CHƯƠNG 2: CHU TRÌNH KẾ
TỐN
ThS. Nguyễn Phương Thảo
CHƯƠNG 2: CHU TRÌNH KẾ TỐN
2.1. Quy trình nghiệp vụ của kế tốn
2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng các cơng
thức kế tốn
2.3. Tài khoản kế tốn và phương pháp ghi sổ
kép
2.1. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ KẾ TỐN
Phân tích
Ghi chép
Truyền đạt
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ BẰNG
CÁC CƠNG THỨC KẾ TỐN
Cơng thức kế tốn cơ bản
Tài sản
Nợ phải trả
=
Vốn CSH
+
Cơng thức kế tốn mở rộng
Tài sản
=
Nợ phải trả
+
+
Vốn góp
Doanh thu
-
-
Rút vốn
Chi phí
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ BẰNG
CÁC CƠNG THỨC KẾ TỐN
Ví dụ:
Tháng 1 năm 2017,ơng A mở qn café ABC
Các hoạt động sau đã diễn ra trong tháng 1
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ BẰNG
CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
1. Ngày 1/1/2017, đầu tư 1 tỷ đồng vào kinh
doanh
Tài sản
Tiền
(1)
1000
+ NVL
+
= Nợ phải +
Thiết
bị
=
=
trả
Nợ phải
trả
+
Vốn
đầu tư
+ 1000
Vốn chủ sở hữu
-
Rút
vốn
+
Doanh
thu
-
Chi
phí
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
2. Trả tiền thuê nhà tháng 1/2017: 30 triệu đồng
Tài sản
Tiền
+ NVL
+
Thiết
bị
=
Nợ phải
trả
+
=
Nợ phải
trả
+
Bal.
1000
=
(2)
(30)
=
Bal.
970
=
Vốn chủ sở hữu
Vốn
đầu tư
-
Rút
vốn
+ Doanh thu
Chi phí
1000
1000
-
30
(CP thuê
nhà)
-
30
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TỐN
3.Mua điều hịa, máy pha café, bàn ghế cốc chén
hết 200 triệu đồng, đã trả 80% số tiền
Tài sản
Tiền
+ NVL
+
= Nợ phải +
Thiết
bị
=
trả
Nợ phải
trả
+
Bal.
970
=
(3)
(160)
+
200
=
40
Bal.
810
+
200
=
40 +
Vốn chủ sở hữu
Vốn
đầu tư
1000
1000
-
Rút
vốn
+
Doanh
thu
-
Chi
phí
30
-
30
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
4. Mua trà, sữa, đường, coffee…. Hết 40 triệu
đồng, chưa trả tiền người bán
Tài sản
Tiền
Bal.
+ NVL
810
(4)
Bal.
+
+
= Nợ phải +
Thiết =
bị
200 =
40
810 +
40
+
200
trả
Nợ phải + Vốn
trả
đầu tư
40 +
1000
=
40
=
80 +
1000
Vốn chủ sở hữu
-
Rút
vốn
+
Doanh
thu
-
Chi
phí
30
-
30
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
5. Trong tháng 1 dùng hết 70% số nguyên liệu đã
mua
Tài sản
Tiền
Bal.
+ NVL
810 +
(5)
Bal.
40
+
+
Thiết
bị
200
(28)
810 +
12
=
Nợ phải
trả
+
=
Nợ phải
trả
+
Vốn
đầu tư
80 +
1000
=
Vốn chủ sở hữu
=
+
200
=
-
Rút
vốn
+
Doanh
thu
-
Chi phí
-
30
-
80 +
1000
-
28
(CP NVL)
58
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
6. Tổng tiền thu được từ việc bán hàng trong
tháng là 90 triệu đồng
Tài sản
Tiền
Bal.
(6)
Bal.
+ NVL
810 +
12
+
+
Thiết
bị
200
90
900 +
=
Nợ phải
trả
+
=
Nợ phải
trả
+
Vốn
đầu tư
80 +
1000
=
Vốn chủ sở hữu
-
Rút
vốn
+
=
12
+
200
=
Doanh
thu
-
Chi phí
-
58
-
58
90
80 +
1000
+
90
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TỐN
7. Thanh tốn lương cho 5 nhân viên bán hàng
20 triệu đồng
Tài sản
Tiền
Bal.
(7)
Bal.
+ NVL
900 +
12
+
+
Thiết
bị
200
(20)
880 +
=
Nợ phải
trả
+
=
Nợ phải
trả
+
Vốn
đầu tư
80 +
1000
=
Vốn chủ sở hữu
-
Rút
vốn
+
Doanh
thu
-
Chi phí
+
90
-
58
-
20
(CP tiền
lương)
-
78
=
12
+
200
=
80 +
1000
+
90
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TỐN
8. Thanh tốn tiền điện, nước tháng 1 hết 2
triệu đồng
Tài sản
Tiền
Bal.
(8)
Bal.
+ NVL
880 +
12
+
+
Thiết
bị
200
(2)
878 +
=
Nợ phải
trả
+
=
Nợ phải
trả
+
Vốn
đầu tư
80 +
1000
=
Vốn chủ sở hữu
-
Rút
vốn
+
Doanh
thu
-
Chi phí
+
90
-
78
-
2
(CP tiện
ích)
-
80
=
12
+
200
=
80 +
1000
+
90
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
9. Rút 10 triệu đồng mua sắm cá nhân
Tài sản
Tiền
Bal.
(9)
Bal.
+ NVL
878 +
12
+
+
Thiết
bị
200
(10)
868 +
=
Nợ phải
trả
+
=
Nợ phải
trả
+
Vốn
đầu tư
80 +
1000
=
Vốn chủ sở hữu
=
12
+
200
=
80 +
1000
-
Rút
vốn
-
10
-
10
+
Doanh
thu
-
Chi phí
+
90
-
80
+
90
-
80
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
Tài sản
=
Nợ phải trả
+
Vốn chủ sở hữu
Tiền
+
NVL
+
Thiết bị
=
+
Vốn đầu tư
-
Rút vốn CSH
+
Doanh thu
-
Chi phí
(1)
1.000
+
1.000
(2)
(30)
=
Bal.
970
+
=
+
1.000
-
+
-
30
(CP thuê nhà)
30
(3)
(160)
200
40
Bal.
810
+
+
200
=
40
+
1000
-
+
-
30
(4)
40
40
Bal.
810
+
40
+
200
=
80
+
1000
-
+
-
30
28
(CP NVL)
(5)
(28)
Bal.
810
+
12
+
200
=
80
+
1000
-
+
-
58
(6)
90
=
90
Bal.
900
+
12
+
200
=
80
+
1000
-
+
90
-
(7)
(20)
Bal.
880
+
12
+
200
=
80
+
1000
-
+
(8)
(2)
Bal.
878
+
12
+
200
=
80
+
1000
-
+
(9)
(10)
10
Bal.
868
+
12
+
200
=
80
+
1000
-
10
Tổng vế bên trái: 1.080
Tiền: 868
NVL: 12
Thiết bị: 200
-
Tổng vế bên phải: 1.080
- Nợ phải trả: 80
- Vốn CSH: 990
- Doanh thu: 90
- Chi phí: 80
58
20
(CP tiền lương)
90
-
78
2
(CP tiện ích)
90
-
80
+
90
-
80
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ
BẰNG CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
ABC Co,.Ltd
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
1/1/2017 – 31/1/2017
Doanh thu
90
Chi phí tiền lương và tiền cơng
20
Chi phí NVL
28
Chi phí thuê mướn
30
Chi phí tiện ích
2
Tổng chi phí
80
10
Doanh thu từ dịch vụ
Chi phí
Lợi nhuận thuần
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ BẰNG
CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
ABC Co,.Ltd
Báo cáo vốn chủ sở hữu
1/1/2017-31/1/2017
Vốn chủ sở hữu, 1/1
0
Vốn góp ban đầu
1.000
Cộng: Lợi nhuận thuần
10
Trừ: Rút vốn
10
1.000
Vốn chủ sở hữu, 31/1
Lợi nhuận thuần
thể hiện trên
BCKQKD
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ BẰNG
CÁC CƠNG THỨC KẾ TỐN
ABC Co,.Ltd
Bảng cân đối kế tốn
31/1/2017
Tài sản
Tiền
868
Ngun vật liệu
12
Trang thiết bị
200
Tổng tài sản
1080
Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả nhà cung cấp
80
Vốn chủ sở hữu
1000
1080
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
Tiền 868 tr được
thể hiện trên
BCLCTT
Thể hiện trên BC
vốn CSH
2.2. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ KINH TẾ BẰNG
CÁC CƠNG THỨC KẾ TOÁN
ABC Co,.Ltd
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
1/1/2017-31/1/2017
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
90
(52)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
38
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
(160)
(160)
1.000
(10)
990
Tổng lưu chuyển tiền trong kỳ
868
Tiền tồn đầu kỳ
0
Tiền tồn cuối kỳ
868
Số tiền mặt từ doanh thu
Tiền trả nhà cung cấp và nhân viên
Mua sắm trang thiết bị
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Vốn đầu tư ban đầu
Rút vốn của chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Số dư tiền cuối
cùng sau NV 9
2.3. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ GHI SỔ
KÉP
2.3.1. Tài khoản kế toán
2.3.2. Phương pháp ghi sổ kép
2.3.3. Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có
2.3.4. Sổ kế tốn
2.3.5. Bảng cân đối thử
2.3.1. TÀI KHOẢN KẾ TỐN
Tài khoản kế tốn là nơi ghi nhận các biến động
tăng, giảm của các đối tượng kế toán
Kết cấu gồm 3 yếu tố:
- Tên Tài khoản
- Bên Nợ (bên trái tài khoản)
- Bên Có (bên phải tài khoản)
2.3.1. 2.3.1. TÀI KHOẢN KẾ TỐN
TÊN TÀI KHOẢN
BÊN NỢ
BÊN CĨ
2.3.1. 2.3.1. TÀI KHOẢN KẾ TỐN
Bên Nợ và bên Có của tài khoản kế tốn:
- Thuật ngữ Nợ có nghĩa là Bên Trái
- Thuật ngữ Có có nghĩa là Bên Phải
- Hành động ghi 1 số tiền vào bên trái của tài
khoản gọi là GHI NỢ, hành động ghi 1 số tiền
vào bên phải của tài khoản gọi là GHI CÓ
2.3.1. TÀI KHOẢN KẾ TỐN
Tổng hợp dạng bảng kê
TIỀN
1000
(30)
(160)
90
(20)
(2)
(10)
868
Hình thức tài khoản kế tốn
TIỀN
NỢ
1000
90
1090
Số dư: 868
CĨ
30
160
20
2
10
222
2.3.2. PHƯƠNG PHÁP GHI SỔ KÉP
- Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều gây tác
động kép tới phương trình kế tốn, do đó mỗi
tác động này đều cần được phản ánh lại trên tài
khoản kế toán.
- Tác động kép có thể ảnh hưởng tới hai hay
nhiều tài khoản song số tiền ghi NỢ ln bằng
số tiền ghi CĨ vì PTKT luôn cân bằng