ĐỀ TOÁN NGŨ HÀNH SƠN – ĐÀ NẴNG 2021-2022
Câu 1:
Nghiệm của phương trình log 2 3x 8 log 2 5 bằng
A. x 1 .
Câu 2:
B. x 1 .
C. x 0 .
Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 3 x 1 trên
2
4
D. x 2 .
. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là
A. 2 .
B. 4 .
Câu 3:
C. 1 .
D. 3 .
x3
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình là
x2
A. x 1 .
B. y 1 .
C. y 3 .
D. y 2 .
Câu 4:
Số cách chọn ra 3 học sinh tham gia vào đội văn nghệ từ một lớp có 38 học sinh là
B. 383 .
A. 114 .
Câu 5:
3
C. C38
.
3
D. A38
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 5x x là
5x
1 C .
B.
ln 5
A. 5 x C .
x
2
5x x 2
C .
D.
ln 5 2
x 1 y 2 z 5
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
đi qua điểm nào dưới
2
3
4
x2
C. 5 ln 5 C .
2
x
Câu 6:
đây?
A. Q 1; 2; 5 .
Câu 7:
Câu 8:
B. N 1; 2;5 .
C. P 2;3; 4 .
D. M 1; 2;5 .
Cho các số phức u 2 i, w 1 5i . Tìm mơđun của số phức u w .
A. u w 5 .
B. u w 37 .
C. u w 5 .
D. u w 37 .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 7 0 . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A.
Câu 9:
7.
B. 3 .
C. 9 .
D. 15 .
x 2 y 1 z 5
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
. Vectơ nào dưới đây
3
2
4
là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u 4; 2;10 .
B. u 6; 4; 8 .
C. u 2; 1;5 .
D. u 3; 2; 4 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 3;1; 2 và b 2;0; 1 . Độ dài của vectơ
2a b bằng
A. 5 3
B. 3 5
C.
29
D. 11
Câu 11: Số phức liên hợp của số phức z 4 5i là
A. z 4 5i .
B. z 4 5i .
C. z 5 4i .
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 5 x 6
A. D ; 2 3; .
2022
B. D
.
\ 2;3 .
/>
D. z 4 5i .
C. D ; 2 3; .
D. D 2;3 .
Câu 13: Cho mặt cầu S có diện tích 4 a 2 cm2 . Khi đó thể tích khối cầu S là
A.
64 a3
cm3 .
3
a3
cm3 .
3
Câu 14: Đồ thị sau đây của hàm số nào?
C.
A. y x 4 2 x 2 3 .
B.
4 a 3
cm3 .
3
D.
16 a 3
cm3 .
3
B. y
2x 1
.
x 1
x2
.
D. y x3 3x 1 .
x 1
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 9 là
C. y
A. ;3.
1
Câu 16: Biết
B. 3;
C. ;3 .
1
f x g x dx bằng
0
0
f x dx 2 và g x dx 3 . Khi đó
0
A. 5
D. ; 3 .
1
B. 1
D. 1
C. 5
Câu 17: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i . Phần ảo của số phức w 3z1 2 z2 là
A. 11 .
B. 1 .
C. 12i .
D. 12 .
Câu 18: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x 2 x 1 .
3
2
A. M 2;17 .
B. P 2;0 .
C. N 2; 2 .
D. Q 2; 17 .
Câu 19: Cho log a b 5 và log a c 7 . Tính log a b3c 2 là
A. P 3 .
B. P 35 .
C. P 1 .
D. P 2 .
2
Câu 20: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao bằng 2a là
B. 3a 3 .
A. 2a 3 .
C. a 3 .
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x x là
A. sin x
1 2
x C.
2
B. sin x x 2 C .
/>
D. 6a 3 .
1 2
x C .
2
Câu 22: Cho a, b, x là các số thực dương thỏa log3 x 2log 3 a log 1 b , khẳng định nào dưới
D. sin x
C. sin x x 2 C .
3
đây là đúng?
a4
a
B. x a 4 b.
C. x .
D. x 4a b.
.
b
b
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 như
A. x
hình vẽ.
Phần thực của số phức w z1.z2 là
A. 12.
Câu 24: Cho
B. x 12.
C. 0.
3
4
4
0
3
0
D. 6.
f x dx 5 và 2 f x dx 2 thì f x dx bằng
A. 10.
B. 7.
C. 3.
D. 6.
Câu 25: Cho cấp số nhân un có u1 2, u4 54 . Công bội của cấp số nhân đó là
A. 2
C. 3
B. 14
D. 3
Câu 26: Tìm đạo hàm của hàm số y 13x .
A. y
13x
.
ln13
B. y x13x 1 .
C. y 13x .
Câu 27: Cho tích phân
D. y 13x ln13 .
2
2
1
1
4 f x 2 x dx 1 khi đó f x dx bằng
A. 3
B. 1.
Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
2x 3
A. y
x 1
C. y x 4 x 2 3
D. 3
C. 1
?
B. y x3 x 2 2022
D. y x3 x 1
Câu 29: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài
đường sinh l của hình nón đã cho bằng
A. l 2 2a .
B. l 3a .
C. l
3a
.
2
/>
D. l
5a
.
2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N 3;0; 1 . Mặt phẳng trung trực
của MN có phương trình là
A. 2 x y z 7 0 .
B. 4 x 2 y 2 z 1 0 .
C. 2 x y z 1 0 .
D. x y 2 0 .
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. 3; .
B. 0; 2 .
C. ; 2 .
D. 2; 2 .
Câu 32: Cho hàm số f x x 4 2 x 2 1 . Kí hiệu M max f x , m min f x . Khi đó M m
0;2
0;2
bằng
A. 9 .
B. 1 .
C. 7 .
D. 5 .
Câu 33: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
4
1
A. Bh.
B. Bh.
3
3
C. Bh.
D. 6Bh.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA a 3 và SA BC. Góc giữa hai
đường thẳng SD và BC bằng
A. 450.
B. 300.
C. 600.
Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 1 x e x , x
D. 900.
và f 2
2
. Biết F x
e2
2
là một nguyên hàm của f x thoả mãn F 0 3 , khi đó F 1 bằng
e
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 36: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d (a, b, c, d ) có đồ thị là đường cong trong hình bên
/>
Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
B. 2 .
A. 0 .
D. 3 .
C. 1 .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng
cách từ D đến mặt phẳng SAC bằng
A.
a 2
.
2
B.
a 21
.
28
C.
a 21
.
7
D.
a 21
.
14
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SA SC , SB SD , ABCD là hình chữ nhật AB 2a, AD a ,
hai mặt bên
SAB
và ( SCD ) cùng vng góc với nhau. Gọi I là trung điểm của
AB , góc giữa đường thẳng DI và mặt ( SCD ) bằng 300. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
16 3
a .
3
B. 2a 3 .
C.
a3
.
3
Câu 39: Trong không gian O xyz cho đường thẳng d :
D.
2 3
a .
3
x 2 y 1 z1
và mặt phẳng
1
1
1
P :2 x y 2 z 0 . Viết phương trình đường thẳng
đi qua A1; 2; 0 nằm trong
mặt phẳng P và vng góc với d .
/>
x 1 t
A. y 2
.
z t
x 1 t
C. y 2 .
z t
x 1 t
B. y 2 .
z t
x 1 t
D. y 2t .
z 1
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm thực của phương trình f 1 2 f x 3 là
A. 8 .
B. 9 .
C. 14 .
D. 16 .
Câu 41: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5;6 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có sáu chữ số đơi một
khác nhau thuộc tập hợp A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn
được số có tổng 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 3 đơn vị.
3
1
1
2
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
20
6!
20
10
Câu 42: Tổng
1
các
10
A. 21.
nghiệm
log3 ( x 9)
nguyên
5
1 10
3
log3 ( x 9)
thuộc
đoạn
10;10
của
bất
phương
trình
2
x 6 là
3
B. 45.
C. 55.
D. 19.
Câu 43: Cho 0 x 2020 và log 2 2 x 2 x 3 y 8 y . Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa
mãn các điều kiện trên?
A. 1 .
B. 2019 .
C. 4 .
D. 2018 .
Câu 44: Cho mặt cầu S : x 1 y 4 z 2 8 và các điểm A 3;0;0 , B 4; 2;1 . Gọi M là
2
2
một điểm bất kì thuộc mặt cầu S . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 2MB ?
A. 3 2 .
B. 2 2 .
C. 6 2 .
D. 4 2 .
Câu 45: Cho hàm số y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ bên dưới. Biết
rằng đồ thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là điểm B , đồ thị hàm số
y g x có đúng một điểm cực trị là điểm A và AB
7
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
4
của tham số m thuộc 5;5 để hàm số y f x g x m có đúng 5 điểm cực trị?
/>
A. 1
B. 6
Câu 46: Cho hai hàm số y
ax3
f x
bx 2
cx
3
đây). Biết g 0
2 và
g x
f x dx
2
hai đồ thị y
2 và y
g x (có đồ thị như hình vẽ dưới
5
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
12
g x .
9
.
4
c
c
Câu 47: Cho c , d
và
là phân số tối giản. Giả sử phương trình x 2 4 x 0 có hai
d
d
nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy .
A. S
162
.
35
f x và y
D. 4
C. 3
B. S
37
.
6
C. S
37
.
12
D. S
Biết tam giác OAB đều, tính P c 2d .
A. P 10 .
B. P 14 .
C. P 18 .
D. P 22 .
Câu 48: Cho các điểm A 1; 1; 2 , B 2;1;1 , C 0;1;3 . Viết phương trình đường thẳng d nằm
trong mặt phẳng ABC sao cho d cắt và vng góc với trục Ox .
x 3
A. y t .
z 0
x 2
B. y t .
z 0
x 0
C. y t .
z 3
x 3t
D. y t .
z 0
Câu 49: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z 6 8 zi là số thực. Biết rằng z1 z2 4 , giá trị
nhỏ nhất của z1 3z2 bằng
A. 5 21 .
B. 20 4 22 .
C. 5 22 .
/>
D. 20 4 21 .
Câu 50: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O . Dựng hai đường sinh SA và SB , biết
tam giác SAB vng và có diện tích bằng 4a 2 . Góc tạo bới giữa trục SO và mặt
phẳng ( SAB ) bằng 30 0 . Đường cao của hình nón bằng
A. h
a 3
.
2
B. h a 3 .
C. h
a 6
.
4
/>
D. h a 2 .
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.B
11.A
21.D
31.A
41.A
Câu 1:
2.D
12.B
22.A
32.A
42.D
3.B
13.B
23.A
33.A
43.C
4.C
14.B
24.D
34.C
44.A
5.D
15.B
25.D
35.A
45.C
6.B
16.A
26.D
36.B
46.C
7.C
17.D
27.C
37.C
47.D
8.B
18.A
28.D
38.C
48.A
9.B
19.C
29.B
39.C
49.B
10.B
20.D
30.C
40.C
50.B
Nghiệm của phương trình log 2 3x 8 log 2 5 bằng
A. x 1 .
C. x 0 .
B. x 1 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có log 2 3x 8 log 2 5 3x 8 5 x 1 .
Câu 2:
Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 3 x 4 1 trên
. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f ' x x 1 x 2 3 x 4 1 x 1 x 2 3 x 1 x 2 1 .
2
x 1
Khi đó f x 0 x 3 , trong đó nghiệm x 1 là nghiệm kép, các nghiệm còn lại
x 1
Câu 3:
đều là nghiệm đơn nên hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
x3
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
có phương trình là
x2
A. x 1 .
B. y 1 .
C. y 3 .
D. y 2 .
Lời giải
Chọn B
x2
x2
1 và lim y lim
1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
x x 3
x
x x 3
Ta có lim y lim
x
y 1.
Câu 4:
Số cách chọn ra 3 học sinh tham gia vào đội văn nghệ từ một lớp có 38 học sinh là
A. 114 .
B. 383 .
3
C. C38
.
3
D. A38
.
Lời giải
Chọn C
3
Để chọn ra 3 học sinh từ một lớp có 38 học sinh có C38
cách.
Câu 5:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 5x x là
A. 5 x x 2 C .
B.
5x
1 C .
ln 5
C. 5 x ln 5
x2
C.
2
Lời giải
/>
D.
5x x 2
C .
ln 5 2
Chọn D
Ta có:
Câu 6:
f x dx 5x x dx
5x x 2
C .
ln 5 2
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
x 1 y 2 z 5
đi qua điểm nào dưới
2
3
4
đây?
A. Q 1; 2; 5 .
B. N 1; 2;5 .
C. P 2;3; 4 .
D. M 1; 2;5 .
Lời giải
Chọn B
Thay tọa độ các điểm đã cho ở các phương án vào phương trình đường thẳng
x 1 y 2 z 5
d:
, ta thấy tọa độ điểm N 1; 2;5 được mệnh đề đúng
2
3
4
1 1 2 2 5 5
.
2
3
4
Vậy đường thẳng d đi qua điểm N .
Câu 7:
Cho các số phức u 2 i, w 1 5i . Tìm mơđun của số phức u w .
A. u w 5 .
B. u w 37 .
C. u w 5 .
D. u w 37 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u w 3 4i u w 32 42 5 .
Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 7 0 . Bán kính của
mặt cầu đã cho bằng
A.
7.
B. 3 .
C. 9 .
D. 15 .
Lời giải
Chọn B
1
Mặt cầu S có tâm I 1;0;1 và bán kính R
Câu 9:
Trong khơng gian Oxyz, cho đường thẳng d :
2
02 12 7 3 .
x 2 y 1 z 5
. Vectơ nào dưới đây
3
2
4
là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u 4; 2;10 .
B. u 6; 4; 8 .
C. u 2; 1;5 .
D. u 3; 2; 4 .
Lời giải
Chọn B
Từ phương trình chính tắc của đường thẳng d , ta suy ra a 3; 2; 4 là một vec tơ chỉ
phương của d . Do đó u 2.a 6; 4; 8 cũng là một vec tơ chỉ phương của d .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 3;1; 2 và b 2;0; 1 . Độ dài của vectơ
2a b bằng
A. 5 3
B. 3 5
C.
29
Lời giải
/>
D. 11
Chọn B
Ta có: 2a 6; 2; 4 , 2a b 4; 2;5 , 2a b 42 22 52 3 5.
Câu 11: Số phức liên hợp của số phức z 4 5i là
A. z 4 5i .
B. z 4 5i .
C. z 5 4i .
D. z 4 5i .
Lời giải
Chọn A
Số phức liên hợp của số phức z 4 5i là z 4 5i .
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 5 x 6
2022
.
A. D ; 2 3; .
B. D
C. D ; 2 3; .
D. D 2;3 .
\ 2;3 .
Lời giải
Chọn B
Biểu thức x 2 5 x 6
2022
x 2
.
có nghĩa x 2 5 x 6 0
x 3
Vậy tập xác định của hàm số y x 2 5 x 6
2022
là D
\ 2;3 .
Câu 13: Cho mặt cầu S có diện tích 4 a 2 cm2 . Khi đó thể tích khối cầu S là
A.
64 a3
cm3 .
3
B.
4 a 3
cm3 .
3
a3
cm3 .
3
Lời giải
C.
D.
16 a 3
cm3 .
3
Chọn B
Vì diện tích mặt cầu bằng 4 a 2 cm2 nên bán kính khối cầu là R a
Vậy thể tích khối cầu S là V
4 a 3
cm3
3
Câu 14: Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y x 4 2 x 2 3 .
B. y
2x 1
.
x 1
C. y
x2
.
x 1
Lời giải
Chọn B
/>
D. y x3 3x 1 .
Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là x 1 và tiệm cận ngang y 2
Mà lim
x 1
2x 1
2x 1
2x 1
nhận x 1 làm
; lim
suy ra đồ thị hàm số y
x 1 x 1
x 1
x 1
tiệm cận đứng.
2x 1
2x 1
nhận y 2 làm tiệm cận ngang.
lim
2 suy ra đồ thị hàm số y
x x 1
x 1
2x 1
Vậy đồ thị trên của hàm số y
.
x 1
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 3x1 9 là
A. ;3.
B. 3;
C. ;3 .
D. ; 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 3x1 9 x 1 log3 9 2 x 1 2 x 3 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 3; .
1
Câu 16: Biết
1
f x g x dx bằng
0
0
f x dx 2 và g x dx 3 . Khi đó
0
A. 5
B. 1
1
C. 5
D. 1
Lời giải
Chọn A
1
Ta có
f x g x dx 2 3 5 .
0
Câu 17: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i . Phần ảo của số phức w 3z1 2 z2 là
A. 11 .
B. 1 .
C. 12i .
D. 12 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: w 3z1 2 z2 3 1 2i 2 2 3i 1 12i .
Suy ra phần ảo của số phức w là 12 .
Câu 18: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x3 2 x 2 1 .
A. M 2;17 .
B. P 2;0 .
C. N 2; 2 .
D. Q 2; 17 .
Lời giải
Chọn A
Gọi C là đồ thị hàm số y x3 2 x 2 1 .
- Thay tọa độ điểm M 2;17 vào phương trình của hàm số y x3 2 x 2 1 ta được
17 2 2 2 1 17 17 (đúng) M C . Chọn đáp án A .
3
2
- Thay tọa độ điểm P 2;0 vào phương trình của hàm số y x3 2 x 2 1 ta được
0 17 (vô lý) P C . Không chọn đáp án B .
- Thay tọa độ điểm N 2; 2 vào phương trình của hàm số y x3 2 x 2 1 ta được
2 17 (vô lý) N C . Không chọn đáp án C .
/>
- Thay tọa độ điểm Q 2; 17 vào phương trình của hàm số y x3 2 x 2 1 ta được
17 17 (đúng) Q C . Không chọn đáp án D .
Câu 19: Cho log a b 5 và log a c 7 . Tính log a b3c 2 là
A. P 3 .
B. P 35 .
C. P 1 .
D. P 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log a b3c2 log a b3 log a c2 3log a b 2log a c 15 14 1.
Câu 20: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a 2 và chiều cao bằng 2a là
B. 3a 3 .
A. 2a 3 .
C. a 3 .
D. 6a 3 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V 3a 2 .2a 6a 3.
Câu 21: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x x là
A. sin x
1 2
x C.
2
B. sin x x 2 C .
D. sin x
C. sin x x 2 C .
1 2
x C .
2
Lời giải
Chọn D
Câu 22: Cho a, b, x là các số thực dương thỏa log3 x 2log 3 a log 1 b , khẳng định nào dưới
3
đây là đúng?
A. x
a4
.
b
B. x a 4 b.
a
C. x .
b
Lời giải
D. x 4a b.
Chọn A
log 3 x 2 log 3 a log 1 b
3
log 3 x 4 log 3 a log 3 b
log 3 x log 3 a 4 log 3 b
a4
a4
log 3 x log 3
x .
b
b
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M , N lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 như
hình vẽ.
/>
Phần thực của số phức w z1.z2 là
A. 12.
B. x 12.
C. 0.
D. 6.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta có z1 2 2i, z2 3 3i. Suy ra w z1.z2 2 2i 3 3i 12.
Vậy, phần thực của số phức w z1.z2 là 12.
3
Câu 24: Cho
4
f x dx 5 và 2 f x dx 2 thì
0
3
A. 10.
4
f x dx bằng
0
B. 7.
C. 3.
D. 6.
Lời giải
Chọn D
4
4
4
3
3
Theo giả thiết ta có: 2 f x dx 2 2 f x dx 2 f x dx 1.
3
Suy ra
4
3
4
0
0
3
f x dx f x dx f x dx 5 1 6.
Câu 25: Cho cấp số nhân un có u1 2, u4 54 . Cơng bội của cấp số nhân đó là
A. 2
C. 3
B. 14
D. 3
Lời giải
Chọn D
Ta có u1 2, u4 u1q3 54 2q3 q3 27 q 3 .
Câu 26: Tìm đạo hàm của hàm số y 13x .
A. y
13x
.
ln13
C. y 13x .
B. y x13x 1 .
D. y 13x ln13 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y 13x ln13 .
2
Câu 27: Cho tích phân
A. 3
2
4 f x 2 x dx 1 khi đó
f x dx bằng
1
1
B. 1.
C. 1
Lời giải
/>
D. 3
Chọn C
Ta có
Vậy
2
2
2
2
2
1
2
1
1
1
1
4 f x 2 x dx 4 f x dx 2 x dx 4 f x dx 3 1 4 f x dx 4 .
f x dx 1 .
1
Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
2x 3
A. y
B. y x3 x 2 2022 C. y x 4 x 2 3
x 1
Lời giải
D. y x3 x 1
Chọn D
Xét hàm số y x3 x 1
Ta có D
và y 3x 2 1 0, x
.
Vậy hàm số y x x 1 đồng biến trên
3
.
Câu 29: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài
đường sinh l của hình nón đã cho bằng
A. l 2 2a .
B. l 3a .
C. l
3a
.
2
D. l
5a
.
2
Lời giải
Chọn B
Ta có sxq rl l
sxq
r
3 a 2
3a .
a
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N 3;0; 1 . Mặt phẳng trung trực
của MN có phương trình là
A. 2 x y z 7 0 .
B. 4 x 2 y 2 z 1 0 .
C. 2 x y z 1 0 .
D. x y 2 0 .
Lời giải
Chọn C
Goi I là trung điểm của MN I 1;1;0 và IM 2;1;1 .
Vậy mặt phẳng trung trực của MN là 2 x 1 y 1 z 0 2 x y z 1 0 .
Câu 31: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. 3; .
B. 0; 2 .
C. ; 2 .
/>
D. 2; 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
Câu 32: Cho hàm số f x x 4 2 x 2 1 . Kí hiệu M max f x , m min f x . Khi đó M m
0;2
0;2
bằng
A. 9 .
B. 1 .
C. 7 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Xét trên 0; 2 ta có f x 4 x3 4 x f x 0 x 1 .
Mặt khác: f 0 1; f 2 7; f 1 2 .
Vậy M 7, m 2 M m 9 .
Câu 33: Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
4
1
A. Bh.
B. Bh.
C. Bh.
3
3
Lời giải
D. 6Bh.
Chọn A
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA a 3 và SA BC. Góc giữa hai
đường thẳng SD và BC bằng
B. 300.
A. 450.
C. 600.
D. 900.
Lời giải
Chọn C
Ta có BC //AD nên SD, BC
00
SDA
SD, AD
SDA.
900
Xét tam giác vng SDA có:
tan SDA
SA a 3
3 SDA 600.
AD
a
Câu 35: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 1 x e x , x
và f 2
2
là một nguyên hàm của f x thoả mãn F 0 3 , khi đó F 1 bằng
e
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
/>
2
. Biết F x
e2
Lời giải
Chọn A
f x 1 x e x f x 1 x e x dx 1 x d e x
1 x e x e x dx 1 x e x e x C xe x C
f 2 2.e 2 C
2
2
C 2 C 0.
2
e
e
f x x.e x
F x x.e x dx xd e x x.e x e x dx x.e x e x C
2
2
C 4
e
e
2
F x x.e x e x 4
e
2
1 1
2
Vậy F 1 1.e 1 e 1 4 4 4.
e
e e
e
F 0 1 C 3
Câu 36: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d (a, b, c, d ) có đồ thị là đường cong trong hình bên
Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta có yCD 1; yCT 3 .
Vậy yCD yCT 2.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng
cách từ D đến mặt phẳng SAC bằng
/>
A.
a 2
.
2
B.
a 21
.
28
C.
a 21
.
7
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi H là trung điểm của AB SH AB (do SAB là tam giác đều).
Mà SAB ABCD .
Suy ra SH ABCD .
DI DC
2 (do HA // CD ).
HI HA
Kẻ HK AC ; HE SK HE d ( H , ( SAC )) .
Gọi I HD AC
Xét SAB đều cạnh a SH
a 3
.
2
AHK vuông tại K có: sin HAK
HK
a
a 2
HK .sin 450
.
AH
2
4
/>
a 21
.
14
1
1
1
a 21
a 21
HE
d H , SAC
.
2
2
2
HE
SH
HK
14
14
Có DH SAC I
d D, SAC
d H , SAC
DI
a 21
.
2 d D, SAC 2d H , SAC
HI
7
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SA SC , SB SD , ABCD là hình chữ nhật AB 2a, AD a ,
hai mặt bên
SAB
và ( SCD ) cùng vng góc với nhau. Gọi I là trung điểm của
AB , góc giữa đường thẳng DI và mặt ( SCD ) bằng 300. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A.
16 3
a .
3
B. 2a 3 .
C.
a3
.
3
D.
2 3
a .
3
Lời giải
Chọn C
Gọi O AC BD SO ABCD (do SAC , SBD là các tam giác cân tại
S SO AC , SO BD ).
Ta có: SAB SCD Sx với Sx // AB // CD .
Có: OI // AD (do OI là đường trung bình của ADB ) OI AB .
AB SO
Ta có:
AB SI mà Sx // AB SI Sx
AB OI
Sx SAB SCD
Lại có:
SAB SCD
Suy ra: SI SCD S là hình chiếu của I trên SCD DS là hình chiếu của DI
trên SCD DI , SCD DI , DS SDI SDI 300 .
Xét ADI vuông tại A DI AD2 AI 2 a 2 .
Xét SDI vuông tại S SI DI .sin 300
a 2
.
2
/>
Xét SOI vuông tại O SO SI 2 OI 2
a
.
2
1
1 a
a3
Vậy VS . ABCD .SO.S ABCD . .2a 2 .
3
3 2
3
Câu 39: Trong không gian O xyz cho đường thẳng d :
x 2 y 1 z1
và mặt phẳng
1
1
1
P :2 x y 2 z 0 . Viết phương trình đường thẳng
đi qua A1; 2; 0 nằm trong
mặt phẳng P và vng góc với d .
x 1 t
A. y 2
.
z t
x 1 t
C. y 2 .
z t
x 1 t
B. y 2 .
z t
x 1 t
D. y 2t .
z 1
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là: ud 1; 1; 1 .
Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là: n P 2;1; 2 .
Ta có n P .ud 5 0 nên đường thẳng d cắt mặt phẳng P .
Điểm A1; 2; 0 thuộc mặt phẳng P .
Gọi u là vectơ chỉ phương của đường thẳng .
+ Đường thẳng song song với đường thẳng d nên u ud
+ Đường thẳng thuộc mặt phẳng P nên u n P .
u n p , ud 1; 0; 1
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A1; 2; 0 và có vec tơ chỉ phương
u 1; 0; 1 có dạng:
x 1 t
: y 2 .
z t
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Số nghiệm thực của phương trình f 1 2 f x 3 là
A. 8 .
B. 9 .
C. 14 .
/>
D. 16 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t 1 2 f x . Khi đó phương trình f 1 2 f x 3 trở thành f t 3
Dựa vào bảng biến thiên phương trình f t 3 có các nghiệm
t a 0 a 1
t b 1 b 2
2 c 4
t c
t d d 4
TH1: Với t a 1 2 f x a f x
Vì 0 a 1 nên 0
1 a 1
1 a
f x
có 4 nghiệm (1)
2
2
2
TH2: Với t b 1 2 f x b f x
Vì 1 b 2. nên
1 a
với 0 a 1.
2
1 b
với 1 b 2.
2
1 2 1 b
1 b
0 f x
có 4 nghiệm (2)
2
2
2
TH3: Với t c 1 2 f x c f x
1 c
với
2
2 c 4.
/>
Vì
3 1 c 1 2
1 c
có 4 nghiệm (3)
f x
2 c 4 nên
2
2
2
2
TH4: Với t d 1 2 f x d f x
Vì d 4 nên
1 d
với d 4
2
1 d
3
1 c
có 2 nghiệm (4)
f x
2
2
2
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra phương trình 1 2 f x 3 có 14 nghiệm.
Giả thiết không đủ để kết luận a 0 .
Câu 41: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5;6 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có sáu chữ số đôi một
khác nhau thuộc tập hợp A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để chọn
được số có tổng 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 3 đơn vị.
3
1
1
2
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
20
6!
20
10
Lời giải
Chọn A
Khơng gian mẫu có n() 6! .
Gọi số tự nhiên có sáu chữ số đơi một khác nhau thuộc tập hợp A là a1a2 a3a4 a5 a6 và E
là biến cố: "Chọn được số có tổng 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số sau 3 đơn vị "
Theo giả thiết ta có:
a1 a2 a3 3 a4 a5 a6 2(a1 a2 a3 ) 3 a1 a2 a3 a4 a5 a6
2(a1 a2 a3 ) 3 21 a1 a2 a3 9 .
Từ đó a1 , a2 , a3 lấy từ một trong các tập 1; 2;6 , 1;3;5 , 2;3; 4 suy ra n( E ) 3.3!.3! .
Vậy: P( E )
Câu 42: Tổng
1
các
10
n( E ) 3.3!.3! 3
n ( )
6!
20
nghiệm
log3 ( x 9)
nguyên
5
1 10
3
log3 ( x 9)
thuộc
đoạn
10;10
2
x 6 là
3
/>
của
bất
phương
trình
A. 21.
B. 45.
C. 55.
D. 19.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 9 0 x 9 .
Đặt a 1 10
ab 1 10
log3 ( x 9)
log3 ( x 9)
0 , b 1 10
. 1 10
log3 ( x 9)
9
log3 ( x 9)
log3 ( x9)
0 suy ra
( x 9)2
5
2
2
5
a 2 a 5
Từ đó ta có bất phương trình: a b
ab a
ab b 0
0
3
3
3
3
b 3 b 3
1 10
a
a
1 1
b
b
1 10
log3 ( x 9)
1 log3 ( x 9) 0 x 9 1 x 8 .
Nghiệm nguyên thuộc đoạn 10;10 là tập 8; 7;...;9;10 .
Câu 43: Cho 0 x 2020 và log 2 2 x 2 x 3 y 8 y . Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa
mãn các điều kiện trên?
A. 1 .
B. 2019 .
C. 4 .
D. 2018 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
log 2 2 x 2 x 3 y 8 y
log 2 x 1 x 1 3 y 8 y
log 2 x 1 x 1 log 2 23 y 23 y
1 .
Xét hàm số f t log 2 t t , t 0 có f t
1
1 0, t 0 .
t.ln 2
Suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 0; .
Do đó 1 f x 1 f 23 y x 1 23 y .
Lại có 0 x 2020 0 23 y 1 2020 0 y
log 2 2021
và y
3
nên y 0;1; 2;3 .
Vậy có 4 cặp số nguyên x; y thỏa mãn.
Câu 44: Cho mặt cầu S : x 1 y 4 z 2 8 và các điểm A 3;0;0 , B 4; 2;1 . Gọi M là
2
2
một điểm bất kì thuộc mặt cầu S . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA 2MB ?
A. 3 2 .
B. 2 2 .
C. 6 2 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm I 1; 4;0 , R 2 2 .
IA 4 2
Nhận thấy điểm A, B nằm ngoài mặt cầu S và
.
IB 30
Ta cần tìm điểm C sao cho MA 2MC với mọi điểm M S .
/>
D. 4 2 .
Lấy điểm C IA sao cho ICM
IMA suy ra
IM IC
IC IM 2 8 1
.
IA IM
IA IA2 32 4
Do đó IA 4IC .
Gọi C a; b; c; khi đó IA 4; 4;0 , IC a 1; b 4; c ta có
4 4 a 1
a 0
4 4 b 4 b 3 C 0;3;0 .
0 4c
c 0
Khi đó MA 2MB 2 MA MC 2 BC 3 2 .
Dấu “=” xảy ra khi M BC S và M nằm giữa B, C .
Câu 45: Cho hàm số y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ bên dưới. Biết
rằng đồ thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là điểm B , đồ thị hàm số
y g x có đúng một điểm cực trị là điểm A và AB
7
. Có bao nhiêu giá trị nguyên
4
của tham số m thuộc 5;5 để hàm số y f x g x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1
B. 6
C. 3
D. 4
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số h x f x g x h x f x g x
h x 0 h x f x g x 0 x x0 , ( x0 là nghiệm duy nhất).
Và h x0 f x0 g x0
7
4
Ta có bảng biến thiên cùa hàm số h x f x g x như sau:
/>
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra hàm số có đúng 5 điểm cực trị khi
7
7
m0 m
4
4
Do m 5;5 m 4; 3; 2
Câu 46: Cho hai hàm số y
ax3
f x
bx 2
2 và y
cx
3
đây). Biết g 0
2 và
g x
5
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
12
f x dx
2
hai đồ thị y
f x và y
162
.
35
A. S
g x (có đồ thị như hình vẽ dưới
g x .
37
.
6
B. S
C. S
37
.
12
D. S
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có g x
Mà g 0
2
c
2 x 4 . Suy ra g x
x2
2 , nên g x
4x
x2
4x
c.
2.
Mặt khác
5
12
3
3
g x
2
ax3
f x dx
1 b x2
4
c x dx
2
ax 4 1 b x 3 4 c x 2
5
65
19
5
49
a b c
3
2
4
3
2
12
4
2 12
3
/>
1 .
9
.
4