Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm sinh lý ôn thi bác sĩ nội trú y hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.29 KB, 84 trang )

1

ĐỀ THI NỘI TRÚ 2015
1.Yếu tố tăng trưởng giống insulin ( IGF) kích thích sự hấp phụ:
A. Kali

B. Fe

C. Lưu huỳnh

D. Canxi

2. Sự bám dính của bạch cầu vào lớp nội mạch do:
A. Do giảm các phân tử selectin
B. phụ thuộc sự hoạt hóa intergrin
C. ức chế giải phóng histamin
D. ở động mạch nhiều hơn tĩnh mạch
3. Nhìn được là do:
A. Phản ứng quang học

C. Phản ứng quang hóa học

B. Phản ứng hóa học

D. Cơ học

4. Vai trị của Estrogen lên sự phát triển:
A. Kích thích niêm mạc tử cung bài tiết niêm dịch
B. Phát triển tầm vóc và cơ quan sinh dục thứ phát
C. Kích thích mọc mụn trứng cá
D. giảm tính nhậy cảm với oxytoxin


5. Sự co ngắn cơ:
A. chiều rộng vach A thay đổi

B. chiều rộng vạch I thay đổi

C. khoảng cách giữa 2 đơn vị

D. khoảng cách giữa 2 vạch Z không đổi

6. Bệnh nhân suy dinh dưỡng bị chảy máu quá mức khi bị chấn thương vì:
A.Tăng bilirubin làm bất hoạt thrombin
B. Nồng độ protein huyết tương thấp gây rối loạn yếu tố XIII
C. Tăng bắt giữ tiểu cầu do gan nhiễm mỡ
D. Thiếu vitamin K


2

7. Nồng độ inulin trong ống thận thấp nhất ở:
A.Ống lượn gần

B.Quai Henle

C.Ống lượn xa

D. Ống góp

8.Bệnh nhân 15 tuổi rất gầy, đau đầu, tiểu nhiều, có động kinh cơn lớn. Gần đây thường
xuyên bị nôn nhưng hiện tại không cịn nữa. BMI=14,1. Nồng độ glucose, Ca, K trong
máu bình thường. Nồng độ Na, Cl và pH huyết tương thấp. Có thể chuẩn đốn nghi ngờ

bệnh nhân bị mắc bệnh gì?
A.Đái tháo nhạt trung tâm

B.Đái tháo đường

C.Bệnh Addison

D.Ngộ độc nước

9. Phân số tống máu tăng sẽ làm giảm
A.Lưu lượng tim

???
B.Nhịp tim

C.Thể tích cuối tâm thu

D. Huyết áp hiệu số

10. pH ở đâu cao nhất?
A. Dịch nước bọt.

B. Dịch vị

C. Dịch tụy 

D. Dịch ruột

11. Vai trò của estrogen lên tuyến vú là trừ
A. Phát triển hệ thống ống tuyến


B. Phát triển mô đệm ở vú

C. Tăng lắng đọng mỡ ở vú

D. Phát triển thùy tuyến

12. Vai trò của estrogen lên tử cung là trừ
A. Tăng co bóp tử cung
B. Giảm tính nhạy cảm của cơ tử cung với oxytocin
C. Tăng lưu lượng máu đến tử cung
D. Tăng hàm lượng actin myosin trong cơ tử cung
13. Trương lực mạch máu bình thường, giảm lực co cơ tim sẽ làm giảm
A.Huyết áp hiệu số

B.Huyết áp trung bình

C.Huyết áp tối đa

D.Huyết áp tối thiểu


3

14. Năng lượng trong co cơ được lấy trực tiếp từ:
A. ATP

B. phosphocreatin

C. glycogen


D. Glucose

15. Nguyên nhân chính tạo ra điện thế nghỉ của màng là:
A. Sự rò rỉ của các ion qua màng
B. Bơm Na-K-ATP
C. Do protein mang điện tích âm khơng qua được màng
D. Do sự hoạt hóa các kênh ion
16.  Chọn sai
A. Tiếng tim thứ nhất nghe trầm, ngắn
B. Tiếng tim thứ nhất do đóng van nhĩ thất
C. Tiếng tim thứ hai do đóng van tổ chim
D. Sau tiếng tim thứ hai là tâm trương toàn bộ
17. Aldosteron tác dụng lên sự hấp thu Na+ ở:
A. Nhánh lên quai Henle

C. Ống lượn gần

B. Nhánh xuống quai Henle

D. Ống lượn xa

18. Yếu tố không tham gia tạo điện thế hoạt động
A. Bơm Na-K

C. Bơm K

B. Bơm Na

D. Bơm Na-Ca


19. Thành phần khơng có trong dịch vị:
A. Bicarbonat

B. Pepsin

C. HCl

D. Chất nhầy


4

30.Vai trò của pepsin 
A.Thủy phân protein thành pepton, proteose, polipeptid
B.Thủy phân protein thành pepton, acidamin.
C.Thủy phân pepton thành polipeptid, acidamin.
D.Thủy phân protein thành acidamin.
31. Vitamin B12 được hấp thu ở đoạn nào của ống tiêu hóa?
A.Hỗng tràng

B.Hồi tràng

C.Đại tràng

D.Tá tràng

32. Vi khuẩn đại tràng có vai trị tổng hợp vitamin gì?
A.K


B.B

C.E

D.A

33.Ngun nhân chính của tuần hồn tĩnh mạch?
A. Trọng lực
B. Các van của mạch máu
C. Lực hút của tim
D. Sức co bóp thành mạch
34. Sau khi lên cao 4000m thì hồng cầu tăng sau
A.6h

B.12h

C.3 ngày

D.5 ngày

35. Hormon gây giữ Na+ ở ống thận được tiết ra ở đâu trong tuyến thượng thận:
A.Lớp cung

B.Lớp bó

C.Lớp lưới

D.Tủy thượng thận

36. Đưa 1 người vào mơi trường thiếu oxy, sau bao lâu thì số lượng HC lưới tăng lên:

A.6h
C.5 ngày

B.12h
D.3 ngày


5

37. Hệ thần kinh của người:
A. Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra.
B. Hoàn thiện sau 3 tuổi đời.
C. Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống.
D. Hoàn thiện vào tháng thứ 7 trong phát triển bào thai
1. Tác dụng của adrenalin:
A. Làm tăng máu đến các tạng.
B. Tăng phân giải glycogen
2. Cơ chế tác dụng của omeprazole trong điều trị bệnh nhân viêm loét dạ dày, xét nghiệm
thấy có H.pylori: ức chế H+-K+-ATPase
3. Hormone được tổng hợp từ dẫn xuất của serotonin ở tuyến tùng là?
4. Insulin có tác dụng:
tăng cường đưa đường vào tế bào mỡ, tế bào não,....
5. Erythropoietin sẽ đượcc thận bài tiết khi nào: Thận thiếu oxy
6. Acid amin được hấp thụ ở ruột như thế nào: Vận chuyển tích cực ở bờ đáy và bờ bên
rồi khuếch tán vào máu
7. Thừa hormon sinh dục ở trẻ nhỏ chắc chắn sẽ dẫn đến:
A. Hung hãn

C. đần độn


B. thờ ơ dễ sai bảo
8. Sau khi MHC lớp 1 gắn với kháng ngun thì sẽ có hiện tượng gì xảy ra:
A. Tăng khả năng thực bào
B. hoạt hóa TC
9. Tác dụng của estrogen lên protein của cơ thể:
A. Tăng tổng hợp protein ở tất cả các mô
B. Tăng tổng hợp protein ở 1 số cơ quan đích
C. Tăng tổng hợp mARN ở tất cả các mô

C. tạo ra kháng thể…


6

10. Cắt bỏ tuyến tụy hồn tồn thì:
A. Glucagon trong máu không đổi
B. Đường máu tăng, ...
11.Yếu tố điều khiển lượng melanin cho da trẻ sơ sinh là:
A. MSH

B. GnRH

12. Hormon vừa tác động lên mạch máu vừa tác động lên ống thận:
Angiotensin 2 và ADH
13. Tổn thương vùng Broca sẽ gây ra:
A. Hiểu được nhưng khơng nói được
B. Nói được nhưng khơng hiểu được
C. Mất cảm giác hồn tồn
14. Tác dụng nào sau đây là của T3 T4 trừ:
A. Thành thục bạch cầu

B. tăng tạo hồng cầu
C. tăng đường huyết
15. Thiếu GH ở trẻ em sẽ gây ra:
A. dậy thì muộn,
B. xương ngắn hơn
16. Bệnh nhân nữ 40 tuổi vào viện vì nghi gẫy cổ xương đùi, chụp X-quang thấy có
những khối rỗng trong xương, calci máu giảm. Chẩn đốn nghi ngờ có thể là:
A. cường cận giáp

B. lỗng xương

17. Một bệnh nhân có nhóm máu hiếm nên trước khi phẫu thuật đã trích một lượng máu
cho vào ống nghiệm có tráng natri citrat để có thể tự truyền máu khi phẫu thuật. Cơ chế
chống đông của citrat tráng trong ống nghiệm chứa máu là:
18. Quá trình làm cho dễ thực bào gọi là: opsonin hóa
19. Dịch trong ống sinh niệu nhược trương nhất ở đoạn nào?


7

A. ÔLG

C. Nhánh xuống quai

B. Nhánh lên quai

D. ÔLX

20. Sợi trục C khơng có đặc điểm nào:
A. Đường kính bé nhất


C. có myelin.

B. dẫn truyền chậm nhất
21.Một người phụ nữ vùng cao đưa con đi khám với các triệu trứng như người gầy,bụng
phệ,lưỡi thè ra.Bác sĩ cho uống iod dự trữ vì nghi ngờ thiếu iod. Iod trong tuyến giáp
được dự trữ dưới dạng:
A. Thyroxin

C. Thyroglobulin

B. Trithyroxin/
22. Hormon nào gây co mạch mạnh nhất:
A. adrenalin

C. angiotensin II

B. noradrenalin
23. Khi trương lực mạch máu không đổi, lực co cơ tim giảm dẫn đến:
A. Huyết áp hiệu số tăng
B. huyết áp hiệu số giảm.
C. huyết áp tâm thu tăng
D. huyết áp tâm trương tăng
24. Huyết áp ở đâu là thấp nhất:
A. Tâm nhĩ phải

C. tĩnh mạch chủ bụng

B. tâm nhĩ trái


D. Cả 3 sai

25. [PAH] nước tiểu=1, độ thanh thải=420, lưu lượng nước tiểu=1ml/min
hematocrit=44%. Tính [PAH] máu.
26. Bạch cầu acid tăng trong trường hợp:
A. bị nhiễm ký sinh trùng
B. nhiễm khuẩn cấp


8

27. Bệnh nhân bị tổn thương vùng S1 thì sẽ có các biểu hiện sau đây trừ:
Mất cảm giác đau và nhiệt
28. Cơng thức tính TLC:
A. IC+ERV+FRC/

B. VC+FRC

C. IC+FRC

29. Cơ chế tác dụng của omeprazole trong điều trị viêm loét dạ dày, xét nghiệm thấy có
H.pylori: ức chế H+-K+-ATPase
30. Phân số tống máu = 0,4. Nhịp tim = 95bpm. Lưu lượng tim=3,5L/phút. Tính thể tích
cuối tâm trương
31.Thời gian chảy máu kéo dài do:
A. Giảm tiểu cầu

B. Hemophilia A

C. Hemophilia B


32.Áp suất có tác dụng đẩy nước và chất hịa tan từ mao mạch vào bao Bowman: áp suất
thủy tĩnh của mao mạch
33. Chức năng của nephron: lọc, tái hấp thu, bài tiết
34. Chất tạo hưng phấn là gì:
A. Enkephalin

B. GABA

C. Histamine

35. Vùng giữ chức năng điều hòa thăng bằng của tiểu não:
A. Thùy nhung

B. thùy nhộng

36. Phản xạ có điều kiện có đặc điểm:
A. Bẩm sinh
B. được hình thành trong đời sống
37. Mất nhiệt khi bơi chủ yếu do:
A. Truyền nhiệt

B. đối lưu

38. Trung tâm điều hịa nhiệt:
Phần sau tích hợp, phần trước phát hiện
Nơron nhạy cảm lạnh ở trước, nơron nhạy cảm nóng ở sau
39. Yếu tố ảnh hưởng đến dẫn truyền qua synap:

C. bức xạ



9

A. ion calci gây dễ vỡ tăng dẫn truyề
B. oxy giảm làm tăng dẫn truyền
40. Cơ chế của trí nhớ ngắn hạn:
Tăng cường giải phóng chất truyền đạt thần kinh và kéo dài thời gian dẫn truyền xung
động qua synap
41. Hormon gắn ở màng tế bào tác động vào TB bằng cách:
A. Tạo cAMP

C. tạo mARN

B. hoạt hóa enzym
42. Trong sợi trục của noron khơng chứa:
A. Ty thể

B. ribosom

43. Kính phân kỳ được dùng trong trường hợp: cận thị
44. Sự giống nhau giữa co cơ vân, cơ trơn, cơ tim:
A. Sợi actin, myosin gắn vào nhau.
B. ion Ca gắn vào tropomyosin.
C. chiều dài I không đổi.
45. Hormon gây giãn mạch: Histamin
46. Vùng hành não có chức năng sinh mệnh vì: có trung tâm hơ hấp và tim mạch
47. Tốc độ máu chảy ở chỗ nào cao nhất:
A. ĐM lớn


B. ĐM vừa

48. Glucose có vai trị trung tâm trong chuyển hóa glucid vì:
A. Glucose được tổng hợp từ acid béo và acid amin/
B. glucose là sản phẩm của quá trình tân tạo và thối hóa/
49. Chất hoạt diện có chức năng
A. giảm sức căng bề mặt
B. tăng sức căng bề mặt
C. ổn định sức căng bề mặt.

C. chỗ bị hẹp


10

50. Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác:
Nụ vị giác/gai vị giác
51. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc:
Giãn tiểu động mạch đến, co tiểu động mạch đi làm tăng lưu lượng lọc
52. Insulin là hormon cần cho sự phát triển cơ thể vì:
A. Tăng thối hóa protein
B. Tăng tạo đường mới
53. Một người nhìn mỗi mắt một nửa bên trái, hỏi bệnh nhân bị tổn thương ở đâu: dải thị
giác bên trái.
54. Dopamin được bài tiết từ: Nhân cung/nhân đen
55. Suy giảm chức năng ở người già chủ yếu là do:
A. Giảm tiết hormon sinh dục.
B. Giảm tiết các hormon trong máu.
56. Kích thích vào vùng nhận cảm hóa học thì?
A. Tăng lực co cơ tim.

B. tăng nhịp tim.
C. dẫn truyền thơng qua sợi phó giao cảm.

CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1.Tốc độ máu trong tĩnh mạch lớn hơn trong mao mạch? Đ/S
2. Mỗi khoanh tủy gồm 1-2 triệu nơron? Đ/S
3. Mỗi khoanh tủy gồm 2-3 triệu nơron? Đ/S
4. Vitamin D
-Được hấp thu ở dạ dày? Đ/S
-Phải được qua gan xử lí? Đ/S


11

-Có vai trị quan trọng trong sự phát triển xương ở trẻ nhỏ? Đ/S
5. Glucose và galactose có cùng 1 chất mang? Đ/S
6. Màng tế bào gồm 2 lớp phospholipid? Đ/S
7. Màng tế bào cấu tạo chủ yếu bởi protein? Đ/S
8. Sợi C có đường kích lớn nhất? Đ/S
9. Bạch cầu lympho?
- Chiếm từ 1-2%? Đ/S
- Bị giảm khi cắt tuyến ức? Đ/S
10. Bilirubin có bản chất là steroid? Đ/S
11. Bilirubin ở gan được chuyển thành biliverdin? Đ/S
12. Chylomicron là một hạt mỡ lớn? Đ/S
13. Hormon của vỏ thượng thận có nhân cholesterol? Đ/S
14. Cảm giác khứu giác khơng bị ảnh hưởng khi mũi bị khô? Đ/S
15. Máu người béo có độ quánh cao hơn người gầy? Đ/S
16. Cổng hoạt hóa kênh Na ở bên trong màng? Đ/S
17. Cổng hoạt hóa kênh K ở bên ngồi màng? Đ/S

18. Điều hịa lọc ở thận chủ yếu là do cơ chế thần kinh? Đ/S
19. Trong nội bào ko có ATP? Đ/S
20. Chu chuyển tim lâm sàng chỉ tính đến hoạt động của tâm thất? Đ/S
21. Bài tiết H+ ở ống lượn xa để điều hịa PH máu? Đ/S
22. Đồng hóa, dị hóa là 2 quá trình đối lập nhau? Đ/S
23. Khuếch tán được thuận hóa
-Khơng cần ATP? Đ/S
-Tốc độ tỷ lệ thuận với nồng độ cơ chất? Đ/S
24. Fructose được vận chuyển tích cực? Đ/S
25. Áp suất khoang màng phổi


12

-giúp cho phổi giãm sát vào lồng ngực? Đ/S
-ở cuối thì hít vào, âm hơn áp suất khí quyển? Đ/S
26. Các receptor nhiệt chỉ có ở dưới da? Đ/S
27. Cường giáp do tăng thyroglobin? Đ/S
28. Giai đoạn tăng sinh:
-- Sau giai đoạn này niêm mạc dày 3-4mm? Đ/S
- Các tuyến, động mạch xoắn lại? Đ/S
29. Testosteron tác dụng chủ yếu sau dậy thì? Đ/S
30. Testosteron kích thích phát triển tinh nguyên bào, từ tinh bào 1 thành tinh bào 2, từ
tinh bào 2 thành tinh trùng? Đ/S
31. Sự bài tiết insulin có thay đổi theo nhịp ngày đêm? Đ/S

1. Xét nghiệm máu bệnh nhân tan máu nội mạch cho thấy
-bilirubin trực tiếp tăng vừa hay bilirubin trực tiếp tăng mạnh?
- bilirubin gián tiếp tăng vừa hay bilirubin gián tiếp tăng mạnh?
-hematocrit và acid mật thay đổi như thế nào?

-phosphatase kiềm thay đổi như thế nào?
2. Bài tiết dịch vị xảy ra khi nào?
3. Cấu trúc hoá học của progesteron, estrogen có bao nhiêu carbon?
4. Dịch vị tiết ra ở những giai đoạn nào?
5. Khi bệnh nhân bị nhiễm sán lá máng thì loại bạch cầu nào sẽ tăng?
6. Phản xạ duỗi:
- đơn synap?
- receptor ở đâu?
- chất dẫn truyền thần kinh được giải phóng?


13

7. Bệnh nhân nói nhiều, nói các từ rõ nhưng người nghe không hiểu. Bệnh nhân sau đột
quỵ đã bị tổn thương vùng gì?
8. Nhân đỏ với nhân tiền đình tác dụng lên trương lực cơ như nào?
9. Na+ được vận chuyển ở ống lượn gần theo cơ chế nào?
10. Khi đứng dậy nhịp tim tăng lên vì sao?
11. Tiểu cầu làm đông máu là do?
12. Khi mất nước, innulin thấp nhất ở đoạn nào ống thận?
13. So sánh tốc độ co cơ của cơ vân, cơ trơn, cơ tim?
14. Dịch tuỵ
- kích thích dây X, gây bài tiết nhanh dịch có chứa nhiều nước (Đ/S)
- trong nang tuỵ chứa trypsin (Đ/S)
- thuỷ phân gì?
- khơng chứa enzym gì?
15. Hormon HCS, HCG có trọng lượng phân tử là?
16. Tính chịu kích thích là gì?
17. Sau co bóp ngoại tâm thu là một co bóp bình thường, co bóp này có đặc điểm gì?
18. Chức năng tế bào sertoli?

19. Dịng chảy xốy xuất hiện khi nào?
20. Bình thường lúc nghỉ ngơi thì xuất hiện sóng gì trên điện não đồ?
21. Hấp thụ Glucose ở ruột theo cơ chế gì?
22. Đặc điểm cảm giác đau?
23. Tác dụng của LH, FSH trong quá trình sinh tinh trùng?
24. Dung tích hít vào tối đa là gì?
25. Chức năng của tiểu cầu trong đơng máu?
26. Quá trình cầm máu gồm các bước gì?
27. Nước được tái hấp thu nhiều nhất ở đâu?


14

28. Ức chế trước synap là do đóng mở kênh nào?
29. Dung tích sống là gì?
30. Bó tháp có chức năng gì?
31. Vùng SI có chức năng gì?
32. Đơn vị vận động là gì?
33. Điều hịa bài tiết ACTH?
34. Tăng phân giải HbO2 khi nào?
35. Khi bị nghẽn phế quản thuỳ, PO2 trong mao mạch tại vùng này như thế nào so với PO2 khí quyển -PO2 động mạch
36. "Yếu tố gắn Hormon"
- có ở đâu?
- hormon gắn vào yếu tố này sẽ gây ra tác dụng gì sau đó
37. So sánh tốc độ co cơ: cơ vân, cơ trơn, cơ tim
38. So sánh chu chuyển tim lâm sàng và sinh lý
39. Cung phản xạ điều nhiệt có receptor ở đâu?
40. Tỉ lệ HC có nhân trong máu?
41. Corisol được bài xuất và bất hoạt ở đâu?
42. Tan máu thiếu máu ở trẻ do đâu?


CASE LÂM SÀNG SINH LÝ
1. BN nam trung tuổi bị viêm phế quản mạn tính, dạo đây thường xuyên mất ngủ. Xét
nghiệm khí máu nào sau đây là phù hợp. pH 7.6 ; 7.45; 7.40 và 7.32
2. BN nam đo HA trung bình là 130 mmHg xét nghiệm có cholesterol máu cao và được
BS chẩn đốn là xơ vữa động mạch. Thay đổi các trị số HA (HA tâm thu, sự co giãn của
thành mạch, lực co cơ tim) nào là phù hợp ?


15

3. BN nữ trẻ tuổi dạo gần đây thường xuyên thấy mệt mỏi, chuột rút và yếu cơ. XN thấy
Na 144 mmol/l, K 2 mmol/l, HCO3 40 mmol, pH 7.5. Nguyên nhân nào sau đây là phù
hợp nhất :
A. Suy thận
B. Tiêu chảy
C. Thiếu hụt Aldosteron
D. Dùng lợi tiểu quai tác dụng lên quai Henle
4. Một BN nam bị TNGT nhập viện do đa chấn thương. BSNT tiến hành lấy khí máu cho
bệnh nhân khơng may pittong bị tụt ra phía sau nên có bọt khí trong ống máu xét nghiệm.
Kết quả nào sau đây là phù hợp khi có khơng khí trong mẫu khí máu :
A. PaO2 và PaCO2 giảm
B. PaO2 giảm và PaCO2 tăng
C. PaO2 và PaCO2 cùng tăng
D. PaO2 tăng và PaCO2 giảm.
Ngồi ra có 1 case liên quan đến Hội chứng ruột kích thích, chuyển hóa steroid của thai
nhi.


CÂU HỎI ĐÚNG SAI THÂN CHUNG:

Câu 1: Đặc điểm cấu trúc màng neuron:
Được tạo thành chủ yếu bởi phospholipid và carbonhydrat.
A. Đúng

B. Sai

Có tính thấm giống nhau với tất cả các ion dương hóa trị 1.
A. Đúng

B. Sai

Thành phần phospholipid chiếm tỉ lệ cao hơn so với màng tế bào gan.
A. Đúng

B. Sai

Chứa ion Ca++ liên quan dến điều hòa tính thấm của màng.
A. Đúng

B. Sai

Có cấu trúc tương tự như màng ti thể và màng nhân.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 2: Đặc điểm cấu trúc và chức năng của neuron:
Phospholipid là thành phần cấu trúc chính của myelin.

A. Đúng

B. Sai

Glucose là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho neuron hoạt động.
A. Đúng

B. Sai

Vận chuyển nhanh không sợi trục nhằm vận chuyển chất truyền đạt thần kinh từ noron tổng hợp đến
tận cùng sợi trục.
A. Đúng

B. Sai

Thể Nissl được tạo nên bởi ribosom và lưới nội sinh chất.
A. Đúng

B. Sai

Sau khi sinh, tốc độ dẫn truyền trên sợi trục không thay đổi.
A. Đúng

B. Sai


[
]

Câu 3: Vận chuyển ion qua màng tế bào thần kinh:
Có thể vận chuyển ngược bậc thang nồng độ.

A. Đúng

B. Sai

Có thể vận chuyển ngược bậc thang điện hóa.
A. Đúng

B. Sai

Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với chênh lệch nồng độ.
A. Đúng

B. Sai

Ln địi hỏi cung cấp năng lượng từ ATP.
A. Đúng

B. Sai

Ngừng lại khi điện thế màng đạt được đều -70mV.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 4: Ức chế tái nhập noradranalin vào tận cùng trước synap:
Là ức chế khâu bắt giữ 1.
A. Đúng


B. Sai

Cơ chế tác dụng tương tự như tác dụng lên adrenergic receptor sau synap khi ức chế enzyme
monoamino oxidase.
A. Đúng

B. Sai

Là cơ chế tác dụng của thuốc phong bế dẫn truyền ở hạch thần kinh giao cảm.
A. Đúng

B. Sai

Là cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm ba vịng.
A. Đúng
Có thể làm tăng nhịp tim.

B. Sai


A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 5: Chức năng cảm giác về tai trong:
Chênh lệch điện thế qua màng tế bào lông khoảng -150mV.
A. Đúng


B. Sai

Màng đáy có thể rung ngay cả khi khơng có màng nhĩ.
A. Đúng

B. Sai

Ngưỡng nghe có thể thay đổi bởi hoạt động của các sợi ly tâm trong dây thần kinh thính giác.
A. Đúng

B. Sai

Tăng lưu lượng máu đến cơ quan Corti là nguyên nhân gây ù tai.
A. Đúng

B. Sai

Sự hóa xương (ossification) ở cửa sổ bầu dục dẫn đến nghe kém âm thanh có tần số thấp nhất.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 6: Nghe kém:
Ở tần số trên 1 kHz là bình thường với người lớn tuổi.
A. Đúng

B. Sai


Ở tần số nhỏ hơn 200Hz là điển hình của tổn thương ở vòng xoắn đầu tiên của ốc tai.
A. Đúng

B. Sai

Do tiếp xúc với tiếng ồn có thể khắc phục bằng phương pháp phẫu thuật.
A. Đúng

B. Sai

Là hậu quả không thể tránh được nếu tiếp xúc lâu dài với ngưỡng âm ở 95dB.
A. Đúng

B. Sai


Là kết quả thường gặp do ráy tai xảy ra.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 7: Về cơ quan tiền đình:
Ln bị kích thích khi đầu chuyển động.
A. Đúng

B. Sai

Đưa thơng tin về não cần thiết cho việc duy trì tư thế.

A. Đúng

B. Sai

Chứa nội dịch có thành phần tương tự như nội dịch ở vịn giữa của ốc tai.
A. Đúng

B. Sai

Chứa ngoại dịch liên thơng với dịch não tủy.
A. Đúng

B. Sai

Có ảnh hưởng lên hệ thống thần kinh tự chủ.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 8: Về khứu giác và vị giác:
Gây tê lưỡi làm mất cảm giác vị.
A. Đúng

B. Sai

Vùng khứu do dây thần kinh VII chi phối không mẫn cảm tương đối với vị đắng.
A. Đúng


B. Sai

So với khi lạnh, cảm giác ngọt tăng lên khi chất gây ngọt được làm ấm.
A. Đúng

B. Sai

Phụ nữ có cảm giác mùi tốt hơn so với nam giới nhất là vào thời điểm rụng trứng.


A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 9: Về thị giác:
Giao diện giữa không khí – giác mạc làm cho ánh sáng đi vào trong mắt bị khúc xạ mạnh nhất.
A. Đúng

B. Sai

Co cơ thể mi làm giảm bán kính cong của thủy tinh thế.
A. Đúng

B. Sai

Tế bào que điều chỉnh hoạt động ngẫu phát của tế bào hạch ở võng mạc.
A. Đúng


B. Sai

Tế bào nón chịu trách nhiệm về khả năng nhìn rõ chi tiết vật.
A. Đúng

B. Sai

Khi bị viễn thị, có thể hội tụ được các vật ở xa nhưng không hội tự được các vật ở gần mắt.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 10: Thích nghi của mắt trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu:
Thích nghi hồn tồn sau 2 – 3 phút.
A. Đúng

B. Sai

Hoàn toàn do tăng nồng độ sắc tố ánh sáng.
A. Đúng

B. Sai

Có thể nhanh hơn bằng cách đeo kính để trước khi rời ra khỏi mơi trường có cường độ chiếu sáng
mạnh.
A. Đúng

B. Sai


Thích nghi đối với hình ảnh rơi vào vùng rìa của võng mạc tốt hơn so với hình ảnh rơi vào hồng
điểm.
A. Đúng

B. Sai


Giảm khi thiếu vitamin D.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 11: Hệ thống cảm giác thân:
Dừng ở các nhân đồi thị.
A. Đúng

B. Sai

Không bao gồm các receptor cơ học thích nghi chậm.
A. Đúng

B. Sai

Bao gồm các noron dẫn truyền hướng tâm có ảnh hưởng đến các noron thần kinh tự chủ ly tâm.
A. Đúng

B. Sai


Khơng bao gồm các noron có sợi trục đường kính lớn, được bọc myelin.
A. Đúng

B. Sai

Bao gồm các receptor đáp ứng với cả đụng chạm và nhiệt.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 12: Cảm giác đau:
Làm tăng hoạt động của các noron ở đồi thị.
A. Đúng

B. Sai

Có thể xuất hiện ngay cả khi khơng có kích thích lên các receptor nhận cảm đau.
A. Đúng

B. Sai

Liều morphin đủ cao luôn loại bỏ được cảm giác đau.
A. Đúng

B. Sai

Các receptor nhận cảm đau đáp ứng với các kinin.



A. Đúng

B. Sai

Có thể xuất hiện khi ruột giãn.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 13: Về hoạt động co cơ bám xương:
Sợi ly tâm gamma phát xung làm tăng hoạt động trên sợi Ia.
A. Đúng

B. Sai

Hoạt động của mỗi sợi cơ phụ thuộc vào chiều dài sợi cơ và tốc độ co cơ.
A. Đúng

B. Sai

Kích thích của thụ thể Golgi ở gân làm giảm trương lực cơ đồng vận.
A. Đúng

B. Sai

Kích thích suốt cơ tạo ra điện thế ức chế sau synap ở noron vận động alpha chi phối cơ đồng vận.

A. Đúng

B. Sai

Sợi nội suốt cơ không cần đến năng lượng.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 14: Mất noron vận động alpha:
Chỉ gây liệt ở nhóm cơ cùng bên.
A. Đúng

B. Sai

Teo tồn bộ cơ do noron vận động đó chi phối.
A. Đúng

B. Sai

Tăng phản xạ căng cơ.
A. Đúng

B. Sai


Chỉ có thể xảy ra ở trong tủy sống.
A. Đúng


B. Sai

Gây liệt các sợi nội suốt.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 15: Tổn thương bó tháp:
Mất vĩnh viễn trương lực cơ ở nhóm cơ được chi phối.
A. Đúng

B. Sai

Tăng phản xạ gân.
A. Đúng

B. Sai

Tăng phản xạ nơng (Ví dụ: phản xạ da bụng…)
A. Đúng

B. Sai

Dấu hiệu Babinski ở người trưởng thành.
A. Đúng

B. Sai


Có thể gây ra các động tác đại tiểu tiện không tự chủ.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 16: Hệ thống ngoại tháp:
Tiếp nhận sợi thần kinh đến từ vỏ não thùy trán.
A. Đúng

B. Sai

Ảnh hưởng lên cả noron vận động alpha và gamma.
A. Đúng

B. Sai

Bao gồm cả noron hưng phấn và ức chế.


A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 17: Tổn thương thiếu máu vỏ não thùy đỉnh và thùy trán trái có thể làm giảm:
Cử động tay phải.

A. Đúng

B. Sai

Điều hòa thân nhiệt.
A. Đúng

B. Sai

Phát âm ở người thuận tay trái.
A. Đúng

B. Sai

Nhịp alpha trên điện não đồ.
A. Đúng

B. Sai

Điều hòa huyết áp.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 18: Mất chức năng của hạch nhân nền có thể dẫn đến:
Bất thường chuyển hóa dopamin.
A. Đúng


B. Sai

Tư thế bất thường.
A. Đúng

B. Sai

Rối loạn phát âm.
A. Đúng

B. Sai

Run khi chú ý với tần số 8 – 13 Hz.
A. Đúng

B. Sai


Mất biểu cảm trên nét mặt.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 19: Về đặc điểm cấu trúc và chức năng tiểu não:
Kết nối rộng với hạnh nhân nền.
A. Đúng

B. Sai


Tiếp nhận thông tin từ cơ quan tiền đình.
A. Đúng

B. Sai

Liên quan đến phát âm.
A. Đúng

B. Sai

Có ảnh hưởng đến noron vận động alpha.
A. Đúng

B. Sai

Gửi thông tin qua đồi thị đi lên vỏ não vận động.
A. Đúng

B. Sai

[
]

Câu 20: Về thần kinh tự chủ:
Tiếp nhận thông tin từ các receptor nhận cảm không đặc hiệu.
A. Đúng

B. Sai

Tiếp nhận thông tin từ vỏ não.

A. Đúng

B. Sai

Bao gồm cả sợi ly tâm hưng phấn và ức chế.
A. Đúng

B. Sai

Phân nhánh chi phối với các tuyến nội tiết.


×