi vay đà trả ( gốc)
- Trừ đi LÃi cổ phần ( cổ tức) đà trả
-Trừ đi chi mua CP, TP của doanh nghiệp khác,mua lại CP
8
đà phát hành
Nguồn ( Source) và sử dụng( Uses) c
DN
The Source and Uses of Cash
Source
Uses
Giảm ở bất kỳ TS
Tăng ở bất kỳ TS
Tăng ở bất kỳ nguồn
nợ
Giảm ở bất kỳ nguồn
nợ
LNST
Lỗ
Khấu hao và các khỏan Trả cổ tức
CP noncash
Bán chứng khoán
Mua lại cổ phiếu
Các bước xây dựng
BCLCTT
Bước
1-3 chuẩn bị cho nguồn và
sử dụng của tiền
Bước 4 lọc dữ liệu từ BCKQKD
Bước 5 phân loại dữ liệu quan
trọng từ bước 1-4
=> BCLCTT
Các bước xây dựng
BCLCTT
Bước
1 : Tính sự thay đổi của TS, nợ
và VCSH trên BCĐKT trong thời kỳ xem
xét.
Bước 2 : Phân loại nguồn và sử dụng.
Bước 3 : Kết hợp bước 1 & 2. Chú ý
tổng nguồn tạo = tổng sử dụng.
Báo cáo KQKD ngày
31.12.2000
Doanh thu
Gía vốn hàng bán
Lãi gộp
CP bán hàng
CP qlý DN
80
150
1700
1000
700
CP khấu hao
Tổng CP hđ
LN hoạt động
CP lãi vay
LN trước thuế
Thuế phải nộp
LNST
Cổ tức CPƯĐ
LN có thể CĐ thường
EPS
100
330
370
70
300
120
180
10
170
1.7
Bảng CĐKT
TS
Tiền
1999
300
Ckhốn NH
Phải thu
HTK
TSNH
BĐS
Máy móc & t.bị
TSCĐ khác
TSCĐ
KHTSCĐ
TSCĐ rịng
Tổng TS
200
500
900
1900
1050
800
350
2200
1200
1000
2900
2000 NV
400 Phải trả NCC
Phải trả giấy
600 nợ
400 Phải trả khác
600 Nợ NH
2000 Nợ DH
1200 Tổng nợ
850 CPƯĐ
450 CP thường
2500 Thặng dư
1300 LN giữ lại
1200 Tổng VCSH
3200 Tổng NV
1999
500
2000
700
700
200
1400
400
1800
100
120
380
500
1100
2900
600
100
1400
600
2000
100
120
380
600
1200
3200
2000
(2)
Tài sản
400
Tiền
600
C.khóan ngắn hạn
400
Phải thu
600
Hàng tồn kho
2500
TSCĐ
1300
KH lũy kế
Nợ
700
Phải trả NCC
600
Phải trả giấy nợ
100
Phải trả khác
600
Nợ DH
Vốn CSH
100
CPƯĐ
120
CP thường
380
Thặng dư vốn CP
600
Lợi nhuận giữ lại
1999Thay đổi
Phân loại
(3)(2)-(3)
Nguồn Sử dụng
300
100
100
200
400
400
500
-100
100
900
-300
300
2200
300
300
1200
100
100
500
200
200
700
-100
100
200
-100
100
400
200
200
100
0
0
120
0
0
380
0
0
500
100
100
Tổng
1000
1000
Bước
4 : lọc dữ liệu từ BCKQKD
Bao gồm : LNST ; khấu hao và các
CP không phải tiền; tiền trả cổ tức
cho cả cổ đông thường và người
nắm giữ cổ phiếu ưu đãi.
Cổ tức = LNST – thay đổi LNGL.
B4
: LNST 180.000 , KH 100
Tiền trả cổ tức : = 180 – 100 =80
( nghìn)
Phân loại và mô tả dữ liệu
( Bước 5)
Các
dữ liệu được phân thành 3
dòng tiền ( CFO;CFI;CFF) và đặc
biệt được chỉ rõ lấy từ nguồn nào.
I/S :Income statement
S/U : Statement of sources and uses
of cash
Dòng tiền họat động
LNST
KH và các CP không phải tiền
Thay đổi TSNH ngồi tiền và ckhóan NH
Thay đổi Nợ NH ngồi phải trả giấy nợ
Dòng tiền từ hđ đầu tư
Thay đổi TSCĐ
Thay đổi Trả gốc
Dịng tiền từ hđ tài chính
Thay đổi phải trả giấy nợ
Thay đổi nợ DH
Thay đổi VCSH ngoài LNGL
Nguồn dữ liệu
I/S
I/S
S/U
S/U
S/U
S/U
S/U
S/U
S/U
Moz illa Fire fox.lnk
Dòng tiền từ hđộng
LNST
KH
Giảm khỏan Pthu
Giảm HTK
Tăng các khỏan Ptrả
Giảm các khỏan Ptrả khác
Tiền từ hoạt động
Dòng tiền từ đtư
Tăng TSCĐ
Thay đổi Trả gốc
Tiền từ hđộng đầu tư
Dịng tiền tài chính
Giảm khỏan Ptrả
Tăng nợ DH
Thay đổi VCSH
Trả cổ tức
Tiền từ hđộng tài chính
Tiền và chứng khóan NH
180
100
100
300
200
-100
780
(300)
0
(300)
($100)
200
0
(80)
$20
$500
Phân tích khả năng tạo tiền
Tỷ trọng dòng tiền
thu
vào của
từng hoạt động
=
Tỷ trọng dòng tiền
thu vào của từng
hoạt động
Tổng tiền thu vµo
trong kú
06/10/22
20
Phân tích khả năng chi trả thực tế
Hệ số khả năng trả nợ
ngắn hạn=
Lợng tiền thuần từ
hđkd
Tổng nợ ngắn
hạn
06/10/22
21
Báo cáo kết quả kinh doanh
Chi phí Khấu hao 1600; Lợi nhuận sau thuế
1400
Tài sản
2000
1999
Nguồn vốn
2000
1999
Tiền
1500
1000
Phải trả
1600
1500
C. khoán ngắn hạn
1800
1200
Phải trả giấy nợ
2800
2200
Phải thu
2000
1800
Phải trả khác
200
300
HTK
2900
2800
Tổng nợ NH
4600
4000
TSNH
8200
6800
Nợ dài hạn
5000
5000
TSCĐ
29500
28100 Cổ phiếu thường
10000
10000
KH lũy kế
14700
13100 Lợi nhuận giữ lại
3400
2800
TSCĐ ròng
14800
15000 Vốn chủ sở hữu
13400
12800
Tổng TS
23000
21800 Tổng NV
23000
21800