ĐỀ TOÁN SỞ SƠN LA 2021-2022
Câu 1:
Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 4a 3
Câu 2:
B.
B. z 7 6i
Tập xác định của hàm số y x 3
A.
Câu 4:
C.
\ 3
B.
6
C. z 6 7i
D. z 6 7i
C. 3;
D. 3;
Họ nguyên hàm của hàm số y 3x 1 là
B. 3x 1 dx
3x
C
ln 3
3x 1
C
ln 3
Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 8 chiếc ghế bằng
D. 3x 1 dx
C. 3x 1 dx 3x 1 ln 3 C
B. C85 .
A. A85 .
Câu 6:
D. 2a 3
là
A. 3x 1 dx 3x ln 3 C
Câu 5:
2 3
a
3
Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z là
A. z 7 6i
Câu 3:
4 3
a
3
C. 5!.
D. 8!.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
Câu 7:
Nếu
B. 2.
5
5
1
2
1
B. 1.
C. 12.
D. 7.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 4; 2; 1 . Toạ độ của vectơ AB là
A. 5; 1;1 .
Câu 9:
D. 0.
f x dx 3 và f x dx 4 thì f x dx
A. 1.
Câu 8:
C. 1.
2
B. 3; 5;3 .
C. 3;5; 3 .
D. 5;1; 1 .
1
C. ;
2
1
D. ;
2
Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2 là
1
A. ;
4
1
B. ;
4
Câu 10: Đồ thị hàm số y x3 3x 2 5 x 4 đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q 0; 4 .
B. N 4;0 .
C. M 0; 4 .
D. P 1;1 .
Câu 11: Trên khoảng 0; , hàm số y log 3 x có đạo hàm là
A. y '
x
.
ln 3
B. y ' x ln 3 .
C. y '
1
.
x ln 3
D. y '
ln 3
.
x
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 5 z 3 0 . Một vecto pháp tuyến của
/>
P
có tọa độ là
B. 2;5 3 .
A. 2; 0;5 .
C. 5; 0; 2 .
D. 2; 3;5 .
Câu 13: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 18 và chiều cao bằng 7 là
A. 378 .
B. 42 .
C. 126 .
D. 25 .
Câu 14: Cho các số phức z1 3 2i và z2 5 4i , khi đó z1 z2 bằng
A. 8 6i .
B. 2 2i .
C. 8 6i .
2x 1
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
là đường thẳng
3x 5
5
2
1
A. y .
B. y .
C. y .
3
3
2
D. 2 2i .
1
D. y .
5
Câu 16: Trong không gian Oxyz , tâm mặt cầu S : x 3 y 2 z 5 16 có toạ độ là
2
A. 3;0; 5 .
B. 3;0; 5 .
2
C. 3;0;5 .
D. 3;0;5 .
Câu 17: Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo cơng thức nào
dưới đây
1
A. V r 2 h.
B. V r 2 h.
C. V 2 r 2 h.
3
Câu 18: Nghiệm của phương trình log3 x 5 2 là.
A. x 4.
B. x 4.
C. x 1.
1
D. V r 2 h.
3
D. x 14.
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
B. 2;2 .
A. 2; .
Câu 20: Nếu
f x dx 5 thì 2 f x dx
4
4
3
3
A. 1.
B. 15
C. 0; .
D. 2; .
C. 20.
D. 10.
bằng
Câu 21: Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
A. y 2 x 4 4 x 2 1.
B. y 2 x 4 4 x 2 1.
C. y x 4 4 x 2 1.
D. y 2 x 4 4 x 2 1.
/>
x 1 2t
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 t . Một vectơ chỉ phương của d
z 3 t
có toạ độ là
A. 2;1;1 .
B. 2; 1;1 .
C. 1; 2;3 .
D. 2;0;0 .
Câu 23: Diện tích mặt cầu có bán kính r bằng
4
A. 4 r 3 .
B. r 2 .
C. 4 r 2 .
D. 2 r 2 .
3
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số phức z 2i được biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
A. Q 0; 2 .
B. M 2;0 .
C. N 2;0 .
D. P 0; 2 .
C. 2 3log 3 a.
D. 1 log3 a.
Câu 25: Với mọi số thực a dương, log3 3a 2 bằng
A. 1 2 log 3 a.
B. 3log 3 a.
Câu 26: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công bội q 6 . Giá trị của u2 bằng
A. 1 .
B. 11 .
C. 3 .
D. 30 .
Câu 27: Giá trị cực đại của hàm số y x 3x 2 bằng
3
2
C. 4 .
B. 1 .
A. 2 .
D. 0 .
Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình log x log2 x 2 0 bằng
2
2
1
.
B. 2 .
4
Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
A.
C.
9
.
4
D. 1 .
?
2x 1
.
x 1
A. y x 4 2 x 2 4 .
B. y
C. y x3 3x 2 3x 4 .
D. y x3 x 1 .
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 60 0 .
B. 90 0 .
C. 450 .
D. 30 0 .
Câu 31: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau.
Xác suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
1
2
5
13
A. .
B. .
C.
.
D.
.
3
3
18
18
2
Câu 32: Trên đoạn 2; 4 , hàm số y x 2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x
33
A. x .
B. x 4 .
C. x 5 .
D. x 2 .
2
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 và vng góc với đường
x 3 y 1 z 2
có phương trình là
2
1
3
A. 2 x y 3z 9 0.
B. 2 x y 3z 4 0.
thẳng d :
C. x 2 y 4 0.
D. 2 x y 3z 4 0.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA ABCD và SA 2a.
/>
(Tham khảo hình vẽ dưới)
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng
A.
a
.
3
B.
2a
.
3
C.
a 2
.
3
D.
4a
.
9
Câu 35: Cho hàm số f x 3x 2 sin x . Họ nguyên hàm của hàm số f x là
f ( x)dx x cos x C.
C. f ( x)dx 6 x cos x C.
f ( x)dx x cos x C.
D. f ( x)dx 6 x cos x C.
3
A.
3
B.
3
Câu 36: Nếu 4 f x 3x dx 5 thì
2
0
3
f x dx bằng
0
A. 18.
B. 12.
C. 8.
D. 20.
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i . Phần ảo của z bằng
A. 2 .
B. 2.
C.
3
.
2
3
D. .
2
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 . Phương trình
2
2
2
mặt phẳng nào dưới đây chứa trục hồnh và tiếp xúc với S ?
A. 3 y 4 z 1 0 .
B. 3 y 4 z 0 .
C. 4 y 3 z 0 .
D. 4 x 3 y 0 .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2, AD 4 , SA vng góc
với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 60 0 , điểm E thuộc cạnh SA và AE
BCE
A.
2 3
. Mặt phẳng
3
cắt SD tại F . Thể tích khối đa diện ABCDEF bằng
64 3
.
9
B.
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) e
x 2 1
64 3
.
27
e
x
C.
80 3
.
27
D.
16 3
.
3
e x . Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất
phương
12
trình f m 7 f
0?
m 1
A. Vô số.
B. 4.
C. 3.
/>
D. 5.
và thỏa mãn f ( x3 3x 1) x 3 . Tính
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
5
f ( x)dx
1
A. 192
B.
4
57
C.
57
4
D. 196
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 a 3 z a 2 a 0 có 2 nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3x 2 m 4 có đúng 5
3
điểm cực trị là
A. 4; 8 .
B. 4; 0 .
D. 4;8 .
C. 4; 0 .
Câu 44: Cho hai hàm số f ( x) ax 4 bx3 cx 2 3x và g ( x) mx3 nx 2 x; với a, b, c, m, n
.
Biết hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1; 3 và 4 . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x bằng
A.
32
.
3
B.
64
.
9
C.
125
.
12
D.
131
.
12
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình f ' f x 0 là
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 2i 1 và z2 2 i 1 . Xét các số phức
z a bi , a, b
thỏa mãn 2a b 0 . Khi biểu thức T z z1 z 2 z2 đạt giá trị
nhỏ nhất thì giá trị biểu thức P a 2 b 2 bằng
A. 4 .
B. 9.
C. 5 .
D. 10 .
Câu 47: Cho hàm số y f x ax bx cx dx e a 0 có đồ thị C . Biết rằng C cắt
4
3
2
trục hoành tại bốn điểm phân biệt là A x1 ;0 , B x2 ;0 , C x3 ;0 , D x4 ;0 ; với
x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của C tại A, B vng
góc với nhau. Khi đó, giá trị của biểu thức P f x3 f x4
1011
4
A.
3
.
4
B.
3
2022
1011
.
4a
C.
3
.
/>
2022
bằng
4a
D.
3
2022
.
Câu 48: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong
đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0
điểm. Học sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi.
Biết xác suất làm đúng k câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị k
bằng
A. 11.
B. 10.
C. 13.
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên
D. 12.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m
3
mf x 1 f 2 x đúng với mọi x 2;3 ?
f x
4
A. 1875
B. 1872
C. 1874
D. 1873
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : mx 3 y 2m 3 z 9 0 ( m là tham số
thực) và mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 16 . Biết rằng P cắt S theo giao tuyến
2
2
là đường trịn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến P
bằng
A. 11.
B.
13 11
.
11
C.
11
.
11
---------- HẾT ----------
/>
D.
2 11
.
11
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.D
11.C
21.B
31.D
41.B.C
Câu 1:
2.C
12.A
22.B
32.B
42.A
3.A
13.B
23.C
33.A
43.D
4.D
14.D
24.D
34.B
44.D
5.A
15.A
25.A
35.B
45.B
6.A
16.B
26.D
36.C
46.C
7.A
17.D
27.A
37.B
47.A
8.C
18.B
28.C
38.B
48.D
9.C
19.A
29.C
39.B
49.D
10.A
20.D
30.C
40.C
50.B
Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 4a 3
B.
4 3
a
3
C.
2 3
a
3
D. 2a 3
Lời giải
Chọn D
Lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vng và cạnh bên vng góc với đáy.
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V a 2 .2a 2a 3
Câu 2:
Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z là
A. z 7 6i
B. z 7 6i
C. z 6 7i
D. z 6 7i
Lời giải
Chọn C
Số phức liên hợp của z là z 6 7i
Câu 3:
Tập xác định của hàm số y x 3
A.
\ 3
B.
6
là
C. 3;
D. 3;
Lời giải
Chọn A
Vì 6 là số nguyên âm nên điều kiện của hàm số đã cho là x 3 0 x 3
Vậy tập xác định của hàm số y x 3
Câu 4:
6
là D
\ 3
Họ nguyên hàm của hàm số y 3x 1 là
A. 3x 1 dx 3x ln 3 C
B. 3x 1 dx
3x
C
ln 3
C. 3x 1 dx 3x 1 ln 3 C
D. 3x 1 dx
3x 1
C
ln 3
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D
3x 1
C
Ta có 3 dx 3 d x 1
ln 3
x 1
Câu 5:
x 1
Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 8 chiếc ghế bằng
A. A85 .
B. C85 .
C. 5!.
/>
D. 8!.
Lời giải
Chọn A
Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 8 chiếc ghế bằng A85 .
Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên suy ra số điểm cực trị của hàm số là 3.
Câu 7:
Nếu
2
5
5
1
2
1
f x dx 3 và f x dx 4 thì f x dx
A. 1.
C. 12.
B. 1.
D. 7.
Lời giải
Chọn A
5
Ta có:
1
Câu 8:
2
5
1
2
f x dx f x dx f x dx 3 4 1 .
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 4; 2; 1 . Toạ độ của vectơ AB là
A. 5; 1;1 .
B. 3; 5;3 .
C. 3;5; 3 .
D. 5;1; 1 .
Lời giải
Chọn C
Toạ độ của vectơ AB 3;5; 3 .
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình 4x 2 là
1
A. ;
4
1
B. ;
4
1
C. ;
2
1
D. ;
2
Lời giải
Chọn C
Ta có 4 x 2 x log 4 2 x
1
.
2
Câu 10: Đồ thị hàm số y x3 3x 2 5 x 4 đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q 0; 4 .
B. N 4;0 .
C. M 0; 4 .
D. P 1;1 .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy 4 03 3.02 5.0 4 nên đồ thị hàm số y x3 3x 2 5 x 4 đi qua điểm
Q 0; 4 .
/>
Câu 11: Trên khoảng 0; , hàm số y log 3 x có đạo hàm là
A. y '
x
.
ln 3
B. y ' x ln 3 .
C. y '
1
.
x ln 3
D. y '
ln 3
.
x
Lời giải
Chọn C
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 5 z 3 0 . Một vecto pháp tuyến của
P
có tọa độ là
B. 2;5 3 .
A. 2; 0;5 .
C. 5; 0; 2 .
D. 2; 3;5 .
Lời giải
Chọn A
Vecto pháp tuyến của P là 2;0;5 .
Câu 13: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 18 và chiều cao bằng 7 là
A. 378 .
B. 42 .
C. 126 .
D. 25 .
Lời giải
Chọn B
1
1
Bh .18.7 42 .
3
3
Câu 14: Cho các số phức z1 3 2i và z2 5 4i , khi đó z1 z2 bằng
Ta có V
A. 8 6i .
B. 2 2i .
C. 8 6i .
D. 2 2i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z1 z2 2 2i .
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y
5
B. y .
3
2
.
3
2x 1
là đường thẳng
3x 5
1
C. y .
2
1
D. y .
5
Lời giải
Chọn A
Tập xác định D
5
\ .
3
1
2x 1
x 2 y 2 là đường tiệm cận ngang.
lim
Ta có lim y lim
x
x 3 x 5
x
5 3
3
3
x
2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , tâm mặt cầu S : x 3 y 2 z 5 16 có toạ độ là
2
A. 3;0; 5 .
B. 3;0; 5 .
C. 3;0;5 .
2
D. 3;0;5 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S : x 3 y 2 z 5 16 có toạ độ tâm là 3;0; 5 .
2
2
/>
Câu 17: Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo cơng thức nào
dưới đây
1
A. V r 2 h.
3
C. V 2 r 2 h.
B. V r 2 h.
1
D. V r 2 h.
3
Lời giải
Chọn D
Câu 18: Nghiệm của phương trình log3 x 5 2 là.
A. x 4.
B. x 4.
C. x 1.
D. x 14.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 5.
Khi đó: log3 x 5 2 x 5 32 x 4.
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
B. 2;2 .
A. 2; .
C. 0; .
D. 2; .
Lời giải
Chọn A
Câu 20: Nếu
f x dx 5 thì 2 f x dx bằng
4
4
3
3
A. 1.
B. 15
C. 20.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4
3
f x dx 5 2 f x dx 10.
4
3
Câu 21: Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?
A. y 2 x 4 4 x 2 1.
B. y 2 x 4 4 x 2 1.
C. y x 4 4 x 2 1.
D. y 2 x 4 4 x 2 1.
Lời giải
Chọn B
/>
D. 10.
- Dựa vào đồ thị ta có : x 0 y 1 loại A
- Hàm số đồng biến (1; ) loại C
- Hàm số có a.c 0 làm số có 3 cực trị chọn B
x 1 2t
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 t . Một vectơ chỉ phương của d
z 3 t
có toạ độ là
A. 2;1;1 .
B. 2; 1;1 .
C. 1; 2;3 .
D. 2;0;0 .
Lời giải
Chọn D
Câu 23: Diện tích mặt cầu có bán kính r bằng
4
A. 4 r 3 .
B. r 2 .
3
C. 4 r 2 .
D. 2 r 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , số phức z 2i được biểu diễn bởi điểm nào sau đây?
A. Q 0; 2 .
B. M 2;0 .
C. N 2;0 .
D. P 0; 2 .
Lời giải
Chọn D
Điểm biểu diễn số phức z 2i là P 0; 2 .
Câu 25: Với mọi số thực a dương, log3 3a 2 bằng
A. 1 2 log 3 a.
C. 2 3log 3 a.
B. 3log 3 a.
D. 1 log3 a.
Lời giải
Chọn A
Ta có log3 3a 2 log3 3 log3 a 2 1 2log 3 a .
Câu 26: Cho cấp số nhân un với u1 5 và công bội q 6 . Giá trị của u2 bằng
A. 1 .
B. 11 .
C. 3 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u2 u1q 5.6 30 .
Câu 27: Giá trị cực đại của hàm số y x3 3x 2 2 bằng
B. 1 .
A. 2 .
C. 4 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D
.
x 0
Có y 3x 2 6 x , y 0 3 x 2 6 x 0
.
x 2
Có y 6 x 6 , y 0 6 0 nên hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ y 0 2 .
/>
Câu 28: Tổng các nghiệm của phương trình log22 x log2 x 2 0 bằng
A.
1
.
4
B. 2 .
C.
9
.
4
D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0
x 2 tm
log 2 x 1
Ta có log x log 2 x 2 0
.
x 1 tm
log 2 x 2
4
2
2
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; 2 , tổng các nghiệm của phương trình đã
4
1 9
cho là 2 .
4 4
Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
2x 1
A. y x 4 2 x 2 4 .
B. y
.
x 1
C. y x3 3x 2 3x 4 .
D. y x3 x 1 .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số y x3 3x 2 3x 4 , có
y 3x 2 6 x 3 3 x 2 2 x 1 3 x 1 0, x .
2
y 0 khi x 1 . Vậy nên hàm số này luôn nghịch biến trên
.
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng
A. 60 0 .
B. 90 0 .
C. 450 .
D. 30 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có BA / / CD BA, CD CD, CD DCD 450 .
Câu 31: Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau.
Xác suất để rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằng
1
2
5
13
A. .
B. .
C.
.
D.
.
3
3
18
18
Lời giải
/>
Chọn D
Ta có số phần tử của khơng gian mẫu n C92 36 .
Gọi A là biến cố “rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn ”.
Nhận xét: Trong 9 chiếc thẻ có 4 chiếc thẻ đánh số chẵn và 4 chiếc thẻ đánh số lẻ nên
n A C42 C41 .C51 26 . Vậy P A
Câu 32: Trên đoạn 2; 4 , hàm số y x 2
A. x
33
.
2
n A
n
13
.
18
2
đạt giá trị lớn nhất tại điểm
x
B. x 4 .
C. x 5 .
D. x 2 .
Lời giải
Chọn B
2
y 0 x 1 2; 4 .
x2
33
33
max y
Mặt khác: y 2 5; y 4
khi x 4 .
2;4
2
2
Ta có y 2 x
Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 và vng góc với đường
thẳng d :
x 3 y 1 z 2
có phương trình là
2
1
3
A. 2 x y 3z 9 0.
B. 2 x y 3z 4 0.
C. x 2 y 4 0.
D. 2 x y 3z 4 0.
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương: ud (2; 1;3) .
P d P có VTPT nP ud (2; 1;3) .
A 1; 2; 3 P P : 2 x 1 y 2 3 z 3 0
2 x y 3z 9 0.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA ABCD và SA 2a.
(Tham khảo hình vẽ dưới)
/>
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng
A.
a
.
3
B.
2a
.
3
C.
a 2
.
3
D.
4a
.
9
Lời giải
Chọn B
Trong mặt phẳng SAO , gọi H là hình chiếu của A lên SO .
Ta có:
BD AC
BD SAC BD AH .
BD SO
AH BD
AH SBD d A, SBD AH .
AH SO
SAO vuông tại A , AO
a 2
2
1
1
1
1
1
9
2a
2 AH .
2
2
2
2
2
AH
AS
AO
3
2 a a 2 4a
2
Câu 35: Cho hàm số f x 3x 2 sin x . Họ nguyên hàm của hàm số f x là
f ( x)dx x cos x C.
C. f ( x)dx 6 x cos x C.
f ( x)dx x cos x C.
D. f ( x)dx 6 x cos x C.
3
A.
B.
3
Lời giải
Chọn B
3
Câu 36: Nếu 4 f x 3x dx 5 thì
2
0
A. 18.
3
f x dx bằng
0
B. 12.
C. 8.
Lời giải
Chọn C
/>
D. 20.
3
3
3
3
3
0
0
0
0
0
2
2
4 f x 3x dx 5 4 f x dx 3x dx 5 4 f x dx 32 f x dx 8
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 1 3i . Phần ảo của z bằng
A. 2 .
B. 2.
C.
3
.
2
3
D. .
2
Lời giải
Chọn B
1 i z 1 3i z
1 3i
1 2i z 1 2i .
1 i
Vậy phần ảo của z bằng 2.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 . Phương trình
2
2
2
mặt phẳng nào dưới đây chứa trục hoành và tiếp xúc với S ?
A. 3 y 4 z 1 0 .
B. 3 y 4 z 0 .
C. 4 y 3 z 0 .
D. 4 x 3 y 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 2; 2; 1 và bán kính R 2 .
Phương trình mặt phẳng chứa trục hồnh có dạng By Cz 0 B, C 0 .
Do đó loại phương án A và D
Xét phương án B ta có P : 3 y 4 z 0 .Vì d I , P
3.2 4. 1
32 42
10
2 nên P tiếp
5
xúc với mặt cầu S .
Xét phương án C ta có Q : 4 y 3z 0 . Vì d I , Q
4.2 3. 1
32 42
1 2 nên Q
không tiếp xúc với mặt cầu S .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB 2, AD 4 , SA vng góc
với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 60 0 , điểm E thuộc cạnh SA và AE
BCE
A.
2 3
. Mặt phẳng
3
cắt SD tại F . Thể tích khối đa diện ABCDEF bằng
64 3
.
9
B.
64 3
.
27
80 3
.
27
Lời giải
C.
Chọn B
/>
D.
16 3
.
3
Xét BEC và SAD có điểm E chung và BC song song AD nên giao tuyến là đường
thẳng qua E và song song AD cắt SD tại F .
Góc giữa SB với đáy bằng 60 0 SBA 600 SA AB.tan 600 2 3
1
2
2 3
nên AE SA SE SA
3
3
3
SE SF 2
Xét SAD ta có:
SA SD 3
V
SE 2
2
1
Ta có: SBEC
VSBEC VSBAC VSBEC VSABCD
VSBAC SA 3
3
3
Mặt khác AE
VSEFC SE SF 2 2 4
4
2
.
. VSEFC VSADC VSEFC VSABCD
VSADC SA SD 3 3 9
9
9
1
2
5
Khi đó VSBCFE VSBEC VSEFC VSABCD VSABCD VSABCD
3
9
9
4
4 1
4 1
64 3
Suy ra VABCDFE VSABCD . .SA.S ABCD . .2 3.2.4
9
9 3
9 3
27
x 2 1
Câu 40: Cho hàm số f ( x ) e
e
x
e x . Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất
phương
12
trình f m 7 f
0?
m 1
A. Vô số.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Lời giải
Chọn C
Hàm số f ( x ) e
x 2 1
e
x
e x xác định x
Khi đó với x , ta có f ( x) e
x 2 1
e
x
.
ex f x .
Suy ra f ( x ) là hàm số lẻ. 1
Mặt khác f ( x) e
x x2 1
e
x 2 1
x 2 1 x
x 2 1 x
e
x 2 1 x
x
f ( x)
1 e
2
x 1
x2 1 x
e
x 2 1
Do đó hàm số f ( x ) đồng biến trên
x 2 1 x
0 , x
x 2 1 x
.
. 2
/>
x
1 e
2
x 1
x 2 1 x
12
Ta có f m 7 f
0 f m 7 f
m 1
12
.
m 1
12
Theo 1 suy ra f m 7 f
.
m 1
1 m 5
12
m 2 6m 5
0
Theo 2 ta được m 7
.
m 1
m 1
m 1
Vì m
nên m 2;3; 4 .
và thỏa mãn f ( x3 3x 1) x 3 . Tính
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
5
f ( x)dx
1
A. 192
B.
4
57
57
4
Lời giải
C.
D. 196
Chọn C
Đặt t x3 3x 1 dt (3x 2 3)dx và f (t ) x 3 .
5
5
1
1
Xét I f ( x)dx f (t )dt .
t 1 x 0; t 5 x 1 .
1
Khi đó I ( x 3)(3x 2 3)dx
0
57
4
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 a 3 z a 2 a 0 có 2 nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải
Chọn A
Ta có a 3 4 a 2 a 3a 2 10a 9 .
2
5 2 13
5 2 13
a
, phương trình có hai nghiệm thực.
3
3
z1 z2 a 3
Theo định lý Vi-ét, ta có
. Khi đó
2
z1 z2 a a
Trường hợp 1: 0
a 0
2
2
z1 z2 z1 z2 4 z1 z2 4 a 2 a 0
(nhận).
a 1
5 2 13
a
3
Trường hợp 2: 0
, phương trình có hai nghiệm là hai số phức liên
5 2 13
a
3
hợp.
Giả sử z1 a 3 i là một nghiệm của phương trình, ta có z2 a 3 i là
nghiệm còn lại.
/>
Khi đó z1 z2 2 a 3 và z1 z2 2i suy ra
a 1
2
z1 z2 z1 z2 a 3 a 3 3a 2 10a 9 2a 2 16a 0
a 9
(nhận).
Vậy có 4 số phức z thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3x 2 m 4 có đúng 5
điểm cực trị là
A. 4; 8 .
B. 4; 0 .
C. 4; 0 .
D. 4;8 .
Lời giải
Chọn D
x 0
Xét hàm số f x x 3 3x 2 m 4 f x 3x 2 6 x 0
.
x 2
BBT:
Để hàm số y x3 3x 2 m 4 có 5 điểm cực trị m 4 m 8 0 4 m 8 .
Câu 44: Cho hai hàm số f ( x) ax 4 bx3 cx 2 3x và g ( x) mx3 nx 2 x; với a, b, c, m, n
.
Biết hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1; 3 và 4 . Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x bằng
A.
32
.
3
B.
64
.
9
C.
125
.
12
D.
Lời giải
Chọn D
4
3
2
f x ax bx cx 3x
f 0 3
.
3
2
g
0
1
g
x
mx
nx
x
Do hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1; 3 và 4
f x g x a x 1 x 3 x 4
1
f 0 3
Mà
f x g x x 1 x 3 x 4
3
g 0 1
4
S
1
f x g x dx
4
1
131
3 x 1 x 3 x 4 dx 12 .
1
Câu 45: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
/>
131
.
12
Số nghiệm thực của phương trình f ' f x 0 là
A. 3 .
B. 2 .
C. 5 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn B
x 2
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ' x 0
.
x 5
f x 2
Suy ra f ' f x 0
.
f x 5
Từ bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình f x 2 có một nghiệm.
Phương trình f x 5 có một nghiệm.
Vậy phương trình f ' f x 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 46: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 2i 1 và z2 2 i 1 . Xét các số phức
z a bi , a, b
thỏa mãn 2a b 0 . Khi biểu thức T z z1 z 2 z2 đạt giá trị
nhỏ nhất thì giá trị biểu thức P a 2 b 2 bằng
A. 4 .
B. 9.
C. 5 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M 1 , M 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z1 , 2z 2 , z trên hệ trục tọa độ
Oxy . Khi đó, điểm M 1 thuộc đường tròn C1 tâm I1 3; 2 , bán kính R1 1 ; điểm
M 2 thuộc đường C2 tròn tâm I 2 4;2 , bán kính R2 2 ; điểm M thuộc đường
thẳng d : 2 x y 0 .
Khi đó bài tốn tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z1 z 2 z2 trở thành tìm giá
trị nhỏ nhất của P MM 1 MM 2 .
1 18
Gọi C3 có tâm I 3 ; , R3 1 là đường tròn đối xứng với C1 qua d . Khi đó
5
5
min MM1 MM 2 min MM 3 MM 2 với M 3 C3 .
Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng I 2 I 3 với C2 , C3 (Quan sát hình
vẽ).
/>
Khi đó với mọi điểm M 2 C2 , M 3 C3 , M d ta có MM 2 MM 3 AB , dấu "=" xảy
2
ra khi M 1 A, M 3 B . Do đó Pmin
2
1
18
AB I 2 I 3 3 4 2 3 4 .
5
5
Ta có M là giao điểm của I 2 I 3 với d . Suy ra M 1; 2 .
a 1
a 2 b2 5 .
b
2
Vậy
Câu 47: Cho hàm số y f x ax 4 bx3 cx 2 dx e a 0 có đồ thị C . Biết rằng C cắt
trục hoành tại bốn điểm phân biệt là A x1 ;0 , B x2 ;0 , C x3 ;0 , D x4 ;0 ; với
x1 , x2 , x3 , x4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của
góc với nhau. Khi đó, giá trị của biểu thức P f x3 f x4
1011
4
A.
3
.
4
B.
3
2022
1011
4a
C.
3
.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi g là công sai của cấp số cộng, khi đó:
f x a x x1 x x2 x x3 x x4
/>
2022
C
tại A, B vuông
bằng
4a
D.
3
2022
.
3
f x a x x2 x x3 x x4 x x1 a x x2 x x3 x x4 f x1 6ag
3
f x a x x1 x x3 x x4 x x2 a x x1 x x3 x x4 f x2 2ag
f x a x x1 x x2 x x4 x x3 a x x1 x x2 x x4 f x3 2ag 3
3
f x a x x1 x x2 x x3 x x4 a x x1 x x2 x x3 f x4 6ag
Do tiếp tuyến tại A x1 ;0 , B x2 ;0 vng góc nhau nên f x1 f x2 1 a 2 g 6
Ta có P f x3 f x4
2022
4ag 3
2022
16a 2 g 6
1011
1
12
1011
4
3
.
Câu 48: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi độc lập. Mỗi câu hỏi có 4 đáp án trả lời, trong
đó chỉ có một đáp án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, câu trả lời sai được 0
điểm. Học sinh A làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên câu trả lời cho tất cả 50 câu hỏi.
Biết xác suất làm đúng k câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất, khi đó giá trị k
bằng
A. 11.
B. 10.
C. 13.
D. 12.
Lời giải
Chọn D
Gọi B là biến cố “Làm đúng k câu hỏi của học sinh A ”.
1
3
Xác suất để làm đúng một câu là , xác suất để làm sai một câu là
4
4
Theo quy tắc nhân xác suất ta có xác suất của biến cố B là
1
Pk B C k
4
k
50
3
4
50 k
50
Ck 3
50
.
3k 4
Ck 3
C50k 1 3
k
k 1
Xét bất phương trình Pk B Pk 1 B 50
3C50 C50
k
k 1
3 4
3 4
50
50
3.50!
50!
47
3 k 1! 49 k ! k ! 50 k ! 3 k 1 50 k k
k ! 50 k ! k 1! 49 k !
4
C50k 1 3
C50k 3
Xét bất phương trình Pk 1 B Pk B k 1 k 3C50k 1 C50k
3 4
3 4
50
50
3.50!
50!
51
3.k ! 50 k ! k 1! 51 k ! 3k 51 k k
4
k 1! 51 k ! k ! 50 k !
Khi đó
47
51
k
mà k * k 12 .
4
4
Vậy Xác suất làm đúng k câu hỏi của học sinh A đạt giá trị lớn nhất là
12 38
C50
3
xảy ra
50
4
khi k 12 .
Câu 49: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
/>
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m khơng vượt q 2022 để bất phương trình
m
3
mf x 1 f 2 x đúng với mọi x 2;3 ?
f x
4
A. 1875
B. 1872
C. 1874
D. 1873
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: mf x 0 . Do x 2;3 thì f x 0 nên: m 0 .
f 2 x
m
3 2
m
mf x 1 f x
mf x
f 2 x 1
Ta có:
f x
4
f x
4
m
f x
2
f x 1
f
x
2
2
m
f x
f 2 x 1
f
x
2
m f x f 2 x 1
f x
2
1
Nên: m f 2 x 1 f x f x f x
2
1
m f 2 x 1 f x f x f x
2
1
f 2 x 1 f x f x f x
m max
m 4 2 17
2;3
2
1
m 4 2 17
f 2 x 1 f x f x f x
m min
2;3
2
Nên: m 4 2 17
2
149,96 . Kết hợp với m
thì có 1873 giá trị m thỏa mãn.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : mx 3 y 2m 3 z 9 0 ( m là tham số
thực) và mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 16 . Biết rằng P cắt S theo giao tuyến
2
2
là đường trịn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A 1; 2;3 đến P
/>
bằng
A. 11.
B.
13 11
.
11
C.
11
.
11
D.
2 11
.
11
Lời giải
Chọn B
Khi P cắt S theo giao tuyến là đường trịn có bán kính nhỏ nhất thì khoảng cách
từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng P là lớn nhất.
m 12
Ta có: d I ; P
m 2 2m 3 9
2
Xét hàm số: f x
x 12
2
5 x 2 12 x 18
m 12
5m 12m 18
2
. Khảo sát hàm số tìm được: max f x f 1 11
Nên: d I ; P max 11 khi m 1 . Khi đó P : x 3 y z 9 0
Vậy d A; P
1 6 3 9
12 3 12
2
13 11
11
/>