Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

Đề ôn THPT môn địa 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 76 trang )

ÔN THI THPT BÔ MÔN ĐIA LI

BÔ CÂU HỎI ÔN THI
LÍ THUYẾT VÀ TRẮC NGHIỆM MƠN ĐỊA LÍ


SỞ GD- ĐT....
TRƯỜNG THPT.....
(Đề thi gồm có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ 1

Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...................................................................................
Câu 41. Nước Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.
B. phần đơng Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa đơng bán đảo Đơng Dương, gần trung tâm Đơng Nam Á.
D. rìa phía đơng châu Á, khu vực ơn đới.
Câu 42. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay?
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao vấn cịn ít.
C. Đội ngũ cán bộ quản lý cịn thiếu nhiều.
D. Đội ngũ cơng nhân kĩ thuật lành nghề đông đảo.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với
thời gian hoạt động của bão ở Việt Nam?
A. Thời gian có bão nhanh dần từ Bắc vào Nam.


B. Thời gian có bão chậm dần từ Bắc vào
Nam.
C. Thời gian có bão sớm nhất ở Bắc Trung Bộ.
D. Thời gian có bão chậm nhất ở Nam Trung
Bộ.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Công vào
tháng nào sau đây?
A. IX.
B. X.
C. XI.
D. XII.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
khơng có cao ngun nào sau đây?
A. Tà Phình.
B. Sín Chải.
C. Kon Tum.
D. Mộc Châu.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây
không
phải là trung tâm vùng?
A. Đà Nẵng.
B. Hạ Long.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng?
A. Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên.
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ,
cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hịa.
D. Phú n.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Phúc Yên.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.
D. Huế.


Câu 50. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta
(năm 2007) mới chỉ có ở các trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Hải Phịng.
B. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 51. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết hầu hết các tuyến đường sắt của
nước ta đều kết nối với trung tâm kinh tế nào sau đây?
A. TP. Hải Phòng.
B. TP. Đà Nẵng.
B. TP. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 52. Biên độ nhiệt độ năm của nước ta
A. tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. không khác nhau giữa Bắc và Nam.

D. tương tự nhau giữa Bắc và Nam.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Quản lý các ngành và lĩnh vực kinh tế
then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu
GDP.
Câu 54. Điểm nào sau đây không đúng với vai trị của tuyến quốc lộ 1?
A. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ.
B. Đi qua các trung tâm dân cư.
C. Nối các vùng kinh tế.
D. Tạo thuận lợi giao lưu với Lào.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ, GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2013
2015
Xuất khẩu
7460
9620
10710
11250
Nhập khẩu
9921
11050
13820

13500
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống
kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn
2010-2015
A. Đường.
B. Cột.
C. Trịn.
D. Miền.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết lạc được trồng nhiều nhất ở
vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.


Câu 57. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
NĂM 2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân
theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
Câu 58. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh/thành phố có giá trị xuất khẩu hàng
hóa (năm 2007) lớn nhất nước ta là:
A. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
Câu 59. Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số
quốc gia?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia

C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.

D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.


Câu 60. Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước…) bị xuống cấp.
C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 61. Việc giữa vững chủ quyền của một hịn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. hệ thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đại mới.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
Câu 62. Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất dọc theo Duyên hải miền Trung là
A. Vinh.

B. Quy Nhơn.


C. Đà Nẵng.

D. Nha Trang.

Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 22, hãy cho biết cơng trình thủy điện Hịa Bình nằm trên
sông nào sau đây ?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Lô.
Câu 64. Việt Nam đã tham gia tổ chức kinh tế khu vực nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu.
B. Thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương.
Câu 65. Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do
A. có hệ thống kênh mương thủy lợi rất phát triển.
B. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt khơng bằng phẳng.
D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt.
Câu 66. Loại thiên tai không xảy ra ở vùng biển nước ta là
A. Sạt lở bờ biển.

B. Nạn cát bay.

C. Triều cường.

D. Bão.


Câu 67. Cho biểu đồ:
GDP CỦA PHILIPIN, THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010-2016


Hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. GDP của Việt Nam và Philipin tăng liên tục.
B. GDP của Việt Nam và Thái Lan tăng
liên tục.
C. GDP của Thái Lan và Philippin ổn định.
D. GDP của 3 nước đều tăng liên tục.
Câu 68. Chăn ni bị sữa phát triển khá mạnh ở ven
A. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà nẵng.
Câu 69. Ngành đường ống phát triển gắn với sản xuất
A. than.
B. Điện.
C. Nước.
D. Dầu khí.
Câu 70. Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản ở nước ta là có
A. nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
B. nhiều cánh rừng ngập mặn.
C. 4 ngư trường trọng điểm.
D. các ô trũng ở giữa đồng bằng.
Câu 71. Nguyên nhân khiến đồng bằng sông Hồng có bình qn lương thực theo đầu người
thấp là
A. số dân đơng.
B. Diện tích đồng bằng nhỏ.
C. năng suất lúa thấp.

D. Sản lượng lúa khơng cao.
Câu 72. Hóa chất, giấy là chun mơn hóa sản xuất của cụm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Nam Định- Ninh Bình- Thanh Hóa.
B. Việt Trì- Lâm Thao.
C. Đơng Anh- Thái Ngun.
D. Hà Bình- Sơn La.
Câu 73. Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu
nước ta liên tục tăng?
A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. tăng cường sản xuất hàng hóa.
C. nâng cao năng suất lao động.
D. tổ chức sản xuất hợp lý.
Câu 74. Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và
miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
B. vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ.
C. thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D. nguồn lao động trong chăn nuôi chưa được đào tạo nhiều.
Câu 75. Ý nghĩa nào sau đây không phải của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. bảo vệ tài nguyên đất.
B. điều hòa chế độ nước các sông.
C. tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
D. khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng.
Câu 76. Ngành công nghiệp nào sau đây không phát triển rộng rãi ở Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Cơ khí.
B. Chế biến nông-lâm-thủy sản.


C. Sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Hóa chất.
Câu 77. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 cả nước, vì vùng này có
A. nguồn nước dồi dào.
B. khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
C. các cao nguyên cao trên 1000m, khí hậu mát mẻ.
D. các vùng đất đỏ badan với những mặt bằng rộng lớn.
Câu 78. Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất
nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. áp dụng kỹ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi .
D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mịn đất.
Câu 79. Khó khăn chính đối với trồng lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. lũ ngập trên diện rộng với thời gian kéo dài.
B. đất bị nhiễm phèn, mặn trên diện rộng vào mùa khơ.
C. tài ngun khống sản hạn chế.
D. rừng bị cháy vào mùa khô.
Câu 80. Cho bảng số liệu :
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Ni trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010

5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005-2015, biểu đồ nào sau đây là thích
hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Thanh ngang.
C. Đường.
D. kết hợp.
------------------ Hết -----------------

41
C
51
B
61
C
71
A

42
D

52
B
62
C
72
B

43
B
53
D
63
C
73
A

44
B
54
D
64
D
74
B

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
C
A

55
56
B
B
65
66
D
C
75
76
C
D

47
C
57
C
67
A
77
C

48
B
58
C
68
C
78
A


49
D
59
B
69
D
79
B

50
60
C
70
C
80
A


SỞ GD- ĐT....
TRƯỜNG THPT.....
(Đề thi gồm có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ 2
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………Lớp 12A….

Câu 41. Theo công ước luật biển quốc tế năm 1982, nội thủy là
A. vùng nước tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
B. vùng nước ở phía ngồi đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. vùng nước tiếp giáp đất liền có chiều rộng 12 hải lí.
Câu 42. Cơ cấu lao động phân theo thành thị và nơng thơn đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng lao động khu vực nông thôn.
B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.
C. giảm tỉ trọng lao động khu vực thành thị.
D. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây khơng có
đường biên giới trên đất liền với Việt Nam?
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D.
Camphuchia.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 10, cho biết các hệ thống sơng có lưu lượng lớn nhất là
A. Sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Đà Rằng.
B. Sông Trà Khúc, sông Cả, sông Đồng
Nai.
C. Sông Cả, sông Trà Khúc, sông Mê Kông.
D. Sông Hồng, sông Mê kông, sông Đồng
Nai.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào nằm trên đường
biên giới của nước ta giáp với Trung Quốc?
A. Mộc Bài.
B. Cầu Treo.
C. Lào Cai.
D. Vĩnh Xương.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy điện nào sau đây
có cơng suất trên 1000MW?
A. Hịa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
B. Sơn La, Hịa Bình, Phú Mỹ, Cà Mau
C. Hịa Bình, Phả Lại, Phú Mỹ, Bà Rịa
D. Hịa Bình, Trị An, Phả Lại, Phú Mỹ
Câu 47. Dựa và Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy xác định dãy núi nào sau đây không thuộc
vùng núi Đông Bắc?
A. Dãy Ngân Sơn.
B. Dãy Con Voi.
C. Dãy Bắc Sơn.
D. Dãy Phu Lng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mơ từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ.
C. Hải Phịng, Biên Hồ, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.


D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hồ, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 28, cho biết chè và dâu tằm là các cây công nghiệp phổ
biến ở
A. Lâm Đồng.
B. Đắc Lắc.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam?
A. Đồng Nai.
B. Long An.

C. Bến Tre.
D. Tiền Giang.
Câu 51. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Đồng bằng
sông Hồng là
A. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Đất lâm nghiệp có rừng.
D. Đất phi nơng nghiệp.
Câu 52: Cho biểu đồ sau:
GDP CỦA MALAIXIA VÀ SINGAPO QUA CÁC NĂM

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
Câu 53. Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là do
A. gió mùa tây nam.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió mùa Đơng Bắc gặp bức chắn địa hình.
D. gió Tín phong Bắc bán cầu thổi theo hướng đông bắc.
Câu 54. Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.


C. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
D. Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
Câu 55. Ngư trường trọng điểm của miền Bắc nước ta là
A. Minh Hải - Kiên Giang.

B. Ninh Thuận - Bình thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Quần đảo Hồng Sa và Trường Sa.
D. Hải Phịng - Quảng Ninh.
Câu 56. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
201
1990 1995 1997 2000 2005 2010
5
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
6,0
9,5
4,8
5,3
8,4
6,9
7,5
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm và biến động.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao nhưng chưa ổn định.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao nhưng có nhiều biến động.
D. Kinh tế tăng giảm khơng đều.
Câu 57. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cà phê là sản phẩm chun mơn
hóa của các vùng nơng nghiệp nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 58. Cho biểu đồ:



,9
26

30
8

25
20
,

20
15
10

24
,

2

0

20
200
50
6

5


5

00

Tỉ lệ dân số thành thị

19

95

19
,

35
30
25
20
15

12.9

10
5
0
90

Dân số thành thị

20


1
27
,

triệu người

%


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng đơ thị hố ở nước ta giai đoạn 1990 – 2006
B. Sự chuyển dịch quá trình đơ thị hố ở nước ta giai đoạn 1990 – 2006
C. Quy mơ q trình đơ thị hố ở nước ta giai đoạn 1990 – 2006
D. Biểu hiện quá trình đơ thị hố ở nước ta giai đoạn 1990 – 2006
Câu 59. Một trong những đặc điểm quan trọng của cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta

A. đang nổi lên một số ngành trọng điểm.
B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp tuyền thống.
C. đang tập trung phát triển các ngành cơng nghiệp nặng địi hỏi nguồn vốn lớn.
D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
Câu 60. Căn cứ vào Alat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm
2007) cao nhất nước ta là
A. Bình Thuận và Bình Định.
B. Kiên Giang và Cà Mau.
C. Kiên Giang và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Cà Mau và Bình Thuận.
Câu 61. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. phù sa ngọt.
B. đất ngập mặn.
C. đất phèn.

D. đất mặn.
Câu 62. Điều kiện nào của vùng biển nước ta là yếu tố quyết định để phát triển du lịch biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đơng.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Có các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều sa khống với trữ lượng công nghiệp.
Câu 63. Vấn đề đặt ra trong khai thác dầu khí ở thềm lục địa nước ta là
A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu
khí.
B. Tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại.
C. Xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác.
D. Hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.
Câu 64. Một trong những yếu tố gây khó khăn cho sự phát triển ngành thủ sản ở nước ta trong
những năm qua là
A. Sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản.
B. Hệ thống các cảng cá chưa đủ đáp ứng nhu cầu.


C. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước.
D. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế.
Câu 65. Các cây công ngiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía.

B. Lạc, bơng, chè.

C. Mía, lạc , đậu tương.

D. Lạc, chè, thuốc.

Câu 66. Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành du lịch nước ta những năm qua?

A. Phát triển nhanh nhờ chính sách Đổi mới Nhà nước.
B. Số lượng khách quốc tế rất ổn định hàng năm.
C. Doanh thu từ du lịch có xu hướng giảm.
D. Số lượng khách nội địa không nhiều bằng số lượng khách quốc tế.
Câu 67. Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do
A. Kết quả của q trình đơ thị hóa.
B. Kết quả của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Có sự phân bộ lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước.
D. Yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 68. Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất.
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Có sự di dân từ thành thị về nơng thôn.
Câu 69. Ngành chăn nuôi của nước ta chưa phát triển mạnh chủ yếu là do
A. nguồn thức ăn không đủ.
B. thiếu lao động.
C. lao động thiếu kinh nghiệm và trình độ trong phát triển ngành chăn ni.
D. dịch vụ giống, thú y và nguồn thức ăn chất lượng còn nhiều hạn chế.
Câu 70. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là


A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.
B. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
C. bờ biển dài, vùng đặc quyển kinh tế rộng.
D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 71. Năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho trồng lúa quanh năm.
B. thực hiện các biện pháp thâm canh, tăng vụ.
C. đất đai được bồi tụ phù sa liên tục hàng năm.

D. nguồn lao động có kinh nghiệm lâu năm.
Câu 72. Nhóm ngành cơng nghiệp phân bố rộng rãi và phổ biến nhất ở nước ta là
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. công nghiệp năng lượng.
D. cơng nghiệp khai thác.
Câu 73. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây
Nguyên là
A. Thiếu nước vào mùa khô.
B. Địa hình phân bậc, khó canh tác.
C. Khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa.
D. Đất có tầng phong hóa sâu.
Câu 74. Cách thức phát triển kinh tế nông nghiệp phù hợp với điều kiện tự nhiên vùng Bắc
Trung Bộ là
A. chú trọng phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn, nhỏ.
B. phát triển cơ cấu kinh tế liên hồn nơng – lâm – ngư.
C. chú trọng vào phát triển thủy sản đánh bắt và ni trồng.
D. chú trọng hình thành vùng chun canh cây công nghiệp với quy mô lớn.
Câu 75. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn
đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. chính sách phát triển của nhà nước trong đa dạng hóa nơng sản.
B. nguồn lao động có kinh nghiệm.
C. khí hậu có mùa đơng lạnh và phân hóa đai cao.
D. diện tích đất feralit rộng lớn.
Câu 76. Giải pháp quan trọng trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. phát triển hệ thống thủy lợi để cung cấp nước tưới vào mùa khô.
B. phát triển hệ thống thủy lợi để thau chua, rửa mặn.
C. phát triển hệ thống thủy lợi để phục vụ tưới, tiêu trong nông nghiệp.
D. phát triển hệ thống thủy lợi để tiêu nước vào mùa mưa ở vùng ngập úng.
Câu 77. Điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn

nhất nước ta là
A. đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố thành mặt bằng rộng lớn.
B. có đội ngũ lao động đơng đảo, trình độ chun mơn cao
C. giao thơng thuận lợi, có nhiều tuyến đường đang được nâng cấp.


D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước tăng mạnh.
Câu 78. Đẩy mạnh hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ không mang
lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Khôi phục tài nguyên ven bờ.
B. Khẳng định chủ quyền và bảo vệ vùng biển.
C. Khai thác nguồn tài ngun hải sản giàu có ngồi biển xa.
D. Mở rộng phạm vi vùng biển của Việt Nam.
Câu 79. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực
lớn ở nước ta là
A. Khí hậu nhiệt đới gió màu độ ẩm cao.

B. Đất phù sa màu mỡ.

C. Vị trí thuận lợi.

D. Thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 80. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ NHĨM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2013
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2005
2008

2010
2013
Nhóm cây
Cây lúa
7666
7329
7400
7489
7903
Cây cơng nghiệp hàng năm
778
862
806
798
731
Cây công nghiệp lâu năm
1451
1634
1886
2011
2111
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm cây trồng của nước ta trong giai đoạn 20002013, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ tròn.
----------- HẾT ---------41
C
51
A

61
B
71
B

42
A
52
D
62
B
72
B

43
B
53
D
63
A
73
A

44
A
54
A
64
B
74

B

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
C
A
55
56
D
B
65
66
C
A
75
76
C
A

47
D
57
C
67
B
77
A

48

C
58
C
68
C
78
D

49
A
59
A
69
D
79
B

50
B
60
C
70
C
80
B


SỞ GD- ĐT....
TRƯỜNG THPT.....
(Đề thi gồm có 04 trang)


KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ 3
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………Lớp 12A….
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu
A. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
B. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.
C. Cầu Treo, Tây Trang, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây
không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Xuân Sơn.
B. Hoàng Liên.
C. Ba Bể.
D. Cát Tiên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
biển?
A. Tiền Giang.
B. Kiên Giang.
C. Vĩnh Long.
D. Trà Vinh.
Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy sắp xếp các khu dự trữ sinh quyển thế giới
sau theo thứ tự từ Nam ra Bắc?
A. Cần Giờ, Cát Tiên, Cù Lao Chàm, Tây Nghệ An, Cát Bà.
B. Cát Tiên, Cù Lao Chàm, Cần Giờ, Tây Nghệ An, Cát Bà.
C. Cần Giờ, Cù Lao Chàm, Cát Tiên, Tây Nghệ An, Cát Bà.

D. Tây Nghệ An, Cát Tiên, Cù Lao Chàm, Cát Bà, Cần Giờ.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Na Mèo thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm
trên đảo?
A. Bái Tử Long.
B. Bến En.
C. Tràm Chim.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp của Trung du và
miền núi Bắc Bộ là:
A. Việt Trì, Thái Ngun, Hạ Long, ng Bí.
B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
Câu 48: Cho bảng số liệu sau:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHILIPPIN, GIAI ĐOẠN 2010-2015
( Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
201
2015
Xuất khẩu
69,5
77,1

82,2
82,4
Nhập khẩu
73,1
85,2
92,3
101,9


(Nguồn Niên giám thống kê 2016, NXB
Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm
2014.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm
2012.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào sau
đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận.
B. Gia Lai.
C. Lâm Đồng.
D. Đắc Lăk.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn 50.000 tấn?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Ninh Thuận.

D. Bình Thuận.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trong 7 vùng kinh tế ở nước ta
vùng nào có giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết quần đảo Cô Tô thuộc tỉnh,
thành phố nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Khánh Hòa.
C. Hải phòng.
D. Quy Nhơn.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Hạ Long.
C. Thái Nguyên.
D. Việt Trì.
Câu 54: Căn cứ vào Át Lát Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Cửa Đạt trên sông
A. Cả.
B. Đà.
C. Chảy
D. Chu
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có các ngành cơ khí, đóng tàu?
A. Rạch Giá.
B. Cà Mau.
C. Kiên Lương.
D. Long Xuyên.

Câu 56: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết
các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước?
A. An Giang, Kiên Giang.
B. Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. Thanh Hóa, Thái Bình.
D. Thái Bình, Sóc Trăng.
Câu 57: Huyện đảo Vân Đồn và Cô Tô thuộc tỉnh (thành phố) nào của nước ta?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Ninh.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Câu 58: Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển là do
A. thềm lục địa nông, độ mặn nước biển lớn.
B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
C. Có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. Có các dịng hải lưu.
Câu 59: Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững
A. Chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao.
B. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế.
C. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ.
D. Cần có nhịp độ phát triển cao, có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các
vùng lãnh thổ.
Câu 60: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là:
A. Đồng bằng.
B. Đồi núi thấp.
C. Núi trung bình.
D. Núi cao.


Câu 61: Tác động tồn diện của biển Đơng lên khí hậu nước ta là

A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn.
B. Làm ho khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương nên điều hịa hơn.
C. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.
D. Làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
Câu 62: Do tác động của gió mà Đơng Bắc nên nửa đầu mùa đơng ở miền Bắc nước ta thường
có kiểu thời tiết
A. ấm áp, khô ráo.
B. lạnh, khô.
C. ấm áp, ẩm ướt.
D. lạnh, ẩm.
Câu 63: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu tuyền, ngư cụ cịn lạc hậu, khơng được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chất nhận ở thị trường Hoa Kì.
Câu 64: Nghề ni cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở các vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 65: Cho biểu đồ sau:
GDP CỦA THÁI LAN VÀ PHILIPPIN QUA CÁC NĂM

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
C. Quy mô GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
D. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
Câu 66: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là
A. Khoáng sản và nguyên liệu.

B. Hàng tiêu dung.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Phương tiện giao thông (ô tô, xe máy…).
Câu 67: Đất feralit ở nước ta là loại đất thích hợp để phát triển
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
B. Cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. Cây lương thực, cây rau đậu.
D. Cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm.
Câu 68: Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao là ở khu vực
A. đồng bằng.
B. nông thôn.
C. thành thị.
D. miền núi.
Câu 69: Đô thị đầu tiên của nước ta là


A. Phú Xuân.
B. Phố Hiến.
C. Cổ Loa.
D. Tây Đô.
Câu 70: Hai địa điểm có khí hậu mát mẻ quanh năm và có giá trị nghỉ dưỡng cao ở nước ta là
A. Mai Châu và Điện Biên.
B. Đà Lạt và Sa Pa.
C. Phanxipăng và Sa Pa.
D. Kon Tum và Pắc Bó.
Câu 71: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
A. Nhiều sơng ngịi, mưa nhiều.
B. Đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
C. Địa hình dốc, lắm thác gềnh, nhiều phù sa.
D. Địa hình dốc và sơng ngịi có lưu lượng nước lớn.

Câu 72: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B. Người dân thiếu kinh nghiệm.
C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. Thiếu nguyên liệu.
Câu 73: Đề phòng chống thiên tai ở Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là
A. Xây hồ chứa nước để chống khô hạn.
B. Bảo vệ, phát triển rừng đầu nguồn, trồng rừng ven biển.
C. Xây đê, kè chắn sóng.
D. Phịng chống cháy rừng.
Câu 74: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc ( từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí
hậu nào?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đơng lạnh.
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cận nhiệt đơi hải dương.
D. Nhiệt đới lục địa khô.
Câu 75: Cho bảng số liệu sau:

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai
đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 76: Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề dặt
ra hàng đầu là
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi.
B. Trồng rừng ven biển.
C. Tăng vụ.
D. Đổi mới giống.

Câu 77: Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung
Quốc?
A. Quảng Ninh.
B. Hà Giang.
C. Hịa Bình.
D. Cao Bằng.
Câu 78: Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành vận tải đường biển của nước ta?
A. Khơng có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển
B. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là hướng tây – đơng
C. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng
D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu


Câu 79: Cho biểu đồ sau :
CÁC MẶT HÀNG CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB
Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ?
A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, năm 2010 và 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, năm 2010 và
2015.
C. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta,
năm 2010 và 2015.
D. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, năm 2010 và 2015.
Câu 80: Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở đồng bằng sơng Hồng lại chú trọng đến
việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
B. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.

D. Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản.

41
B
51
D
61
B
71
D

42
D
52
A
62
B
72
D

43
C
53
B
63
B
73
B

44

C
54
D
64
A
74
A

------ Hết----ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
B
A
55
56
A
A
65
66
C
C
75
76
C
A

47
C
57
B

67
B
77
A

48
C
58
B
68
C
78
C

49
A
59
D
69
C
79
D

50
D
60
B
70
B
80

B


SỞ GD- ĐT....
TRƯỜNG THPT.....
(Đề thi gồm có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ 4

Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...................................................................................
Câu 41: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm
2019 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.
B. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia.
C. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào có GDP bình qn tính
theo đầu người thấp nhất của các tỉnh?
A. Quảng Ninh.
B. Nha Trang.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Nai.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đất hiếm tập trung ở tỉnh nào sau

đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quảng Ninh.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây
có ngành cơng nghiệp cơ khí, đóng tàu?
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Long Xun.
D. Kiên Lương.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu
người)
Quốc gia
Campuchia
Indonesia
Philippine
Thái lan
Số dân
16,5
268,4
108,1
66,4


Số dân thành thị
3,9
148,4
50,7

33,1
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Thái Lan.
B. Philippine.
C. Campuchia.
D. Indonesia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại
2?
A. Thái Nguyên.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên
1500m ?
A. Bà Rá.
B. Chư Pha.
C. Chứa Chan.
D. Braian.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp hóa chất, phân
bón có ở trung tâm nào sau đây?
A. Quãng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 , cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi
đường số 19 gặp đường số 1 ?
A. Quy Nhơn.
B. Tuy Hòa.
C. Quãng Ngãi.
D. Nha Trang.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng lợn lớn nhất
trong các tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 , cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ
cao 50 – 500m?
A. Tràm Chim.
B. Cát Tiên.
C. Cần Giờ.
D. Củ chi.
Câu 52: Hoạt động trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ thường được tiến hành tại
A. vùng trung du.
B. vùng ven biển.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng đồi núi.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung
bình tháng VII lớn nhất?
A. A Pa Chải.
B. Hà Nội.
C. Hà Tiên.
D. Lũng Cú.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có vịnh Phan Rí.?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hòa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An nằm ở
trên sông nào sau đây?

A. Sông Xê Xan.
B. Sông Xrê Pôk.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Ba.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây xa nhất về phía
Nam?
A. Nha Trang.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Phan Thiết.
Câu 57: Tài nguyên than ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho
A. nhiệt điện.
B. thủy điện.
C. điện mặt trời.
D. điện gió.
Câu 58: Vùng ven biển nước ta thường xảy ra
A. xói mịn đất.
B. sạt lở bờ biển.
C. sóng thần.
D. động đất.
Câu 59: Phân bố cơng nghiệp nước ta hiện nay


A. phủ kín các vùng.
B. khơng đồng đều.
C. mật độ dày đặc.
D. mức độ rất
cao.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây chảy qua Thanh
Hóa?

A. Sơng Cả.
B. Sơng Hồng.
C. Sơng Gianh.
D. Sơng Chu.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 62: Biện pháp hàng đầu để bảo vệ loại rừng phòng hộ của nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
C. duy trì và phát triển độ phì đất rừng.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.
Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai
khoáng.
C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.
D. hình thành các khu cơng nghiệp tập
trung.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ven các đảo.
B. có tỉ trọng ngày càng tăng.
C. phân bố rộng khắp các vùng.
D. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu 65: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. được trồng theo hướng tập trung.
B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
Câu 66: Các đảo và quần đảo nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu phía nam.
B. giàu tài ngun khống sản.
C. có nhiều đảo nằm ở ven bờ.
D. có dân cư tập trung đơng đúc.
Câu 67: Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến hết lãnh hãi.
B. có đường biên giới kéo dài.
C. lớn hơn vùng biển nhiều lần.
D. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
Câu 68: Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. có thị trường tiêu thụ rộng.
B. hồn tồn trực thuộc các tỉnh.
C. tập trung ở khu vực miền núi.
D. chỉ có chức năng hành chính.
Câu 69: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. hoàn tồn sống ở nơng thơn.
C. có xu hướng giảm quy mơ.
D. có gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 70: Ngành bưu chính nước ta hiện nay
A. mạng lưới phân bố đều khắp.
B. có cơng nghệ kĩ thuật cao.
C. tốc độ phát triển rất nhanh.
D. thiếu lao động trình độ cao.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển cơng nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.
B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.

C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.


D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới.
Câu 72: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế. B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động
giao lưu.
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở. D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế
ven biển.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su, cà phê ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất
khẩu.
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện
tích.
Câu 74: Các lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN GIAI ĐOẠN
2010-2015
Năm
Tổng sản lượng
Sản lượng ni trồng
Giá trị xuất khẩu
(nghìn tấn)
(nghìn tấn)

(triệu đơ la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
2019
8 150
4 380
8 600
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam
2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn
2010-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp lâu

năm ở Tây Ngun là
A. đa dạng hóa cây cơng nghiệp, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động, đẩy mạnh công nghiệp.
C. phát triển mô hình kinh tế trang trại, mở rộng diện tích canh tác.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp, thu hút đầu tư nước ngồi.
Câu 77: Cây cơng nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay đang được đẩy
mạnh phát triển chủ yếu do
A. chun mơn hố nơng nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
B. đa dạng hố nơng nghiệp, gắn nơng nghiệp cơng nghiệp chế biến.
C. ứng dụng khoa học kỹ thuật, giải quyết việc làm cho người dân.
D. sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường.


Câu 78: Nội thương nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do
A. đẩy mạnh sản xuất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. B. kinh tế phát triển mạnh, chất lượng
sống tăng.
C. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại. D. đa dạng hình thức kinh doanh, thu nhập
tăng.
Câu 79: Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và tốc độ dân số theo nhóm tuổi.
B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm
tuổi.
C. Quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. Tốc độ và cơ cấu dân số theo nhóm
tuổi.
Câu 80: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu.

C. tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới.
D. nâng cao chất lượng lao động, mở rộng khu chế xuất.
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm
2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
41
C
51
B
61
B
71
B

42
C
52
D
62
B
72
C

43
B
53
B
63
D
73

B

44
B
54
A
64
B
74
A

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
D
D
55
56
C
B
65
66
A
C
75
76
C
A

47

D
57
A
67
B
77
D

48
B
58
B
68
A
78
B

49
A
59
B
69
A
79
C

50
B
60
D

70
D
80
A


×