Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Môn sinh ôn thi THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.43 MB, 27 trang )

SỞ GD&ĐT ……
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 6 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT
NĂM ……………
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:…………………………….

Mã đề: 208

Câu 81: Một lồi thực vật có bộ NST 2n = 14, do đột biến dẫn đến phát sinh các thể đột biến. Thẻ đột biến nào
sau đây có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là 28 NST?
A. Thể ba.

B. Thể một.

C. Thể tứ bội.

D. Thể tam bội.

Câu 82: Một nhà khoa học tiến hành thí nghiệm, ơng thả 200 con sâu màu xanh, 200 con sâu màu đỏ, 200 con
sâu màu vàng vào một vườn rau màu xanh. Sau hai tuần, ông đi bắt lại những con sâu ở vườn rau đó, ơng
thu được 160 con sâu màu xanh, 70 con sâu màu đỏ, 85 con sâu màu vàng. Theo lý thuyết, nhân tố nào sau
đây đã chi phối sự thay đổi về số lượng sâu? Biết rằng khơng có hiện tượng sâu chết cho bệnh, khơng có hiện
tượng di cư, quan sát hằng ngày thấy chim sâu thường xuyên kiếm ăn tại vườn rau.
A. Chọn lọc tự nhiên.


B. Di – nhập gen.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Đột biến.

Câu 83: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây giúp phân giải xác động thực vật?
A. Động vật ăn thực vật. B. Vi khuẩn hoại sinh.

C. Thực vật.

D. Động vật ăn thịt.

Câu 84: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khỉ quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì có thể sẽ làm biến động số lượng cá thể của quần
thể.
B. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật phụ thuộc vào mật độ của quần thể.
C. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng manh.
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
Câu 85: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng tới kích thước quần thể
A. Phát tán cá thể.

B. Phân bố cá thể.

C. Mức độ sinh sản.

D. Mức độ tử vong.

Câu 86: Trong q trình tiến hóa, giai đoạn tiến hố hố học hình thành
A. các lồi thực vật sơ khai.


B. các tế bào sống sơ khai.

C. các loài sinh vật ngày nay.

D. các hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.

Câu 87: Trong tạo giống, để tạo ra những con lai có giá trị kinh tế cao người ta thường bắt đầu bằng việc
A. lai thuận nghịch.

B. tạo dòng dị hợp.

C. lai khác lồi.

D. tạo dịng thuần chùng.

Câu 88: Trong nhân bản vơ tính động vật, ơng Winmut đã sử dụng nhân của tế bào nào sau đây để tạo ra
cừu Đolly?
A. Tế bào trứng.

B. Tế bào tuyến vú.

C. Tế bào da.

D. Tế bào hợp tử.

Câu 89: Giả sử một quần thể có 100 cá thể kiểu gen AA, 200 cá thể kiểu gen Aa, 700 cá thể kiểu gen aa. Theo
thuyết, tần số alen a của quần thể nảy là
A. 0,3.


B. 0,2.

C. 0,8.

D. 0,7.

Câu 90: Một loài thực vật, phép lai P: AaBb × aabb, tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu
hình?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 91: Các con cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối
quan hệ
A. cạnh tranh cùng loài.

B. cộng sinh.

C. hội sinh.

D. hỗ trợ cùng loài.

Trang 1


Câu 92: Ở người, một bệnh di truyền gây nên chứng động kinh di truyền theo dòng mẹ. Gen quy định tính

trạng này nằm ở bào quan nào sau đây?
A. Ribôxôm.

B. Lục lạp.

C. Peroxixôm.

D. Ti thể.

Câu 93: Sinh vật nào sau đây có q trình trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường ngồi qua bề mặt cơ thể?
A. Cá chép.

B. Châu chấu.

C. Thuỷ tức.

D. Chim bồ câu

Câu 94: Trong q trình dịch mã, phân tử rARN có chức năng
A. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

B. kết hợp với tARN tạo nên ribôxôm.

C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribơxơm.
Câu 95: Q trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

D. làm khn cho q trình dịch mã.
Ab

xảy ra hốn vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, tỉ lệ


aB
giao tử AB là
A. 20%.

B. 40%.

C. 30%.

D. 10%

Câu 96: Để tăng năng suất cây trồng thông qua điều khiển quang hợp sử dụng bao nhiêu cách sau đây ?
I. Tăng diện tích lá.

II. Tăng cường độ quang hợp.

III. Tăng hệ số kinh tế của cây.

IV. Tăng cường sử dụng các thuốc trừ sâu hoá học.

A. 1.

C. 2.

D. 3.

C. Phiên mã.

D. Điều hòa hoạt động gen.


B. 4.

Câu 97: Quan sát sơ đồ sau đây:

Sơ đồ trên mơ tả q trình.
A. Dịch mã.

B. Tái bản ADN.

Câu 98: Giả sử loài thực vật A có bộ NST AaBB, lồi thực vật B có bộ NST DdEe. Theo lí thuyết, tế bào sinh
dưỡng của cơ thể lai xa kèm theo đa bội hóa được tạo ra từ 2 lồi này có thể có bộ NST nào sau đây?
A. AABBDdEE.

B. AABBDDEE.

C. AaBBDdEe.

D. aaBBDdEe.

Câu 99: Theo lý thuyết, phép lai vào sau đây tạo ra đời con chỉ có một loại kiểu gen?
A. Aa × Aa.

B. AA × aa.

C. AA × Aa.

D. Aa × aa.

Câu 100: Cây tầm gửi sống bám trên thân cây bưởi, rễ nó bám chặt vào thân cây bưởi để lấy nước và muối
khống. Cây tầm gửi có khả năng quang hợp. Mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây bưởi thuộc quan hệ :

A. hợp tác.

B. kí sinh vật chủ.

C. ức chế – cảm nhiễm.

D. cạnh tranh.

Câu 101: Ở một loài thực vật, alen A nằm trên NST thường quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thu được F1, cho các cây F1 tự thụ
phấn thu được F2. Biết màu sắc hoa khơng phụ thuộc vào mơi trường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận
định sau đây đúng về F2?
I. Trên mỗi cây chỉ có 1 loại hoa.

II. Trên mỗi cây có thể có cả hoa đỏ và hoa trắng.

III. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra 1 loại hoa.

IV. Số cây chỉ cho hoa màu đỏ chiếm 1/4.

A. 2.

C. 3.

B. 4.

D. 1.

Câu 102: Ở một loài thực vật, cho biết các gen phân ly độc lập và khơng xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen
dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỷ lệ các loại kiểu gen, bao nhiêu kết luận sau đây

đúng?
I. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỷ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
Trang 2


II. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỷ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
III. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỷ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
IV. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỷ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
A. 1

B. 2

C. 3.

D. 4

Câu 103: Ở một lồi cơn trùng, tính trạng màu mắt do 2 cặp gen Aa và Bb phân ly độc lập quy định. Trong
đó nếu kiểu gen có cả 2 alen trội thì cho mắt màu đỏ, thiếu một trong 2 alen trội cho mắt màu trắng, kiểu gen
khơng có alen trội nào làm các con non bị chết ngay khi vừa mới nở. Cho 2 cá thể (P) giao phối với nhau, thu
được F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 mắt đỏ: 1 mắt trắng. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Theo lý thuyết,
trong những con F2 sống sót, những con mắt đỏ có thể chiếm bao nhiêu tỉ lệ trong các tỉ lệ sau?
I. 7/16.
A. 4.

II. 21/55.
B. 3.

III. 3/5.
C. 1


IV. 105/247.
D. 2.

Câu 104: Ở hoa anh thảo (Primula sinensis), alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Đem cây có kiểu gen AA trồng ở mơi trường có nhiệt độ 20OC thì ra hoa đỏ, khi trồng ở mơi
trường có nhiệt độ 35OC thì ra hoa trắng Thế hệ sau của cây hoa trắng này đem trồng ở môi trường có nhiệt
độ 20OC thì lại ra hoa đỏ.
- Thí nghiệm 2: Đem cây có kiểu gen aa trồng ở mơi trường có nhiệt độ 20 OC hay 35OC đều ra hoa trắng.
Trong các kết luận sau được rút ra khi phân tích kết quả của các thí nghiệm trên, kết luận nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ môi trường là 20OC hay 35OC không làm thay đổi sự biểu hiện ra kiểu hình của kiểu gen aa.
B. Nhiệt độ cao làm cho alen quy định hoa đỏ bị đột biến thành alen quy định hoa trắng, nhiệt độ thấp
làm cho alen quy định hoa trắng bị đột biến thành alen quy định hoa đỏ.
C. Hiện tượng thay đổi màu hoa của cây có kiểu gen AA trước các điều kiện mơi trường khác nhau gọi là
sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến).
D. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến sự biểu hiện ra kiểu hình của kiểu gen AA.
Câu 105: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được ký hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá
thể như sau:
Quần thể

A

B

C

D

Diện tích khu phân bố (ha)


250

240

195

205

Mật độ (cá thể/ha)

13

15

20

24

Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều khơng thay đổi, khơng có hiện tượng xuất cư và nhập
cư. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kích thước quần thể D là lớn nhất.
II. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
III. Nếu kích thước quần thể B đều tăng 2%/năm, quần thể C khơng đổi thì sau 2 năm kích thước quần thể
B bằng quần thể C.
IV. Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, B, C, D.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 106: Một loài thực vật, xét một gen có 2 alen; alen B có 2400 nucleotit và mạch 1 của gen này có số

nucleotit loại A bằng 10%, số nucleotit loại T gấp 2 lần số nucleotit loại A và có 300 nucleotit loại G. Alen B bị
đột biến điểm thành alen b, alen b có 3241 liên kết hidro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng ?
I. Alen B bị đột biến thêm 1 cặp A – T.
II. Alen b có 359 nucleotit loại A.
A+T
III. Alen B có tỉ lệ
= 3/7.
G+X
Trang 3


IV. Nếu alen b phát sính do đột biến xảy ra trong giảm phân thì alen b có thể di truyền cho đời sau.
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 107: Trên cặp nhiễm sắc thể số 21 của người, xét 9 gen được sắp xếp theo trình tự ABCDEGHIK. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số lần nhân đôi của các gen trên bằng nhau.
B. Nếu xảy ra đột biến đảo đoạn HIK thì gen K sẽ mất chức năng.
C. Số lần nhân đôi của gen B khác so với gen H.
D. Số lần phiên mã của gen D và gen E ln bằng nhau.
Câu 108: Theo lí thuyết, khi nói về sự di truyền của các gen ở người, phát biểu nào sau đây sai?
A. Các bệnh di truyền do gen trên vùng không tương đồng của NST Y quy định chỉ gặp ở đàn ông.
B. Các gen trên cùng 1 NST tạo thành 1 nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.

C. Các gen ở tế bào chất chỉ biểu hiện kiểu hình ở phụ nữ mà khơng biểu hiện kiểu hình ở đàn ông.
D. Các bệnh di truyền do gen lặn trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X quy định tuân theo
quy luật di truyền chéo.
Câu 109: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về các cơ chế cách li, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cá thể khác lồi có tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau.
II. Các cá thể khác loài sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng thường không giao phối với nhau.
III. Lừa đực giao phối với ngựa cái sinh ra con la bất thụ là ví dụ của cách li sau hợp tử.
IV. Hai lồi ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau nên chúng không thể giao phối được với nhau là ví dụ của
cách li cơ học.
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 110: Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như hình vẽ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng khi nói về lưới thức ăn này?

I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tổng số 7 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loại bỏ sâu tơ ra khỏi chuỗi thức ăn thì chim sâu cũng sẽ bị tiêu diệt.
IV. Nếu rau muống bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì ếch đồng sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với
rau muống.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 111: Cho lai lúa mì (Triticum monococcum) có bộ NST 2n = 14 với lúa mì hoang dại (Aegilops spelioides) có

bộ NST 2n = 14, thu được F1, F1 được đa bội hố tạo thành lồi lúa mì (Triticum dicoccum). Tiếp tục cho lồi
lúa mì (Triticum monococcum) lai với loại lúa mì hoang dại (Aegilops squarrasa) có bộ NST 2n = 14, thu được con
lai, con lai được đa bội hố tạo thành lúa mì (Triticum aestivan). Lồi lúa mì (Triticum aestivan) có số lượng NST
trong tế bào sinh dưỡng là
A. 35.
B. 28.
C. 21.
D. 42
Câu 112: Ở người, gen quy định nhóm máu và gen quy định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và
phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phà hệ sau:

Trang 4


Biết rằng gen quy định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen I AIA và IAIO đều quy định nhóm máu A,
kiểu gen IBIB và IBIO đều quy định nhóm máu B, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO quy
định nhóm máu O; gen quy định dạng tóc có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn; người số 5 mang alen quy định
là tóc thẳng và khơng phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lý thuyết, xác suất sinh
con có nhóm máu B và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là bao nhiêu?
A. 3/96.

B. 323/480

C. 51/480.

D. 17/96.

Câu 113: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 1000 cá thể. Quần thể này có tỉ
lệ sinh là 10%/năm, tỉ lệ tử vong là 7%/năm, tỉ lệ nhập cư là 5%/năm và tỉ lệ xuất cư là 3%/năm. Sau một năm,
số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là

A. 1050.

B. 1100.

C. 1200.

D. 1150.

Câu 114: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi
trong kiểu gen có hai alen A và B quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có một trong hai gen trội A hoặc B quy định
hoa hồng; kiểu gen chứa toàn gen lặn quy định hoa trắng. Một quần thể của loài này đang ở trạng thái cân
bằng di truyền có tần số alen A và B lần lượt là 0,5 và 0,6. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình là: 63 cây hoa đỏ: 33 cây hoa hồng: 4 cây hoa trắng.
II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể, xác suất được cá thể thuần chủng là 0,26.
III. Lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/7.
IV. Lấy ngẫu nhiên một cây hoa hồng, xác suất thu được cây thuần chủng là 13/33.
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 115: Khi nói về huyết áp và vận tốc máu, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận tốc máu ở mao mạch là chậm nhất.
B. Huyết áp tâm thu thấp hơn so với huyết áp tâm trương.
C. Vận tốc máu chỉ phụ thuộc vào tổng tiết diện mach máu.
D. Trong hệ mạch, cang xà tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy cảng nhanh.
Câu 116: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau quy

định. Kiểu gen có cả A và B thì quy định hoa tím; kiểu gen chỉ có A thì quy định hoa đỏ, chỉ có B thì quy
định hoa vàng, kiểu gen đồng hợp lặn thì quy định hoa trắng. Tính trạng hình dạng quả do cặp gen Dd nằm
trên cập nhiễm sắc thể thường khác quy định, trong đó DD quy định quả tròn, dd quy định quả dài, Dd quy
định quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 loại kiểu gen khác nhau quy định kiểu hình hoa vàng, quả trịn.
II. Cho các cây hoa đỏ, quả bầu dục giao phấn với nhau thì có tối đa 6 loại kiểu hình.
III. Nếu cho các cây hoa tím, quả dài giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì có tối đa 10 sơ đồ lai.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa tím, quả trịn cho lai phân tích thì có thể thu được đời con có số cây hoa tím,
quà bầu dục chiếm 50%.
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.
Trang 5


Câu 117: Khi nói về mối quan hệ giữa các lồi trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong quan hệ hỗ trợ, các loài tham gia đều có lợi hoặc ít nhất khơng bị hại.
II. Trong quan hệ hội sinh, tất cả các loài tham gia đều có lợi.
III. Trong quan hệ cạnh tranh ln có một lồi thắng thế.
IV. Trong quan hệ kí sinh, lồi kí sinh sẽ nhanh chóng giết chết vật chủ.
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 118: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá?
A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Giao phối ngẫu nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 119: Giả sử khi quan sát một tế bào sinh dưỡng của thể đột biến của một lồi có bộ NST
2n = 8, thu được hình vẽ mơ phỏng NST trong nhân tế bào như hình. Thể đột biến này là
A. thể tứ bội.

B. thể một.

C. thể tam bội.

D. thể ba.

Câu 120: Hinh bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hơ hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết
kế đúng chuẩn quy định. Bao nhiêu dự đốn sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?
I. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần về vị
trí số 4,3,2.
II. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không đối.
III. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
IV. Nồng độ khí oxi trong ống chứa hạt nảy mầm
giảm.
A. 2.


B. 4.

C. 3.

D. 1.

–––––– HẾT ––––––
ĐÁP ÁN
81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91


92

93

94

95

96

97

98

99

100

C

A

B

D

B

D


D

B

C

A

A

D

C

C

A

D

C

B

B

B

101 102

D

C

103 104
B

B

105 106 107
A

B

A

108 109 110
C

C

D

111 112 113 114 115
D

D

A


C

A

116 117 118 119
A

A

B

D

120
C

Trang 6






















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×