Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

PHIẾU HỌC TẬP ĐỊA LÍ 8 CHỦ ĐỀ CHÂU Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 15 trang )

PHIẾU HỌC TẬP CHỦ ĐỀ CHÂU Á
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH, KHỐNG SẢN
1. Vị trí địa lí châu Á
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 4, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a. Lãnh thổ châu Á nằm ở bán cầu nào?………………………………………………………….
b. Lãnh thổ châu Á kéo dài từ …………………………… đến …………………………………
c. Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? ……………………………………………………….
d. Châu Á tiếp giáp với các đại dương nào? ……………………………………………………..
2. Địa hình châu Á
1.1. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 4, hoàn thành các yêu cầu sau:
a. Liệt kê các sơn nguyên ở châu Á: ………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
b. Liệt kê các dãy núi hướng đông – tây (hoặc gần đông – tây): …………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
c.

Liệt



các

dãy

núi

hướng

bắc




nam

(hoặc

gần

bắc

-

nam):

……………………………………
……………………………………………………………………………………………………
d. Liệt kê các đồng bằng ở châu Á: ………………………………………………………………
1.2. Chứng minh rằng địa hình châu Á đa dạng và phức tạp.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Khoáng sản châu Á
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 4, hãy liệt kê các loại khống sản ở châu Á.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
II. KHÍ HẬU
1. Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 5, hồn thành các u cầu sau:



a. Liệt kê các kiểu khí hậu từ bắc xuống nam dọc theo kinh tuyến 80 o.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
b. Liệt kê các kiểu khí hậu từ tây sang đơng theo vĩ tuyến 40o.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
c. Chứng minh rằng khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng.
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
2. Các kiểu khí hậu phổ biến
2.1. Hãy nhận xét các biểu đồ dưới đây theo gợi ý:

a) Trạm khí tượng E Ri-lat (Ả-rập-xê-út)

b) Trạm khí tượng Viêng Chăn (Cam-pu-chia)


- Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình năm: .......................
+ Nhiệt độ ........................ (cao hay thấp)
+ Các tháng nhiệt độ cao: ...........................
+
Các

tháng
nhiệt
độ
thấp: ............................
- Lượng mưa:
+ Lượng mưa cả năm: ..................................
+ Lượng mưa ....................... (nhiều hay ít)
+ Các tháng mưa nhiều: ..............................
+ Các tháng mưa ít: .....................................
- Thuộc kiểu khí hậu: ..................................

- Nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình năm: .......................
+ Nhiệt độ ........................ (cao hay thấp)
+ Các tháng nhiệt độ cao: ...........................
+ Các tháng nhiệt độ thấp: ............................
- Lượng mưa:
+ Lượng mưa cả năm: ..................................
+ Lượng mưa ....................... (nhiều hay ít)
+ Các tháng mưa nhiều: ..............................
+ Các tháng mưa ít: .....................................
- Thuộc kiểu khí hậu: .....................................

2.2. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 5 và tài liệu học tập hồn thành bảng sau:
Kiểu khí hậu
Lượng mưa

Gió mùa
.................................. mm/năm


Lục địa
........................................ mm/năm

Một năm có 2 mùa rõ rệt:

Đặc điểm

+ Mùa đơng (..................) gió thổi từ
................. ra nên thời tiết
................. ..........................................
..................
+ Mùa hạ (......................) gió thổi
từ ............................... vào làm thời
tiết ......................................................
.....

- Mùa đơng ...............................
- Mùa hạ ...................................
- Lượng mưa .............................
- Cảnh quan
..................................... ......................
........... phát triển.

Phân bố
Nam Á, ........................... và Đông Á Vùng nội địa và .................................
III. CẢNH QUAN
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 6, hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a. Điền tên các cảnh quan tương ứng với hình ảnh dưới đây:



Hình 1: …………………………………..

Hình 2: ……………………………………..

Hình 3: ………………………………………
Hình 4: …………………………………
b. Liệt kê các đới cảnh quan theo thứ tự từ bắc xuống nam dọc theo kinh tuyến 80 o.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
c. Liệt kê các đới cảnh quan theo thứ tự từ tây sang đông theo vĩ tuyến 40 o.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
d. Nối cột Cảnh quan với cột Đặc điểm và cột Phân bố sau cho phù hợp:
Cảnh quan

Đăc điểm

Phân bố

Rừng lá kim

Sinh vật nghèo nàn, kém phát triển

Đông Á, Nam Á và
Đông Nam Á

Rừng cận nhiệt,
rừng nhiệt đới ẩm

Chủ yếu là các loại cây lá kim như

họ thông, tùng, bách,…

Trung Á, Tây Nam Á

Giàu tài nguyên bậc nhất, nhiều loại
gỗ tốt, đông vật quý hiếm

Bắc Á

Hoang mạc và
bán hoang mạc


IV. SƠNG NGỊI
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 4, kết hợp tài liệu học tập hãy hoàn thành bảng sau:

V. DÂN CƯ, XÃ HỘI
1. Châu Á là châu lục có dân số đơng nhất thế giới
Bảng 1. Dân số thế giới, châu Á và một số châu lục năm 2000 và 2020
(đơn vị: triệu người)
Năm
2000
2020
Châu lục
Thế giới

6 140

7 791


Châu Á

3 741

4 641

Châu Âu

725

747

Châu Phi

810

1 340

Châu Mĩ

833

1 021

Châu Đại Dương

31

42
Nguồn số liệu: danso.org


a. Tính tỉ trọng dân số châu Á so với thế giới năm 2000 và năm 2020.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


b. Nhận xét dân số châu Á so với thế giới và các châu lục khác.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Tình hình dân số châu Á
Nguồn số liệu: danso.org
2.1. Dựa vào biểu đồ, thực hiện các yêu cầu sau:
a. Nhận xét tình hình dân số châu Á giai đoạn 2000 – 2020.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Nhận xét tốc độ gia tăng dân số châu Á giai đoạn 2000 – 2020
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
c. Châu Á có diện tích tự nhiên là 44,58 triệu km 2. Hỏi mật độ dân số châu Á năm 2020 là bao
nhiêu người/km2? ………………………………………..
2.2. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 8, thực hiện các yêu cầu sau:
a. Liệt kê 3 khu vực đông dân nhất châu Á.
…………………………………………………………………………………………………….
b. Liệt kê 5 đơ thị có dân số trên 15 triệu người.
…………………………………………………………………………………………………….

c. Liệt kê 5 đô thị có dân số từ 8 đến 15 triệu người.
…………………………………………………………………………………………………….
d. Kết hợp với bản đồ tự nhiên (trang 5), và bản đồ khí hậu (trang 6), hãy nhận xét và giải thích
sự phân bố dân cư ở châu Á
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
VI. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC QUỐC GIA CHÂU Á
1. Cho bảng số liệu sau:
Bảng. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội một số quốc gia châu Á năm 2019
Tốc độ
Cơ cấu GDP (%)
Tổng
Mức
tăng
GDP/ngườ
Quốc gia
GDP
thu
Nông
Công
Dịch
trưởng
i (USD)
(tỉ USD) nghiệp nghiệp

nhập
vụ
GDP (%)
Trung Quốc

14 342

7,1

39,0

53,9

6,1

10 262

Nhật Bản

5 082

1,2

29,1

69,3

0,7

40 247


Ấn Độ

2 869

16,0

24,8

49,4

4,2

2 100

Saudi Arabia

792

2,2

47,4

50,4

0,3

23 140

Việt Nam


262

14,0

34,5

41,6

7,0

2 714

Uzbekistan

58

25,5

33,2

32,2

5,6
1 725
Nguồn: Niên giám thông kê 2020
1.1. Dựa vào bảng số liệu, hãy lựa chọn các từ thấp, trung bình thấp, trung bình cao, cao để
điền vào cột Mức thu nhập.
Gợi ý: + Mức thu nhập thấp: GDP/người từ 1025 USD trở xuống
+ Mức thu nhập trung bình thấp: từ 1026 USD - 4.035 USD

+ Mức thu nhập trung bình cao: từ 4.036 USD - 12.475 USD
+ Mức thu nhập cao: từ 12.476 USD trở lên
1.2. Trả lời các câu hỏi sau:
a. Quốc gia có tổng GDP cao nhất là ………………………… với …………………. tỉ USD
b. Quốc gia có tổng GDP thấp nhất là ………………………… với …………………. tỉ USD
c. Quốc gia có cơ cấu ngành nơng nghiệp cao nhất là ………………….với ………………. %
d. Quốc gia có cơ cấu ngành công nghiệp cao nhất là ………………… với ……………..%
e. Quốc gia có cơ cấu ngành dịch vụ cao nhất là ………………… với ……………..%
f. Quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất là ………………… với ……………..%
g. Quốc gia có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất là ………………… với ……………..%
h. Quốc gia có thu nhập bình qn cao nhất là ………………… với ……………..USD
i. Quốc gia có thu nhập bình quân thấp nhất là ………………… với ……………..USD
Dựa vào Tài liệu học tập, hoàn thành bảng sau về đặc điểm kinh tế các quốc gia châu Á


VII. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ CÁC QUỐC GIA CHÂU Á
1. Nông nghiệp
1.1. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 9, thực hiện các yêu cầu sau:
a. Liệt kê các loại cây trồng, vật nôi ở châu Á.
- Cây trồng: ……………………………………………………………………………………….
- Vật nuôi: ………………………………………………………………………………………..
b. Hãy cho biết cây lúa nước được trồng phổ biến ở khu vực nào? Giải thích.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………
1.2. Dựa vào biểu đồ bên dưới, hãy nhận xét cơ cấu sản lượng lúa gạo các châu lục trên thế
giới năm 2018.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Công nghiệp
2.1. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 8, trang 9, thực hiện các yêu cầu sau:
a. Liệt kê các ngành công nghiệp ở châu Á.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b. Các trung tâm công nghiệp ở châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào? Giải thích.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2.2. Sắp xếp các hình dưới đây vào nhóm ngành cơng nghiệp sao cho phù hợp:
- Cơng nghiệp khai khống: …………………………………………………………………….
- Cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm: …………………………………………………
- Công nghiệp cơ khí, chế tạo: ………………………………………………………………….


Hình 1. Khai thác than

Hình 2. Khai thác


Hình 3. Sản xuất ơ tơ

Hình 4. Chế tạo máy bay

Hình 5. Dệt may

Hình 6. Chế biến thủy sản


NỘI DUNG TRỌNG TÂM CHỦ ĐỀ 1: CHÂU Á
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH, KHỐNG SẢN
1.Vị trí địa lí châu Á
- Châu Á là châu lục rộng lớn nhất thế giới.
- Lãnh thổ kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.
- Lãnh thổ châu Á trải rộng phần lớn phía đơng của bán cầu Bắc.
 đặc điểm tự nhiên châu Á phức tạp và đa dạng.
- Châu Á tiếp giáp với: châu Âu, châu Phi, châu Đại Dương.
- Tiếp giáp với Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
2. Đặc điểm địa hình và khống sản
a. Đặc điểm địa hình:
- Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên, đồ sộ tập trung ở trung tâm.
- Núi có hai hướng chính: đơng - tây (hoặc gần đơng - tây), bắc - nam (hoặc gần bắc nam).
- Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
b.Khống sản:
- Phong phú, có trữ lượng lớn.
- Quan trọng nhất là: dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crơm, kim loại màu.
II. KHÍ HẬU
1. Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng
-


Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng, từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây và từ thấp lên cao
Do lãnh thổ trả dài trên nhiều vĩ độ (từ cực đến xích đạo) nên khí hậu châu Á phân hóa
đa dạng từ bắc xuống nam.
Địa hình có nhiều núi cao ở trung tâm châu lục nên có sự phân hóa theo độ cao.

2. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa
Kiểu khí hậu
Lượng mưa

Đặc điểm

Gió mùa

Lục địa

Trên 1000 mm/năm

Từ 200 – 500 mm/năm

Một năm có 2 mùa rõ rệt:

- Mùa đơng lạnh khơ

+ Mùa đơng (mùa khơ) gió thổi từ - Mùa hạ khơ và nóng,
lục địa ra nên thời tiết lạnh khô và
- Lượng mưa thấp,
mưa không đáng kể.
+ Mùa hạ (mùa mưa) gió thổi từ - Cảnh quan hoang mạc và bán hoang
biển, đại dương vào làm thời tiết mạc phát triển.

nóng ẩm, mưa nhiều.


Phân bố

Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á

Vùng nội địa và Tây Nam Á

III. CẢNH QUAN
- Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa rất đa dạng với nhiều loại:
+ Rừng lá kim ở Bắc Á (Xi-bia) nơi có khí hậu ơn đới.
+ Rừng cận nhiệt ở Đơng Á, rừng nhiệt đới ẩm ở Đông Nam Á và Nam Á. Giàu tài
nguyên bậc nhất, nhiều loại gỗ tốt, đông vật quý hiếm
- Ngày nay, cảnh quan rừng còn lại rất ít, bởi vậy việc bảo vệ rừng là nhiệm vụ rất quan
trọng của các quốc gia ở châu Á.
IV. SƠNG NGỊI
- Mạng lưới sơng ngịi khá phát triển, có nhiều hệ thống sơng lớn (I-ê-nit-xây, Hồng Hà,
Trường Giang, Mê Cơng ...), nhưng phân bố khơng đều.
- Sơng ngịi châu Á có chế độ nước khá phức tạp, thể hiện:
+ Khu vực Bắc Á: mạng lưới sông dày đặc chảy theo hướng từ nam lên bắc, đóng băng
vào mùa đơng, mùa xn có lũ do băng tan.
+ Khu vực Đơng Nam Á, Nam Á, Đơng Á: mạng lưới dày có nhiều sông lớn, lượng
nước lớn vào mùa mưa.
+ Khu vực Tây Nam Á và Trung Á: ít sơng, nguồn cung cấp nước do tuyết, băng tan.
- Sơng ngịi Bắc Á có giá trị về giao thơng, thủy điện
- Sơng các khu vực khác phuc vụ sản xuất, đời sống, khai thác thuỷ điện, giao thông, du
lịch, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
3. Thuận lợi, khó khăn thiên nhiên (HS tự học)
V. DÂN CƯ, XÃ HỘI

1. Dân cư
a. Tình hình dân số
- Châu Á tăng liên tục qua các năm, khoảng 4,6 tỉ người (năm 2020).
- Dân số đông nhất thế giới, chiếm khoảng 59,5% dân số Thế giới
- Do thực hiện các chính sách dân số nên tốc độ gia tăng dân số giảm, điển hình như:
Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam,...
b. Phân bố dân cư
Dân cư châu Á phân bố không đều:
- Tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển (Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á)
- Thưa thớt ở vùng núi và khí hậu khắc nghiệt (Bắc Á, Trung Á, Tây Nam Á)
- Nguyên nhân: vùng đồng bằng và ven biển có nhiều thuận lợi trong sinh hoạt và sản xuất
2. Chủng tộc
Dân cư châu Á thuộc nhiều chủng tộc:
- Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it: Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.
- Chủng tộc Môn-gô-lô-it: Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á


- Chủng tộc Ơ-xtra-lơ-it: chiếm tỉ lệ nhỏ ở Nam Á và Đông Nam Á.
- Các chủng tộc cùng sinh sống, hịa hợp góp sức xây dựng đất nước phát triển
VI. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC QUỐC GIA CHÂU Á
Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các quốc gia ở châu Á rất khác nhau:
- Trung Quốc, Nhật Bản là các quốc gia phát triển bật nhất châu Á
- Một số quốc gia có mức độ cơng nghiệp hóa cao như Singapore, Hàn Quốc,…. (các nước
cơng nghiệp mới)
- Một số nước có nguồn dầu khí dồi dào, phát triển mạnh mẽ như Saudi Arabia, Các tiểu
vương quốc Ả rập thống nhất, Iran,…
- Một số quốc gia phát triển mạnh về công nghiệp hiện đại (hàng không vũ trụ, nguyên tử,
điện tử,…) như Trung Quốc, Nhật Bản,…
- Một số nước đang phát triển, vẫn dựa trên nền nông nghiệp như Ấn Độ, Lào, Việt Nam,…
- Hiện nay các quốc gia châu Á đang có sự phát triển tích cực, đời sống nhân dân được cải

thiện, tuy nhiên vẫn tồn tại người dân có thu nhập thấp.
VII. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ CÁC QUỐC GIA CHÂU Á
1. Nông nghiệp
- Lúa gạo được xem là loại cây lương thực quan trọng nhất. Chiếm hơn 90% sản lượng lúa gạo
của thế giới (năm 2019).
- Phân bố chủ yếu ở các đồng bằng phù sa màu mỡ.
- Một số quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn: Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Indonesia, Việt
Nam. Ấn Độ là quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới.
- Một số loại cây lương thực khác: ngơ, lúa mì cũng chiếm tỉ trọng lớn
- Một số loại công nghiệp : chè, bông, chà là, cọ dầu được trồng phổ biến
- Chăn nuôi phát triển đa dạng: trâu, bị, lợn, cừu, gia cầm.
2. Cơng nghiệp
- Sản xuất công nghiệp các nước châu Á đa dạng, nhưng phát triển khơng đều
- Cơng nghiệp dầu khí phát triển ở nhiều quốc gia, tạo nguồn nguyên, nhiên liệu sản xuất trong
nước và xuất khẩu
- Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,
Đài Loan,…
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phát triển hầu hết ở các quốc gia
3. Dịch vụ
- Các hoạt động dịch vụ được các quốc gia châu Á coi trọng đầu tư phát triển
- Nhật Bản, Trung Quốc, Singapore,… có ngành dịch vụ phát triển cao.



×