Mơn: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
ĐỀ 2
Câu 3
1) Tính thuế nộp NSNN, lợi nhuận sau thuế và lập BCKQKD quí I
1.1.Tính thuế TTĐB
Thuế TTĐB đầu ra (DT bán hàng)
120x3
360tr (75*3)
Thuế TTĐB đầu vào ( 60 tr x 3)
180tr
Thuế TTĐB còn phải nộp (360 tr – 180 tr)
180tr
1.2.Tính VAT
+ VAT đầu ra (bán hàng) 92 tr x3
276tr
+ VAT đầu vào:
244,2tr
. Mua hàng hóa trong nước ( 70,4 tr x3)
211,2tr
. Dịch vụ mua ngoài ( 11tr x 3)
33tr
=> VAT phải nộp = 276 tr -244,2 tr = 31,8 tr
1.4.Tính thuế TNDN
- Doanh thu ngoài thuế: 800x3
2.400tr
- Thu nhập trước thuế khác
20tr
- Giá vốn hàng bán:
+ Mua vật tư hàng hóa 644x3
2.092tr
1.932tr
+ Chi phí trực tiếp
45tr
+ Chi phí KH TSCĐ
15tr
+ chênh lệch cuối kỳ
100tr
- Chi phí bán hàng quản lí
398,5tr
+ Chi phí gián tiếp
30tr
+ Chi dịch vụ mua ngồi
330tr
+ Chi phí KH TSCĐ
15tr
+ Lãi vay dài hạn ( 200tr x 15%/năm)/4
7,5tr
+ Lãi vay ngắn hạn (200trx1%x3)
6tr
+ Thuế khác
=> Thu nhập chịu thuế = (2.420tr -2.092tr – 398,5tr)
10tr
=
-70,5tr
1
Thuế TNDN = -70,5tr x 28%
= -19,74tr
1.5. Tính lợi nhuận sau thuế
- Lợi nhuận sau thuế : -70,5tr – (-19,74 tr) = -50,76tr
1.5.Lập báo cáo kết quả kinh doanh quí I
STT
1
2
3
4
5
6
7
7
8
8
9
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng
Thuế
Doanh thu ngoài thuế
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí bán hàng, quản lí
Lợi nhuận trước thuế từ KD
Thu nhập khác trước thuế
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN
Lãi sau thuế
Số tiền (triệu đồng)
3.036
636
2.400
2.092
308
398,5
-90,5
20
-70,2
-19,74
-50,76
2) Tính thu chi và cân đối ngân quỹ hàng tháng quí I
Dựa vào các số liệu trên ta có bảng thu-chi như sau:
Thu bằng tiền từ doanh thu bán hàng 3 tháng quí I năm N+1
ĐVT: triệu đồng
TT
1
2
3
Chỉ tiêu
T1
T2
T3
Cuối kỳ
Thu từ bán hàng tháng m
506
506
506
Thu tháng m+1
506
1.012
Thu khác
20
Nhập quỹ
506
526
1.012
Chi bằng tiền từ hoạt động kinh doanh 3 tháng quí I năm N+1
ĐVT: triệu đồng
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
Chỉ tiêu
Chi bằng tiền mua VT tháng m
Chi bằng tiền mua VT tháng m+1
Chi trực tiếp
Chi gián tiếp
Chi dịch vụ mua ngoài tháng m
Chi dịch vụ mua ngoài m+1
Lãi vay ngắn hạn
Lãi vay dài hạn
Thuế TTĐB
T1
387,2
15
10
T2
387,2
387,2
15
10
121
T3
387,2
387,2
15
10
121
Cuối kỳ
387,2
121
2
60
2
60
2
15
60
7,5
2
9
10
11
VAT
Thuế TNDN
Thuế khác
Xuất quỹ
Xử lí ngân quỹ
T1
1. Dư đầu kỳ
100
121,8
(345,2)
2. Chênh lệch N-X
21,8
(467)
4
121,8
(345,2)
(341,2)
3. Dư cuối kỳ
10
484,2
T2
10,6
10,6
993
1.008
10,6
-19,74
T3
Ta thấy trong tháng 2 đầu chênh lệch giữa N-X là -328,33 trong khi đó dư
đầu tháng 2 là 130,6. Như vậy về nguyên tắc doanh nghiệp phải tìm nguồn tài trợ
ngắn hạn để thanh toán các khoản trong tháng. Giả định DN vay ngắn hạn ngân
hàng. Giả sử DN vay đúng bằng số thiếu hụt trong tháng 2 là: 204,4tr. Như vậy ta
có bảng ngân quỹ như sau:
Xử lí ngân quỹ
T1
T2
1. Dư đầu kỳ
100
130,6
0
2. Chênh lệch N-X
30,6
(130,6)
4
130,6
(206,4)
4
3. Dư cuối kỳ
T3
ĐVT: triệu đồng
TT
1
2
3
4
Chỉ tiêu
T1
T2
Thu từ bán hàng tháng m
385
385
Thu tháng m+1
Thu khác
20
Vay ngắn hạn NH
345,2
Nhập quỹ
405
596,06
3) lập bảng cân đối kế toán đầu năm và cuối quí I:
T3
385
385
Cuối kỳ
770
345,2
859,33
Đơn vị tính: triệu đồng
Tài sản
1. Tài sản lưu động
- Tiền
- Phải thu
- Trả trước
- Dự trữ
2. Tài sản cố định
- Nguyên giá TSCĐ
- Khấu hao lũy kế
Tổng
31/12/N
500
100
400
600
600
1.100
31/12/N+1 Nguồn vốn
1.323,5
4
1.012
7,5
300
570
600
-30
1.893,5
31/12/N
1. Nợ phải trả
- Nợ Ngân sách
400
- Nợ ngắn hạn NH
200
200
- Nợ dài hạn NH
- Nợ người bán
Vốn chủ sở hữu
- Vốn góp
- Lãi chưa chia
Tổng
700
700
1.100
31/12/N+1
1.244,26
-9,14
545,2
200
508,2
649,24
700
-50,76
1.893,5
3
4