Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Tài liệu Tổng quan về giun docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.06 KB, 17 trang )

Chöông Giun
GIUN CHÆ
Wuchereria bancrofti
Brugia malayi
GIUN CHỈ (Brugia malayi, Wuchereria bancrofti)
Mục tiêu
1. Nêu đặc điểm hình thái để phân biệt phôi giun chỉ Mã Lai và
giun chỉ Bancroft.
2. Trình bày đặc điểm sinh học của giun chỉ, vận dụng vào chẩn
đoán bệnh.
3. Trình bày các thời kỳ của triệu chứng bệnh và những biến
chứng có thể xảy ra.
4. So sánh các biểu hiện bệnh lý do giun chỉ Mã Lai và giun chỉ
Bancroft gây ra, cách điều trò và phòng bệnh.
Hình thể phôi giun chỉ
B. malayi W. bancrofti
Kích thước 220 µm 300 µm
Bao Ngắn, ăn phẩm nhiều Dài, ít ăn phẩm
Thân uốn éo Nhiều, không đều Ít, đều
Hạt nhiễm sắc Đi đến cuối đuôi Dừng trước đuôi 1 đoạn
Phoâi Wuchereria bancrofti
Phoâi Brugia malayi
Phoâi Brugia malayi
Phoâi Wuchereria bancrofti
Au truứng giun chổ ụỷ voứi muoói
Chu trình phaùt trieån cuûa W.bancrofti, B.malayi
TRIỆU CHỨNG
 Thời kỳ nung bệnh: không có triệu chứng gì rõ rệt.
 Thời kỳ khởi phát: mõi chi
đau nách, háng, bìu


sưng hạch cục bộ
sốt nhẹ
phù, dò ứng
 Thời kỳ toàn phát: viêm và giản nở mạch bạch dòch ở bàng
quang và ruột.
 Thời kỳ mãn tính: để lại di chứng phù voi (bộ phận sinh dục, chi)
Tieåu ra döôõng traáp
CHẨN ĐOÁN
 Cận lâm sàng:
• Xét nghiệm máu tìm phôi giun chỉ, BCTT 40-70%.
• PP Harris (máu, heparin, saponin 20%, ly tâm)
• Phản ứng kháng nguyên kháng thể.
• Xét nghiệm nước tiểu tìm ấu trùng.
 Lâm sàng: di chứng phù voi.
Đ
IE
À
U TRỊ
 Diethylcarbamazin (Notézin, Hetrazan) 100mg/v
• Liều: Ngày đầu 1/2v x 2 lần…4v x 2 lần/ngày (TC 40 v).
• Dùng thêm Corticoid và thuốc kháng histamin.
 Ivermectin (Stromectol) 6 mg/v
• Liều: 0,2 mg/kg (người lớn 2v liều duy nhất, trước khi ăn 2h)
• Không dùng > 1 lần / năm
+ Albendazol 400 mg liều duy nhất.
 DEC + Albendazol
 Doxycyclin diệt giun trưởng thành

×