Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM SPSS TRONG PHÂN TÍCH THỐNG KÊ VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.51 KB, 19 trang )

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM SPSS
TRONG PHÂN TÍCH THỐNG KÊ VÀ
XỬ LÝ SỐ LIỆU PHỤC VỤ NGHIÊN
CỨU KHOA HỌC

1


Mục đích khóa học
Giới thiệu cho người học một số chức năng cơ bản của
phần mềm SPSS và cách thức sử dụng số liệu đã xử lý
để viết báo cáo phục vụ nghiên cứu khoa học.
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Văn Liệu – SPSS ứng dụng phân tích dữ
liệu trong quản trị kinh doanh và khoa học tự
nhiên – xã hội – NXB Giao thông vận tải, 2000.
2. Lê Minh Tiến – Phương pháp thống kê nghiên
cứu xã hội - Nhà xuất bản Trẻ, 2003
3.
2


GIỚI THIỆU NỘI DUNG KHÓA HỌC
Bài 1: Tổng quan về SPSS (5 tiết)
1. Spss là gì?
2. Một số thuật ngữ quan trọng trong SPSS
2.1. Case (Trường hợp)
2.2. Variable (Biến số)
- Biến số
- Đo lường
- Thực hành xác định biến số trong bảng hỏi


3. Giao diện cơ bản với người sử dụng
3


Bài 2: MỘT SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA SPSS
(15 tiết)
1. Mở 1 file dữ liệu

4


2. Tạo và lưu 1 file dữ liệu mới

Lưu file: SAVE (Ctrl + S)/ File  Save
5


3. Tạo biến số mới và mã hóa biến

Thực hành mã hóa biến
6


4. Bổ sung thêm biến số hoặc trường hợp
- Chọn vị trí muốn chèn thêm biến ở cửa sổ Variable
View hoặc trường hợp ở cửa sổ Data View
- Cách 1: DATA  Insert Variables/ Insert Case
- Cách 2:

Insert Case


Insert Variable

5. Xóa biến hoặc trường hợp
- Chọn biến số hoặc trường hợp cần xóa
- DEL/ Menu EDIT  CLEAR
7


6. Mã hóa lại biến
Tại sao cần mã hóa lại biến?
Cách thức mã hóa lại biến

8


9


10


Mã hóa lại biến sử dụng thủ tục SORT CASES

11


7. Tạo biến mới bằng tính
tốn
Tại sao cần tạo biến mới?

Cách thức tạo biến mới:
Transform
Compute ...

12


8. Lựa chọn trường hợp/Select Cases
DATA  SELECT CASES ...

Thực hành các kỹ thuật cơ bản của SPSS
9. Nhập và kiểm tra file dữ liệu
13


Bài 3: MỘT SỐ THỦ TỤC PHÂN TÍCH
DỮ LIỆU CƠ BẢN
(2 tiết)

14


1. Tần
suất/Frequencies

Tần suất cho biết số lượng
các trường hợp trong 1
phạm trù của biến số.

15



2. Mối quan hệ giữa 2 biến/Crosstabs
Cung cấp thông tin về mối quan hệ giữa hai biến.
  Analyze
        Descriptive Statistics
            Crosstabs…

16


Bài 4: CÁCH THỨC ĐỌC VÀ TRÌNH BÀY
SỐ LIỆU TRONG BÁO CÁO
(3 tiết)
1. Bảng tần suất
So t hanh vien (chia khoang)

Valid

Tu 3 nguoi tro xuong
Tu 4 den 6 nguoi
Tren 6 nguoi
Total

Frequency
171
533
56
760


Percent
22.5
70.1
7.4
100.0

- Frequencies:

Tần suất

- Percent:

Phần trăm

Valid Percent
22.5
70.1
7.4
100.0

Cumulative
Percent
22.5
92.6
100.0

- Valid PercentPhần trăm hợp lệ
- Cumulative Percent: Phần trăm tích lũy

17



2. Bảng Crosstabs
So t hanh vien (chia khoang) * Binh quan t hu nhap t heo chuan ngheo quoc gia (nghin/nguoi/nam) Crosst abulat ion

So thanh
vien (chia
khoang)

Tu 3 nguoi tro xuong

Tu 4 den 6 nguoi

Tren 6 nguoi

Total

Count
% within So thanh
vien (chia khoang)
% within Binh quan
thu nhap theo chuan
ngheo quoc gia
(nghin/nguoi/nam)
% of Total
Count
% within So thanh
vien (chia khoang)
% within Binh quan
thu nhap theo chuan

ngheo quoc gia
(nghin/nguoi/nam)
% of Total
Count
% within So thanh
vien (chia khoang)
% within Binh quan
thu nhap theo chuan
ngheo quoc gia
(nghin/nguoi/nam)
% of Total
Count
% within So thanh
vien (chia khoang)
% within Binh quan
thu nhap theo chuan
ngheo quoc gia
(nghin/nguoi/nam)
% of Total

Binh quan thu nhap theo chuan ngheo
quoc gia (nghin/nguoi/nam)
Duoi chuan
Tren trung
ngheo
Trung binh
binh
25
58
88


Total
171

14.6%

33.9%

51.5%

100.0%

13.7%

17.8%

35.2%

22.5%

3.3%
131

7.6%
245

11.6%
156

22.5%

532

24.6%

46.1%

29.3%

100.0%

71.6%

75.2%

62.4%

70.1%

17.3%
27

32.3%
23

20.6%
6

70.1%
56


48.2%

41.1%

10.7%

100.0%

14.8%

7.1%

2.4%

7.4%

3.6%
183

3.0%
326

.8%
250

7.4%
759

24.1%


43.0%

32.9%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

100.0%

24.1%

43.0%

32.9%

100.0%

18


3. Ví dụ về cách thức trình bày bảng số liệu
trong báo cáo
- Bảng tần suất
- Bảng tương quan
- Biểu đồ

4. Bài tập lập bảng và phân tích dữ liệu

19



×