Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

deTESTBANK IS 301 dai hoc duy tan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.92 KB, 17 trang )

KIỂM TRA 2 GIỜ
PART I – MULTIPLE CHOICES QUESTIONS QI001 -> QI110
Multiple Choices Questions: QI001 -> QI110
CLO.1 Xác định được các khái niệm và các nguyên lý cơ sở dữ liệu. 10 câu(1-10))

A.
B.
C.
D.

QI001: Cơ sở dữ liệu là?
A. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc
B. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
C. Tập các file dữ liệu tác nghiệp
D. Kho dữ liệu tác nghiệp
QI002: Những đặc trưng hay tính chất của mơi trường CSDLgồm?
Chia sẻ dữ liệu
Chia sẻ dữ liệu, giảm thiểu dư thừa, toàn vẹn độc lập và an toàn dữ liệu
Đảm bảo tính tồn vẹn dữ liệu
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
QI003: Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên một mơ hình nhất định
B. Cơ sở dữ liệu bảo đảm các yêu cầu của người thiết kế
C. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mơ hình hướng đối tượng
D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mơ
hình dữ liệu quan hệ
QI004: Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là?
A. Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ
sở dữ liệu
B. Tạo cấu trúc dữ liệu tương ứng với mơ hình dữ liệu
C. Cập nhật, chèn thêm, loại bỏ hay sửa đổi dữ liệu mức tệp


D. Đảm bảo an tồn, bảo mật dữ liệu và tính tồn vẹn dữ liệu
““
QI005: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản
trị CSDL quan hệ?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Access
C. Microsoft SQL server
D. Oracle
““
QI006: Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL cá nhân?
A. Người dùng đóng vai trị là người quản trị CSDL
B. Tính an tồn của hệ CSDL cá nhân rất cao
C. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên 1 máy
D. Hệ CSDL chỉ cho phép 1 người dùng tại một thời điểm
““
Test bank- Cơ sở dữ liệu

1


QI007: Trong quá trình cập nhật dữ liệu được hệ quản trị CSDL kiểm sốt để
đảm bảo tính chất nào?
A. Tính chất ràng buộc tồn vẹn
B. Tính độc lập
C. Tính nhất qn
D. Tính bảo mật
““
QI008: Mơ hình ngồi là?
A. Nội dung thơng tin của tồn bộ CSDL
B. Nội dung thơng tin của tồn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng

C. Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu
D. Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng
““
QI009: Mơ hình trong là?
A. Một trong các mơ hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
B. Mơ hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trừu tượng ở mức quan niệm
C. Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý
D. Mơ hình lưu trữ vật lý dữ liệu
““
QI010: Người sử dụng có thể truy cập?
A. Tồn bộ cơ sở dữ liệu
B. Hạn chế
C. Một phần cơ sở dữ liệu
D. Phụ thuộc vào quyền truy nhập
““
CLO.2 Mô tả và phân tích dữ liệu bằng các mơ hình cơ sở dữ liệu. 20 câu(11-30))
QI011: Tập thực thể là?
A. Đối tượng có thực.
B. Tập hợp các đối tượng có thuộc tính tương tự nhau
C. Các mối liên kết giữa các đối tượng
D. Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng
““
QI012 : Ta chỉ thành lập tập thực thể khi:
A. Một tập thực thể đó có nhiều thực thể.
B. Một tập thực thể đó có một thực thể.
C. Một tập thực thể đó có nhiều thuộc tính
D. Một tập thực thể có nhiều khóa chính
““
QI013: Thuộc tính là gì?
A. Đặc điểm hoặc tính chất cần quản lý của đối tượng

B. Giá trị số hoặc chữ
C. Tên của một thực thể cần quản lý
D. Là những thơng tin có giá trị khác nhau
Test bank- Cơ sở dữ liệu

2


QI014: Đâu là thuộc tính của đối tượng “sinh viên”
A. Họtên
B. “02/20/1990”
C. Nam/ Nữ
D. “Đà Nẵng”
““
QI015: Lược đồ quan hệ là gì?
A. Là tập hợp các thuộc tính có liên quan về một đối tượng
B. Là tập hợp tất cả các thuộc tính cần quản lý
C. Là tập hợp giá trị trong một bảng
D. Là các dòng dữ liệu trong bảng
““
QI016: Cách ghi một lược đồ quan hệ nào sau đây là đúng
A. “Le Hoa”, #10/3/90#, nữ, Quảng Nam
B. Sinhvien(hoten, ngaysinh, phái, quequan)
C. Phong ban(p01, “Phòng kỹ thuật”)
D. Nhanvien(manhanvien: n01, Hoten: Le Thu Ha)
““
QI017: Lược đồ cơ sở dữ liệu là gì?
A. Gồm có nhiều lược đồ quan hệ
B. Gồm có nhiều bảng dữ liệu
C. Là tập hợp các lược đồ quan hệ về cùng một vấn đề quản lý

D. Là tập hợp các thuộc tính có liên quan về một đối tượng
““
QI018: Lựa chọn nào sau đây là đúng cho khái niệm “Bộ”
A. Tập hợp giá trị liên quan đến tất cả các thuộc tính của một lược đồ quan hệ.
B. “Le Hoa”, #10/3/90#, nữ, Quảng Nam
C. Là tất cả các giá trị trong 1 bảng
D. Là các dữ liệu trên một cột của bảng
““
QI019: Thế nào là một quan hệ
A. Là sự thể hiện về mặt dữ liệu của lược đồ ở thời điểm nhất định.
B. Là tập hợp tất cả các thuộc tính cần quản lý
C. Là tập hợp các thuộc tính có liên quan về một đối tượng
D. Là các dịng dữ liệu trong bảng
““

QI020: Khóa chính là gì?
A. Là tập thuộc tính tối thiểu mà giá trị trên tập đó khơng trùng nhau trên hai bộ
bất kỳ của cùng một quan hệ
B. Là một thuộc tính dùng để phân biệt các dịng trong bảng
C. Là thuộc tính dùng để liên kết các bảng quan hệ
D. Là thuộc tính đầu tiên trong bảng (quan hệ)
““
Test bank- Cơ sở dữ liệu

3


QI021: Thế nào là khóa ngoại?
A. Là tập tất cá các thuộc tính của lược đồ
B. Là thuộc tính đầu tiên trong bảng (quan hệ)

C. Là một thuộc tính dùng để phân biệt các dịng trong bảng
D. Là thuộc tính ở bảng này nhưng tham chiếu đến khóa chính của bảng kia
““
QI022: Siêu khóa là gì?
A. Là tập thuộc tính bất kỳ của lược đồ
B. Là tập thuộc tính có chứa khóa
C. Là tập tất cá các thuộc tính của lược đồ
D. Là một thuộc tính dùng để phân biệt các dịng trong bảng
““
QI023: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?
A. Khóa có ít thuộc tính nhất
B. Khơng chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
C. Khóa bất kì
D. Chỉ là khóa có một thuộc tính
““
QI024: Mơ hình ER biểu diễn mối quan hệ giữa
A. Các thực thể
B. Các quan hệ
C. Các tập thực thể
D. Các thuộc tính
““
QI0 25: Quan hệ một – một giữa hai tập thực thể là?
A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại
B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và một thực thể ở
tập kia chỉ liên kết với một thực thể ở tập này.
C. Là một thực thể ở tập này liên kết với một thực thể ở tập kia và ngược lại
D. Là nhiều thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia
““
QI026: Quan hệ một - nhiều giữa hai tập thực thể:
A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại

B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và một thực thể ở
tập kia chỉ liên kết với một thực thể ở tập này.
C. Là một thực thể ở tập này liên kết với một thực thể ở tập kia và ngược lại
D. Là nhiều thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia
““
QI027: Quan hệ nhiều- nhiều giữa hai tập thực thể:
A. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và ngược lại
B. Là một thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia và một thực thể ở
tập kia chỉ liên kết với một thực thể ở tập này.
C.Là một thực thể ở tập này liên kết với một thực thể ở tập kia và ngược lại
D. Là nhiều thực thể ở tập này liên kết với nhiều thực thể ở tập kia.
““
Test bank- Cơ sở dữ liệu

4


QI028: Giả sử trong mơ hình ER có một mối liên kết một-một (1–1). Khi
chuyển từ mơ hình ER sang mơ hình quan hệ thì mối quan hệ 1-1 trên được
chuyển đổi như thế nào?
A. Chuyển thành một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ.
B. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết
nối 2 quan hệ thông qua thuộc tính chuyển đổi này.
C. Bổ sung vào quan hệ bên một (1) thuộc tính khóa của quan hệ bên nhiều, kết nối
2 quan hệ thơng qua thuộc tính chuyển đổi này.
D. Kết nối thuộc tính khóa của 2 quan hệ với nhau
““
QI029: Giả sử trong mơ hình ER có một mối liên kết một-nhiều (1–n). Khi
chuyển từ mơ hình ER sang mơ hình quan hệ thì mối quan hệ 1-n trên được
chuyển đổi như thế nào?

A. Chuyển thành một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ.
B. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết
nối 2 quan hệ thơng qua thuộc tính chuyển đổi này.
C. Bổ sung vào quan hệ bên nhiều (n) thuộc tính khóa của quan hệ bên một (1), kết
nối 2 quan hệ thơng qua thuộc tính chuyển đổi này.
D. Kết nối thuộc tính khóa của 2 quan hệ với nhau
““
QI030: Giả sử trong mơ hình ER có một mối liên kết nhiều nhiều (n –n). Khi
chuyển từ mơ hình ER sang mơ hình quan hệ thì mối quan hệ n-n trên được
chuyển đổi như thế nào?
A. Bổ sung vào quan hệ này thuộc tính khóa của quan hệ kia (hoặc ngược lại, kết
nối 2 quan hệ thơng qua thuộc tính chuyển đổi này.
B. Bổ sung vào quan hệ bên một (1) thuộc tính khóa của quan hệ bên nhiều, kết nối
2 quan hệ thơng qua thuộc tính chuyển đổi này.
C. Tạo thêm một quan hệ mới với tên là tên của mối quan hệ và tập các thuộc tính
gồm các thuộc tính khóa chính của hai tập thực thể liên quan và thuộc tính của mối
quan hệ (nếu có), kết nối thơng qua khóa chính- khóa ngoại.
D. Tách thành hai mối quan hệ 1 – n
““
CLO.3 Tạo ra được các phép toán đại số quan hệ và SQL.

A.
B.
C.
D.

QI031: Điều kiện để thực hiện được phép hợp trên 2 quan hệ là
A. 2 quan hệ có số thuộc tính bằng nhau
B. 2 quan hệ có thuộc tính chung
C. 2 quan hệ có cùng tập thuộc tính

D. 2 quan hệ có thể kết nối tự nhiên được
““
QI032: Ý nghĩa của phép giao 2 quan hệ là
Lấy tất cả các bộ thuộc về 2 quan hệ
Lấy những bộ chung của 2 quan hệ
Lấy những bộ thuộc quan hệ này mà không thuộc quan hệ kia
Chỉ lấy các thỏa điều kiện
Test bank- Cơ sở dữ liệu

5


““
QI033 : Phép trừ giữa hai quan hệ A, B:
A. Tập các bộ vừa thuộc A vừa thuộc B.
B. Tập các bộ thuộc A hoặc thuộc B.
C. Tập các bộ thuộc A không thuộc B.
D. Tập các bộ thuộc B khơng thuộc A.
““
QI034: Để lấy các một số thuộc tính được yêu cầu trong lược đồ quan hệ, ta
thực hiện phép toán nào sau đây
A. Phép chiếu
B. Phép chọn
C. Phép kết nối
D. Phép tích đề các
““
QI035: Phép chọn các bộ của quan hệ A thỏa điều kiện F là
A. Tập các bộ của quan hệ A
B. Tập các bộ thuộc A thỏa điều kiện F
C. Tập các thuộc tính của quan hệ A

D. Chỉ định một thuộc tính trong bảng
Đáp án B
QI036: Phép chiếu các bộ của quan hệ A trên các thuộc tính X
A. Tập các bộ của quan hệ A
B. Tập các thuộc tính của quan hệ A
C. Tập các bộ thuộc A nhưng chỉ lấy giá trị khơng trùng nhau trên các thuộc
tính X
D Tập các bộ thuộc A nhưng chỉ lấy giá trị trên các thuộc tính X
““
QI037: Với quan hệ sv(masv, hoten, phai, ngaysinh, quequan). Muốn lấy ra
các thông tin hoten, phai, ngaysinh ta thực hiện phép toán nào
A. Phép chọn
B. Phép chiếu
C. Phép chọn kết hợp phép chiếu
D. Phép kết nối tự nhiên
““
QI038: Với quan hệ sinhvien(masv, hoten, phai, ngaysinh, quequan). Muốn
lấy ra các sinh viên quê “Đà Nẵng” ta thực hiện phép toán nào?
A. Phép chọn
B. Phép chiếu
C. Phép chọn kết hợp phép chiếu
D. Phép kết nối tự nhiên
““
QI039: Phép chia giữa hai quan hệ A (bị chia), B (chia):
A. Tập các bộ t thuộc lược đồ A-B mà với mọi bộ b thuộc B, tồn tại bộ a
thuộc A sao cho a=t *x
B. Tập các bộ thuộc lược đồ AUB
C. Tập các bộ t(a,b) sao cho bộ a thuộc A, bộ b thuộc B
Test bank- Cơ sở dữ liệu


6


D. Là tập dữ liệu của bảng
““
QI040: Phép kết nối tự nhiên là
A. Phép kết nối bằng (=) trên thuộc tính chung
B. Phép tích đề các có điều kiện
C. Phép kết nối có điều kiện
D. Phép chọn trên 1 tập thuộc tính bất kỳ
““
QI041: SQL là tên viết tắt của
A. Structured Query Language
B. Query Structured Language
C. Structured Question Language
D. Structured Query Location
““
QI042: Từ khóa để thiết lập trường khóa chính:
A. Single Key
B. Unique Key
C. First Key
D. Primary Key
““
QI043: Để sửa dữ liệu của các mẫu tin trong bảng, ta dùng lệnh:
A. Delete
B. Update
C. Select
D. Alter
““
QI044: Để xóa các mẫu tin trong bảng dữ liệu, ta dùng lệnh:

A. Delete
B. Update
C. Drop
D. Alter
““
QI045: Lệnh Insert into dùng để:
A. Thêm một dòng bảng
B. Thêm nhiều dòng vào bảng
C. Thêm một hoặc nhiều dòng vào bảng
D. Thêm dữ liệu vào bảng
““
QI046: Nếu trong câu lệnh Delete khơng có mệnh đề WHERE, thì câu lệnh
thực hiện xóa:
A. Tồn bộ bảng (cả cấu trúc và dữ liệu của bảng)
B. Cấu trúc của bảng
C. Tất cả dữ liệu có trong bảng
D. Tên bảng
““
Test bank- Cơ sở dữ liệu

7


A.
B.

A.
B.
C.
D.


A.
B.
C.
D.

QI047: Để xóa cột diachi có kiểu text ra khỏi bảng khachhang, ta chọn câu
lệnh nào sau đây?
A. Alter table khachhang drop column diachi
B. Alter table khachhang drop column diachi text
C. Alter table khachhang delete column diachi
D. Alter table khachhang delete column diachi text
““
QI048: Muốn cập nhật tăng 1 điểm cho các sinh viên trong kq(masv, mamh,
diem), câu lệnh nào là đúng?
A. Update kq set diem=2
B. Update kq set diem=diem+1
C. Update kq set diem=diem+1 where masv="s1"
D. Update kq diem=diem+1
““
QI049: Để thêm cột phai có kiểu text vào bảng khachhang, ta chọn câu lệnh
nào sau đây?
Alter table khachhang drop column phai text
Alter table khachhang change column phai text
C. Alter table khachhang add column phai
D. Alter table khachhang add column phai text
““
QI050: Muốn lấy ra mahang, tenhang trong bảng Hang(mahang, tenhang,
dvt, mancc). Câu lệnh nào là đúng?
Select * from hang

Select mahang, tenhang from hang order by mahang
Select top 1 mahang, tenhang from hang
Select mahang, tenhang from hang
““
QI051: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần cho 1 trường dữ liệu, trong câu lệnh select
ta dùng từ khóa nào?
Top 1
Distinct
Order by tencot
Sort by tencot
““
QI052: Để lấy tất cả các cột trong bảng, ta chọn kí hiệu nào sau đây sau từ
khóa select?
A. *
B. ?
C. >
D. <
““
QI053: Trong mệnh đề From, nếu có nhiều bảng cần hiển thị thì tên các bảng
cách nhau bởi:
A. Dấu hai chấm
B. Dấu chấm phẩy
Test bank- Cơ sở dữ liệu

8


C. Dấu phẩy
D. Dấu phẩy hoặc chấm phẩy
““

QI054: Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM
- WHERE?
A. GROUP BY HAVING
B. WHERE
C. SELECT
D. FROM
““
QI055: Các phép tốn gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
A. SELECT
B. FROM
C. WHERE
D. GROUP BY
““
QI056: Để liệt kê mahd, mahang, thanhtien. trong đó
THANHTIEN=SOLUONG * DONGIA lấy dữ liệu từ 2 bảng hoadon(mahd,
ngayhd, makh, loaihd); chitiethoadon(mahd, mahang, soluong, dongia), câu
lệnh nào sau đây là đúng?
A. Select mahd, mahang, thanhtien from hoadon a, chitiethoadon b where
(a.mahd=b.mahd)
B. Select mahd, mahang, soluong* dongia as thanhtien from hoadon a,
chitiethoadon b where (a.mahd=b.mahd)
C. Select a.mahd, mahang, soluong* dongia as thanhtien from hoadon a,
chitiethoadon b where (a.mahd=b.mahd)
D. Select hoadon. mahd, mahang, soluong* dongia as thanhtien from hoadon a,
chitiethoadon b where (a.mahd=b.mahd)
““
QI057: Để đổi kiểu dữ liệu cho cột diem trong bảng ketqua từ kiểu số nguyên
sang kiểu số thực ta chọn lệnh
A. Alter table ketqua alter column diem number
B.Alter table ketqua alter column diem single

C.Alter table ketqua alter column diem interger single
D.Alter table ketqua change column diem single
““
QI058: Muốn lấy ra mặt hàng có đơn giá thấp nhất từ bảng
chitiethoadon(mahd, mahang, soluong, dongia), cú pháp nào sau đây là
đúng?
A. Select * from chitiethoadon where dongia=min
B. Select top 1 * from chitiethoadon
C. Select top 1 * from chitiethoadon order by dongia asc
D. Select top 1 * from chitiethoadon order by dongia desc
““

Test bank- Cơ sở dữ liệu

9


QI059: Để liệt kê các khách hàng phái nữ có sinh nhật trong tháng 4. Dữ liệu
lấy từ bảng khachhang(makh, holot, tenkhachhang, ngaysinh, phai), cú pháp
lệnh nào là đúng?
A. Select * from khachhangwhere thang=4 and phai="nu"
B. Select * from khachhang where month(ngaysinh)=4 and phai="nu"
C. Select makh, tenkhachhang, month(ngaysinh) as thang from khachhang where
thang=4 and phai="nu"
D. Select makh, tenkhachhang, month(ngaysinh) as thang from khachhang where
month(ngaysinh)=4
““
QI060: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu
trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ ... và thực hiện các
phép gộp nhóm. Trong dấu "..." là gì?

A. Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau
B. Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY
C. Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE
D. Thực hiện phép chiếu sau mệnh đề SELECT
““
QI061: Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao,
SDT số điện thoại, DC địa chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi tính đếm tổng số
các thuê bao có cùng tên là Lê Ngọc Hà?
A. SELECT COUNT(*) FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà"
B. SELECT TB, DC FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà"
C. SELECT * FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà"
D. SELECT * FROM R WHERE TB = "Lê Ngọc Hà" GROUP BY TB
““
QI062: Cho quan hệ R gồm các thuộc tính: K# mã thuê bao, TB tên thuê bao,
SDT số điện thoại, DC điạ chỉ. Chọn câu đúng sau đây khi đếm có bao nhiêu
thuê bao trên "Đường Nguyễn Trãi"?
A. SELECT * FROM R
B. SELECT * FROM R GROUP BY TB HAVING DC = "Đường Nguyễn Trãi"
C. SELECT COUNT(*) FROM R WHERE DC = "Đường Nguyễn Trãi"
D. SELECT * FROM R WHERE DC = "Đường Nguyễn Trãi"
““
QI063: Điều kiện nhóm được đặt sau mệnh đề nào?
A. SELECT
B. HAVING
C. WHERE
D. GROUP BY
““
QI064: Trong lược đồ ketqua(masv, mamh, diemthi). Muốn đếm số môn học
đã thi của mỗi sinh viên, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Select masv, count(mamh) from ketqua group by masv

B. Select count(manh) from ketqua

Test bank- Cơ sở dữ liệu

10


C. Select masv, count(mamh) from ketqua order by masv
C. Select masv, count(*) from ketqua order by masv
““
QI065: Trong lược đồ ketqua(masv, mamh, diemthi). Muốn lấy ra những sinh
viên thi nhiều hơn 2 môn, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Select masv, count(mamh) from ketqua group by masv
B. Select masv, count(manh) from ketqua where count(manh)>2
C. Select masv, count(manh) >2 from ketqua group by masv
D. Select masv, count(mamh) from ketqua group by masv having count(mamh)>2
““
QI066: Cho quan hệ chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia) lưu trữ các mặt
hàng đã bán. Để tính tổng tiền đã bán của từng hóa đơn. Câu lệnh nào sau
đây là đúng?
A. Select mahd, sum(soluong*dongia) from chitiet group by mahang
B. Select sum(soluong*dongia) from chitiet
C. Select mahd, sum(soluong*dongia) from chitiet group by mahd
D. Select mahang, sum(soluong*dongia) from chitiet group by mahd
““
QI067: Cho quan hệ chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia) lưu trữ các mặt
hàng đã bán. Để đếm số mã hàng có trong hóa đơn có mã “hd01”. Câu lệnh
nào sau đây là đúng?
A. Select mahd, sum(soluong) from chitiet group by mahd having mahd=”hd01”
B. Select count(soluong*dongia) from chitiet

C. Select mahd, count(mahang) from chitiet group by mahd
D. Select mahd, count(mahang) from chitiet where mahd =”hd01” group by mahd
““
QI068: Cho quan hệ chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia) lưu trữ các mặt
hàng đã bán. Để lấy ra những mặt hàng có tổng số lượng lớn hơn số lượng
trung bình của tất cả các mặt hàng. Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Select mahang, sum(soluong) from chitiet group by mahd having sum(soluong)
> AGV(soluong)
B. Select mahang, sum(soluong) from chitiet group by mahd having sum(soluong)
> (select avg(soluong) from chitiet)
C. Select mahd, sum(soluong) from chitiet group by mahd
D. Select mahang, sum(soluong) from chitiet where sum(soluong) > (select
avg(soluong) from chitiet)
““
QI069: Cho quan hệ Hang(mahang, tenhang, dvt) lưu trữ danh sách các mặt
hàng. Quan hệ chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia) lưu trữ các mặt hàng
đã bán. Để lấy ra món hàng chưa được bán. Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Select * from hang where soluong=0
B. Select * from chitiet where soluong=0
C.Select * from hang where mahang not in (select mahang from chitiet)
D.Select * from hang where mahang in (select mahang from chitiet)
““
Test bank- Cơ sở dữ liệu

11


QI070: Cho quan hệ Hang(mahang, tenhang, dvt) lưu trữ danh sách các mặt
hàng. Quan hệ chitiet(mahd, mahang, soluong, dongia) lưu trữ các mặt hàng
đã bán. Để lấy ra món hàng đã được bán. Câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. Select * from hang where soluong>0
B. Select * from chitiet where soluong>0
C.Select * from hang where mahang not in (select mahang from chitiet)
D.Select * from hang where mahang in (select mahang from chitiet)
““
CLO.4 Thực hành thiết kế một cơ sở dữ liệu (40 câu)
QI071: Phát biểu đúng nhất về "Ràng buộc tồn vẹn" trong cơ sở dữ liệu là
gì?
A. Là những qui định thực tế mà CSDL phải thỏa mãn
B. Là những yêu cầu thống kê của người dùng đưa vào CSDL
C. Là qui tắc khi nhập dữ liệu
D. Là các điều kiện khi xuất dữ liệu
““
QI072: Ràng buộc thường được biểu diễn bằng những cách nào?
A. Bằng lời, kí hiệu tốn học, ghi chú
B. Bằng lời, kí hiệu tốn học, phụ thuộc hàm
C. Bằng tân từ, phụ thuộc hàm, bao đóng
D. Bằng ghi chú, bằng tân từ, khóa
““
QI073: Ràng buộc được phân loại theo những cách nào ?
A. Ràng buộc nội và ràng buộc ngoại
B. Ràng buộc liên bộ và ràng buộc miền giá trị
C. Ràng buộc liên thuộc tính và ràng buộc tham chiếu
D. RB khóa chính và và ràng buộc khóa ngoại
““
QI074: Ràng buộc ngayden <=ngaydi trong lược đồ datphong(makh, map,
ngayden, ngaydi) là loại ràng buộc nào?
A. Ràng buộc miền giá trị
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc liên thuộc tính

D. Ràng buộc liên thuộc tính liên quan hệ
““
QI075: Ràng buộc SLdat =SLxuat trong 2 lược đồ Dathang(MADH, MAH,
SLdat) và XuatHang(MAPX, MAHD, MAH, SLxuat) là ràng buộc
A. Ràng buộc liên thuộc tính
B. Ràng buộc miền giá trị
C. ràng buộc liên bộ
D. ràng buộc liên thuộc tính liên quan hệ
““
I076: Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc miền giá trị
A. Ngayhd<=date()
Test bank- Cơ sở dữ liệu

12


B. ngayden<=ngaydi
C. Masv trong bảng ketqua phải là các masv trong bảng sinhvien
D. Mỗi sinh viên chỉ được mượn tối đa 2 quyển sách trong một lần
““
QI077: Ràng buộc sinhvien. malop phải thuộc lop.malop là loại ràng buộc nào
sau đây
A. Ràng buộc khóa chính
B. Ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc tham chiếu
D. Tất cả các loại ràng buộc trên.
““
QI078: Ràng buộc tồn vẹn tham chiếu chính là ràng buộc
A. Khóa chính
B. Khóa ngoại với khóa chínhC. Siêu khóa

D. Thực thể
““
QI079: Chọn câu trả lời đúng nhất “các ràng buộc toàn vẹn nội bao gồm”:
A. Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị
B. Ràng buộc tồn vẹn liên thuộc tính; ràng buộc liên bộ
C. Ràng buộc toàn vẹn liên bộ; ràng buộc miền giá trị; ràng buộc tồn vẹn liên
thuộc tính
D. Ràng buộc toàn vẹn liên bộ; ràng buộc miền giá trị; ràng buộc tồn vẹn liên
thuộc tính; ràng buộc tham chiếu
““
QI080: Phụ thuộc hàm A->B là?
A. Mỗi giá trị thuộc A thì suy ra nhiều giá trị thuộc B
B. Mỗi giá trị thuộc A thì suy ra một giá trị thuộc BC. Mỗi giá trị thuộc A thì
suy ra khơng có giá trị thuộc B
D. Mỗi giá trị thuộc B thì suy ra một giá trị thuộc A
““
QI081: Bao đóng tập thuộc tính X+ đối với tập phụ thuộc hàm F
A. Tập các thuộc tính thuộc X
B. Tập các thuộc tính khơng thuộc X
C. Tập các thuộc tính suy diễn từ X nhờ tập phụ thuộc hàm F
D. Tập các thuộc tính khơng suy diễn từ X
““
QI082:Bao đóng của tập phụ thuộc hàm, ký hiệu F+ là:
A. Tất cả các phụ thuộc hàm có trong F
B. Tập tất cả các phụ thuộc hàm và các thuộc tính có trong F
C. Tập tất cả các phụ thuộc hàm có trong F và các phụ thuộc hàm được suy diễn
logic từ F
D. Không có bao đóng của tập phụ thuộc hàm
““
QI083: Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, D -> BE, GE -> H). Bao đóng của

ADG là
A. ADG
Test bank- Cơ sở dữ liệu

13


B. ABCDE
C. ABCDEG
*D. ABCDEGH
““
QI084: Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, D -> BE, GE -> H). Bao đóng của
AG là
A. ABCG
B. ABCDE
C. ABCDEG
D. ABCDEGH
““
QI085: Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, D -> BE, GE -> H). Bao đóng của
AD là
A. ABCD
B. ABCDE
C. ABCDEG
D. ABCDEGH
““
QI086: Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, D -> BE, A -> H). Bao đóng của A

A. ABC
B. ABCD
C. ABCH

D. ABCDEGH
““
QI087: Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, C -> D, D -> BE, GE -> H). Phụ
thuộc hàm nào được suy diễn từ F
A. A -> G
B. A -> H
C. A -> E
D. C -> H
““
QI088: Cho R(ABCDEGH). F ={ A -> BC, C -> D, D -> BE, GE -> H). Phụ
thuộc hàm nào không được duy diễn từ F?
A. A -> D
B. A -> H
C. A -> E
D. C -> E
““
QI089: Cho R (MNOPQ), F={ N ->M, OP -> Q, MO -> Q}. Phụ thuộc hàm
NO -> Q được suy diễn nhờ vào luật nào sau đây?
A. Luật thêm
B. Luật hợp
C. Luật bắc cầu
D. Luật tựa bắc cầu
““
Test bank- Cơ sở dữ liệu

14


QI090: Cho p(U,F) với U(A1, A2,…, An) và tập phụ thuộc hàm F. Gọi K là khóa
của p thì đáp án nào sau đây đúng nhất.

A. K là khóa chính của p nếu K -> A1, A2,…, An
B. K là khóa chính của p nếu K phân biệt với K’
C. K là khóa chính của p nếu K là siêu khóa
D. K là khóa chính của p nếu K = U
““
QI091: Cho p(U,F) với U(A1, A2,…, An) và hai phụ thuộc hàm F, G; Hai phụ
thuộc hàm F, G gọi là phụ thuộc hàm tương đương khi:
A. F+ = G+
B. F+ >= G+
C. F+ <= G+
D. F+ ≠ G+
““
QI092: Cho R (MNOPQ), F={ N ->M, M -> OPQ, N -> Q}. Phụ thuộc hàm
nào thừa trong F?
A. N -> M
B. M -> OPQ
C. N -> Q.
D. Không phụ hàm nào thừa
““
QI093: Cho R (ABCDE), F={ AB-> C, AB->D, B-> E, D->E}. Phụ thuộc hàm
nào thừa trong F?
A. AB ->C
B. AB ->D
C. B-> E
D. D -> E
““
QI094: Cho R (MNOPQ), F={ N ->M, MO -> PQ, NMO -> Q}. Phụ thuộc
hàm nào có thuộc tính ở vế trái thừa
A. N ->M.
B. MO -> PQ.

C. NMO -> Q.
D. Khơng có thuộc tính ở vế trái nào thừa
““
QI095: Cho R(ABCDE) F={AB -> CD, D -> EB}. Chỉ ra 1 khóa của lược đồ
A. AB
B. D
C. ABC
D. ABCD
““
QI096: Cho R(ABCDE) F={AB -> CD, D -> EB}. Tập tất cả các khóa của R là
A. k1=A. K2=D
B. k2=AB, K2 =D
C. K1=AB, K2=AD
Test bank- Cơ sở dữ liệu

15


D. K1=ABD
““
QI097: Cho R(ABCDE) F={A -> CD, D -> EB, }. Tập tất cả các khóa của R là
A. k1=A, K2=D
B. k1=A
C. K1=AB, K2=AD
D. K1=ABD
““
QI098: Vì sao cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu?
A. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường
xuất hiện các dị thường thông tin
B. Khi thực hiện các phép tách - kết nối tự nhiên các quan hệ

C. Khi thực hiện các phép tìm kiếm, xuất hiện các dị thường thơng tin
D. Giá trị khố nhận giá trị null hay giá trị không xác định
““
QI099: Mục tiêu của chuẩn hố dữ liệu là?
A. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thơng tin
C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
““
QI100: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A. Chuẩn hố dữ liệu là q trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin
B. Quan hệ gốc được chứa trong quan hệ kết nối tự nhiên của các quan hệ chiếu
C. Dữ liệu lưu trữ trong CSDL phản ảnh tính tính tồn vẹn dữ liệu
D. Chuẩn hố dữ liệu là quá trình thực hiện các phép lưu trữ
““
QI101: Lược đồ đạt dạng chuẩn 1 khi?
A. Một bảng dữ liệu khơng có giá trị đơn
B. Một bảng dữ liệu khơng có giá trị kép
C. Một bảng dữ liệu khơng có giá trị đơn trên một cột thuộc tính
D. Một bảng dữ liệu khơng có giá trị kép trên một cột thuộc tính
““
QI102: Lược đồ đạt dạng chuẩn 2NF khi:
A. Vế phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F là khóa
B. Đạt chuẩn 1NF và khơng có phụ thuộc hàm bộ phận
C. Lượt đồ có nhiều hơn 1 khóa
D. Lượt đồ chỉ có 1 khóa
““
QI103: Dạng chuẩn 3NF:
A. Vế phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F là siêu khóa
B. Đạt chuẩn 1NF và khơng có phụ thuộc hàm bộ phận

C. Tất cả các phụ thuộc hàm X-> Y đều có X là siêu khóa hoặc Y là thuộc tính
khóa
D. Lượt đồ chỉ có 1 khóa
““
Test bank- Cơ sở dữ liệu

16


QI104: Dạng chuẩn Boyce – Codd:
A. Vế trái của tất cả các phụ thuộc hàm trong F là khóa
B. Vế phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F là khóa
C. Vế trái của tất cả các phụ thuộc hàm trong F là siêu khóa
D. Vế phải của tất cả các phụ thuộc hàm trong F là siêu khóa
““
QI105: Cho R(ABCD) F={AB -> C, B D}. Dạng chuẩn cao nhất của R là
A. 1NF
B. 2NF
C. 3NF
D. BCNF
““

Test bank- Cơ sở dữ liệu

17



×