Câu 1:
ĐỀ TOÁN CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU 2021-2022
Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;1 .
B. ; 1 .
C. ;1 .
D. 1; .
Câu 2:
Tìm hệ số của x 5 trong khai triển 1 x
Câu 3:
A. 495 .
B. 792 .
C. 792 .
D. 495 .
Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây?
12
A. 2;2 .
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
D. 2; .
C. 0; 2 .
Hàm số y x 4 2 x 2 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
Trong không gian
Oxyz , cho hai điểm
A 2; 2;4 ,
P : 2x y 2z 8 0 .
Xét M là điểm thay đổi thuộc
2 MA2 3MB 2
A. 135 .
B. 108 .
D. 0 .
B 3;3; 1 và mặt phẳng
P ,
tìm giá trị nhỏ nhất của
D. 145 .
x 3 y 1 z 7
Trong không gian Oxyz cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d :
. Tìm
2
1
2
phương trình đường thẳng đi qua A , vng góc với d và cắt trục Ox .
x 1 t
x 1 t
x 1 2t
x 1 2t
A. y 2 2t .
B. y 2 2t .
C. y 2t
.
D. y 2t .
z 3 2t
z 3 3t
z 3t
z t
C. 105 .
Tìm tập nghiệm của bất phương trình lg 3x 2 1 lg 4 x .
A. 0;1 .
Câu 8:
B. ;0 .
1
B. ;1 .
3
1
C. 0; 1; .
3
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
/>
1
D. ; 1; .
3
Câu 9:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 0 .
D. x 1,3 .
Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Lấy ngẫu nhiên một số trong X . Tính xác suất để số được chọn có tổng các
chữ số là một số lẻ
19
16
18
4
.
B.
.
C.
.
D. .
7
35
35
35
Câu 10: Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vng cạnh 2a và chiều cao của khối chóp bằng
3a .
A. V 4a 3 .
B. V a 3 .
C. V 12a 3 .
D. V 3a 3 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều ,
hình chiếu vng góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC .
A.
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng SCD .
A.
2 a 21
.
3
B. a 3 .
C. a .
D.
a 21
.
7
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , AC và AD đơi một vng góc với nhau; AB 6a ,
AC 7a và AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Tính thể
tích của tứ diện AMNP .
A. V 7a 3 .
Câu 13: Cho hàm số y
A.
1
.
2
B. V 14a 3 .
7
C. V a 3 .
2
D. V
x 1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;1.
2 x
1
B. 1.
C. .
D. 0.
2
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong ở hình vẽ sau.
/>
28 3
a.
3
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 2 .
Tính tổng M m .
A. 4.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
x 6x 8
1
Câu 15: Bất phương trình log 2
0 có tập nghiệm là T ; a b; , a, b . Tìm
4
4x 1
M 2a b
A. M 9 .
B. M 10 .
C. M 8 .
D. M 11 .
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 3cosx .
A. 2 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 1 .
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AA 2a, BC a . Gọi M là trung điểm BB .
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M .ABC .
2 3a
21a
3 3a
13a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
8
2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 1;1), M (5;3;1), N (4;1; 2) và mặt
2
phẳng ( P) : y z 27 . Biết rẳng tồn tại điểm B trên tia AM , điềm C trên ( P ) và điểm D
trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa đơ điểm C là
A. (21; 21; 6) .
B. (21;19;8) .
C. (15; 21;6) .
D. (15; 7; 20) .
y f x y g x
y f x
f x g x
Câu 19: Cho hai hàm số
,
có đạo hàm là , . Đồ thị hàm số
g x
và được cho như hình vẽ bên dưới.
Giá trị lớn nhát, giá tri nhỏ nhất của hàm số h( x) f ( x) g ( x) trên đoạn [0 ; 6] lần lươt là
A. h(2), h(0)
B. h(0), h(2) .
C. h(2), h(6) .
D. h(6), h(2) .
Câu 20: Cho hình lãng trụ đứng ABC A BC có AB BC AA a, ABC 120 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A BC .
A.
a3
.
2
B.
3a 3
.
12
C.
3a 3
2
/>
D.
3a 3
.
4
Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
AA và BBCE , đường thẳng AA cắt đường thẳng CA tại E ,đường thẳng CF cắt đường
thẳng CB tại F . Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
A.
3
.
6
B.
3
.
3
C.
3
.
2
D.
3
.
12
2
Câu 22: Biết I 1 ln x 1 dx a ln 3 b ln 2 c với a, b, c . Tính S a b c
1
A. S 0.
B. S 1.
Câu 23: Biết số phức z x yi x, y
C. S 3.
D. S 2.
thỏa mãn z 1 z i là số thực và z 2 z . Tìm
S x y
A. S 3.
Câu 24: Trong không gian
B. S 4.
C. S 2.
D. S 1.
2
2
2
Oxyz , cho mặt cầu
S : x y z 25 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 12 0 . Tính bán kính đường trịn giao tuyến của S và P .
A. 9.
B. 3.
C. 16.
D. 4.
x 1 y 2
z
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Hỏi vectơ nào trong các
1
3
2
vectơ dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u 1; 3; 2 .
B. u 1; 3; 2 .
C. u 1; 2;0 .
D. u 1;3; 2 .
Câu 26: Biết rằng với m m0 , phương trình 4x m 1 2 x 1 8 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn
x1 1 x2 1 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
B. m0 3 .
A. 1 m0 3 .
C. 0 m0 2 .
D. m0 0 .
3
3
Câu 27: Biết rằng f , g là hai hàm liên tục trên
0;3 , f x dx 2
0
và
g x dx 3 .
0
3
2 f x g x dx .
0
A. 5 .
B. 7 .
C. 1 .
D. 1 .
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x f x3 3x 2 4 là:
A. 9 .
Câu 29: Cho hai số phức
A. z 8 15i .
B. 7 .
z1 2 3i, z2 4 5i
C. 12 .
z z1 z2
. Tìm số phức
B. z 10 12i .
C. z 7 22i .
/>
D. 6 .
D. z 7 22i
Tính
1
.
3
3
B. f x
.
3x 1
Câu 30: Tìm đạo hàm f x của hàm số f x log 2 3x 1 với x
A. f x
3
.
3x 1 ln 2
C. f x
1
.
3x 1 ln 2
D. f x
Câu 31: Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên
3ln 2
.
3x 1
và có đồ thị như hình vẽ
Bất phương trình f x m x 3 x (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 2;0
khi và chỉ khi
A. m f 2 10 . B. m f 0 .
C. m f 2 10 . D. m f 0 .
Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số y 2 x .
3
A. D ; 2 .
B. D 2; .
C. D
\ 2 .
D. D ;2 .
3
Câu 33: Tổng các nghiệm thuộc 0; của phương trình sin 2 x sin x
4
4
3
A.
.
B. .
C. .
D.
2
4
Câu 34: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2cos x , trong đó C là hằng số
A. F x sin x C .
B. F x sin x C .
C. F x 2sin x C .
D. F x 2sin x C .
.
7
.
2
3
Câu 35: Biết
rằng
f ,g
là
hai
hàm
liên
tục
trên
1;3 , f x 3g x dx 10
và
1
3
3
2 f x g x dx 6 . Tính
f x g x dx.
1
1
A. .
B. 8 .
C. 6 .
D. 9 .
Câu 36: Tìm cơng thức tính thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r
1
1
A. V r 2 h .
B. V rh 2 .
C. V rh .
D. V r 2 h .
3
3
Câu 37: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l 3 và bán kính đáy r 4
A. 16 .
B. 24 .
C. 4 .
D. 12 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD có A(0;0;1), B(1;0;0), C (1;1;0) . Tìm
tọa độ điểm D
/>
A. D(0; 1;1) .
B. D(0;1;1) .
C. D(1;1;1) .
D. D(0;1;0) .
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC , có AA 2a . Tam giác ABC vuông tại A và BC 2a 3 .
Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
B
A
C
B'
A'
C'
B. a 3 .
A. 4 a 3 .
C. 6 a 3 .
D. 2 a 3 .
C. I 0 .
D. I
C. x 4 .
D. x 1 .
2
Câu 40: Tính tích phân I
A. I
22021
.
2020
x 2020
e x 1 dx
2
B. I
22021
.
2021
Câu 41: Tìm nghiệm của phương trình 2.
A. x 0 .
2
x 2
1
B. x 2 .
Câu 42: Cho hàm số y f x liên trục trên
bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2 .
B. 1 .
22022
.
2022
và có đạo hàm f x x x 1 x 2 . Hàm số đó có
Câu 43: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
2
C. 3 .
x 2
.
x4
C. 3 .
D. 0 .
2
A. 2 .
B. 0 .
D. 1 .
Câu 44: Các điểm A và B trong hình vẽ bên lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 ; z2 .
/>
Tìm phần thực của số phức z1 z2 .
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 1 .
2
Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 x, y 0, x 10, x 10
A. S
2000
.
3
B. S 2000 .
C. S
2008
.
3
D. S 2008 .
Câu 46: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh bằng 4 . Mặt phẳng P chứa đường
kính của một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 60 0 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt
bởi mặt phẳng P .
A.
4
.
3
B. 4 .
C. 8 .
D. 2 3 .
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
4 f 2 x 4 f x 3 0
A. 1 .
B. 3 .
Câu 48: Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng 2
C. 2 .
D. 4 .
4 2
8 2
8
16
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng đáy, SA a , ABCD là hình chữ
nhật và AB a , AD a 2 . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
A.
/>
A. 60 .
B. 45 .
C. 90 .
Câu 50: Cho tập hợp M có 12 phần tử. Tìm số tập con có hai phần tử của M
10
A. A122 .
B. C1210 .
C. A12
.
/>
D. 30 .
D. 122 .
Câu 1:
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hỏi hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;1 .
B. ; 1 .
C. ;1 .
D. 1; .
Lời giải
Chọn B .
Câu 2:
Tìm hệ số của x 5 trong khai triển 1 x
A. 495 .
B. 792 .
12
C. 792 .
Lời giải
D. 495 .
Chọn C .
12
Ta có 1 x C12k . x
12
k
k 0
Suy ra hệ số của x 5 trong khai triển tương ứng với k 5 .
Vậy hệ số của x 5 là C125 (1)5 792
Câu 3:
Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A. 2;2 .
B. ;0 .
C. 0; 2 .
D. 2; .
Lời giải
Câu 4:
Chọn C .
Hàm số y x 4 2 x 2 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Tập xác định: D .
y ' 4 x3 4 x 0 x 0 .
Bảng biến thiên
/>
D. 0 .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 cực trị.
Câu 5:
Trong không gian
A 2; 2;4 ,
Oxyz , cho hai điểm
P : 2x y 2z 8 0 .
Xét M là điểm thay đổi thuộc
2 MA2 3MB 2
A. 135 .
B. 108 .
B 3;3; 1 và mặt phẳng
P ,
tìm giá trị nhỏ nhất của
C. 105 .
Lời giải
D. 145 .
Chọn A.
Xác định điểm I thỏa mãn: 2IA 3IB 0 .
Gọi I x; y; z .
Ta có: IA 2 x; 2 y; 4 z 2 IA 4 2 x; 4 2 y;8 2 z .
IB 3 x;3 y; 1 z 3IB 9 3 x;9 3 y; 3 3 z .
2 IA 3IB 5 5 x;5 5 y;5 5 z .
5 5 x 0
x 1
2 IA 3IB 0 5 5 y 0 y 1 I 1;1;1 .
5 5 z 0
z 1
Lại có:
2
2
2
P 2MA2 3MB 2 2MA 3MB 2 MI IA 3 MI IB
2
5MI 2 2 MI 2 IA 3IB 2 IA2 3IB 2 5MI 2 2 IA2 3IB 2 .
Do 2IA2 3IB2 2
999
2
3
444
2
90 không đổi nên Pmin IM min M là
hình chiếu của I lên mặt phẳng P .
IM mn d I ; P
2 1 2 8
3.
4 1 4
Pmin 5.32 90 135 .
Câu 6:
x 3 y 1 z 7
. Tìm
2
1
2
phương trình đường thẳng đi qua A , vng góc với d và cắt trục Ox .
x 1 t
x 1 t
x 1 2t
x 1 2t
A. y 2 2t .
B. y 2 2t .
C. y 2t
.
D. y 2t .
z 3 2t
z 3 3t
z 3t
z t
Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :
Lời giải
Chọn C
Gọi B d Ox B a;0;0 .
Theo đề, ta có AB d AB.ad 0 2 a 1 1 2 2 3 0 a 1 .
/>
Khi đó B 1;0;0 nên đường thẳng cần viết có vecto chỉ phương là a 2; 2;3 và có phương
x 1 2t
trình tham số là y 2t
.
z 3t
Câu 7:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình lg 3x 2 1 lg 4 x .
A. 0;1 .
1
B. ;1 .
3
1
C. 0; 1; .
3
Lời giải
1
D. ; 1; .
3
Chọn C
x 0
1
x 0
0 x
1
2
Ta có lg 3x 1 lg 4 x 2
x
3.
3
3x 4 x 1 0
x 1
x 1
1
Vậy S 0; 1;
3
Câu 8:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
.
B. x 1 .
C. x 0 .
D. x 1,3 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại x 2 .
Câu 9:
Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau được lập từ các chữ số
1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Lấy ngẫu nhiên một số trong X . Tính xác suất để số được chọn có tổng các
chữ số là một số lẻ
A.
19
.
35
B.
16
.
35
C.
18
.
35
D.
4
.
7
Lời giải
Chọn B.
Số cách lập một số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ 1, 2,3, 4,5, 6, 7 là A 74 .
/>
Tổng các chữ số là số lẻ khi trong các số được chọn có 3 lẻ, 1 chẵn hoặc 3 chẵn, 1 lẻ; có số
cách chọn là C34 .C13 C33 .C14 .4! .
C .C
Xác suất cần tìm bằng P
3
4
1
3
C33 .C14 .4!
A
4
7
16
.
35
Câu 10: Tính thể tích của khối chóp có đáy là hình vng cạnh 2a và chiều cao của khối chóp bằng
3a .
A. V 4a 3 .
B. V a 3 .
C. V 12a 3 .
D. V 3a 3 .
Lời giải
Chọn A.
Thể tích của khối chóp có đáy là hình vng cạnh 2a và chiều cao bằng 3a là V 4a 3 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều ,
hình chiếu vng góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng SCD .
A.
2 a 21
.
3
C. a .
B. a 3 .
D.
a 21
.
7
Lời giải
Chọn D.
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC suy ra SH ABCD .
Khi đó góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng SDH 30 .
Ta có tam giác ABC đều nên HB HC
Do đó HD
a 3
và BD a 3 .
3
2a
2a 3
suy ra SH HD.tan 30
.
3
3
Gọi K là hình chiếu của H lên SC suy ra HK SCD hay d H , SCD HK .
Ta có
1
1
1
2a 21
HK
.
2
2
2
HK
HC
HS
21
Mặt khác HD
2
3
3
a 21
BH suy ra d B, SCD d H , SCD HK
.
2
2
7
3
Vậy d B, SCD
a 21
.
7
/>
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , AC và AD đơi một vng góc với nhau; AB 6a ,
AC 7a và AD 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD, DB . Tính thể
tích của tứ diện AMNP .
A. V 7a 3 .
B. V 14a 3 .
7
C. V a 3 .
2
Lời giải
D. V
28 3
a.
3
Chọn A
Ta có: VABCD
1
AB. AC. AD 28a 3 .
6
1
VAMNP VABCD 7a 3 .
4
x 1
Câu 13: Cho hàm số y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;1.
2 x
1
1
A. .
B. 1.
C. .
D. 0.
2
2
Lời giải
Chọn C
TXĐ: D \ 2 .
Ta có: y
x 1
3
y'
0, x D .
2
x 2
x
2
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 2 và 2; . Suy ra hàm số đồng biền trên 0;1.
min y y 0
0;1
1
.
2
Câu 14: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong ở hình vẽ sau.
/>
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 2 .
Tính tổng M m .
A. 4.
B. 4.
C. 6.
Lời giải
D. 2.
Chọn A
M max f x 0
2;2
M m 4 .
Dựa vào đồ thị ta có:
m
min
f
x
4
2;2
x2 6 x 8
1
Câu 15: Bất phương trình log 2
0 có tập nghiệm là T ; a b; , a, b
4
4x 1
M 2a b
A. M 9 .
B. M 10 .
C. M 8 .
D. M 11 .
Lời giải
Chọn D .
. Tìm
x2 6 x 8
x2 6x 8
0
1
Ta có log 2
4x 1
4x 1
x2 6 x 8
x2 6x 8 4 x 1
1 0
0
4x 1
4x 1
1
x 1
x 2 10 x 9
0 4
.
4x 1
x 9
1
Tập nghiệm của bất phương trình là T ;1 9; .
4
Khi đó a 1; b 9 .Vậy M 2a b 11 .
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 2 3cosx .
A. 2 .
B. 6 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn C .
Ta có 1 cosx 1 1 2 3cosx 5 1 y 5 .
Maxy 5 khi cosx 1 x k 2
D. 1 .
k .
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AA 2a, BC a . Gọi M là trung điểm BB .
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M .ABC .
/>
A.
2 3a
.
3
B.
21a
.
6
C.
3 3a
.
8
D.
13a
.
2
Lời giải
Chọn B .
Từ trọng tâm G của ABC dựng trục thẳng đứng d vng góc với ABC .
Trong mặt phẳng d , BM kẻ IH là đường trung trực của MB , cắt d tại I .
Khi đó ta có IM IA IB IC R .
Ta có BG
MB
2
2 a 3 a 3
a.
BK .
, IG HB
3
3 2
3
2
a2 a2
21a
.
4
3
6
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 1;1), M (5;3;1), N (4;1; 2) và mặt
Suy ra IB R IG 2 BG 2
phẳng ( P) : y z 27 . Biết rẳng tồn tại điểm B trên tia AM , điềm C trên ( P ) và điểm D
trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa đô điểm C là
A. (21; 21; 6) .
B. (21;19;8) .
C. (15; 21;6) .
Lời giải
Chọn A
AK là phân giác trong của góc MAN trong tam giác AMN .
AN
AM
AK
AM
AN
AN AM
AN AM
AM 3; 4; 0 AM 5, AN 2; 2;1 AN 3
AK
3
5
19 22 5
AM AN u ; ; .
8
8
8 8 8
Ta có C AK AC có véc tơ chỉ phương u 19; 22;5 .
/>
D. (15; 7; 20) .
x 2 19t
Phương trình tham số của AC : y 1 22t C 2 19t ; 1 22t ;1 5t .
z 1 5t
Mà C P 22t 1 1 5t 27 t 1 C 21;21;6 .
y f x y g x
y f x
f x g x
Câu 19: Cho hai hàm số
,
có đạo hàm là , . Đồ thị hàm số
g x
và được cho như hình vẽ bên dưới.
Giá trị lớn nhát, giá tri nhỏ nhất của hàm số h( x) f ( x) g ( x) trên đoạn [0 ; 6] lần lươt là
A. h(2), h(0)
B. h(0), h(2) .
C. h(2), h(6) .
D. h(6), h(2) .
Lời giải
Chọn D
Ta có h x f x g x . h x 0 x 2
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên:
Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Dựa vào đồ thị ta thấy
+ Phần hình phẳng giới hạn bởi y f x ; y g x ; x 0; x 2 có diện tích nhỏ hơn phần
hình phẳng giới hạn bởi y f x ; y g x ; x 2; x 6 nên
6
2
h x dx h x dx h 6 h 2 h 0 h 2 h 6 h 0 .
2
0
Vậy y h x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;6 tại x 3 .
Vậy max h x h 6 ; min h x h 2 .
0;6
0;6
Câu 20: Cho hình lãng trụ đứng ABC A BC có AB BC AA a, ABC 120 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A BC .
A.
a3
.
2
B.
3a 3
.
12
C.
3a 3
2
Lời giải
Chọn D
/>
D.
3a 3
.
4
1
1
a3 3
Thể tích khối lăng trụ là V AA.S ABC AA '. BA.BC.sin ABC a.a.a.sin1200
.
2
2
4
Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
AA và BBCE , đường thẳng AA cắt đường thẳng CA tại E ,đường thẳng CF cắt đường
thẳng CB tại F . Thể tích khối đa diện EFABE F bằng
A.
3
.
6
B.
3
.
3
C.
3
.
2
D.
3
.
12
Lời giải
Chọn A
Ta có VEFABEF VC .C EF VCEFABC
VCEFABC VABC . ABC VC . ABFE
1
12. 3
1 1
3
3
S ABC . AA S ABFE . AH VCEFAB C
.1 . .1.
3
4
3 2
2
6
1
1 22 3
3
VCEFABC CC .SC E F .1.
3
3
4
3
Vậy VEFABE F
3
3
3
.
3
6
6
2
Câu 22: Biết I 1 ln x 1 dx a ln 3 b ln 2 c với a, b, c . Tính S a b c
1
A. S 0.
B. S 1.
C. S 3.
/>
D. S 2.
Lời giải
Chọn B
2
2
2
Ta có I 1 ln x 1 dx dx ln x 1 dx x 1 x 1 ln x 1 x 3ln 3 2 ln 2
1
2
2
1
1
1
Khi đó a 3, b 2, c 0
Vậy S a b c 1.
Câu 23: Biết số phức z x yi x, y
thỏa mãn z 1 z i là số thực và z 2 z . Tìm
S x y
A. S 3.
B. S 4.
C. S 2.
Lời giải
D. S 1.
Chọn D
Ta có z 1 z i x 2 y 2 x y x y 1 i là số thực x y 1
S : x2 y 2 z 2 25 và
P : x 2 y 2 z 12 0 . Tính bán kính đường trịn giao tuyến của S và P .
Câu 24: Trong không gian
A. 9.
Chọn B
Mặt cầu
Oxyz , cho mặt cầu
B. 3.
S có tâm O , bán kính
C. 16.
Lời giải
mặt phẳng
D. 4.
R 5.
d O, P 4 . Suy ra, bán kính đường tròn giao tuyến của
S
và
P
bằng:
R 2 d 2 O, P 3 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y 2
z
. Hỏi vectơ nào trong các
1
3
2
vectơ dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u 1; 3; 2 .
B. u 1; 3; 2 .
C. u 1; 2;0 .
D. u 1;3; 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 26: Biết rằng với m m0 , phương trình 4x m 1 2 x 1 8 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn
x1 1 x2 1 6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 m0 3 .
B. m0 3 .
C. 0 m0 2 .
D. m0 0 .
Lời giải
Chọn A
4 x m 1 2 x1 8 0 1
Đặt t 2 x t 0 , thay vào 1 ta được: t 2 2 m 1 t 8 0 2 .
Yêu cầu bài toán 2 có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 thỏa mãn:
log 2 t1 1 log 2 t2 1 6 log2 t1 log2 t2 log2 t1t2 5 3
Áp dụng định lí Vi-et cho 2 ta được: t1t2 8 , thay vào 3 ta được:
log 2 t1 log 2
log 2 t1 1
t1 2 2
8
m 2.
2 log 2 t1 3 log 2 t1 2
t1
log 2 t1 2
t1 4
/>
3
3
Câu 27: Biết rằng f , g là hai hàm liên tục trên
0;3 , f x dx 2
0
và
g x dx 3 .
0
3
2 f x g x dx .
0
C. 1 .
Lời giải
B. 7 .
A. 5 .
D. 1 .
Chọn D
Ta có:
3
3
3
0
0
0
2 f x g x dx 2 f x dx g x dx 4 3 1 .
Câu 28: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số g x f x3 3x 2 4 là:
B. 7 .
A. 9 .
C. 12 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn A
3x 2 6 x 0
a 1,5; 1
3
2
x
3
x
4
a
2
3
2
, b 1;0 1
Ta có: g x 3 x 6 x f x 3 x 4 0 3
x 3x 2 4 b
c 0,5;
3
2
x 3x 4 c
Xét hàm số h x x3 3x 2 4 , h x x3 3x 2 4
x0
Ta có: h x 0
x 2
BBT:
Từ bảng biến thiên của hàm số h x , ta thấy được 1 có 9 nghiệm phân biệt nên hàm số
g x có 9 điểm cực trị.
Câu 29: Cho hai số phức z1 2 3i, z2 4 5i . Tìm số phức z z1 z2
/>
Tính
A. z 8 15i .
B. z 10 12i .C. z 7 22i .
Lời giải
D. z 7 22i
Chọn C
Ta có: z z1 z2 2 3i 4 5i 7 22i .
1
.
3
3
B. f x
.
3x 1
Câu 30: Tìm đạo hàm f x của hàm số f x log 2 3x 1 với x
A. f x
3
.
3x 1 ln 2
C. f x
1
.
3x 1 ln 2
D. f x
3ln 2
.
3x 1
Lời giải
Chọn A .
3x 1
3
.
3x 1 .ln 2 3x 1.ln 2
f x , hàm số y f x liên tục trên
Ta có: log 2 3x 1
Câu 31: Cho hàm số y
và có đồ thị như hình vẽ
Bất phương trình f x m x 3 x (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 2;0
khi và chỉ khi
A. m f 2 10 . B. m f 0 .
C. m f 2 10 . D. m f 0 .
Lời giải
Chọn B .
Ta có:
f x m x3 x , x 2;0 f x x 3 x m, x 2;0 .
Đặt g x f x x 3 x g x m, x 2;0
g x f x 3x 2 1 .
Ta có: f x 1, x 2;0 g x 0, x 2;0 .
Suy ra, g x đồng biến trên khoảng 2;0 .
g x m, x 2;0 m g 0 f 0 .
Câu 32: Tìm tập xác định của hàm số y 2 x .
3
A. D ; 2 .
B. D 2; .
C. D
\ 2 .
Lời giải
Chọn D .
ĐKXĐ: 2 x 0 x 2 .
/>
D. D ;2 .
3
Câu 33: Tổng các nghiệm thuộc 0; của phương trình sin 2 x sin x
.
4
4
3
7
A.
.
B. .
C. .
D.
.
2
2
4
Lời giải
Chọn B .
Ta có:
3
2x x
k 2
x k 2
3
4
4
sin 2 x sin x
k k 2 k
4
4
x
2 x x k 2
6
3
4 4
5
Do: x 0; nên các nghiệm là: x ; x
.
6
6
Vậy tổng các nghiệm là: .
Câu 34: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2cos x , trong đó C là hằng số
A. F x sin x C .
B. F x sin x C .
C. F x 2sin x C .
D. F x 2sin x C .
Lời giải
Chọn D .
Ta có:
2cos xdx 2sin x C .
3
Câu 35: Biết
rằng
f ,g
là
hai
hàm
liên
tục
trên
1;3 , f x 3g x dx 10
và
1
3
3
2 f x g x dx 6 . Tính f x g x dx.
1
A. 7 .
1
B. 8 .
C. 6 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn C .
3
3
3
f x dx 3 g x dx 10
f x dx 4
3
1
1
1
Ta có: 3
3
1 f x g x dx 6 .
3
2 f x dx g x dx 6
g x dx 2
1
1
1
Câu 36: Tìm cơng thức tính thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r
1
1
A. V r 2 h .
B. V rh 2 .
C. V rh .
D. V r 2 h .
3
3
Lời giải
Chọn D .
Câu 37: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l 3 và bán kính đáy r 4
A. 16 .
B. 24 .
C. 4 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn B .
S xq 2 rl 24 .
Câu 38: Trong khơng gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD có A(0;0;1), B(1;0;0), C (1;1;0) . Tìm
tọa độ điểm D
/>
A. D(0; 1;1) .
B. D(0;1;1) .
C. D(1;1;1) .
D. D(0;1;0) .
Lời giải
Chọn B .
xD 0 1 1
xD 0
Ta có : AD BC yD 0 1 0 yD 1 .
z 1 0 0
z 1
D
D
Vậy tọa độ điểm D(0;1;1) .
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC , có AA 2a . Tam giác ABC vuông tại A và BC 2a 3 .
Tính thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
B
A
C
B'
A'
C'
B. a 3 .
A. 4 a 3 .
C. 6 a 3 .
Lời giải
D. 2 a 3 .
Chọn C .
BC 2a 3
a 3.
2
2
Thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.ABC là:
Bán kính đáy của hình trụ là: R
2
V R 2 h . a 3 .2a .3a 2 .2a 6 a 3 .
2
Câu 40: Tính tích phân I
22021
A. I
.
2020
x 2020
2 e x 1 dx
22021
B. I
.
2021
C. I 0 .
Lời giải
/>
22022
D. I
.
2022
Chọn B .
Đặt t x dx dt
Đổi cận
x
2
2
t
2
2
2020
2
t dt 2 et .t 2020 dt 2 e x .x 2020 dx
Khi đó ta có: I t
et 1 2 e x 1
e 1
2
2
2
Suy ra, I I
2
x 2020
e x .x 2020
d
x
e x 1 2 e x 1 dx
2
2
x 2020 e x .x 2020
x 2021
22021 2
2.22021
22021
2020
2I x
+ x
d
x
x
d
x
I
.
e 1 e 1
2021 2 2021
2021
2021
2021
2
2
2
2
Câu 41: Tìm nghiệm của phương trình 2.
A. x 0 .
2
x 2
B. x 2 .
2021
1
C. x 4 .
Lời giải
D. x 1 .
Chọn A .
Ta có: 2.
2
x 2
1 2.2
1
x 1
2
1 2
Câu 42: Cho hàm số y f x liên trục trên
bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2 .
B. 1 .
Chọn A .
1
x
2
1
1
x0 x0.
2
và có đạo hàm f x x x 1 x 2 . Hàm số đó có
2
C. 3 .
D. 0 .
Lời giải
x 0
Ta có f x 0 x x 1 x 2 0 x 1 (k ).
x 2
2
Vậy hàm số đó có 2 điểm cực trị.
Câu 43: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
A. 2 .
Chọn C .
B. 0 .
x2 2
.
x4
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Ta có : D
\ 4.
Xét:
2
2
x 1 2
2
x 1; lim y lim
x 1; lim y .
lim y lim
x
x
x
x
x 4
4
4
x 1
x 1
x
x
x 1
Vậy đồ thị hàm số đó có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
/>
Câu 44: Các điểm A và B trong hình vẽ bên lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 ; z2 .
Tìm phần thực của số phức z1 z2 .
A. 0 .
B. 1 .
D. 1 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: z1 1 2i; z2 2 i z1 z2 1 3i .
Nên phần thực của số phức z1 z2 là 1 .
Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 x, y 0, x 10, x 10
A. S
2000
.
3
C. S
B. S 2000 .
2008
.
3
D. S 2008 .
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường y x 2 2 x và y 0 là:
x 0
x2 2 x 0
.
x 2
Bảng xét dấu:
Diện tích cần tìm:
10
S
0
x 2 2 x dx
10
x
10
0
2
2
10
2 x dx x 2 2 x dx x 2 2 x dx
0
2
2
10
x3
x3
x3
1300 4 704 2008
.
x2 x2 x2
3
3
3
3
3
10 3
0 3
2
Câu 46: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh bằng 4 . Mặt phẳng P chứa đường
kính của một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 60 0 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt
bởi mặt phẳng P .
A.
4
.
3
B. 4 .
C. 8 .
Lời giải
Chọn B
/>
D. 2 3 .
Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vng cạnh bằng 4 nên có bán kính đáy r 2
Gọi S là diện tích thiết diện, S là diện tích hình chiếu của thiết diện lên mặt phẳng
đáy. Khi đó S S.cos60 .
1 2
r
S
2
4 .
S
1
cos 60
2
Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
4 f 2 x 4 f x 3 0
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn D.
3
f x
2
Ta có 4 f 2 x 4 f x 3 0
f x 1
2
Dựa vào đồ thị ta có:
3
+) đường thẳng y cắt đồ thị y f x tại 1 điểm có hồnh độ x0 nên phương trình
2
3
f x có 1 nghiệm x1
2
/>