Tải bản đầy đủ (.pptx) (67 trang)

CUNG – CẦU NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.07 KB, 67 trang )

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

1


CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

2


MỤC TIÊU



Hiểu được khái niệm kế tốn. Vai trị của kế toán đối với hoạt động kinh doanh cũng như đối với cuộc
sống xã hội



Hiểu được các đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn và cách thức mà các đối tượng này sử dụng thơng
tin kế tốn để phục vụ q trình ra quyết định kinh doanh.



Nắm bắt được các loại kế tốn và vai trị của từng loại kế toán đối với hoạt động kinh doanh và đối với
các đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn.





Nắm bắt được các đối tượng nghiên cứu của kế toán và các đẳng thức kế tốn cơ bản.
Hiểu được vai trị, tác dụng của các báo cáo tài chính và các nguyên tắc lập báo cáo tài chính.

3


NỘI DUNG

1.1. BẢN CHẤT VÀ VAI TRỊ CỦA KẾ TỐN
1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1.3. CÁC NGUYÊN TẮC, CHUẨN MỰC KẾ
TỐN VÀ CÁC TỔ CHỨC CĨ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN

4


1.1. BẢN CHẤT VÀ VAI TRỊ CỦA KẾ TỐN

1.1.1. Khái niệm kế tốn

1.1.2. Thơng tin kế tốn với việc ra quyết định kinh doanh

1.1.3. Phân loại kế toán

1.1.4. Cơ hội nghề nghiệp và triển vọng phát triển đối với kế toán

5



1.1.1 KHÁI NIỆM KẾ TỐN

• Quan điểm 1: Kế tốn là nghệ thuật xử lý, đo lường và truyền tin về kết quả của các hoạt động kinh
tế.

• Quan điểm 2: Kế tốn là q trình nhận biết, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của một tổ

chức nhằm cho phép người sử dụng thơng tin đó có thể đánh giá và ra quyết định trên cơ sở được
thông tin đầy đủ và phù hợp.
.

6


1.1.1 KHÁI NIỆM KẾ TỐN

• Sự tương đồng trong các quan điểm về kế tốn:

• Kế tốn liên quan đến 3 đối tượng: người làm kế toán, người sử dụng thơng tin kế tốn và các hoạt động
kinh doanh.

• Mục tiêu của kế tốn là cung cấp thơng tin về hoạt động kinh doanh cho người sử dụng, phục vụ q
trình ra quyết định của đối tượng này.

• Về mặt kĩ thuật, người làm kế toán cần thu thập, xử lý và truyền đạt thông tin về kết quả của các nghiệp
vụ kinh tế.

• Sản phẩm trực tiếp của kế tốn là các báo cáo kế tốn về tình hình tài chính, kết quả kinh doanh, dịng
tiền vào ra của doanh nghiệp.


7


1.1.2 THƠNG TIN KẾ TỐN VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH
DOANH

• 1.1.2.1. CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THƠNG TIN KẾ TỐN
• Phân loại theo mục đích sử dụng thơng tin kế tốn
• Phân loại theo trình độ kế tốn
• Phân loại theo cách thức sử dụng thơng tin kế tốn
• Phân loại theo khả năng tiếp cận các nghiệp vụ của DN
•…

8


1.1.2 THƠNG TIN KẾ TỐN VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH
DOANH

• 1.1.2.1. CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THƠNG TIN KẾ TỐN
• CÁC ĐỐI TƯỢNG BÊN TRONG DOANH NGHIỆP: chủ yếu là các nhà quản trị, điều hành, sử dụng thông tin
kế tốn cho việc ra quyết định kinh doanh.

• CÁC ĐỐI TƯỢNG BÊN NGOÀI DOANH NGHIỆP: bao gồm các cá nhân, tổ chức không thuộc bộ máy quản
lý, điều hành doanh nghiệp

9



1.1.2 THƠNG TIN KẾ TỐN VỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH
DOANH

• 1.1.2.2. ĐẶC ĐIỂM THƠNG TIN KẾ TỐN ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH

• Chú trọng vấn đề định lượng. Mọi yếu tố của quá trình sản xuất kinh doanh đều được kế tốn lượng hố thơng qua
thước đo tiền tệ.

• Hướng tới mục tiêu ra quyết định kinh doanh, quyết định quản lý.
• Thể hiện quá trình vận động liên tục của các nguồn lực qua các giai đoạn sản xuất – kinh doanh.
• Phản ánh tình hình hoạt động hay kết quả của các giao dịch trong quá khứ, nhưng lại được sử dụng để phục vụ cho
việc dự báo và ra quyết định trong tương lai.

10


1.1.3 PHÂN LOẠI KẾ TỐN
1.1.3.1. KẾ TỐN TÀI CHÍNH
1.1.3.2. KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
1.1.3.3. KẾ TOÁN THUẾ

11


1.1.3 PHÂN LOẠI KẾ TỐN

1.1.3.1. KẾ TỐN TÀI CHÍNH

• Đối tượng phục vụ chính: bên ngồi DN.
• u cầu báo cáo: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh (trình bày trên các báo cáo

riêng).

• Kế tốn tài chính cần tuân thủ các thông lệ, chuẩn mực và luật pháp trên các mặt:
nội dung cơng tác kế tốn,
quy trình kế tốn,
hình thức báo cáo,
kỳ lập báo cáo…

Thực hiện cơng tác kế tốn tài chính là u cầu bắt buộc đối với tất cả các tổ chức.

12


1.1.3 PHÂN LOẠI KẾ TỐN

1.1.3.2. KẾ TỐN QUẢN TRỊ

• Đối tượng phục vụ: các nhà quản trị bên trong DN
• Yêu cầu báo cáo: mọi vấn đề của sản xuất kinh doanh
• Tính chất báo cáo: linh hoạt, phù hợp với nhu cầu thông tin ra quyết định.

13


PHN LOI K TON TRONG DOANH NGHIP
Tiêu thức phân biệt

Kế toán tài chính

Kế toán quản trị


Thụng tin

Khỏch quan v cú thể kiểm tra

Linh hoạt và phù hợp với vấn đề cần giải quyết

Đối tượng sử dụng thông tin

Đối tượng bên trong và bên ngồi DN, có

Các đối tượng bên trong đơn vị (HĐQT, Giám

liên quan về lợi ích

đốc,…)

Phạm vi thơng tin

Toàn đơn vị

Bộ phận trực thuộc

Nguyên tắc lập báo cáo

Tuân thủ các nguyên tắc chung được thừa

Do đơn vị tự xây dựng, triển khai (không bắt

nhận (GAAP)


buộc)

Bảng Cân đối kế tốn

Các báo cáo về các q trình cụ thể của sản

Báo cáo KQKD

xuất kinh doanh (vật tư, hàng hoá, cung cấp,

Báo cáo lưu chuyển tiền

tiêu thụ, chi phí, thu nhập, kết quả)

Các báo cáo chủ yếu

Thuyết minh BCTC

Kỳ báo cáo

Quý, năm (bắt buộc)

Linh hoạt

14


1.1.3 PHÂN LOẠI KẾ TỐN


1.1.3.3. KẾ TỐN THUẾ

• Đối tượng phục vụ: nhà quản trị và cơ quan thuế
• Yêu cầu báo cáo: các báo cáo thuế, kết quả tính tốn thu nhập chịu thuế
• Tính chất báo cáo: Kế tốn thuế mang tính tn thủ cao đối với các luật thuế.
• Cơ sở lập báo cáo: thơng tin kế tốn tài chính đã điều chỉnh phù hợp với luật thuế.

15


1.1.4 CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN VÀ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT
TRIỂN CỦA NGHỀ KẾ TỐN
1.1.4.1. KẾ TỐN TƯ NHÂN

• Các kế toán viên làm việc cho các doanh nghiệp với tư cách là người lao động của doanh nghiệp.
• Đặc điểm:




Q trình làm việc của các kế tốn viên trong lĩnh vực tư nhân chính là q trình bán sức lao động để hưởng lương chứ khơng mang
tính chất cung cấp dịch vụ để thu phí.
Các khoản tiền hoặc lợi ích mà doanh nghiệp thanh toán cho các kế toán viên của mình được coi là chi phí tiền lương của doanh
nghiệp đó, chứ khơng phải chi phí dịch vụ.
Các kế toán viên làm việc trong lĩnh vực tư nhân khơng nhất thiết phải có chứng chỉ hành nghề độc lập.

16


1.1.4 CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN VÀ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT

TRIỂN CỦA NGHỀ KẾ TỐN
1.1.4.2. KẾ TỐN CƠNG CHỨNG
Các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp kế toán được cung cấp cho các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức
dưới dạng dịch vụ từ những cá nhân hành nghề kế toán độc lập (kế tốn viên cơng chứng) hoặc các cơng ty
chun hành nghề kế tốn.
Đặc điểm:
Để có thể được hành nghề độc lập về cung cấp dịch vụ kế toán, một cá nhân cần phải trải qua các khoá đào
tạo và các kỳ thi sát hạch để được cấp chứng chỉ hành nghề.

17


1.1.4 CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN VÀ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT
TRIỂN CỦA NGHỀ KẾ TỐN
1.1.4.2. Kế tốn cơng chứng

• Các dịch vụ chủ yếu được cung cấp trong lĩnh vực kế tốn cơng chứng bao gồm:
(1) Kiểm tốn,
(2) Dịch vụ về thuế, đại lý thuế,
(3) Dịch vụ tư vấn quản lý.

18


1.1.4 CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN VÀ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT
TRIỂN CỦA NGHỀ KẾ TỐN

1.1.4.3. KẾ TỐN NHÀ NƯỚC

• Thu thập và xử lý các thơng tin tài chính liên quan đến hoạt động của bộ máy nhà nước,

hỗ trợ các cơ quan này trong việc thực thi các chính sách thuế, kiểm soát thu – chi ngân
sách nhà nước, đảm bảo tính minh bạch, cơng khai của các hoạt động của nhà nước, ngăn
chặn gian lận, tham nhũng…
 

19


TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH


1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 1.2.1. Khái niệm và vai trị
 1.2.2. Các loại báo cáo tài chính cơ bản
 1.2.3. Các yếu tố trên Báo cáo tài chính


1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 1.2.1. Khái niệm và vai trò

 BCTC là các phương tiện cung cấp thơng tin tài chính hữu ích cho người sử dụng để
ra quyết định kinh doanh.

 BCTC là các báo cáo về tình hình tài chính (Tài sản, Nợ phải trả, NVCSH) và tình hình
kinh doanh (Doanh thu, Chi phí, Lãi/lỗ) của đơn vị sau 1 kì hoạt động.



1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 1.2.2. Các loại BCTC cơ bản

 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Báo cáo vốn chủ sở hữu
 Bảng cân đối kế toán
 Báo cáo lưu chuyển tiền
 Thuyết minh


1.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 1.2.2. Các loại BCTC cơ bản

 Báo cáo kết quả kinh doanh
 Là báo cáo về tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của đơn vị trong 1 thời kỳ.

CHI PHÍ

DOANH
THU


Báo cáo kết quả kinh doanh

CHỈ TIÊU

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu

3. Doanh thu thuần về BH và CCDV = 1-2
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về BH và CCDV = 3-4
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD = 5+6-7-8-9
11. Thu nhập hoạt động khác
12. Chi phí hoạt động khác
13. Lợi nhuận hoạt động khác = 11-12
14. Tổng lợi nhuận kế toán = 10+13

SỐ TIỀN


×